Bài giảng Kế toán mua bán hàng hóa trong nước
Khái niệm
Hàng hóa: là các loại vật tư,
sản phẩm do doanh nghiệpmua
về vớimục đíchđể bán
Mua bán hàng hóa trong nước là hoạt
động nội thương thực hiện quá trình lưu
chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi
tiêu dùng hoặc tiếp tục sản xuất.
Khái niệm
Trường Đại học công nghiệp TP.HCM
Nguyên tắc
(1) Hàng hóa mua vào được xác định theo
nguyên tắc giá gốc.
(2) Cuối kỳ kế toán năm, nếu giá trị thuần
có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc, th
Nguyên tắc
(1) Hàng hóa mua vào được xác định theo
nguyên tắc giá gốc.
(2) Cuối kỳ kế toán năm, nếu giá trị thuần
có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc, thì
tính theo giá trị thuần có thể thực hiện
được.
(3) Lập dự phòng giảm giá hàng hóa khi
giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn
giá gốc.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán mua bán hàng hóa trong nước", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán mua bán hàng hóa trong nước
8/4/2015 1 Chương 3 Kế toán mua bán hàng hóa trong nước T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Mục tiêu a. Mục tiêu kiến thức : -Trình bày khái niệm, nguyên tắc, điều kiện và phương pháp hạch toán đối với việc mua và bán hàng hóa trong DN thương mại. b. Mục tiêu kĩ năng : -Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết mua bán hàng hóa tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ. - Tổ chức kế toán tổng hợp và chi tiết doanh thu, các khoản giảm trừ doanh thu. - Xác định giá vốn hàng bán. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Tài liệu học tập - Tài liệu chính : Giáo trình Kế toán Thương mại – Dịch vụ, tác giả TS. Trần Phước, Nhà xuất bản Tài chính, năm 2009 (Chương 3). - Tài liệu tham khảo : + Chuận mực kế toán số 02 và 14 + Chế độ kế toán DN Nội dung nghiên cứu T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 3.1. Khái niệm, nguyên tắc 3.2. Nhiệm vụ của kế toán mua bán hàng hóa 3.3. Kế toán mua hàng 3.4. Kế toán tiêu thụ hàng hóa 3.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng hóa tồn kho T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 3.1. Khái niệm và nguyên tắc Hàng hóa: là các loại vật tư, sản phẩm do doanh nghiệp mua về với mục đích để bán Mua bán hàng hóa trong nước là hoạt động nội thương thực hiện quá trình lưu chuyển hàng hóa từ nơi sản xuất đến nơi tiêu dùng hoặc tiếp tục sản xuất. Khái niệm T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Nguyên tắc (1) Hàng hóa mua vào được xác định theo nguyên tắc giá gốc. (2) Cuối kỳ kế toán năm, nếu giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc, thì tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. (3) Lập dự phòng giảm giá hàng hóa khi giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc. 8/4/2015 2 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Công thức phân bổ chi phí mua hàng: CP thu mua PB cho HH đã tiêu thụ trong kỳ CP thu mua liên quan đến HTK đầu kỳ = + CP thu mua phát sinh trong kỳ Trị giá hàng hiện còn cuối kỳ + Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ x Trị giá hàng tiêu thụ trong kỳ (4) Hạch toán chi tiết giá mua vào và chi phí thu mua hàng hóa. Chi phí thu mua hàng cuối kỳ phân bổ cho số hàng đã tiêu thụ. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M (5) Hàng hóa xuất kho tuân thủ nguyên tắc nhất quán. (6) Doanh thu được ghi nhận phải đảm bảo điều kiện ghi nhận và tuân thủ nguyên tắc phù hợp. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 3.2. Nhiệm vụ KT mua bán hàng hóa Tuaân thuû caùc nguyeân taéc keá toaùn, chaáp haønh ñuùng caùc cheá ñoä veà chöùng töø, soå saùch keá toaùn. Phaûn aùnh ñuùng trò giaù voán cuûa haøng hoùa nhaäp kho vaø tieâu thuï trong kyø. Ghi cheùp vaø phaûn aùnh kòp thôøi tình hình bieán ñoäng haøng hoùa. Kieåm tra chaët cheõ tình hình thöïc hieän keá hoïach mua vaøo, baùn ra vaø tình hình döï tröõ haøng hoùa toàn kho, phaùt hieän xöû lyù kòp thôøi caùc tröôøng hôïp haøng hoùa öù ñoïng, hö hoûng, thaát thoùat T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ghi nhaän kòp thôøi doanh thu; theo doõi chaët cheõ caùc khoản laøm giaûm doanh thu. Theo doõi phaûn aùnh chi phí mua haøng phaùt sinh vaø löïa choïn tieâu thöùc ñeå phaân boå. Thöïc hieän vieäc laäp döï phoøng giaûm giaù haøng hoùa coù giaù goác > giaù trò thuaàn. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 3.3. Keá toaùn mua hàng hóa 3.3.1. Khaùi nieäm - Mua haøng laø giai ñoaïn ñaàu cuûa quaù trình löu chuyeån haøng hoùa, laø chieác caàu noái töø saûn xuaát ñeán tieâu duøng. - Haøng hoùa ñöôïc chuyeån töø ngöôøi saûn xuaát ñeán ngöôøi tieâu duøng hoaëc tieáp tuïc saûn xuaát. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Caùc phöông thöùc mua haøng (1) Phöông thöùc chuyeån haøng Beân baùn seõ chuyeån haøng ñeán kho beân mua hoaëc ñòa ñieåm quy ñònh ñeå giao haøng. (2) Phöông thöùc mua haøng tröïc tieáp Beân mua ñeán kho beân baùn hoaëc ñòa ñieåm qui ñònh ñeå nhaän haøng. 8/4/2015 3 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 3.3.2. Chứng từ sử dụng - Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho, - Biên bản kiểm kê, - Biên bản kiểm nghiệm, - Bảng kê mua hàng, - Hóa đơn T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 3.3.3. Tài khoản sử dụng Cấp 1 Cấp 2 156 – Hàng hoá 1561 – Giá mua HH 1562 – Chi phí thu mua HH 1567 – HH bất động sản 151 – Haøng mua ñang ñi ñöôøng 6112 – Mua haøng hoùa T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 133 (1) Giá mua 1561 111,112,331,341 (2) Thiết bị, phụ tùng thay thế 1534 Hàng hóa mua ngoài về nhập kho 3.3.4. Phương pháp kế toán a. Phương pháp kê khai thường xuyên (3) Chi phí thu mua 1562 Ghi chú: Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ thì trị giá hàng hóa mua vào bao gồm cả thuế GTGT. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Hàng hóa mua được hưởng CKTM, GG, TL (kể cả tiền phạt vi phạm hợp đồng làm giảm giá trị bên mua phải thanh toán) 133 111,112,331 1561 632 Hàng còn tồn kho (CKTM, GG) Hoặc hàng trả lại người bán Hàng đã bán (CKTM, GG) Thuế GTGT đầu vào tương ứng (nếu co T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 133 (1) HH mua c/k chưa về 151 111,112,331,311 Hàng hóa mua cuối kỳ chưa về nhập kho (4) Kỳ sau về DN 1561 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Hàng hóa mua về nhập kho nhưng chưa có hóa đơn 1561 111,112,331,341 (1) nhập kho giá tạm tính 133 (2) Điều chỉnh c/l giá tạm tính < giá thực tế (2) Điều chỉnh c/l giá tạm tính > giá thực tế (ghi âm) 8/4/2015 4 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Hàng hóa mua bán thẳng (2)Trị giá vốn hàng mua chuyển thẳng gửi bán 157 632 111,112,331,311 133 (1a) Trị giá vốn hàng mua bán thẳng (1b) Đồng thời ghi nhận doanh thu 635 111 1561 331 (2a) Trả tiền (1) Giá mua trả ngay 242 Lãi trả chậm, trả góp Thuế GTGT 133 (2b) Ghi nhận lãi Hàng hóa mua trả góp T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Hàng hóa đem đi gia công TK 1561 TK 154 (1) Trị giá HH xuất kho đưa đi gia công TK 111,112,331 (2) Chi phí gia công TK 133 TK1561 (3=1+2) Trị giá HH nhập kho khi gia công xong T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Bất động sản đầu tư chuyển thành hàng hóa BĐS TK 1567 TK 217 (1) Giá trị còn lại BĐS chuyển thành HH BĐS TK 214 Hao mòn TK 154 TK111,112.. (2a) Chi phí sửa chữa, cải tạo, nâng cấp TK 133 Thuế GTGT (2b) K/c chi phí khi hoàn thành T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 133 (1) Giá mua 1567 111,112,331,311 (2) Chi phí thu mua 1567 Mua hàng hóa bất động sản T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Chiết khấu thanh toán được hưởng khi thanh toán tiền mua hàng 111,112 331 515 Chiếc khấu thanh toán được hưởng Nợ - CK 8/4/2015 5 Ví dụ 1 1. Mua 1.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển trả bằng tiền mặt 3.300.000, bao gồm thuế GTGT 10%. 2. Chuyển khoản thanh toán hết cho người bán ở NV1 sau khi trừ đi CKTT được hưởng 1,2%/tổng giá thanh toán. 3. Mua 2.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 65.000 đ/cái, thanh toán bằng chuyển khoản. Cuối kỳ hàng chưa về đến DN. 4. Nhập kho 500 cái hàng A theo giá tạm tính 60.000đ/cái, do hóa đơn chưa về đến doanh nghiệp. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 1 5. Kỳ sau, số hàng mua ở NV3 đã về đến doanh nghiệp nhập kho đủ. 6. DN đã nhận được Hóa đơn số hàng mua ở NV4, giá mua chưa thuế GTGT 62.000đ/cái, thuế GTGT 10%. Sau đó doanh nghiệp chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền mua hàng cho người bán. 7. Xuất kho 800 cái hàng A thuê Cty M gia công, giá gia công chưa thuế 10% là 2.000 đ/ cái, trả bằng tiền gửi. Biết hàng A đầu kỳ 500 cái x 61.000đ/cái (FIFO). 8. Mua 900 cái hàng A, chưa thanh toán, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái. Doanh nghiệp bán thẳng cho cty X thu bằng tiền mặt, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 65.000đ/cái. 9. Nhập kho số hàng gia công NV 7. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 1 10. Chuyển bất động sản đầu tư có nguyên giá 800tr, hao mòn lũy kế 400 tr thành hàng hóa bất động sản để bán. Chi phí cải tạo hàng hóa bất động sản phải trả cho đơn vị cải tạo 55tr (bao gồm thuế GTGT 10%); xuất vật liệu cải tạo hàng hóa bất động sản 30 tr. Hoàn thành bàn giao cải tạo bất động sản. 11. Mua một số hàng hóa theo hình thức trả góp, giá bán trả góp 117.260 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 100.000; thuế GTGT 10% là 10.000; lãi trả góp 7.260). 12. Trả tiền mua hàng (NV11) lần đầu bằng tiền mặt 12.320 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 1.320). T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 13. Mua một tòa nhà để bán kiếm lời, giá mua chưa thuế GTGT 5tỷ, thuế GTGT 10%. Thanh toán bằng chuyển khoản. Hoa hồng cho môi giới bằng tiền mặt 10tr. Ví dụ 1 Nhập kho HH phát hiện thiếu 1 • Thiếu kế toán phản ảnh TK 1381 2 • Nếu: lỗi cá nhân, tổ chức => bồi thường • Nếu: hao hụt trong định mức => ghi TK 1562 • Nếu: không xác định nguyên nhân => ghi TK632 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 1561 331, 111, 112 133 (1) Thực nhập (1) Số thiếu xác định được NN 111,112,1388,334 1562 (1a) Bồi thường (1b) Thiếu