Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Hệ thống kế toán chi phí - Đào Thị Thu Giang

CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN

CHI PHÍ CƠ BẢN

 Các trường hợp sử dụng tính giá

theo đơn đặt hàng:

Đơn đặt hàng in ấn đặc biệt

Công trình xây dựng

l Cũng được sử dụng trong các

ngành công nghiệp dịch vụ

Bệnh viện

Các hãng luật

- Thường dùng trong quá trình sản

xuất những khoản mục nhỏ, giá trị

không lớn.

- Quá trình sản xuất hàng loạt theo

một quy trình tự động.

- Các loại chi phí không tập hợp

trực tiếp cho từng đơn vị sản phẩm

 

pdf 88 trang kimcuc 13420
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Hệ thống kế toán chi phí - Đào Thị Thu Giang", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Hệ thống kế toán chi phí - Đào Thị Thu Giang

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 3: Hệ thống kế toán chi phí - Đào Thị Thu Giang
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chương
03
HỆ THỐNG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
MỤC TIÊU
l Các phương pháp kế toán chi phí phổ biến
l So sánh hệ thống KT CF theo công việc và 
theo quy trình
l Hệ thống kế toán chi phí theo công việc
l Hệ thống kế toán chi phí theo quy trình
lHệ thống kế toán trên cơ sở hoạt động -
ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Thực hiện
chức năng 
lập kế hoạch
và kiểm soát.
Cung cấp 
sản phẩm 
hoặc dịch vụ 
cho khách hàng
Đánh giá 
tính hiệu quả 
và hiệu lực 
của các hoạt động.
Xác định 
CF SX
cho từng 
đơn vị sản phẩm.
Hệ thống kế toán chi phí cung cấp các thông tin
giúp cho việc ra quyết định để đi đến thành công.
CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Trình bày
hàng tồn kho
và giá vốn 
hàng bán
Theo dõi các 
nguồn tài nguyên
tiêu thụ của các
sản phẩm và 
dịch vụ
Quản lý 
việc tiêu thụ 
các nguồn lực 
của các hoạt động
Đánh giá và 
khen thưởng 
đối với thành tích 
làm việc của nhân 
viên .
Hệ thống kế toán chi phí là các quy trình và kỹ thuật 
được sử dụng bởi các nhà quản trị
CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN CHI PHÍ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Xác định CF 
theo quy 
trình
Xác định CF 
theo công việc
­ Thường là sản xuất cho khoản 
mục lớn, đơn lẻ và chi phí cao. 
­ Được xây dựng để sản xuất từng 
đơn đặt hàng không phải sản xuất 
hàng loạt.
­ Rất nhiều loại chi phí sẽ tập hợp 
trực tiếp cho từng công việc đó
CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ CƠ BẢN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
l Các trường hợp sử dụng tính giá 
theo đơn đặt hàng:
w Đơn đặt hàng in ấn đặc biệt
w Công trình xây dựng
l Cũng được sử dụng trong các 
ngành công nghiệp dịch vụ
w Bệnh viện
w Các hãng luật
Xác định CF 
theo công việc
Xác định CF 
theo quy 
trình
CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ CƠ BẢN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
THIẾP CƯỚI THỰC ĐƠN
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
­ Thường dùng trong quá trình sản 
xuất những khoản mục nhỏ, giá trị 
không lớn.
­ Quá trình sản xuất hàng loạt theo 
một quy trình tự động.
­ Các loại chi phí không tập hợp 
trực tiếp cho từng đơn vị sản p ẩm.
Xác định CF 
theo quy 
trình
Xác định CF 
theo công việc
CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ CƠ BẢN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tính giá theo quy trình áp dụng 
trong trường hợp cụ thể sau:
v Nhà máy hóa dầu
v Nhà máy sơn
v Nhà máy giấy
Xác định CF 
theo quy 
trình
Xác định CF 
theo công việc
CÁC HỆ THỐNG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ CƠ BẢN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO 
QUY TRÌNH (ví dụ)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Cùng mục đích: xác định
giá thành sản phẩm
Cùng các tài khoản : NVL,
