Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Quy trình kế toán - Vũ Hữu Đức

Tổng quan về quy trình kế toán

? Kế toán là quá trình ghi nhận và xử lý thông tin

? Quá trình này dựa trên phương trình kế toán và các tài

khoản

? Thông tin được ghi nhận theo từng nghiệp vụ kế toán

? Thông tin được xử lý qua các bước: Chứng từ, Sổ sách

và Báo cá

Phương trình kế toán – Thí dụ

Ông Tám đứng ra thành lập công ty TNHH Rồng Xanh,

trong đó ông Tám góp 100 triệu và các thành viên khác

góp 100 triệu. Hai ngày sau, công ty ký hợp đồng mua

một chiếc xe tải giá 120 triệu, thanh toán ngay 50% và

phần còn lại sẽ trả trong 6 tháng. Công ty cũng mua

một lô hàng giá 100 triệu, chỉ thanh toán ngay 20%, còn

lại sẽ thanh toán vào tháng sau.

Xác định ảnh hưởng của các giao dịch trên đến phương

trình kế toán

Tài khoản kế toán

? Nơi ghi chép số tiền tăng giảm của một đối tượng cần

theo dõi.

Tài khoản kế toán – Thí dụ

? Lập sổ theo dõi tình hình tiền tăng/giảm và hiện có tại

mỗi thời điểm của công ty Rồng Xanh.

 

pdf 36 trang kimcuc 3720
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Quy trình kế toán - Vũ Hữu Đức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Quy trình kế toán - Vũ Hữu Đức

