Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm - Đào Thị Thu Giang

Các vấn đề

Cảm nhận không đúng

hoặc các mục tiêu

không thực tế.

Giao tiếp giữa nhà

quản lý và nhân viên

không tốt.

Giải pháp

Đưa ra các ngân sách

hợp lý và khả thi.

Nhân viên tham gia

vào quá trình lập ngân

sách.

NGÂN SÁCH TỔNG THỂ

Ngân sách tổng thể là một bộ các ngân

sách lồng ghép với nhau, làm nên một kế

hoạch hành động trong một khoảng thời

gian cụ thể.

NS hoạt động

NS tài chính

pdf 87 trang kimcuc 4660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm - Đào Thị Thu Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm - Đào Thị Thu Giang

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 4: Lập dự toán ngân sách hoạt động hàng năm - Đào Thị Thu Giang
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
LẬP DỰ TOÁN 
NGÂN SÁCH
HOẠT ĐỘNG 
HÀNG NĂM
CHƯƠNG
4
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Kiểm soát
Các bước thực 
hiện quản lý để 
đảm bảo đạt 
được các mục 
tiêu.
Lập kế hoạch
Phát triển các 
mục tiêu cho 
việc mua sắm 
và sử dụng các 
nguồn lực.
động của một tổ chức.
Ngân sách là một kế hoạch tài chính toàn diện
nhằm đạt được các mục tiêu tài chính và hoạt
NGÂN SÁCH: 
KIỂM SOÁT VÀ LẬP KẾ HOẠCH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các lợi íchPhối hợp hoạt động
Đánh giá 
hiệu năng
Nâng cao trách nhiệm 
quản lý
Phân công trách nhiệm 
ra quyết định
CÁC LỢI ÍCH 
CỦA LẬP NGÂN SÁCH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các vấn đề
l Cảm nhận không đúng 
hoặc các mục tiêu 
không thực tế.
l Giao tiếp giữa nhà 
quản lý và nhân viên 
không tốt.
Giải pháp
l Đưa ra các ngân sách 
hợp lý và khả thi.
l Nhân viên tham gia 
vào quá trình lập ngân 
sách.
Đưa ra các số liệu ngân sách: 
Phương pháp “ứng xử”
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Mô hình thông tin dữ liệu
THAM GIA VÀO QUÁ TRÌNH 
NGÂN SÁCH
Giám sát viên Giám sát viên
Nhà quản lý
Cấp trung gian
Giám sát viên Giám sát viên
Nhà quản lý
Cấp trung gian
Nhà quản lý cấp cao
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
2006 2007 2008 2009
Các NGÂN SÁCH đầu tư
Ngân sách liên tục thường là ngân sách 12 tháng mà nó 
thêm vào một tháng là tháng hiện tại được hoàn thành.
NS hoạt động hàng năm có thể được chia thành 
NS theo kỳ hoặc NS theo tháng
KỲ NGÂN SÁCH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TỔNG THỂ
lNgân sách tổng thể là một bộ các ngân 
sách lồng ghép với nhau, làm nên một kế 
hoạch hành động trong một khoảng thời 
gian cụ thể.
v NS hoạt động
v NS tài chính
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS
DOANH THU
Kế hoạch
sản xuất
Các NS TC:
l Tiền mặt
l Thu nhập
l Bảng cân đối
NS Chi phí
vốn
NS chi phí
hoạt động
NGÂN SÁCH 
giá vốn
hàng bán
và số dư HTK
NGÂN SÁCH TỔNG THỂ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chúng ta đã bàn nhiều
về NS, hãy xem xét
ví dụ!
LẬP NGÂN SÁCH DOANH THU:
Ví Dụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NSDT
Doanh số SP 
ước tính
Giá SP ước 
tính
Phân tích các điều kiện kinh tế và thị trường
+
Dự báo nhu cầu khách hàng từ nhân viên tiếp thị
LẬP NGÂN SÁCH DOANH THU:
Ví Dụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Cty CP Tiến Đạt đang lập NS cho quý kết thúc vào ngày
30 tháng 6. Giá bán SP là 10/SP
NGÂN SÁCH doanh thu cho 4 tháng tiếp theo là:
Tháng 4 20,000 SP x 10 = 200,000
Tháng 5 50,000 SP x 10 = 500,000
Tháng 6 30,000 SP x 10 = 300,000
Tháng 7 25,000 SP x 10 = 250,000
NS doanh thu
SL tháng 07 dùng để tính toán SP tồn kho cuối tháng 06.
LẬP NGÂN SÁCH DOANH SỐ:
Ví Dụ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS 
DOANH 
THU
NS 
SẢN XUẤT
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tiến Đạt muốn tồn kho cuối kỳ bằng 20% 
doanh số NGÂN SÁCH của tháng tới.
4,000 SP còn tồn kho vào ngày 31 tháng 3.
Nào, hãy lập NGÂN SÁCH sản xuất!.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Sản xuất phải hợp lý để đạt được NSDT và
để cung cấp đủ cho tồn kho cuối kỳ. 
Doanh số SP NGÂN SÁCH
+ SP tồn kho cuối kỳ mong muốn
= Tổng SP
– SP tồn kho đầu kỳ
= Sản lượng SP SX
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 
Tồn kho cuối kỳ mong muốn
Tổng SP cần có
Số SP tồn kho đầu kỳ
Sản lượng cần SX
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 10,000 6,000 5,000 
Tổng SP cần có 30,000 56,000 35,000 
Số SP tồn kho đầu kỳ
Sản lượng cần SX
Tồn kho cuối kỳ = 20% lượng SP cần SX tháng tiếp theo
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.20 x 25,000 SP tháng 7 = 5,000 SP
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 10,000 6,000 5,000 
Tổng SP cần có 30,000 56,000 35,000 
Số SP tồn kho đầu kỳ 4,000 10,000 6,000 
Sản lượng cần SX 26,000 46,000 29,000 
Tồn kho cuối kỳ = 20% lượng SP cần SX tháng tiếp theo
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.20 x 25,000 SP tháng 7 = 5,000 SP
Tồn kho đầu kỳ tháng này là tồn kho cuối kỳ tháng trước
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS SX
NVL 
mua vào
NSSX
Sản lượng 
SP
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS NVL mua vào dựa trên sản lượng SX và
các mức NVL tồn kho mong muốn
Sản lượng SX
× NVL cần để SX 1 đơn vị SP
= NVL cần cho SX
+ NVL tồn kho cuối kỳ mong muốn
= Tổng số NVL cần
– NVL tồn kho đầu kỳ
= NVL cần mua vào
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Mỗi SP cần 5 kg NVL để SX ra.
Tiến Đạt muốn có NVL tồn kho vào cuối mỗi
tháng bằng 10% số NVL cần cho SX vào
tháng sau đó.
NVL tồn kho vào ngày 31 tháng 3 là 13,000 
kg. SX trong tháng 7 được NGÂN SÁCH là
23,000 kg.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000 
NVL cần SX 1 SP 5 5 5 
NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000 
Tồn kho cuối kỳ mong muốn
Tổng số NVL cần thiết (kg)
Tồn kho đầu kỳ
NVL mua vào (kg)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000 
NVL cần SX 1 SP 5 5 5 
NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000 
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 23,000 14,500 11,500 
Tổng số NVL cần thiết (kg) 153,000 244,500 156,500 
Tồn kho đầu kỳ
NVL mua vào (kg)
NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tới
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kg
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
MUA VÀO NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SX 26,000 46,000 29,000 
NVL cần SX 1 SP 5 5 5 
NVL cần thiết(kg) 130,000 230,000 145,000 
Tồn kho cuối kỳ mong muốn 23,000 14,500 11,500 
Tổng số NVL cần thiết (kg) 153,000 244,500 156,500 
Tồn kho đầu kỳ 13,000 23,000 14,500 
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 
NVL tồn kho cuối kỳ = 10% NVL cần cho tháng tới
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 0.10 x (23,000 SP x 5kg/SP)
Tồn kho cuối kỳ tháng 6 = 11,500 kg
Tồn kho đầu kỳ bằng tồn kho cuối kỳ của tháng trước
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NVL dùng cho SX có giá 0.4/kg. Một nửa 
giá trị khoản mua hàng được thanh toán 
ngay trong tháng mua; nửa còn lại được trả 
trong tháng tiếp theo.
Không có điều khoản giảm giá nào.
Nợ phải trả vào ngày 31 tháng 3 là 12,000. 
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC 
MUA NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800 
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 
Mua vào trong tháng 4
Mua vào trong tháng 5
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC 
MUA NVL
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC 
MUA NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800 
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 
Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000 
Mua vào trong tháng 5
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng
½ x 56,000 = 28,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC 
MUA NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800 
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 
Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000 
Mua vào trong tháng 5 44,300 44,300 
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng
½ x 56,000 = 28,000
½ x 88,600 = 44,300
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO VIỆC 
MUA NVL
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
NVL mua vào (kg) 140,000 221,500 142,000 
Giá 1kg NVL 0.40 0.40 0.40 
Tổng giá thành 56,000 88,600 56,800 
Nợ phải trả từ tháng 3 12,000 
Mua vào trong tháng 4 28,000 28,000 
Mua vào trong tháng 5 44,300 44,300 
Mua vào trong tháng 6
Tổng khoản phải trả trong tháng 40,000 72,300 72,700 
½ x 56,000 = 28,000
½ x 88,600 = 44,300
½ x 56,800 = 28,400
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS SX
Nhân công
NS SX
CF NVL
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Mỗi SP tiêu tốn 0.05 giờ NCTT. Tiến Đạt 
thuê 30 người cho 40h sản xuất mỗi tuần 
với giá 10/1giờ. Bất kỳ giờ làm thêm nào 
khi thuê công nhân tạm thời cũng có giá là 
10/1 giờ.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NC TT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 
Số giờ SX mỗi SP 0.05 0.05 0.05 
Tổng số giờ yêu cầu 1,300 2,300 1,450 
Lương cho 1 giờ SX
Chi phí NCTT
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NC TT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
NC TT
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 
Số giờ SX mỗi SP 0.05 0.05 0.05 
Tổng số giờ yêu cầu 1,300 2,300 1,450 
Lương cho 1 giờ SX 10 10 10 
Chi phí NCTT 13,000 23,000 14,500 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS SX:
CF NC
NSSX
Chi phí SXC
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí SXC biến đổi là 1/ 1SP và chi phí 
SXC cố định là 50,000/ 1 tháng.
Chi phí khấu hao 20,000 trong chi phí SXC 
cố định không yêu cầu khoản chi bằng tiền.
NGÂN SÁCH SẢN XUẤT
CHI PHÍ SXC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 
Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00 
Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000 
Chi phí cố định
Tổng chi phí SXC
Khấu hao
Chi phí SXC - tiền mặt
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI 
PHÍ SXC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI 
PHÍ SXC
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 
Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00 
Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000 
Chi phí cố định 50,000 50,000 50,000 
Tổng chi phí SXC 76,000 96,000 79,000 
Khấu hao
Chi phí SXC - tiền mặt
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI 
PHÍ SXC
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Sản lượng SP 26,000 46,000 29,000 
Hệ số chi phí biến đổi 1.00 1.00 1.00 
Chi phí biến đổi 26,000 46,000 29,000 
Chi phí cố định 50,000 50,000 50,000 
Tổng chi phí SXC 76,000 96,000 79,000 
Khấu hao 20,000 20,000 20,000 
Chi phí SXC - tiền mặt 56,000 76,000 59,000 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NSSX NS chi phí
bán hàng và 
chi phí quản lý 
doanh nghiệp
NGÂN SÁCH CHI PHÍ BÁN HÀNG &
CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP 
(S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
lNS chi phí bán hàng bao gồm cả các khoản 
biến đổi và cố định.
v Các khoản mục biến đổi: Chi phí vận chuyển và 
tiền hoa hồng.
v Các khoản mục cố định: Chi phí quảng cáo và 
lương của nhân viên bán hàng
lNS chi phí quản lý doanh nghiệp hầu như 
chỉ bao gồm các khoản mục cố định.
v Lương quản lý và khấu hao văn phòng nhà xưởng 
của công ty.
NS CHI PHÍ BÁN HÀNG VÀ CHI PHÍ 
QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP (S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí bán hàng biến đổi và chi phí quản trị 
biến đổi là 0.5 cho 1 SP bán ra; chi phí bán 
hàng cố định và chi phí quản trị cố định là 
70,000 /1 tháng.
Chi phí khấu hao 10,000 trong chi phí bán 
hàng cố định và chi phí quản trị cố định 
không yêu cầu khoản chi bằng tiền. 
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI 
PHÍ (S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 
Chi phí S&A biến đổi/1SP 0.50 0.50 0.50 
Chi phí S&A biến đổi 10,000 25,000 15,000 
Chi phí S&A cố định 70,000 70,000 70,000 
Tổng chi phí S&A 80,000 95,000 85,000 
Khấu hao
Chi phí S&A - tiền mặt
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI 
PHÍ (S&A)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KHOẢN PHẢI TRẢ CHO CHI 
PHÍ (S&A)
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Doanh số SP dự toán 20,000 50,000 30,000 
Chi phí S&A biến đổi/1SP 0.50 0.50 0.50 
Chi phí S&A biến đổi 10,000 25,000 15,000 
Chi phí S&A cố định 70,000 70,000 70,000 
Tổng chi phí S&A 80,000 95,000 85,000 
Khấu hao 10,000 10,000 10,000 
Chi phí S&A - tiền mặt 70,000 85,000 75,000 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tôi có rất nhiều khoản 
phải trả bằng tiền mà chưa có 
nguồn thu nào. Hãy chỉ cho 
tôi vài nguồn thu!
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tất cả doanh thu đều là bán chịu.
Việc thu hồi các khoản bán chịu thông 
thường là:
70% nhận được trong tháng đó
25% nhận được trong tháng tiếp theo
5% không thể thu hồi
Tài khoản phải thu hiện là 30.000, là giá trị 
của những khoản có thể thu hồi được.
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
April May June
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 
Đơn giá 10 10 10 
Dự toán doanh thu 200,000 200,000 200,000 
Thu từ DT bán hàng T3 30,000 
Thu từ DT bán hàng T4
Thu từ DT bán hàng T5
Thu từ DT bán hàng T6
Tổng thu
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 
Đơn giá 10 10 10 
Dự toán doanh thu 200,000 200,000 200,000 
Thu từ DT bán hàng T3 30,000 
Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000 
Thu từ DT bán hàng T5
Thu từ DT bán hàng T6
Tổng thu 170,000 
Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000 
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 
Đơn giá 10 10 10 
Dự toán doanh thu 200,000 500,000 300,000 
Thu từ DT bán hàng T3 30,000 
Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000 
Thu từ DT bán hàng T5 350,000 125,000 
Thu từ DT bán hàng T6
Tổng thu 170,000 400,000 335,000 
Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000 
Tháng 5 : 0.70 × 500,000 = 350,000 và 0.25 × 500,000 = 125,000 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Dự toán doanh số 20,000 50,000 30,000 
Đơn giá 10 10 10 
Dự toán doanh thu 200,000 500,000 300,000 
Thu từ DT bán hàng T3 30,000 
Thu từ DT bán hàng T4 140,000 50,000 
Thu từ DT bán hàng T5 350,000 125,000 
Thu từ DT bán hàng T6 210,000 
Tổng thu 170,000 400,000 335,000 
Tháng 4: 0.70 × 200,000 = 140,000 và 0.25 × 200,000 = 50,000 
Tháng 5 : 0.70 × 500,000 = 350,000 và 0.25 × 500,000 = 125,000 
Tháng 6: 0.70 × 300,000 = 210,000 
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irw ...  bị
Trả lãi cổ phiếu
Tổng số phải thanh toan
Số dư trước khi vay
Vay
Trả lại gốc vay
Trả lãi
Số dư cuối kỳ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 
Thanh toán cho:
Dự toán NVL
Dự toán NC
Dự toán CF SXC
Dự toán CF BH & QLDN
Mua thiết bị
Trả lãi cổ phiếu
Tổng số phải thanh toan
Số dư trước khi vay
Vay
Trả lại gốc vay
Trả lãi
Số dư cuối kỳ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 
Mua thiết bị 0 143,700 48,800 
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 
Số dư trước khi vay (20,000) 
Vay
Trả lại gốc vay
Trả lãi
Số dư cuối kỳ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 
Mua thiết bị 0 143,700 48,800 
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 
Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 
Vay 50,000 
Trả lại gốc vay 0
Trả lãi 0
Số dư cuối kỳ 30,000 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 30,000 
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 365,000 
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 
Mua thiết bị 0 143,700 48,800 
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 
Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 95,000 
Vay 50,000 0
Trả lại gốc vay 0 0
Trả lãi 0 0
Số dư cuối kỳ 30,000 30,000 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH TIỀN MẶT TỔNG THỂ
Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6
Số dư đầu kỳ 40,000 30,000 30,000 
Các khoản thu 170,000 400,000 335,000 
Tổng số tiền có trong kỳ 210,000 430,000 365,000 
Thanh toán cho:
Dự toán NVL 40,000 72,300 72,700 
Dự toán NC 13,000 23,000 14,500 
Dự toán CF SXC 56,000 76,000 59,000 
Dự toán CF BH & QLDN 70,000 85,000 75,000 
Mua thiết bị 0 143,700 48,800 
Trả lãi cổ phiếu 51,000 0 0
Tổng số phải thanh toan 230,000 400,000 270,000 
Số dư trước khi vay (20,000) 30,000 95,000 
Vay 50,000 0 0
Trả lại gốc vay 0 0 (50,000) 
Trả lãi 0 0 (2,000) 
Số dư cuối kỳ 30,000 30,000 43,000 
50,000 × 0.16 × 3/12 = 2,00
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NS 
Báo cáo
KQHĐKD
NS
Tiền mặt
NGÂN SÁCH BÁO CÁO 
KQHĐKD
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh
Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6
Doanh thu (100,000 đvị X 10) 1,000,000 
NGÂN SÁCH BÁO CÁO 
KQHĐKD
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh
Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6
Doanh thu (100,000 đvị x 10) 1,000,000 
Giá vốn hàng bán (100,000 x 4.99) 499,000 
Lãi gộp 501,000 
Tính giá thành đơn vị như sau:
NGÂN SÁCH BÁO CÁO KẾT 
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH 
DOANH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí SX cho 1 đơn vị SP Số lượng Chi phí Total
NVL Trực tiếp 5.00 kg 0.40 2.00 
NC trực tiếp 0.05 giờ 10.00 0.50 
Chi phí SXC 0.05 giờ 49.70 2.49 
Tổng chi phí sản xuất 4.99 
Tổng chi phí SXC trong kỳ 251,000 
Tổng giờ công LĐ cần thiết 5,050 h.
= 49.70/1 giờ.
Dự toán NC và CF SXC
Giờ lao động CF SXC
Tháng 4 1,300 76,000 
Tháng 5 2,300 96,000 
Tháng 6 1,450 79,000 
Tổng số 5,050 251,000 
Chi phí SXC được
Phân bổ dựa trên 
số giờ công
lao động TT.
NGÂN SÁCH BÁO CÁO 
KQHĐKD
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh
Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6
Doanh thu (100,000 SP x 10) 1,000,000 
Giá vốn hàng bán (100,000 x 4.99) 499,000 
Lãi gộp 501,000 
Chi phí BH và chi phí QLDN 260,000 
Thu nhập từ hoạt động 241,000 Dự toán CF BH & QLDN
Tháng 4 80,000 
Tháng 5 95,000 
Tháng 6 85,000 
Tổng 260,000 
NGÂN SÁCH BÁO CÁO 
KQHĐKD
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán BC Kết quả hoạt động kinh doanh
Cho quý kết thúc ngày 30 tháng 6
Doanh thu (100,000 SP x 10) 1,000,000 
Giá vốn hàng bán (100,000 x 4.99) 499,000 
Lãi gộp 501,000 
Chi phí BH và chi phí QLDN 260,000 
Thu nhập từ hoạt động 241,000 
Lãi vay 2,000 
Thu nhập thuần 239,000 
NGÂN SÁCH BÁO CÁO 
KQHĐKD
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH
bảng cân đối 
kế toán
NGÂN SÁCH
Báo cáo
KQHĐKD
NGÂN SÁCH 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Báo cáo của Cty Tiến Đạt số dư các TK tại
30/6, trước khi lập các NGÂN SÁCH 
BCTC:
l Đất - 50,000
l Nhà xưởng (còn lại) - 174,500
l Cổ phiếu thường - 200,000
l Máy móc (còn lại) - 192,500
l Lợi nhuận giữ lại - 148,150
NGÂN SÁCH 
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán Bảng cân đối kế toán
Tại 30 tháng 6, 2008
Tài sản lưu động
Tiền mặt 43,000 
Các khoản phải thu 75,000 
NVL thô 4,600 
Thành phẩm 24,950 
Tổng tài sản lưu động 147,550 
Tài sản cố định
Đất đai 50,000 
Nhà xưởng 174,500 
Máy móc 192,500 
Tổng tài sản cố định 417,000 
TỔNG TÀI SẢN 564,550 
NGUỒN VỐN
Phải trả 28,400 
Cổ phiếu thường 200,000 
Lợi nhuận giữ lại 336,150 
TỔNG NGUỒN VỐN 564,550 
25% DT 
tháng 6-
300,000
11,500 kg 
x 0.40/kg.
50% giá trị mua 
Hàng T6-
56,800
5,000 SP x 
4.99/ 1SP
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty Tiến Đạt
Dự toán Bảng cân đối kế toán
Tại 30 tháng 6, 2008
Tài sản lưu động
Tiền mặt 43,000 
Các khoản phải thu 75,000 
NVL thô 4,600 
Thành phẩm 24,950 
Tổng tài sản lưu động 147,550 
Tài sản cố định
Đất đai 50,000 
Nhà xưởng 174,500 
Máy móc 192,500 
Tổng tài sản cố định 417,000 
TỔNG TÀI SẢN 564,550 
NGUỒN VỐN
Phải trả 28,400 
Cổ phiếu thường 200,000 
Lợi nhuận giữ lại 336,150 
TỔNG NGUỒN VỐN 564,550 
Số dư đầu kỳ 148,150 
Tăng: TN thuầ 239,000 
Giảm: lãi cổ phiếu (51,000) 
Số dư cuối kỳ 336,150 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Hãy 
đổi 
chủ đề!!
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Việc đánh giá là khó 
khăn khi hoạt động 
thực tế khác với 
NGÂN SÁCH hoạt 
động ban đầu.
NGÂN SÁCH 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Hmm! Việc so sánh 
các chi phí ở các mức 
hoạt động khác nhau 
giống như việc so sánh 
táo với cam.
Xem xét 1 ví dụ 
từ công ty 
Thu Hương. . .
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Dự toán Kết quả 
ban đầu thực tế Biến đổi
Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U
Chi phí biến đổi
 NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F
 NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F
 Điện năng 5,000 3,800 1,200 F
Chi phí cố định
 Khấu hao 12,000 12,000 0
 Bảo hiểm 2,000 2,000 0
Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Dự toán Kết quả 
ban đầu thực tế Biến đổi
Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 K
Chi phí biến đổi
 NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 T
 NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 T
 Điện năng 5,000 3,800 1,200 T
Chi phí cố định
 Khấu hao 12,000 12,000 0
 Bảo hiểm 2,000 2,000 0
Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 T
K (U) = Biến đổi bất lợi – Công ty 
Thu Hương không thể đạt được 
mức NGÂN SÁCH hoạt động. 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Dự toán Kết quả 
ban đầu thực tế Biến đổi
Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U
Chi phí biến đổi
 NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F
 NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F
 Điện năng 5,000 3,800 1,200 F
Chi phí cố định
 Khấu hao 12,000 12,000 0
 Bảo hiểm 2,000 2,000 0
Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F
T(F) = Biến đổi có lợi: Chi phí thực tế nhỏ 
hơn chi phí NGÂN SÁCH. 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Dự toán Kết quả 
ban đầu thực tế Biến đổi
Sản lượng SP sản xuất 10,000 8,000 2,000 U
Chi phí biến đổi
 NC gián tiếp 40,000 34,000 6,000 F
 NVL gián tiếp 30,000 25,500 4,500 F
 Điện năng 5,000 3,800 1,200 F
Chi phí cố định
 Khấu hao 12,000 12,000 0
 Bảo hiểm 2,000 2,000 0
Tổng chi phí 89,000 77,300 11,700 F
Chi phí biến đổi có lợi có phải do chúng ta
làm tốt công tác kiểm soát chi phí?
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tôi không nghĩ là tôi
có thể trả lời được câu hỏi
về việc sử dụng bản dự 
toán ban đầu. 
Chi phí biến đổi có lợi 
do các mức hoạt động thấp hơn 
là bao nhiêu? Và do kiểm soát 
chi phí tốt là bao nhiêu? 
NGÂN SÁCH 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH NGÂN SÁCH LINH 
HOẠT
Để trả lời câu hỏi đó, chúng ta cần
ngân sách để đáp ứng mức HĐ thực tế.
Tôi không nghĩ là tôi
có thể trả lời được câu hỏi
về việc sử dụng bản dự 
toán ban đầu. 
Chi phí biến đổi có lợi 
do các mức hoạt động thấp hơn 
là bao nhiêu? Và do kiểm soát 
chi phí tốt là bao nhiêu? 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Quan niệm chủ đạo
Hãy nói cho tôi biết mức độ hoạt động trong 
kỳ, tôi sẽ chỉ ra các chi phí và doanh thu.
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Nâng cao khả năng đánh giá.
Có thể được lập cho bất cứ mức
hoạt động nào trong phạm vi phù hợp.
Đưa ra mức chi phí thực tế 
phát sinh tại mức hoạt động 
thực tế 
Chỉ ra sự biến động do kiểm soát 
tốt hay thiếu sự kiểm soát chi phí.
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Để một chính sách cho các 
mức HĐ khác nhau, chúng ta phải biết 
cách ứng xử của CF với mức độ hoạt 
động:
v Tổng chi phí biến đổi thay đổi
cùng chiều với sự thay đổi 
của mức độ HĐ.
v Tổng CF cố định sẽ không đổi
trong một phạm vi HĐ
phù hợp.
Cố định
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công thức Tổng
Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000
1 giờ Cố định giờ giờ giờ
Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 
Chi phí biến đổi
NC gián tiếp 4 32,000 
NVL gián tiếp 3 24,000 
Chi phí điện 1 4,000 
Tổng chi phí biến đổi 8 60,000 
Chi phí cố định
Khấu hao 12,000 
Bảo hiểm 2,000 
Tổng chi phí cố định
Tổng CF SXC
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Chi phí biến đổi sẽ là số không 
đổi trên một giờ lao động.
Ở NS ban đầu, NC gián tiếp là 
40.000 cho 10.000 giờ à tỷ lệ 4/ 
1 giờ.
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Công thức Tổng
Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 
1 giờ Cố định giờ giờ giờ
Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 
Chi phí biến đổi
NC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 
NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 
Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 
Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000 
Chi phí cố định
Khấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 
Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 
Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 
Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công thức Tổng NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 
1 giờ Cố định giờ giờ giờ
Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 
Chi phí biến đổi
NC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 
NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 
Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 
Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000 
Chi phí cố định
Khấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 
Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 
Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 
Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000 ổng CF BĐ = 7.50/ 1 SP × NGÂN SÁCH hoạt động theo 
SP
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công thức Tổng
Chi phí Chi phí 8,000 10,000 12,000 
1 giờ Cố định giờ giờ giờ
Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 10,000 12,000 
Chi phí biến đổi
NC gián tiếp 4.00 32,000 40,000 48,000 
NVL gián tiếp 3.00 24,000 30,000 36,000 
Chi phí điện 0.50 4,000 5,000 6,000 
Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 75,000 90,000 
Chi phí cố định
Khấu hao 12,000 12,000 12,000 12,000 
Bảo hiểm 2,000 2,000 2,000 2,000 
Tổng chi phí cố định 14,000 14,000 14,000 
Tổng CF SXC 74,000 89,000 104,000 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
Tổng chi phí cố định sẽ không 
thay đổi trong phạm vi hoạt 
động hợp lý. 
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
LẬP BÁO CÁO
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công thức Tổng
Chi phí Chi phí Ngân sách Kết quả
1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch
Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 0
Chi phí biến đổi
NC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U
NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U
Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F
Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U
Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 0
Khấu hao 2,000 2,000 2,000 0
Bảo hiểm 14,000 14,000 0
Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U
LẬP BÁO CÁO
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công thức Tổng
Chi phí Chi phí Ngân sách Kết quả 
1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch
Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 - 
Chi phí biến đổi
NC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U 
NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U 
Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F 
Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U 
Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 - 
Khấu hao 2,000 2,000 2,000 - 
Bảo hiểm 14,000 14,000 - 
Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U 
CF NC và NVL gián tiếp 
đã biến động bất lợi do 
chi phí thực tế cao hơn 
chi phí theo NGÂN 
SÁCH ngân sách linh 
hoạt.
LẬP BÁO CÁO
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công thức Tổng
Chi phí Chi phí Ngân sách Kết quả 
1 giờ Cố định Linh hoạt Thực tế Chênh lệch
Số đơn vị sản phẩm SX 8,000 8,000 - 
Chi phí biến đổi
NC gián tiếp 4.00 32,000 34,000 2,000 U 
NVL gián tiếp 3.00 24,000 25,500 1,500 U 
Chi phí điện 0.50 4,000 3,800 200 F 
Tổng chi phí biến đổi 7.50 60,000 63,300 3,300 U 
Chi phí cố định 12,000 12,000 12,000 - 
Khấu hao 2,000 2,000 2,000 - 
Bảo hiểm 14,000 14,000 - 
Tổng chi phí cố định 74,000 77,300 3,300 U 
CF điện biến động có lợi 
do chi phí thực tế phát 
si h thấp hơn chi phí 
trong NGÂN SÁCH . 
LẬP BÁO CÁO
NGÂN SÁCH LINH HOẠT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
I would be happy to assist 
you with your cash budget!
HẾT CHƯƠNG 4

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_4_lap_du_toan_ngan_sach_ho.pdf