chi phí sản xuất dở dang, thành phẩm
Cùng phương pháp phân bổ chi phí SXC:
Hệ số phân bổ * hoạt động thực tế
SO SÁNH PP XÁC ĐỊNH CF THEO 
CÔNG VIỆC & THEO QUY TRÌNH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Xác định CF theo 
công việc
v Các CF cộng dồn theo 
công việc.
v Mỗi công việc có một bản 
tính CF riêng.
v Công việc có CF cao và 
duy nhất.
v Công việc được xây dựng 
theo yêu cầu của khách 
hàng. 
Xác định CF theo 
quy trình
v Các CF được cộng dồn theo 
phân xưởng hay là quy trình. 
v Mỗi lô sản phẩm có báo cáo 
sản xuất riêng. 
v Sản phẩm CF thấp và đồng 
nhất. 
v Các đơn vị SP được sản 
xuất dây chuyền: liên tục trên 
quy trình tự động
SO SÁNH PP XÁC ĐỊNH CF THEO 
CÔNG VIỆC & THEO QUY TRÌNH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công việc
Chi phí
NVL trực tiếp
Chi phí 
NC trực tiếp 
Chi phí sản xuất
chung (OH)
Phân bổ cho 
từng công việc
dựa vào hệ số 
phân bổ (POHR)
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các chi phí có liên quan 
đến mỗi đơn đặt hàng 
đều được ghi chép cẩn 
thận thông qua bảng 
tính CF công việc.
Hãy kiểm tra xem!
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
PHIẾU CHI PHÍ CÔNG ViỆC
Phiếu chi phí công việc của Công ty Hòa phát
Mã công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-4-X9
Ngày hoàn thành
Bộ phận B3 Số lượng đơn vị hoàn thành
Sản phẩm: Gỗ sàn
NVL trực tiếp
Số lượng Giá trị Ticket Giờ Giá trị Giờ Hệ số Giá trị
Bảng tổng hợp chi phí Đã vận chuyển
NVL trực tiếp Ngày Số lượng Số dư
NC trực tiếp
Sản xuất chung
Tổng chi phí
Chi phí từng đơn vị
NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
PHIẾU CHI PHÍ CÔNG ViỆC
Phiếu chi phí công việc của Công ty Hòa Phát
Mã công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-4-X9
Ngày hoàn thành
Bộ phận B3 Số lượng đơn vị hoàn thành
Sản phẩm: Gỗ sàn
NVL trực tiếp
Số lượng Giá trị Phiếu Số giờ Giá trị Giờ Hệ số Giá trị
X7-6890 $116
Bảng tổng hợp chi phí Đã vận chuyển
NVL trực tiếp $116 Ngày Số lượng Số dư
NC trực tiếp
Sản xuất chung
Tổng chi phí
Chi phí từng đơn vị
NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
PHIẾU CHI PHÍ CÔNG ViỆC
Phiếu chi phí công việc của Hòa Phát
Mã công việc A - 143 Ngày bắt đầu 3-4-X9
Ngày hoàn thành
Bộ phận B3 Số lượng đơn vị hoàn thành
Sản phẩm: Gỗ sàn
NVL trực tiếp
Số lượng Giá trị Phiếu Số giờ Giá trị Giờ Hệ số Giá trị
X7-6890 116 36 8 88
Bảng tổng hợp chi phí Đã vận chuyển
NVL trực tiếp 116 Ngày Số lượng Số dư
NC trực tiếp 88
Sản xuất chung
Tổng chi phí
Chi phí từng đơn vị
NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung
Tổng hợp chi 
phí nhân công
bằng các bản
ghi chép công
việc, ví dụ như
sử dụng các
thẻ ghi thời
gian, của mỗi
công hân.
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
RoseCo Job Cost Sheet
Job Number A - 143 Date Initiated 3-4-X9
Date Completed 3-5-X9
Department B3 Units Completed 2
Item Wooden cargo crate
Chi phí trực tiếp NC trực tiếp Chi phí sản xuất chung
Số lượng Giá trị Ticket Giờ Giá trị Giờ Hệ số Giá trị
X7-6890 116$ 36 8 88$ 8 4$ 32$ 
Cost Summary Đã vận chuyển
Chi phí trực tiếp 116$ Ngày Số lượng Số dư
NC trực tiếp 88$ 
chi phí sản xuất chung 32$ 
Tổng chi phí 236$ 
Chi phí từng đơn vị 118$ 
Phân bổ chi phí sản xuất chung cho các đơn 
hàng theo hệ số phân bổ được xác định trên 
tiêu chí thời gian lao động trực tiếp.
BẢNG TÍNH CHI PHÍ CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Hãy tóm tắt lại 
luồng tài liệu 
chúng ta vừa thảo 
luận của hệ thống 
kế toán chi phí 
theo công việc. 
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Materials 
Ledger CardsMaterials 
Ledger CardsMaterials 
Ledger CardsYêu cầu mua NVL
NVL 
trực tiếp
Yêu cầu mua 
NVL sẽ chỉ ra giá 
trị của NVL trực 
tiếp để tính vào 
giá trị của đơn 
hàng đó và giá 
trị của NLV gián 
tiếp để tính vào 
chi phí sản xuất 
chung.
NVL 
gián tiếp
Job Cost 
Sheets
Job Cost 
Sheets
Job Cost 
Sheets
Bảng tính 
giá đơn 
hàng
Tài khoản chi 
phí sản xuất 
chung
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Thẻ theo dõi 
thời gian LĐ của 
CN sẽ cho biết 
đâu là CF của 
CN trực tiếp
để tính cho từng 
công việc
và đâu là CF của
CN gián tiếp sẽ 
tính vào CF SXC.
Job Cost 
Sheets
Tài khoản 
chi phí sản 
xuất chung
Job Cost 
Sheets
Job Cost 
Sheets
Phiếu tính 
CF theo 
công việc
CN trực 
tiếp
CN gián 
tiếp
Employee Time 
TicketEmployee Time 
TicketEmployee Time 
TicketThẻ chấm công
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Thẻ thời 
gian của CN
Yêu cầu 
NVL 
Chi phí 
SXC thực 
tế phát 
sinh khác
NVL
gián tiếp
CN
gián tiếp
Áp dụng
hệ số 
phân bổ
Tài khoản 
chi phí sản 
xuất chung
Bảng tính 
giá thành 
đơn hàng
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
TỔNG HỢP CÁC LUỒNG TÀI LIỆU
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Hãy kiểm tra dòng 
CF trong hệ thống 
kế toán CF theo 
công việc. Chúng 
ta sẽ dùng các tài 
khoản chữ T và 
bắt đầu với NVL.
CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
•Mua NVL •NVL trực 
tiếp
•NVL trực 
tiếp
Chi phí SXC
•NVL gián 
tiếp
Chi phí SX dở dang
(Bảng tính giá đơn hàng)
•NVL gián 
tiếp
Hàng tồn kho
CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Hãy tiếp tục xem 
xét chi phí NC và 
chi phí SXC 
được tính vào 
các luồng chi 
phí của đơn 
hàng 
CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
•NC trực 
tiếp
Chi phí SXC
Chi phí SX dở dang
(Bảng tính giá đơn hàng)
•NVL phụ
•NVL trực 
tiếp
• Chi phí 
SXC tính 
vào chi phí 
sản xuất 
dở dang
•NC gián 
tiếp
•NC trực 
tiếp
•Chi phí 
SXC
• NC gián 
tiếp
Phần chênh lệch được 
hạch toán vào GVHB.
Khi
Chi phí Chi phí
SXC SXC 
thực tế áp dụng
=/
Nhân công
CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ TOÁN 
CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin 3-27
Vào đầu kỳ kế toán, Hệ số phân bổ CFSXC xác định
trước (Predetermined Overhead Rate- POHR) được
xây dựng và dựa trên cơ sở đó công ty xác định chi 
phí SXC phân bổ cho từng công việc. 
POHR = Chi phí sản xuất chung dự toán
Tổng giá trị tiêu thức dự toán
Chi phí chung = POHR × tổng giá trị tiêu thức thực tế 
Dựa trên các ước tính, và 
được xác định trước khi kỳ 
nghiên cứu bắt đầu
Số lượng thực tế phân bổ, ví dụ như 
giờ lao động trực tiếp, xảy ra trong kỳ 
nghiên cứu. 
1
2
CÁC CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Nếu chi phí Ảnh hưởng của việc phân 
sản xuất chung bổ lên CF GV hàng bán
Dưới định mức Tăng
(Chi phí SXC áp dụng giá vốn hàng bán
nhỏ hơn chi phí thực tế PS)
Trên định mức Giảm
(Chi phí SXC áp dụng Giá vốn hàng bán
lớn hơn chi phí thực tế PS)
KẾT CHUYỂN CF PHÂN BỔ THỪA 
VÀ THIẾU
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Giờ hãy hoàn 
thành các sản 
phẩm và bán 
chúng đi!
CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ 
TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
•Giá 
thành 
sản xuất 
SP. 
Thành phẩm
•Giá vốn 
hàng 
bán
•Giá 
thành 
sản xuất 
SP 
Giá vốn hàng bán
•Giá vốn 
hàng 
bán 
Sản phẩm dở dang
(bảng tính giá thành)
•NVL trực 
tiếp
•NC trực 
tiếp
•Chi phí 
SXC
CÁC DÒNG CHI PHÍ TRONG KẾ 
TOÁN CHI PHÍ THEO CÔNG VIỆC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
­ Sử dụng trong quá trình sản xuất 
sản phẩm nhỏ, đơn chiếc, giá trị thấp
­ Sản xuất hàng loạt theo quy trình 
sản xuất tự động.
­ Các loại chi phí không tập hợp trực 
tiếp vào từng đơn vị sản phẩm.
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO 
QUY TRÌNH SẢN XUẤT
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NVL trực 
tiếp
Đơn giá SP 
theo từng 
công việc
Công việc
Trong PP tính giá theo 
công việc, TK 154 sẽ 
tập hợp CF cho từng 
công việc.
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO 
CÔNG VIỆC VÀ THEO QUY TRÌNH
NC trực 
tiếp
Chi phí 
SXC 
Thành 
phẩm
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Đóng chai
Đóng gói
Quy trình sản xuất
Pha trộn
COLA
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
NVL trực 
tiếp
Thành 
phẩm
NC trực 
tiếp
Chi phí 
SXC 
Quy trình
PP tính giá theo quy 
trình, TK 154 tập hợp 
CF cho mỗi quy trình 
sản xuất.
Đơn giá sản 
phẩm theo 
quy trình
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO 
CÔNG VIỆC VÀ THEO QUY TRÌNH
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Sản phẩm 
ở khâu lắp 
ráp
CN
NVL
G
iá
n 
tiế
p
G
iá
n 
tiế
p
Sản phẩm 
hoàn 
thành
SXC
Trực tiếp
Trực tiếp
Chuyển tới 
khách hàng
Tổng chi phí
định mức
Sản phẩm ở 
khâu đóng 
gói
TÀI KHOẢN CHI PHÍ SX DD —
Chìa khóa để tính giá theo quy trình SX
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các loại chi phí được tập hợp cho một thời kỳ 
theo từng quy trình hoặc theo từng bộ phận. 
Đơn giá sản phẩm sẽ được tính bằng 
cách chia tổng chi phí cho số sản phẩm 
sản xuất trong kỳ.
CHI PHÍ CHO MỘT SẢN PHẨM
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí một ĐVSP được tính bằng cách
lấy các chi phí tích lũy trong kỳ chia cho
số ĐVSP được sản xuất trong kỳ đó.
Đối với những SP vẫn còn trong quá trình sản
xuất, phải sử dụng sản phẩm hoàn thành
tương đương (HTTĐ) để tính CF/đơn vị SP
CHI PHÍ CHO MỘT SẢN PHẨM
Các chi phí được tích lũy trong thời gian
một kỳ bởi quy trình SX hay bộ phận SX
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Sản phẩm hoàn thành tương đương là một khái 
niệm nhằm quy đổi sản phẩm chưa hoàn thành 
thành một tỷ lệ của sản phẩm hoàn thành.
Hai bình đựng nửa cốc nước thì 
tương đương với một bình đầy nước.
+ =
TÍNH & SỬ DỤNG KHỐI LƯỢNG 
HTTĐ TRONG SX
1
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí/ 1 SP 
hoàn thành 
tương đương
= Chi phí sản xuất trong kỳSP hoàn thành tương đương 
trong kỳ
CHI PHÍ CHO MỖI SẢN PHẨM 
HOÀN THÀNH TƯƠNG ĐƯƠNG
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
VÍ DỤ
Trong kỳ, PencilCo ban đầu có 15,000 sản 
phẩm và hoàn thành 10,000 sản phẩm, còn 
5,000 sản phẩm mới hoàn thành 30%. Tổng 
sản phẩm hoàn thành tương đương của công 
ty hoàn thành trong kỳ là bao nhiêu?
a. 10,000
b. 11,500
c. 1,500
d. 15,000
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Trong kỳ, PencilCo ban đầu có 15,000 sản phẩm và 
hoàn thành 10,000 sản phẩm, còn 5,000 sản phẩm 
mới hoàn thành 30%. Tổng sản phẩm hoàn thành 
tương đương của công ty hoàn thành trong kỳ là 
bao nhiêu?
a. 10,000
b. 11,500
c. 1,500
d. 15,000
10,000 SP + (5,000 SP × .30) 
= 11,500 SP hoàn thành tương 
đương
VÍ DỤ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản 
xuất là $27,600. Chi phí trên một sản 
phẩm của công ty trong kỳ này là bao 
nhiêu?
a. $1.84
b. $2.40
c. $2.76
d. $2.90
VÍ DỤ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Giả thiết PencilCo phát sinh chi phí sản 
xuất là $27,600. Chi phí trên một sản 
phẩm của công ty trong kỳ này là bao 
nhiêu?
a. $1.84
b. $2.40
c. $2.76
d. $2.90
$27,600 ÷ 11,500 SP hoàn thành 
tương đương
= $2.40 Cho một SP hoàn thành 
tương đương
VÍ DỤ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tại những giai đoạn sản xuất, 
SP hoàn thành tương đương có 
thể khác nhau về mức độ hoàn 
thành của NVL, NC, chi phí SXC.
Khi kết thúc giai đoạn sản xuất thứ 1, NVL đã hoàn 
thành 40%, nhưng NC và chi phí SXC chỉ hoàn thành
25%. 
GĐ1
40% NVL
25% NC và chi 
phí SXC
SẢN PHẨM HOÀN THÀNH 
TƯƠNG ĐƯƠNG
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
GĐ 2
25% NC
và chi phí 
SXC
60% NVL
GĐ 1
40% NVL
25% NC và 
chi phí SXC
+
+
=
=
100%
50%
SẢN PHẨM HOÀN THÀNH 
TƯƠNG ĐƯƠNG
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
GĐ 3
50% NC và 
chi phí SXC
Quy trình sản xuất hoàn thành. 
GĐ2
2 ... ies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính - Tháng 4/2008
Số lượngTỷ lệ % tăng thêm SP 
SP trong kỳ HTTĐ
Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0
SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 
Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000 
Do NVL được đưa vào toàn bộ ngay tại thời 
điểm đầu của quá trình sản xuất, vì vậy sẽ 
không phải đưa thêm trong quá trình sản xuất.
TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Sản phẩm HT tương đương theo NVL chính- Tháng 4/2008
Số lượng Tỉ lệ % tăng SP
sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ
Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 0% 0
SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 100% 20,000 
Tổng số lượng sản phẩm 120,000 90,000 
} 100,000
100,000 SP được hoàn 
thành và chuyển sang bộ 
phận khác.
TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương
 theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008
Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm
sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ
Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 
SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 
Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000 
TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương
 theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008
Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm
sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ
Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 
SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 
Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000 
Do HTK lúc đầu đã hoàn thành 40% chi 
phí NC trực tiếp và SXC, 60% công 
việc sẽ phải được hoàn thành vào 
tháng 4. 
TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất- Sản phẩm hoàn thành tương đương
 theo NC trực tiếp và chi phí SXC - Tháng 4/ 2008
Số lượng Tỷ lệ % tăng Sản phẩm
sản phẩm thêm trong kỳ HTTĐ
Sản phẩm dở dang đầu kỳ 30,000 60% 18,000 
SP đưa vào và hoàn thành trong kỳ 70,000 100% 70,000 
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 20,000 25% 5,000 
Tổng số lượng sản phẩm 120,000 93,000 }
100,000
hoàn thành
TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bảng tổng hợp bộ phận sản xuất
Sản phẩm hoàn thành tương đương - Tháng 4/ 2008
NVL NC Tổng chi 
Các hoạt động trong T4/2002 trực tiếp trực tiếp phí SX
SPHTTĐ của sản phẩm 
dở dang đầu kỳ 0 18,000 18,000 
SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào
và hoàn thành trong kỳ 70,000 70,000 70,000 
SPHTTĐ của sản phẩm đưa vào
và dở dang cuối kỳ 20,000 5,000 5,000 
Số lượng sản phẩm HTTĐ
trong kỳ 90,000 93,000 93,000 
TÍNH SẢN PHẨM HTTĐ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Chi phí sản xuất dở dang trong tháng 4
Chi phí SX dở dang đầu kỳ 22,380$ 
Chi phí phát sinh trong kỳ
NVL chính 45,000 
NC trực tiếp 11,160 
SXC 44,640 
Tổng chi phí phát sinh trong kỳ 123,180$ 
KẾ TOÁN CHI PHÍ THEO QUY TRÌNH 
& SẢN PHẨM HTTĐ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
CHI PHÍ CHO MỘT SẢN PHẨM 
HTTĐ
Bộ phận sản xuất
Chi phí cho một SP hoàn thành tương đương-Tháng 4/2008
NVL NC SXC
chính chính
Tổng chi phí sản xuất trong 
tháng 4 45,000$ 11,160$ 44,640$ 
Số lượng SP hoàn thành tương 
đương trong tháng 4 ÷ 90,000 ÷ 93,000 ÷ 93,000 
Đơn giá/1 SP hoàn thành
tương đương trong tháng 4 = 0.50$ = 0.12$ = 0.48$ 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tính toán tất cả các chi phí phải chịu
bằng cách ấn định các chi phí SP cho:
A. 100,000 SP đã hoàn thành và chuyển
giao.
B. 20,000 SP dở dang còn lại.
ĐỐI CHIẾU CHI PHÍ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008
Chi phí cho sản phẩm hoàn thành
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Số dư ngày 1/4 22,380$ 
Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này
NVL trực tiếp
NC trực tiếp
SXC
Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ
Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác
Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ
NVL trực tiếp
NC trực tiếp
SXC
Tổng chi phí được tính là
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008
Chi phí cho sản phẩm hoàn thành
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Số dư ngày 1/4 22,380$ 
Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng SP này
NVL trực tiếp 0$ 
NC trực tiếp (18,000 x $0.12) 2,160 
SXC (18,000 x $0.48) 8,640 10,800 
Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành trong kỳ
Tổng SP hoàn thành và chuyển giai đoạn khác
Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ
NVL trực tiếp
NC trực tiếp
SXC
Tổng chi phí được tính là
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008
Chi phí cho sản phẩm hoàn thành
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Số dư ngày 1/4 22,380$ 
Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này
NVL chính 0$ 
NC trực tiếp (18,000 × $0.12) 2,160 
SXC (18,000 × $0.48) 8,640 10,800 
Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000 
Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) 110,180$ 
Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ
NVL chính
NC trực tiếp
SXC
Tổng chi phí được tính là
$0.12 + $0.48 + $0.50 = $1.10
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Bộ phận sản xuất
Tổng hợp chi phí công đoạn gia công sản xuất - Tháng 4/2008
Chi phí cho sản phẩm hoàn thành
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ
Số dư ngày 1/4 22,380$ 
Chi phí phát sinh để hoàn thành số lượng sản phẩm này
NVL chính 0$ 
NC trực tiếp (18,000 × $0.12) 2,160 
SXC (18,000 × $0.48) 8,640 10,800 
Chi phí bắt đầu và đã hoàn thành (70,000 × $1.10) 77,000 
Tổng SP HT & chuyển giai đoạn khác (100,000 SP) 110,180$ 
Chi phí sản phẩm dở dang trong kỳ
NVL chính (20,000 x $0.50) 10,000$ 
NC trực tiếp (5,000 x $0.12) 600 
SXC (5,000 x $0.48) 2,400 13,000 
Tổng chi phí được tính là 123,180$ 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
A
B C
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT 
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Một trong những 
nhiệm vụ khó khăn 
để tính chính xác 
đơn giá sản phẩm 
là ở chỗ xác định 
một lượng chi phí 
sản xuất chung phù 
hợp để tính vào 
từng đơn hàng.
Việc ấn định 
tổng chi phí khó 
khăn đấy!. Tôi đồng ý!
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT 
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Phân bổ chi phí SXC
Hệ số tổng 
CP SXC cho 
tất cả các bộ 
phận
Hệ số CP 
SXC
cho từng 
bộ phận
Tính giá trên
cơ sở 
hoạt động
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT 
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Trong phương pháp ABC, 
chúng ta nhận thấy có nhiều 
hoạt động trong một 
bộ phận có ảnh hưởng 
đến chi phí SXC.A
B C
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT 
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Xác định các hoạt động và ấn định các chi 
phí gián tiếp cho các hoạt động đó.
Ý tưởng chính . . .
l Các SP yêu cầu các hoạt động .
l Các hoạt động tiêu thụ nguồn lực. A
B C
PP TÍNH GIÁ TRÊN CƠ SỞ HOẠT 
ĐỘNG (ACTIVITY-BASED COSTING)
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
l Việc tính toán chi phí chi tiết hơn.
l Hiểu biết cặn kẽ hơn về các hoạt động.
l Giá trị sản phẩm chính xác hơn giúp 
cho. . .
v Quyết định về giá.
v Các quyết đinh từ bỏ sản phẩm.
v Quản lý tốt hơn các hoạt động phát sinh chi 
phí.
l Lợi ích luôn luôn được so sánh với chi 
phí để thực hiện.
TÁC DỤNG CỦA ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Hầu hết các tiêu thức phân bổ chi phí đều 
liên quan đến tính phức tạp hoặc cường độ 
sản xuất.
v Ví dụ: thời gian máy chạy, cài đặt máy móc, đơn 
mua hàng, đơn sản xuất.
Ba yếu tố được xem xét trong việc chọn tiêu 
thức phân bổ chi phí : 
v Có mối quan hệ nhân quả. 
v Dễ dàng.
v Hợp lý.
XÁC ĐỊNH TIÊU THỨC PHÂN 
BỔ
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
QUY TRÌNH KẾ TOÁN
l Xác định các hoạt động (HĐ) tiêu thụ nguồn lực. 
l Ấn định các chi phí cho một tổ hợp chi phí cho mỗi HĐ.
l Xác định tiêu chi phân bổ chi phí có liên quan đến từng 
HĐ.
l Tính hệ số phân bổ chi phí SXC cho mỗi tổ hợp chi phí:
l Ấn định các chi phí cho các sản phẩm: 
Hệ số phân bổ 
chi phí SXC 
Hệ số = Chi phí SXC ước lượng trong tổ hợp chi phí HĐ
Số đơn vị HĐ ước lượng
x Số hoạt độngthực tế
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Xem xét một ví dụ 
để so sánh PP tính 
giá truyền thống với 
ABC.
Chúng ta sẽ bắt đầu 
với tính giá truyền 
thống
PHƯƠNG PHÁP KẾ TÓAN
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty LÊ sản xuất một sản phẩm thuộc 2 dòng: dòng cao
cấp và thông thường. Chi phí sản xuất chung được phân bổ
dựa trên thời gian lao động trực tiếp. Chi phí sản xuất chung
theo kế hoạch là $2,000,000. Các thông tin khác
Đầu tiên, xác định chi phí SP cho mỗi dòng sản phẩm 
sử dụng các phương pháp tính giá truyền thống
PP truyền thống và ABC
Ví dụ
Dòng SP Dòng SP
hạng sang thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$ 
Nhân công trực tiếp 16 8 
Thời gian lao động trực tiếp 1.6 h 0.8 h
Số lượng SP dự kiến (SP) 5,000 40,000 
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Số giờ
NC trực tiếp
Dòng SP cao cấp 5,000 SP @ 1.6 h 8,000 
Dòng SP thông thường 40,000 SP @ 0.8 h 32,000 
Tổng số giờ NC trực tiếp (DLH) 40,000 
Hệ số phân bổ Các chi phí SXC ước lượng
chi phí SXC Số hoạt động ước lượng =
Hệ số phân bổ $2,000,000 
chi phí SXC 40,000 DLH
= = $50 mỗi DLH 
PP truyền thống
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP Dòng SP
hạng sang thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$ 
NC trực tiếp 16 8 
Chi phí SXC
$50 mỗi giờ × 1.6 giờ 80 
$50 mỗi giờ × 0.8 giờ 40 
Tổng chi phí SP 246$ 160$ 
ABC sẽ có chi phí 
SXC khác cho mỗi SP.
PHƯƠNG PHÁP TRUYỀN 
THỒNG
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Công ty LÊ lập kế hoạch để tính chi phí dựa trên 
hoạt động. Sử dụng dữ liệu trung tâm hoạt động 
dưới đây, xác định chi phí SP của 2 dòng SP sử 
dụng tính chi phí dựa trên hoạt động.
Tổng chi
Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP của hoạt động
hoạt động phân bổ CP hoạt động Hạng sangThông thường
Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 400 800 
Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 300 600 
Kiểm tra Cuộc KT 450,000 4,000 11,000 
Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 20,000 30,000 
Tổng chi phí 2,000,000$ 
PP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Tổng chi
Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP
hoạt động phân bổ CP hoạt động của hoạt động Hệ số
Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 1,200 
Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 900 
Kiểm tra Cuộc KT 450,000 15,000 
Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 50,000 
Tổng chi phí 2,000,000$ 
400 sang trọng + 800 thông thường = 1,200 tổng
PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động
Tổng chi
Trung tâm Tiêu thức phí cho Số SP
hoạt động phân bổ CP hoạt động của hoạt động Hệ số
Mua NVL Đơn hàng 84,000$ 1,200 $70 /đơn hàng
Tái chế phế liệu Đơn hàng 216,000 900 $240/đơn hàng
Kiểm tra Cuộc KT 450,000 15,000 $30/cuộc KT
Máy móc liên quan Giờ 1,250,000 50,000 $25/giờ
Tổng chi phí 2,000,000$ 
Hệ số = Tổng chi phí cho hoạt động ÷ Số SP của hoạt động
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP sang trọng Dòng SP thông thường
Số SP hiện chi phí Số SP của Chi phí 
 thời của phân bổ hoạt động phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hiện thời cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 ? 800 ?
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 ? 600 ?
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 ? 11,000 ?
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 ? 30,000 ?
Tổng chi phí ? ?
PP kế toán dựa trên cơ sở hoạt động
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP cao cấp Dòng SP thông thường
Số SP hiện Chi phí Số SP của Chi phí
 thời của phân bổ hoạt động phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hiện thời cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$ 
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 ? 600 ? 
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 ? 11,000 ? 
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 ? 30,000 ? 
Tổng chi phí ? ? 
Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số 
Hãy hoàn thành
bảng trên!
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Dòng SP sang trọng Dòng SP thông thường
Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí
 thời của phân bổ thời của phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hoạt động cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$ 
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 72,000 600 144,000 
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 120,000 11,000 330,000 
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 500,000 30,000 750,000 
Tổng chi phí 720,000$ 1,280,000$ 
Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số 
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
PHƯƠNG PHÁP ABC
Dòng SP cao cấp Dòng SP thông thường
Số SP hiện Chi phí Số SP hiện Chi phí
 thời của phân bổ thời của phân bổ
Hoạt động Hệ số hoạt động cho SP hoạt động cho SP
Mua NVL $ 70/Đơn hàng 400 28,000$ 800 56,000$ 
Tái chế phế liệu $240/Đơn hàng 300 72,000 600 144,000 
Kiểm tra $ 30/cuộc KT 4,000 120,000 11,000 330,000 
Máy móc liên quan $ 25/giờ 20,000 500,000 30,000 750,000 
Tổng chi phí 720,000$ 1,280,000$ 
Chi phí phân bổ cho SP = Số SP hiện thời của hoạt động × Hệ số 
Tổng chi phí= $720,000 + $1,280,000 = $2,000,000
Nhớ lại rằng $2,000,000 là tổng chi phí gốc đã ấn định
cho các sản phẩm sử dụng PP chi phí
truyền thống
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Các tổng chi phí đã ấn định cho các SP
 Dòng SP sang trọng $720,000 ÷ 5,000 SP = $144 mỗi SP 
 Dòng SP thông thường $1,280,000 ÷ 40,000 SP = $32 mỗi SP
Dòng SP Dòng SP
sang trọng thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$ 
NC trực tiếp 16 8 
Chi phí SXC 144 32 
Tổng chi phí SP 310$ 152$ 
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Kết quả này là không bất thường khi PP tính giá dựa trên 
cơ sở hoạt động được sử dụng. Nhiều công ty đã tìm ra 
rằng với số lượng thấp thì các SP chuyên dụng có chi 
phí SXC lớn hơn các SP đã bán được trước đó.
Tính giá truyền thống ABC
Dòng SP Dòng SP Dòng SP Dòng SP
sang trọng thông thường sang trọng thông thường
NVL trực tiếp 150$ 112$ 150$ 112$ 
NC trực tiếp 16 8 16 8 
Chi phí SXC 80 40 144 32 
Tổng chi phí 246$ 160$ 310$ 152$ 
PHƯƠNG PHÁP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
Chi phí Tác động gây chi phí
Mua NVL Số đơn hàng mua NVL
Quản lý NVL Số yêu cầu sử dụng NVL
Quản lý nhân viên Số nhân viên được thuê
hoặc sa thải
Khấu hao thiết bị Số SP đã sản xuất hoặc
số giờ sử dụng
Kiểm tra chất lượng SP Số SP được kiểm tra
NC gián tiếp Số lượng thiết lập yêu cầu
 cho việc thiết lập thiết bị
Chi phí kỹ thuật cho Số lượng sửa chữa
 việc sửa chữa sản phẩm
Chi phí và tác động gây chi phí
trong PP ABC
© The McGraw-Hill Companies, Inc., 2002McGraw-Hill/Irwin
HẾT CHƯƠNG 3

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_3_he_thong_ke_toan_chi_phi.pdf