Bài giảng Kế toán quản trị - Chương 2: Quy trình kế toán - Vũ Hữu Đức
V U Õ H Ư Õ U Đ Ư Ù C 
Quy trình kế toán 
CHƯƠNG 2 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 2 
Mục tiêu 
Sau khi học xong chương này, học viên có thể: 
 Trình bày các khái niệm cơ bản về quy trình kế 
toán 
 Giải thích ảnh hưởng của các hoạt động cơ bản 
của DN đến quy trình kế toán 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 3 
Nội dung 
 Tổng quan về quy trình kế toán 
 Ảnh hưởng của các hoạt động cơ bản của DN đến quy 
trình kế toán 
 Hoạt động tài chính 
 Hoạt động đầu tư 
 Hoạt động kinh doanh 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 4 
Tổng quan về quy trình kế toán 
 Kế toán là quá trình ghi nhận và xử lý thông tin 
 Quá trình này dựa trên phương trình kế toán và các tài 
khoản 
 Thông tin được ghi nhận theo từng nghiệp vụ kế toán 
 Thông tin được xử lý qua các bước: Chứng từ, Sổ sách 
và Báo cáo 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 5 
Phương trình kế toán 
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = + 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 6 
Phương trình kế toán – Thí dụ 
Ông Tám đứng ra thành lập công ty TNHH Rồng Xanh, 
trong đó ông Tám góp 100 triệu và các thành viên khác 
góp 100 triệu. Hai ngày sau, công ty ký hợp đồng mua 
một chiếc xe tải giá 120 triệu, thanh toán ngay 50% và 
phần còn lại sẽ trả trong 6 tháng. Công ty cũng mua 
một lô hàng giá 100 triệu, chỉ thanh toán ngay 20%, còn 
lại sẽ thanh toán vào tháng sau. 
Xác định ảnh hưởng của các giao dịch trên đến phương 
trình kế toán 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 7 
Tài khoản kế toán 
 Nơi ghi chép số tiền tăng giảm của một đối tượng cần 
theo dõi. 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 8 
Tài khoản kế toán – Thí dụ 
 Lập sổ theo dõi tình hình tiền tăng/giảm và hiện có tại 
mỗi thời điểm của công ty Rồng Xanh. 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 9 
Nghiệp vụ kế toán 
 Nghiệp vụ kế toán mô tả một giao dịch hay sự kiện kinh 
tế bằng số tiền trên các tài khoản liên quan 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 10 
Nghiệp vụ kế toán – Thí dụ 
 Trình bày các nghiệp vụ kế toán trong tuần lễ hoạt 
động đầu tiên của công ty Rồng Xanh 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 11 
Các hoạt động cơ bản trong DN 
 Hoạt động tài chính 
 Hoạt động đầu tư 
 Hoạt động kinh doanh 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 12 
Các hoạt động trong doanh nghiệp 
Hoạt động tài chính 
Hoạt động đầu tư 
Hoạt động 
Kinh doanh 
Cung cấp vốn cho 
kinh doanh và đầu tư 
Cung cấp năng lực cạnh 
tranh cho kinh doanh 
Khấu hao & lợi 
nhuận tái đầu tư 
Trả nợ và chia 
lợi nhuận 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 13 
Hoạt động tài chính 
 Hoạt động tài chính diễn ra khi chủ sở hữu 
hoặc chủ nợ cung cấp nguồn lực cho doanh 
nghiệp hoặc DN chuyển giao nguồn lực lại cho 
họ. 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 14 
Hoạt động tài chính 
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = + 
Nguồn lực 
tăng lên 
Nợ phải trả 
tăng lên 
Vốn chủ sở hữu 
tăng lên 
Nguồn lực 
giảm xuống 
Nợ phải trả 
giảm xuống 
Vốn chủ sở hữu 
giảm xuống 
= hoặc 
= hoặc 
Nghiệp vụ 1: Góp vốn thành lập 
 Ngày 1.2, Ông A và ông B góp tiền 1000 triệu thành 
lập công ty M 
Ngày Tài khoản Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Số dư đầu 0 = 0 + 0 
1.2 Tiền 
Vốn đầu tư của CSH 
1000 
1000 
Số dư cuối 1000 = 0 + 1000 
Nghiệp vụ 2: Vay vốn ngân hàng 
 Ngày 3.2, công ty M vay ngân hàng B 200 triệu bằng 
tiền mặt, thời gian thanh toán 2 năm 
Ngày Tài khoản Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Số dư đầu 1000 = 0 + 1000 
3.2 Tiền 
Vay dài hạn 
200 
200 
Số dư cuối 1200 = 200 + 1000 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 17 
Bài tập 
Thể hiện trên phương 
trình kế toán các giao 
dịch sau: 
1. Công ty A công bố 
chia cổ tức 30 triệu 
đồng 
2. Công ty X có 300 
triệu trái phiếu 
chuyển đổi đến kỳ 
được chuyển thành cổ 
phiếu 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 18 
Hoạt động đầu tư 
 Hoạt động đầu tư bao gồm việc mua sắm hoặc 
thanh lý các tài sản dài hạn của doanh nghiệp 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 19 
Hoạt động đầu tư 
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = + 
Tài sản dài hạn 
tăng lên 
Nợ phải trả 
tăng lên 
Vốn chủ sở hữu 
tăng lên 
Tài sản dài hạn 
giảm xuống 
Tiền/Nợ phải thu 
tăng lên 
= 
hoặc 
Nghiệp vụ 3: Mua sắm thiết bị 
 Ngày 5.2, công ty M mua một xe tải trị giá 800 triệu, 
thanh toán ngay 200 triệu và nợ lại 600 triệu. 