trong ĐM 632 (2c) X/l nguyên nhân khách quan 8/4/2015 6 111, 334, 1388 1562 632 (2a) X/l bồi thường (2b) X/l thiếu trong ĐM (2c) X/l nguyên nhân khách quan 156 331, 111, 112 133 1381 (1) Thực nhập (1) Số thiếu chưa xác định NN T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Nhập kho HH phát hiện thừa 1 • Thừa chưa xác định NN, kế toán phản ảnh TK 3381 • Xử lý hàng thừa: tùy theo Quyết định xử lý của cấp có thẩm quyền 2 • Thừa thuộc sở hữu DN khác => theo dõi sổ KT quản trị nội bộ, nhưng thuyết minh trong TMBCTC. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 156 133 331, 111, 112, 311 3381 (1) Thực nhập Số thừa chưa xác định nguyên nhân 711 (2) X/l ghi tăng thu nhập 111,112,331 133 (4) X/l mua lại người bán 156 (3) X/l trả lại người bán T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 2 1. Mua 2.000 cái hàng A, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 100.000 đ/cái, chưa trả tiền người bán. Hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thừa 20 cái, chưa xác định được nguyên nhân. 2. Mua 400 lít hàng B, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 24.000 đ/lít, thanh toán bằng chuyển khoản. Hàng về kiểm nhận nhập kho phát hiện thiếu 20 lít, chưa xác định được nguyên nhân. Biết rằng hao hụt trong định mức là 2%. 3. Số hàng thừa NV1 do người bán giao nhầm, xuất kho trả lại 50%, số còn lại doanh nghiệp mua lại của người bán và bên bán đồng ý, DN đã nhận hóa đơn mua hàng. 4. Số hàng thiếu NV2, số hàng thiếu ngoài định mức xử lý bồi thường đơn vị vận tải thu bằng tiền mặt. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M b. Phương pháp kiểm kê định kỳ TK 151,156,157 TK 6112 (1) K/c giaù trò HH đầu kỳ (2) Mua VL nhập trong kỳ Thuế GTGT được khấu trừ (nếu K.trừ) TK 111;112;331 Giaù thöïc teá HH nhaäp kho chưa thuế TK 133 Thuế tương ứng (3)Giảm giá, chiếc khấu, trả lại TK 133 TK 111,112,331 (4) K/c HH tồn cuối kỳ (theo kết quả kiểm kê) TK151,156,157 Giá vốn hàng xuất bán (ghi cuối kỳ) TK 632 Ghi chú: Khi xuất hàng bán, KT ghi nhận doanh thu, không ghi nhận giá vốn hàng bán T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 3 Tại một doanh nghiệp thương mại A hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kiểm kê định kỳ, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có các tài liệu liên quan như sau (đơn vị: 1.000đ): I/ Số dư đầu kỳ của một số tài khoản: -TK 151: 250.000 -TK 156: 1.250.000 -TK 157: 400.000 8/4/2015 7 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M II/ Trong kỳ có các nghiệp vụ phát sinh như sau: 1/ Mua một lô hàng của công ty S theo hóa đơn GTGT: Giá mua chưa thuế 100.000, thuế GTGT 10.000, tổng giá thanh toán 110.000. Hàng nhập kho đủ, chưa thanh toán tiền mua hàng cho người bán. 2/ Nhập kho hàng mua đang đi đường kỳ trước trị giá 150.000. 3/ Mua hàng của công ty C theo hóa đơn GTGT: Giá mua chưa thuế 200.000, thuế GTGT 20.000, tổng giá thanh toán 220.000. Hàng nhập kho đủ, thanh toán tiền mua hàng cho người bán bằng tiền mặt. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 4/ Trả lại cho người bán hàng ở nghiệp vụ 1 một số hàng trị giá (chưa kể thuế GTGT) 10.000 do kém chất lượng. 5/ Xuất kho một số hàng bán, giá bán chưa thuế GTGT 400.000đ, thuế GTGT 10% 40.000đ, người mua thanh toán bằng tiền gửi ngân hàng. 6/ Trích tiền gửi ngân hàng để thanh toán tiền mua hàng cho Công ty S ở nghiệp vụ 1 sau khi trừ chiếc khấu thanh toán được hưởng do trả sớm 1%. 7/ số hàng gửi bán kỳ trước đã xác định tiêu thụ 50%, giá bán chưa thuế GTGT 250.000đ, thuế GTGT 10% 25.000đ. Người mua chưa thanh toán tiền mua hàng. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M III/Kiểm kê hàng cuối kỳ: Trị giá hàng hóa tồn kho: 1.280.000 Trị giá hàng gừi bán: 200.000 Trị giá hàng mua đang đi đường: 100.000 Yêu cầu: 1/ Định khoản các nghiệp vụ trên. 2/ Xác định trị giá vốn hàng bán trong kỳ và kết chuyển. Biết rằng hàng hóa chỉ được bán ra mà không sử dụng cho các mục đích khác. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 3.4. Keá toaùn bán hàng hóa 3.4.1. Khaùi nieäm Baùn haøng laø quaù trình chuyeån giao quyeàn sôû höõu veà haøng hoùa töø tay ngöôøi baùn sang tay ngöôøi mua ñeå nhaän quyeàn sôû höõu veà tieà ... ại vận chuyển về nhập kho đủ. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 5 4/ Xuất kho 1.000 lít sản phẩm C bán (thuộc diện chịu thuế TTĐB, thuế suất 45%), giá bán chưa thuế GTGT 40.000đ/lít, thuế GTGT 10%; giá xuất kho 30.000đ/lít. Người mua chưa thanh toán. Yêu cầu: Hạch toán trường hợp tách thuế gián thu và không tách thuế gián thu. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán 632 111,112,331 133 (1a) Trị giá vốn hàng mua bán thẳng trực tiếp (2a) Trị giá hàng mua chuyển thẳng gửi bán 157 (2b) Trị giá vốn hàng tiêu thụ Thuế GTGT, TTĐB, XK, BVMT Tổng giá thanh toán (1a) Giá bán chưa thuế TK 511 TK 3331, 3332, 3333,33381 TK 111,112, 131 Tách thuế gián thu T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M (1a) Giá bán TK 511 TK 111,112, 131 Không tách thuế gián thu TK 3331, 3332, 3333,33381 (2) Thuế GTGT(trực tiếp),TTĐB, XK, BVMT Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán tương tự 8/4/2015 11 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 632 111,112,331 133 (1) Chi phí phát sinh Bán buôn VC thẳng không tham gia thanh toán Ghi nhận hoa hồng và chi phí môi giới phát sinh Thuế GTGT Tổng giá thanh toán (1a) Hoa hồng chưa thuế TK 511 TK 3331 TK 111,112, 131 Tách thuế gián thu T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M (1a) Hoa hồng được hưởng bao gồm thuế TK 511 TK 111,112, 131 Không tách thuế gián thu TK 3331 (2) Thuế GTGT(trực tiếp Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán tương tự Ví dụ 6 1. Mua 9.000 cái hàng A của cty Anh Minh, giá mua chưa gồm 10% thuế GTGT là 63.000 đ/cái, tiền mua thanh toán bằng tiền mặt. Sau khi nhận hàng tại Kho Anh Minh, số hàng này doanh nghiệp giao bán trực tiếp cho cty Tuấn Phong 50% số hàng, chưa thu tiền, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 65.000đ/cái. Số còn lại chuyển thẳng gửi bán cho cty Huỳnh Đảm, giá bán chưa thuế GTGT 10% là 66.000đ/cái, Cty Huỳnh Đảm chưa nhận được hàng. Chi phí vận chuyển hàng trả bằng tiền mặt bao gồm thuế GTGT 10% là 2,2tr. 2. Cty Huỳnh Đảm đã nhận được hàng và chấp nhận thanh toán. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Bán hàng qua các cơ sở đại lý TK 155, 156 TK 157 (1) Trị giá hàng xuất kho gửi đại lý Thuế GTGT Tổng giá thanh toán (2b) Giá bán chưa thuế GTGT TK 511 TK 3331, 3332,3333,333811 TK 131 TK 632 (2a)Trò giaù vốn hàng bán (Khi CS đại lý bán hàng) TK 111,112 (4) CS đại lý thanh toán tiền Giá chưa thuế GTGT TK 641 TK 133 (3)Hoa hồng cho CS đại lý Tách thuế gián thu T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M (1) Giá thanh toán TK 511 TK 131 Không tách thuế gián thu K 3331, 3332,3333,333811 (2) Thuế phải nộp Các trường hợp khác ghi tương tự T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M * Taïi caùc cô sôû nhaän ñaïi lyù TK 331 TK 111,112,131 (2a) Tiền bán hàng thu phải trả CS giao đại lý (1) Khi nhận hàng theo dõi và ghi chép thông tin về toàn bộ giá trị hàng nhận bán đại lý trong thuyết minh BCTC Thueá GTGT (2b) Hoa hoàng höôûng chưa thuế GTGT TK 3331 TK 511 (2) Khi bán hàng (2c) Tiền trả CS giao đại lý 8/4/2015 12 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 7 1/ Xuất kho giao cho Cơ sở đại lý S một lô hàng, trị giá xuất kho của lô hàng 130.000.000đ; Hợp đồng giao đại lý như sau: giá bán chưa thuế GTGT 180.000.000đ, thuế GTGT 10% là 18.000.00đ, hoa hồng đại lý 5% trên doanh thu bán hàng; chi phí chuyển hàng bằng tiền mặt 3.300.000đ, bao gồm thuế GTGT 10%. 2/ Nhận được giấy báo của cơ sở đại lý S về việc bán được ½ lô hàng trên (thu bằng tiền gửi), cơ sở đã thanh toán tiền cho doanh nghiệp bằng tiền gửi sau khi trừ hoa hồng đại lý. Doanh nghiệp nhận được giấy báo có của ngân hàng. Yêu cầu: Hạch toán bên giao và bên nhận. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M TK 1561 TK 632 (1) Trị giá vốn hàng bán Bán lẻ hàng hóa Căn cứ vào báo cáo bán hàng cuối ngày của nhân viên bán hàng, tiến hành lập chứng từ và ghi nhận giá vốn, doanh thu Thuế GTGT, TTĐB, XK, BVMT Tổng giá thanh toán (1a) Giá bán chưa thuế TK 511 TK 3331, 3332, 3333,33381 TK 111, 112 Tách thuế gián thu T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M (1) Giá thanh toán TK 511 TK 111,112 Không tách thuế gián thu K 3331, 3332,3333,333811 (2) Thuế phải nộp Giá vốn ghi tương tự T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 8 Nhận báo cáo bán hàng của cửa hàng bán lẽ trong ngày. Số hàng bán ra 5.000 kg, giá bán chưa thuế GTGT 120.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Cửa hàng bán lẽ nộp bằng tiền mặt số hàng bán trên. Biết giá vốn là 90.000đ/kg. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Baùn haøng traû chaäm, traû goùp Laõi traû chậm, goùp Toång soá tieàn phaûi thanh toaùn Thueá phải nộp (1a)Giaù baùn traû tieàn ngay chöa thueá TK 3331, 3332, 3333, 33381 TK 511 TK 131 TK 3387 TK 111; 112 (3a) Ñònh kyø thu tieàn (goác, thueá, laõi) TK 515 (3b) Ghi nhận laõi traû goùp töøng kyø (1b) Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 9 1/ Xuất kho bán trả góp cho khách hàng C một số hàng hóa, trị giá hàng xuất kho 80.000, giá bán trả góp 117.260 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 100.000; thuế GTGT 10% là 10.000; lãi trả góp 7.260). Thu tiền bán hàng lần đầu bằng tiền mặt 12.320 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 1.320). 2/ Thu tiền bán hàng lần 2 bằng chuyển khoản 12.188 (bao gồm: giá bán trả tiền ngay chưa thuế GTGT 10.000; thuế GTGT 10% là 1.000; lãi trả góp 1.188). 8/4/2015 13 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Bán hàng theo chương trình dành cho khách hàng truyền thống Giá trị hợp lý của HH,DV miễn phí hoặc chiếc khấu, giảm giá cho KH Toång soá tieàn phaûi thanh toaùn Thueá phải nộp (nếu tách) (1a) C/l giá bán và giá trị hợp lý HH,DV, CK,GG cho KH TK 3331, 3332 TK 511 TK 111, 112, 131 TK 3387 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Xử lý TK 3387: DN trực tiếp cung cấp HH,DV TK 511 TK 3387 (1) Kết thúc chương trình KH không đáp ứng ĐK hưởng TK 511 (2a) