Bài giảng Kế toán mua bán hàng hóa trong nước

Khái niệm

Hàng hóa: là các loại vật tư,

sản phẩm do doanh nghiệpmua

về vớimục đíchđể bán

Mua bán hàng hóa trong nước là hoạt

động nội thương thực hiện quá trình lưu

chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi

tiêu dùng hoặc tiếp tục sản xuất.

Khái niệm

Trường Đại học công nghiệp TP.HCM

Nguyên tắc

(1) Hàng hóa mua vào được xác định theo

nguyên tắc giá gốc.

(2) Cuối kỳ kế toán năm, nếu giá trị thuần

có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc, th

Nguyên tắc

(1) Hàng hóa mua vào được xác định theo

nguyên tắc giá gốc.

(2) Cuối kỳ kế toán năm, nếu giá trị thuần

có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc, thì

tính theo giá trị thuần có thể thực hiện

được.

(3) Lập dự phòng giảm giá hàng hóa khi

giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn

giá gốc.

pdf 16 trang kimcuc 6120
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán mua bán hàng hóa trong nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán mua bán hàng hóa trong nước

Bài giảng Kế toán mua bán hàng hóa trong nước
8/4/2015 
1 
Chương 3 
 Kế toán mua bán hàng 
hóa trong nước 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Mục tiêu 
a. Mục tiêu kiến thức : 
-Trình bày khái niệm, nguyên tắc, điều kiện và 
phương pháp hạch toán đối với việc mua và bán 
hàng hóa trong DN thương mại. 
b. Mục tiêu kĩ năng : 
-Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết mua bán 
hàng hóa tồn kho theo phương pháp kê khai 
thường xuyên và kiểm kê định kỳ. 
- Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết doanh thu, 
các khoản giảm trừ doanh thu. 
- Xác định giá vốn hàng bán. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Tài liệu học tập 
- Tài liệu chính : Giáo trình Kế toán 
Thương mại – Dịch vụ, tác giả TS. Trần 
Phước, Nhà xuất bản Tài chính, năm 2009 
(Chương 3). 
- Tài liệu tham khảo : 
+ Chuận mực kế toán số 02 và 14 
+ Chế độ kế toán DN 
Nội dung nghiên cứu 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
3.1. Khái niệm, nguyên tắc 
3.2. Nhiệm vụ của kế toán mua bán hàng 
hóa 
3.3. Kế toán mua hàng 
3.4. Kế toán tiêu thụ hàng hóa 
3.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng hóa 
tồn kho 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
3.1. Khái niệm và nguyên tắc 
Hàng hóa: là các loại vật tư, 
sản phẩm do doanh nghiệp mua 
về với mục đích để bán 
Mua bán hàng hóa trong nước là hoạt 
động nội thương thực hiện quá trình lưu 
chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi 
tiêu dùng hoặc tiếp tục sản xuất. 
Khái niệm 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Nguyên tắc 
(1) Hàng hóa mua vào được xác định theo 
nguyên tắc giá gốc. 
(2) Cuối kỳ kế toán năm, nếu giá trị thuần 
có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc, thì 
tính theo giá trị thuần có thể thực hiện 
được. 
(3) Lập dự phòng giảm giá hàng hóa khi 
giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn 
giá gốc. 
8/4/2015 
2 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Công thức phân bổ chi phí mua hàng: 
CP thu 
mua PB 
cho HH đã 
tiêu thụ 
trong kỳ 
CP thu mua liên 
quan đến HTK 
đầu kỳ 
= 
+ 
CP thu mua 
phát sinh 
trong kỳ 
Trị giá hàng hiện còn cuối kỳ 
+ Trị giá hàng tiêu thụ trong 
kỳ 
x 
Trị giá 
hàng tiêu 
thụ trong 
kỳ 
(4) Hạch toán chi tiết giá mua vào và chi 
phí thu mua hàng hóa. Chi phí thu mua 
hàng cuối kỳ phân bổ cho số hàng đã tiêu 
thụ. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
(5) Hàng hóa xuất kho tuân thủ nguyên tắc 
nhất quán. 
(6) Doanh thu được ghi nhận phải đảm bảo 
điều kiện ghi nhận và tuân thủ nguyên tắc 
phù hợp. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
3.2. Nhiệm vụ KT mua bán hàng hóa 
Tuaân thuû caùc nguyeân taéc keá toaùn, chaáp 
haønh ñuùng caùc cheá ñoä veà chöùng töø, soå 
saùch keá toaùn. 
Phaûn aùnh ñuùng trò giaù voán cuûa haøng 
hoùa nhaäp kho vaø tieâu thuï trong kyø. 
Ghi cheùp vaø phaûn aùnh kòp thôøi tình 
hình bieán ñoäng haøng hoùa. Kieåm tra 
chaët cheõ tình hình thöïc hieän keá hoïach 
mua vaøo, baùn ra vaø tình hình döï tröõ 
haøng hoùa toàn kho, phaùt hieän xöû lyù kòp 
thôøi caùc tröôøng hôïp haøng hoùa öù ñoïng, 
hö hoûng, thaát thoùat 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ghi nhaän kòp thôøi doanh thu; theo doõi 
chaët cheõ caùc khoản laøm giaûm doanh 
thu. 
Theo doõi phaûn aùnh chi phí mua haøng 
phaùt sinh vaø löïa choïn tieâu thöùc ñeå phaân 
boå. 
Thöïc hieän vieäc laäp döï phoøng giaûm giaù 
haøng hoùa coù giaù goác > giaù trò thuaàn. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
3.3. Keá toaùn mua hàng hóa 
3.3.1. Khaùi nieäm 
- Mua haøng laø giai ñoaïn ñaàu 
cuûa quaù trình löu chuyeån haøng 
hoùa, laø chieác caàu noái töø saûn 
xuaát ñeán tieâu duøng. 
- Haøng hoùa ñöôïc chuyeån töø 
ngöôøi saûn xuaát ñeán ngöôøi tieâu 
duøng hoaëc tieáp tuïc saûn xuaát. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Caùc phöông thöùc mua haøng 
(1) Phöông thöùc chuyeån haøng 
 Beân baùn seõ chuyeån haøng ñeán kho 
beân mua hoaëc ñòa ñieåm quy ñònh ñeå 
giao haøng. 
(2) Phöông thöùc mua haøng tröïc tieáp 
 Beân mua ñeán kho beân baùn hoaëc ñòa 
ñieåm qui ñònh ñeå nhaän haøng. 
8/4/2015 
3 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
3.3.2. Chứng từ sử dụng 
- Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, 
- Biên bản kiểm kê, 
- Biên bản kiểm nghiệm, 
- Bảng kê mua hàng, 
- Hóa đơn 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
3.3.3. Tài khoản sử dụng 
Cấp 1 Cấp 2 
156 – Hàng hoá 1561 – Giá mua HH 
1562 – Chi phí thu mua HH 
1567 – HH bất động sản 
151 – Haøng mua 
ñang ñi ñöôøng 
6112 – Mua 
haøng hoùa 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
133 
(1) Giá 
mua 
1561 111,112,331,341 
(2) Thiết bị, 
phụ tùng 
thay thế 
1534 
Hàng hóa mua ngoài về nhập kho 
3.3.4. Phương pháp kế toán 
a. Phương pháp kê khai thường xuyên 
(3) Chi phí thu mua 
1562 
Ghi chú: Thuế GTGT đầu 
vào không được khấu trừ thì 
trị giá hàng hóa mua vào 
bao gồm cả thuế GTGT. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Hàng hóa mua được hưởng CKTM, GG, TL 
(kể cả tiền phạt vi phạm hợp đồng làm giảm 
giá trị bên mua phải thanh toán) 
133 
111,112,331 1561 
632 
Hàng còn tồn kho (CKTM, GG) 
Hoặc hàng trả lại người bán 
 Hàng đã bán (CKTM, GG) 
Thuế GTGT đầu vào 
 tương ứng (nếu co 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
133 
(1) HH 
mua c/k 
chưa về 
151 111,112,331,311 
Hàng hóa mua cuối kỳ chưa về nhập kho 
(4) Kỳ sau 
về DN 
1561 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Hàng hóa mua về nhập kho nhưng chưa có 
hóa đơn 
1561 111,112,331,341 
(1) nhập kho giá 
tạm tính 
133 
(2) Điều chỉnh c/l giá tạm 
tính < giá thực tế 
(2) Điều chỉnh c/l giá tạm 
tính > giá thực tế (ghi âm) 
8/4/2015 
4 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Hàng hóa mua bán thẳng 
(2)Trị giá vốn hàng mua 
chuyển thẳng gửi bán 
157 
632 111,112,331,311 
133 
(1a) Trị giá vốn hàng 
mua bán thẳng 
(1b) Đồng thời ghi 
nhận doanh thu 635 
111 1561 331 
(2a) Trả tiền 
(1) Giá mua trả ngay 
242 
Lãi trả chậm, 
trả góp 
Thuế GTGT 
133 
(2b) Ghi 
nhận lãi 
Hàng hóa mua trả góp 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Hàng hóa đem đi gia công 
TK 1561 TK 154 
(1) Trị giá HH xuất 
kho đưa đi gia công 
 TK 111,112,331 
(2) Chi phí gia công 
TK 133 
TK1561 
(3=1+2) Trị 
giá HH 
nhập kho 
khi gia 
công xong 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Bất động sản đầu tư chuyển thành hàng hóa 
BĐS 
TK 1567 TK 217 
(1) Giá trị còn lại BĐS 
chuyển thành HH BĐS 
TK 214 
Hao mòn 
TK 154 TK111,112.. 
(2a) Chi phí sửa chữa, 
cải tạo, nâng cấp 
 TK 133 
Thuế GTGT 
(2b) K/c chi phí 
khi hoàn thành 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
133 
(1) Giá 
mua 
1567 111,112,331,311 
(2) Chi phí 
thu mua 
1567 
Mua hàng hóa bất động sản 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh 
toán tiền mua hàng 
111,112 
331 
515 
Chiếc khấu 
thanh toán 
được hưởng 
Nợ - CK 
8/4/2015 
5 
Ví dụ 1 
1. Mua 1.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế 
GTGT là 63.000 đ/cái, chưa trả tiền người bán. Chi phí 
vận chuyển trả bằng tiền mặt 3.300.000, bao gồm thuế 
GTGT 10%. 
2. Chuyển khoản thanh toán hết cho người bán ở NV1 
sau khi trừ đi CKTT được hưởng 1,2%/tổng giá thanh 
toán. 
3. Mua 2.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế 
GTGT là 65.000 đ/cái, thanh toán bằng chuyển khoản. 
Cuối kỳ hàng chưa về đến DN. 
4. Nhập kho 500 cái hàng A theo giá tạm tính 
60.000đ/cái, do hóa đơn chưa về đến doanh nghiệp. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 1 
5. Kỳ sau, số hàng mua ở NV3 đã về đến doanh nghiệp 
nhập kho đủ. 
6. DN đã nhận được Hóa đơn số hàng mua ở NV4, giá 
mua chưa thuế GTGT 62.000đ/cái, thuế GTGT 10%. 
Sau đó doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán toàn bộ 
tiền mua hàng cho người bán. 
7. Xuất kho 800 cái hàng A thuê Cty M gia công, giá 
gia công chưa thuế 10% là 2.000 đ/ cái, trả bằng tiền 
gửi. Biết hàng A đầu kỳ 500 cái x 61.000đ/cái (FIFO). 
8. Mua 900 cái hàng A, chưa thanh toán, giá mua chưa 
gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái. Doanh nghiệp 
bán thẳng cho cty X thu bằng tiền mặt, giá bán chưa 
thuế GTGT 10% là 65.000đ/cái. 
9. Nhập kho số hàng gia công NV 7. T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 1 
10. Chuyển bất động sản đầu tư có nguyên giá 800tr, 
hao mòn lũy kế 400 tr thành hàng hóa bất động sản để 
bán. Chi phí cải tạo hàng hóa bất động sản phải trả cho 
đơn vị cải tạo 55tr (bao gồm thuế GTGT 10%); xuất vật 
liệu cải tạo hàng hóa bất động sản 30 tr. Hoàn thành 
bàn giao cải tạo bất động sản. 
11. Mua một số hàng hóa theo hình thức trả góp, giá 
bán trả góp 117.260 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay 
chưa thuế GTGT 100.000; thuế GTGT 10% là 10.000; 
lãi trả góp 7.260). 
12. Trả tiền mua hàng (NV11) lần đầu bằng tiền mặt 
12.320 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế 
GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 
1.320). 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
13. Mua một tòa nhà để bán kiếm lời, giá mua 
chưa thuế GTGT 5tỷ, thuế GTGT 10%. Thanh 
toán bằng chuyển khoản. Hoa hồng cho môi giới 
bằng tiền mặt 10tr. 
Ví dụ 1 
Nhập kho HH phát hiện thiếu 
1 
• Thiếu kế toán phản ảnh TK 1381 
2 
• Nếu: lỗi cá nhân, tổ chức => bồi 
thường 
• Nếu: hao hụt trong định mức => 
ghi TK 1562 
• Nếu: không xác định nguyên 
nhân => ghi TK632 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
1561 
331, 111, 112 
133 
(1) Thực nhập 
(1) Số thiếu xác 
định được NN 
111,112,1388,334 
1562 
(1a) Bồi thường 
(1b) Thiếu 
trong ĐM 
632 
(2c) X/l nguyên 
nhân khách quan 
8/4/2015 
6 
111, 334, 1388 
1562 
632 
(2a) X/l bồi thường 
(2b) X/l thiếu trong 
ĐM 
(2c) X/l nguyên 
nhân khách quan 
156 
331, 111, 112 
133 
1381 
(1) Thực 
nhập 
(1) Số 
thiếu 
chưa xác 
định NN 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Nhập kho HH phát hiện thừa 
1 
• Thừa chưa xác định NN, kế toán phản 
ảnh TK 3381 
• Xử lý hàng thừa: tùy theo Quyết định 
xử lý của cấp có thẩm quyền 
2 
• Thừa thuộc sở hữu DN khác => theo 
dõi sổ KT quản trị nội bộ, nhưng 
thuyết minh trong TMBCTC. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
156 
133 
331, 111, 112, 311 
3381 
(1) Thực 
nhập 
 Số thừa 
chưa xác 
định 
nguyên 
nhân 
711 
(2) X/l ghi 
tăng thu nhập 
111,112,331 
133 
(4) X/l mua lại 
người bán 
156 
(3) X/l trả lại 
người bán 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 2 
1. Mua 2.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế 
GTGT là 100.000 đ/cái, chưa trả tiền người bán. Hàng 
về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa 20 cái, chưa xác 
định được nguyên nhân. 
2. Mua 400 lít hàng B, giá mua chưa gồm 10% thuế 
GTGT là 24.000 đ/lít, thanh toán bằng chuyển khoản. 
Hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 20 lít, 
chưa xác định được nguyên nhân. Biết rằng hao hụt 
trong định mức là 2%. 
3. Số hàng thừa NV1 do người bán giao nhầm, xuất kho 
trả lại 50%, số còn lại doanh nghiệp mua lại của người 
bán và bên bán đồng ý, DN đã nhận hóa đơn mua hàng. 
4. Số hàng thiếu NV2, số hàng thiếu ngoài định mức xử 
lý bồi thường đơn vị vận tải thu bằng tiền mặt. T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
b. Phương pháp kiểm kê định kỳ 
TK 151,156,157 TK 6112 
(1) K/c giaù trò HH 
đầu kỳ 
(2) Mua 
VL nhập 
trong kỳ 
Thuế GTGT 
được khấu trừ 
(nếu K.trừ) 
TK 111;112;331 
Giaù thöïc teá HH nhaäp kho 
chưa thuế 
TK 133 
Thuế 
tương ứng 
(3)Giảm giá, chiếc 
khấu, trả lại 
TK 133 
TK 111,112,331 
(4) K/c HH 
tồn cuối kỳ 
(theo kết quả 
kiểm kê) 
TK151,156,157 
Giá vốn hàng xuất 
bán (ghi cuối kỳ) 
TK 632 
Ghi chú: Khi xuất hàng bán, KT ghi 
nhận doanh thu, không ghi nhận giá 
vốn hàng bán T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 3 
Tại một doanh nghiệp thương mại A hạch 
toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm 
kê định kỳ, tính thuế GTGT theo phương 
pháp khấu trừ, trong kỳ có các tài liệu liên 
quan như sau (đơn vị: 1.000đ): 
I/ Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: 
-TK 151: 250.000 
-TK 156: 1.250.000 
-TK 157: 400.000 
8/4/2015 
7 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
II/ Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh như 
sau: 
1/ Mua một lô hàng của công ty S theo hóa đơn 
GTGT: Giá mua chưa thuế 100.000, thuế GTGT 
10.000, tổng giá thanh toán 110.000. Hàng nhập 
kho đủ, chưa thanh toán tiền mua hàng cho 
người bán. 
2/ Nhập kho hàng mua đang đi đường kỳ trước 
trị giá 150.000. 
3/ Mua hàng của công ty C theo hóa đơn GTGT: 
Giá mua chưa thuế 200.000, thuế GTGT 20.000, 
tổng giá thanh toán 220.000. Hàng nhập kho đủ, 
thanh toán tiền mua hàng cho người bán bằng 
tiền mặt. T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
4/ Trả lại cho người bán hàng ở nghiệp vụ 1 một 
số hàng trị giá (chưa kể thuế GTGT) 10.000 do 
kém chất lượng. 
5/ Xuất kho một số hàng bán, giá bán chưa thuế 
GTGT 400.000đ, thuế GTGT 10% 40.000đ, 
người mua thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. 
6/ Trích tiền gửi ngân hàng để thanh toán tiền 
mua hàng cho Công ty S ở nghiệp vụ 1 sau khi 
trừ chiếc khấu thanh toán được hưởng do trả 
sớm 1%. 
7/ số hàng gửi bán kỳ trước đã xác định tiêu thụ 
50%, giá bán chưa thuế GTGT 250.000đ, thuế 
GTGT 10% 25.000đ. Người mua chưa thanh 
toán tiền mua hàng. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
III/Kiểm kê hàng cuối kỳ: 
Trị giá hàng hóa tồn kho: 1.280.000 
Trị giá hàng gừi bán: 200.000 
Trị giá hàng mua đang đi đường: 100.000 
Yêu cầu: 
1/ Định khoản các nghiệp vụ trên. 
2/ Xác định trị giá vốn hàng bán trong kỳ và kết 
chuyển. Biết rằng hàng hóa chỉ được bán ra mà 
không sử dụng cho các mục đích khác. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
3.4. Keá toaùn bán hàng hóa 
3.4.1. Khaùi nieäm 
Baùn haøng laø quaù trình chuyeån 
giao quyeàn sôû höõu veà haøng 
hoùa töø tay ngöôøi baùn sang tay 
ngöôøi mua ñeå nhaän quyeàn sôû 
höõu veà tieà ... ại vận chuyển về nhập 
kho đủ. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 5 
4/ Xuất kho 1.000 lít sản phẩm C bán (thuộc 
diện chịu thuế TTĐB, thuế suất 45%), giá bán 
chưa thuế GTGT 40.000đ/lít, thuế GTGT 10%; 
giá xuất kho 30.000đ/lít. Người mua chưa thanh 
toán. 
Yêu cầu: Hạch toán trường hợp tách thuế gián 
thu và không tách thuế gián thu. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán 
632 111,112,331 
133 
(1a) Trị giá vốn hàng mua bán thẳng trực tiếp 
(2a) Trị giá hàng mua 
chuyển thẳng gửi bán 
157 
(2b) Trị giá vốn 
hàng tiêu thụ 
Thuế GTGT, TTĐB, 
XK, BVMT 
Tổng 
giá 
thanh 
toán 
(1a) Giá bán chưa thuế 
TK 511 
TK 3331, 3332, 
3333,33381 TK 111,112, 131 
Tách 
thuế 
gián 
thu T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
(1a) Giá bán 
TK 511 TK 111,112, 131 
Không tách thuế gián thu 
TK 3331, 3332, 
3333,33381 
(2) Thuế GTGT(trực 
tiếp),TTĐB, XK, 
BVMT 
Đồng thời ghi nhận giá vốn 
hàng bán tương tự 
8/4/2015 
11 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
632 111,112,331 
133 
(1) Chi phí phát sinh 
Bán buôn VC thẳng không tham gia thanh toán 
Ghi nhận hoa hồng và chi phí môi 
giới phát sinh 
Thuế GTGT 
Tổng 
giá 
thanh 
toán 
(1a) Hoa hồng chưa 
thuế 
TK 511 
TK 3331 TK 111,112, 131 
Tách 
thuế 
gián 
thu T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
(1a) Hoa hồng 
được hưởng bao 
gồm thuế 
TK 511 TK 111,112, 131 
Không tách thuế gián thu 
TK 3331 
(2) Thuế GTGT(trực 
tiếp 
Đồng thời ghi nhận giá vốn 
hàng bán tương tự 
Ví dụ 6 
1. Mua 9.000 cái hàng A của cty Anh Minh, giá mua 
chưa gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái, tiền mua 
thanh toán bằng tiền mặt. Sau khi nhận hàng tại Kho 
Anh Minh, số hàng này doanh nghiệp giao bán trực tiếp 
cho cty Tuấn Phong 50% số hàng, chưa thu tiền, giá 
bán chưa thuế GTGT 10% là 65.000đ/cái. Số còn lại 
chuyển thẳng gửi bán cho cty Huỳnh Đảm, giá bán 
chưa thuế GTGT 10% là 66.000đ/cái, Cty Huỳnh Đảm 
chưa nhận được hàng. Chi phí vận chuyển hàng trả 
bằng tiền mặt bao gồm thuế GTGT 10% là 2,2tr. 
2. Cty Huỳnh Đảm đã nhận được hàng và chấp nhận 
thanh toán. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
 Bán hàng qua các cơ sở đại lý 
TK 155, 156 TK 157 
(1) Trị giá hàng 
xuất kho gửi đại lý 
Thuế GTGT 
Tổng 
giá 
thanh 
toán 
(2b) Giá bán 
chưa thuế 
GTGT 
TK 511 
TK 3331, 3332,3333,333811 TK 131 
TK 632 
(2a)Trò giaù vốn 
hàng bán (Khi CS 
đại lý bán hàng) 
TK 111,112 
(4) CS đại 
lý thanh 
toán tiền 
Giá chưa thuế 
GTGT 
TK 641 
TK 133 
(3)Hoa 
hồng 
cho CS 
đại lý 
Tách 
thuế 
gián 
thu 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
(1) Giá thanh toán 
TK 511 TK 131 
Không tách thuế gián thu 
K 3331, 3332,3333,333811 
(2) Thuế phải nộp 
Các trường hợp khác ghi 
tương tự 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
* Taïi caùc cô sôû nhaän ñaïi lyù 
TK 331 TK 111,112,131 
(2a) Tiền bán 
hàng thu phải trả 
CS giao đại lý 
(1) Khi nhận hàng theo dõi và ghi chép thông 
tin về toàn bộ giá trị hàng nhận bán đại lý 
trong thuyết minh BCTC 
Thueá GTGT 
(2b) Hoa hoàng höôûng 
chưa thuế GTGT 
TK 3331 
TK 511 
(2) Khi bán hàng 
(2c) Tiền trả CS 
giao đại lý 
8/4/2015 
12 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 7 
1/ Xuất kho giao cho Cơ sở đại lý S một lô hàng, 
trị giá xuất kho của lô hàng 130.000.000đ; Hợp 
đồng giao đại lý như sau: giá bán chưa thuế 
GTGT 180.000.000đ, thuế GTGT 10% là 
18.000.00đ, hoa hồng đại lý 5% trên doanh thu 
bán hàng; chi phí chuyển hàng bằng tiền mặt 
3.300.000đ, bao gồm thuế GTGT 10%. 
2/ Nhận được giấy báo của cơ sở đại lý S về việc 
bán được ½ lô hàng trên (thu bằng tiền gửi), cơ 
sở đã thanh toán tiền cho doanh nghiệp bằng 
tiền gửi sau khi trừ hoa hồng đại lý. Doanh 
nghiệp nhận được giấy báo có của ngân hàng. 
Yêu cầu: Hạch toán bên giao và bên nhận. T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
TK 1561 TK 632 
(1) Trị giá vốn hàng bán 
Bán lẻ hàng hóa 
Căn cứ vào báo cáo bán hàng cuối 
ngày của nhân viên bán hàng, tiến 
hành lập chứng từ và ghi nhận giá 
vốn, doanh thu 
Thuế GTGT, TTĐB, 
XK, BVMT 
Tổng 
giá 
thanh 
toán 
(1a) Giá bán chưa thuế 
TK 511 
TK 3331, 3332, 
3333,33381 TK 111, 112 
Tách 
thuế 
gián 
thu 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
(1) Giá thanh toán 
TK 511 TK 111,112 
Không tách thuế gián thu 
K 3331, 3332,3333,333811 
(2) Thuế phải nộp 
Giá vốn ghi tương tự 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 8 
Nhận báo cáo bán hàng của cửa hàng bán lẽ 
trong ngày. Số hàng bán ra 5.000 kg, giá bán 
chưa thuế GTGT 120.000đ/kg, thuế GTGT 10%. 
Cửa hàng bán lẽ nộp bằng tiền mặt số hàng bán 
trên. Biết giá vốn là 90.000đ/kg. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Baùn haøng traû chaäm, traû goùp 
Laõi traû 
chậm, goùp 
Toång 
soá 
tieàn 
 phaûi 
thanh 
toaùn 
Thueá phải 
nộp 
(1a)Giaù baùn traû tieàn 
ngay chöa thueá 
TK 3331, 3332, 3333, 33381 
TK 511 TK 131 
TK 3387 
TK 111; 112 
(3a) Ñònh 
kyø thu tieàn 
(goác, thueá, 
laõi) 
TK 515 
(3b) Ghi nhận 
laõi traû goùp 
töøng kyø 
(1b) Đồng thời ghi 
nhận giá vốn hàng 
bán 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 9 
1/ Xuất kho bán trả góp cho khách hàng C một 
số hàng hóa, trị giá hàng xuất kho 80.000, giá 
bán trả góp 117.260 (bao gồm: giá bán trả tiền 
ngay chưa thuế GTGT 100.000; thuế GTGT 
10% là 10.000; lãi trả góp 7.260). Thu tiền bán 
hàng lần đầu bằng tiền mặt 12.320 (bao gồm: 
giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10.000; 
thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 1.320). 
2/ Thu tiền bán hàng lần 2 bằng chuyển khoản 
12.188 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa 
thuế GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; 
lãi trả góp 1.188). 
8/4/2015 
13 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Bán hàng theo chương trình dành cho 
khách hàng truyền thống 
Giá trị hợp lý của HH,DV 
miễn phí hoặc chiếc khấu, 
giảm giá cho KH 
Toång 
soá 
tieàn 
 phaûi 
thanh 
toaùn 
Thueá phải nộp 
(nếu tách) 
(1a) C/l giá bán và giá 
trị hợp lý HH,DV, 
CK,GG cho KH 
TK 3331, 3332 
TK 511 TK 111, 112, 131 
TK 3387 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Xử lý TK 3387: DN trực tiếp cung cấp 
HH,DV 
TK 511 TK 3387 
(1) Kết thúc chương trình KH 
không đáp ứng ĐK hưởng 
TK 511 
(2a) Kết thúc chương trình 
KH đáp ứng ĐK hưởng (khi 
chuyển HH, DV cho KH) 
(2b)Đồng thời ghi 
nhận giá vốn HH, 
DV chuyển giao 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Xử lý TK 3387: Bên thứ ba cung cấp HH, 
DV 
(3) C/l doanh thu 
chưa thực hiện và số 
tiền trả bên thứ ba 
DT 
chưa 
thực 
hiện 
Số tiền trả bên 
thứ ba 
TK 111,112 
TK 511 
TK 3387 
+ TH: DN là đại lý của bên thứ ba 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
+ TH: DN không là đại lý của bên thứ ba 
TK 511 TK 3387 
(4a) Kết chuyển DT chưa thực 
hiện khi bên thứ ba cung cấp 
HH, DV 
TK 111, 112, 331 TK 632 
(4b) Số tiền thanh tóan bên 
thứ ba 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 10 
Công ty bán hàng dành cho khách hàng thường xuyên 
theo chương trình có tích lũy điểm như sau: cứ mua 
hàng theo giá chưa thuế GTGT 100.000 đ = 1 điểm = 
3.000 đ. Khách hàng có điểm > 30, sẽ được đổi hàng 
hoặc khấu trừ hóa đơn mua hàng lần sau. 
1/ Bán hàng hóa cho khách hàng A, giá bán chưa thuế 
GTGT 2.000.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng 
tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.500.000 đ. 
2/ Bán hàng hóa cho khách hàng B, giá bán chưa thuế 
GTGT 2.500.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng 
tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 2.100.000 đ. 
3/ Bán hàng hóa cho khách hàng c, giá bán chưa thuế 
GTGT 1.500.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng 
tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.300.000 đ. T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
4/ Bán hàng hóa cho khách hàng A, giá bán chưa thuế 
GTGT 3.000.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng 
tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 2.500.000 đ. Khách 
hàng A đổi toàn bộ số điểm tích lũy lấy hàng hóa, biết 
giá xuất kho hàng hóa đổi điểm là 110.000đ. 
5/ Bán hàng hóa cho khách hàng C, giá bán chưa thuế 
GTGT 1.800.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng 
tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.400.000 đ. Khách 
hàng C đổi toàn bộ số điểm tích lũy trừ vào hóa đơn 
mua hàng. 
6/ Khách hàng B, hết thời hạn đổi điểm chưa tích lũy 
đủ điểm theo chương trình nên bị hủy điểm. 
8/4/2015 
14 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
a. Trao ñoåi haøng 
(1) Trao ñoåi haøng töông töï 
TK 1561 TK 1561 
Trò giaù haøng hoùa 
trao ñoåi 
Caùc tröôøng hôïp tieâu thuï khaùc 
(2) Trao ñoåi haøng khoâng töông töï 
TK 1561 TK 632 
Trò giaù haøng hoùa 
trao ñoåi 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Thuế GTGT 
phải nộp 
(1a) Giá chưa 
thuế GTGT 
TK 511 
TK 333(3331) TK 131 
Thuế GTGT 
(k.trừ) 
TK 133 
TK 1561 
(2) Hàng nhận về 
giá chưa thuế GTGT 
TK 111,112 
(3) Số tiền thu 
thêm 
TK 111,112 
(4) Số tiền trả 
thêm 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 11 
1/ Cty TNHH K đem một hàng hóa có giá xuất 
kho là 65 tr, trao đổi lấy một hàng hóa khác của 
Cty M. Hai bên thống nhất định giá hàng hóa 
đem trao đổi của Cty K chưa gồm 10% thuế 
GTGT là 70 tr, hàng hóa của Cty M chưa gồm 
10% thuế GTGT là 80 tr. Phần chênh lệch đã 
được Cty K trả hết cho M bằng CK. 
2/ Cty xuất kho hàng hóa A có giá xuất kho là 
50tr, trao đổi lấy hàng hóa A của Cty M, cty đã 
nhận hàng do cty M giao. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
b. Sản phẩm, hàng hóa phục vụ lại cho 
hoạt động SXKD của DN 
TK 155,156 TK 641, 642, 621, 627.. 
(1a) Giaù xuất kho 
Ví dụ 12 
Cty xuất kho một số sản phẩm do cty sản xuất 
để sử dụng cho cửa hàng của cty, giá xuất kho là 
10tr. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
c. SP,HH dùng để khen thưởng từ quỹ khen 
thưởng và trả lương 
Thuế GTGT phải 
nộp 
Tổng giá 
thanh 
toán (1) Giá bán chưa thuế 
GTGT 
TK 5111 
TK 333(3331) TK 334, 353 
(1b) 
Đồng thời 
ghi nhận 
giá vốn 
hàng bán 
Ví dụ 13 
Cty xuất kho một số hàng hóa A có giá xuất kho 
là 50tr, để trả thay lương cho CNV. Biết giá bán 
của hàng hóa A chưa thuế GTGT 55tr, thuế 
GTGT 10%. T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
a. Trao ñoåi haøng 
TK 1562 TK 632 
Chi phí mua haøng 
phaân boå cho haøng 
tieâu thuï trong kyø 
Cuoái kyø phaân boå chi phí mua haøng cho 
haøng ñaõ t eâu thuï 
Ví dụ 13 
- Hàng tồn đầu kỳ: 20tr; chi phí mua hàng đầu 
kỳ: 0,2tr. 
- Hàng nhập trong kỳ: 40tr; chi phí mua hàng 
phát sinh 0,3tr. 
- Hàng xuất bán trong kỳ 30tr 
Yêu cầu: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng 
xuất bán 
8/4/2015 
15 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
 Keá toaùn caùc khoaûn giaûm tröø doanh 
thu 
1 
Chiếc khấu thương mại: Giảm giá niêm 
yết cho người mua khi mua với khối 
lượng lớn. 
2 
Giảm giá hàng bán: Giảm trừ cho 
người mua do hàng hóa kém phẩm 
chất, sai quy cách. 
3 
Hàng bán bị trả lại: Là hàng bán đã 
tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ 
chối thanh toán. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Nguyên 
tắc 
(1a) Các khoản giảm trừ DT kỳ 
trước, PS từ kết thúc năm tài 
chính đến phát hành BCTC => 
điều chỉnh phát sinh sau ngày lập 
Bảng CĐKT và ghi giảm DT trên 
BCTC của kỳ lập báo cáo 
(1b) Các khoản giảm trừ DT kỳ 
trước, PS sau phát hành BCTC 
=> DN ghi giảm DT của kỳ PS. 
(2) Các khoản giảm trừ DT PS 
cùng kỳ tiêu thụ => Doanh 
nghiệp ghi giảm DT của kỳ PS. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Tài khoản sử dụng 
Cấp 1 Cấp 2 
521 – Các khoản 
giảm trừ doanh thu 
5211 – Chiếc khấu thương mại 
5212 – Giảm giá hàng bán 
5213 – Hàng bán bị trả lại 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
TK 111;112;131 TK 5211, 5212,5213 
Toång soá 
tieàn giaûm 
tröø 
(1) CKTM, 
GGHB, 
HBTL, 
TK 333 
Thueá GTGT 
giaûm töông 
öùng (nếu có) 
TK 511 
(2) C/k kết 
chuyển xác định 
Doanh thu thuần 
Ghi chú: Đối với hàng bán trả lại Kế toán phản 
ảnh hàng nhập kho, giảm giá vốn hàng bán. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 14 
1/ Cty xuất kho 2.000kg sản phẩm A bán cho 
Cty M, giá xuất kho 40.000đ/kg, giá bán chưa 
thuế GTGT 50.000đ/kg, thuế GTGT 10%. 
Người mua chưa thanh toán. 
2/ Cty M thông báo có 200kg sản phẩm kém 
chất lượng đề nghị như sau: 
- 50% số hàng, giảm giá 10%. 
- Số còn lại Cty M trả lại Cty nhập kho đủ. 
Cty đã đồng ý trừ vào số nợ cty M. 
3/ Cty M chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền 
mua hàng cho cty, cty đã nhận được giấy báo có. 
3.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng 
hóa tồn kho 
Mục đích 
1. Ghi nhận tổn thất ước 
tính do giảm giá hàng hóa 
tồn kho 
2. Điều chỉnh giảm giá trị 
hàng hóa tồn kho trên 
BCĐKT 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
8/4/2015 
16 
*Đối tượng lập dự phòng: Hàng hóa có 
giá gốc ghi trên sổ kế toán cao hơn giá trị 
thuần có thể thực hiện được. 
*Thời điểm lập dự phòng 
Thời điểm khoá sổ lập BCTC 
năm 
DN lập BCTC giữa niên độ có 
biến động lớn -> trích thêm hoặc 
hoàn nhập. 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
* Mức lập dự phòng 
Mức 
lập 
DP 
= 
Lượng hàng 
hóa tồn kho 
bị giảm giá 
thực tế tồn 
kho tại thời 
điểm lập 
BCTC 
X 
Giá gốc 
ghi trên 
sổ kế 
toán 
- 
Giá trị 
thuần có 
thể thực 
hiện 
được 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
*Phương pháp lập dự phòng 
632 
2294 
Phải lập hoặc 
lập bổ sung 
Hoàn nhập 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M
Ví dụ 15 
 Thaùng 11/N Cty mua 1.000 kg haøng hoùa A, 
ñôn giaù mua chöa thueá GTGT 10% laø 100.000 
ñ/Kg. 
1. Ngaøy 31/12/N, haøng hoùa A coøn toàn 1.000 kg, 
giaù thò tröôøng cuûa haøng hoùa A (chöa thueá 
GTGT) laø 75.000 ñ/kg. 
2. Ngaøy 31/12/N+1, haøng hoùa A coøn toàn 800 kg, 
giaù thò tröôøng 60.000 ñ/kg. 
3. Ngaøy 31/12/N+2, haøng hoùa A coøn toàn 600 kg, 
giaù thò tröôøng 80.000 ñ/kg. 
Yeâu caàu : Ñònh khoaûn laäp döï phoøng giaûm giaù 
haøng hoùa A 
T
rư
ờ
n
g
 Đ
ạ
i h
ọ
c 
cô
n
g 
n
g
h
iệ
p
 T
P
.H
C
M

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_mua_ban_hang_hoa_trong_nuoc.pdf