Ngày Tài khoản Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Số dư đầu 1200 = 200 + 1000 
5.2 Tài sản cố định 
Tiền 
800 
-200 
600 
Số dư cuối 1800 = 800 + 1000 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 21 
Hoạt động kinh doanh 
 Hoạt động kinh doanh là các hoạt động tạo ra 
doanh thu của doanh nghiệp thông qua việc 
việc bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 22 
Hoạt động kinh doanh 
 Hoạt động kinh doanh trực tiếp liên quan đến 
doanh thu và chi phí của DN 
 Doanh thu làm tăng vốn chủ sở hữu 
 Chi phí làm giảm vốn chủ sở hữu 
 Lợi nhuận chưa phân phối là phần vốn chủ sở hữu 
chịu ảnh hưởng của hoạt động kinh doanh và việc 
chia lợi nhuận cho chủ sở hữu 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 23 
Hoạt động kinh doanh 
TÀI SẢN NỢ PHẢI TRẢ VỐN CHỦ SỞ HỮU = + 
Tiền/Nợ phải thu tăng lên 
Vốn đầu tư của chủ 
sở hữu 
Lợi nhuận chưa 
Phân phối 
Tiền/Hàng hóa giảm xuống 
Doanh thu tăng lên 
Chi phí tăng lên 
Nghiệp vụ 4: Mua hàng 
 Ngày 10.2, công ty M mua một lô hàng trị giá 700 
triệu đã trả tiền cho nhà cung cấp 
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư 
của CSH 
LN chưa 
phân phối 
Số dư đầu 1800 = 800 + 1000 
10.2 Hàng hóa 
Tiền 
700 
-700 
Số dư cuối 1800 = 800 + 1000 
Nghiệp vụ 5: Bán hàng 
 Ngày 15.2, công ty M bán một phần lô hàng với giáù 
600 triệu đã thu tiền (giá vốn 500 triệu) 
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư 
của CSH 
LN chưa 
phân phối 
Số dư đầu 1800 = 800 + 1000 
15.2 Tiền 
Doanh thu 
600 
600 
15.2 G/vốn hàng bán 
Hàng hóa 
-500 
-500 
Số dư cuối 1900 = 800 + 1000 100 
Nghiệp vụ 6: Chi phí bán hàng 
 Tiền lương trả cho nhân viên bán hàng trong kỳ là 20 
triệu 
 Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư 
của CSH 
LN chưa 
phân phối 
Số dư đầu 1900 = 800 + 1000 100 
28.2 CP bán hàng 
Tiền 
-20 
-20 
Số dư cuối 1880 = 800 + 1000 80 
Nghiệp vụ 7: Chi phí hoạt động 
 Khấu hao xe tải trong tháng là 10 triệu 
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư 
của CSH 
LN chưa 
phân phối 
Số dư đầu 1880 = 800 + 1000 80 
28.2 CP bán hàng 
TS cố định 
-10 
-10 
Số dư cuối 1870 = 800 + 1000 70 
Nghiệp vụ 8: Chi phí tài chính 
 Tiền lãi vay trả cho ngân hàng trong kỳ là 2 triệu 
Tài sản = Nợ phải trả + Vốn chủ sở hữu 
Ngày Tài khoản Vốn đầu tư 
của CSH 
LN chưa 
phân phối 
Số dư đầu 1870 = 800 + 1000 70 
28.2 CP tài chính 
Tiền 
-2 
-2 
Số dư cuối 1868 = 800 + 1000 68 
Tài khoản Phát sinh trong kỳ Số dư cuối 
Tài sản 
 Tiền 1000 + 200 -200 – 700 + 
600 -20 – 2 
878 
 Hàng hóa 700 – 500 200 
 Tài sản cố định 800 – 10 790 
Nợ phải trả 
 Phải trả người bán 600 600 
 Vay dài hạn 200 200 
Vốn chủ sở hữu 
 Vốn đầu tư của CSH 1000 1000 
 Doanh thu 600 600 
 Giá vốn hàng bán (500) (500) 
 Chi phí bán hàng (30) (30) 
 Chi phí tài chính (2) (2) 
BẢNG TÓM TẮT CÁC TÀI KHOẢN 
BÁO CÁO 
KẾT QUẢ 
HĐ KINH 
DOANH 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
Doanh thu 600 
Giá vốn hàng bán 500 
Lãi gộp 100 
Chi phí bán hàng 30 
Chi phí tài chính 2 
Lợi nhuận 68 
BẢNG CÂN ĐỐI 
KẾ TOÁN 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 31 
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 
 Diễn giải kết quả của hoạt động kinh doanh 
trong kỳ đã ảnh hưởng đến vốn chủ sở hữu 
 Cho biết tình hình kinh doanh trong kỳ 
Bảng cân đối kế toán 
Tài sản Nguồn vốn 
Tiền 878 Nợ phải trả NB 600 
Hàng hóa 200 Vay dài hạn 200 
Tài sản cố định 790 Vốn đầu tư của CSH 1000 
LN chưa PP 68 
Cộng 1868 Cộng 1868 
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 33 
Bảng cân đối kế toán 
 Diễn giải về các nguồn lực kinh tế mà DN 
đang kiểm soát (tài sản) và các nghĩa vụ 
đối với chủ nợ và chủ sở hữu 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
Thu tiền bán hàng 600 
Chi mua hàng (700) 
Chi phí trả tiền lương (20) 
Chi trả lãi vay (2) 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐKD (122) 
Chi mua TSCĐ (200) 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐĐT (200) 
Thu từ chủ sở hữu góp vốn 1000 
Tiền đi vay 200 
Lưu chuyển tiền thuần từ HĐTC 1200 
Tiền tăng/giảm trong kỳ 878 
Tiền đầu kỳ 0 
Tiền cuối kỳ 878 
HOẠT ĐỘNG 
KINH DOANH 
HOẠT ĐỘNG 
ĐẦU TƯ 
HOẠT ĐỘNG 
TÀI CHÍNH 
Vũ Hữu Đức MBA-2016 35 
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 
 Cung cấp thông tin về tình hình tạo ra tiền và sử 
dụng tiền trong kỳ của DN 
 Tài sản 
 1800 
 +600 
 –532 
 $1868 
 Lợi nhuận 
Doanh thu 600 
Chi phí –532 
LN thuần 68 
 Nợ phải trả 800 
 Vốn chủ sở hữu: 
 Vốn cổ phần 1000 
 LN chưa phân phối 68 
 1868 
Mối quan hệ giữa các báo cáo 

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_quan_tri_chuong_2_quy_trinh_ke_toan_vu_huu.pdf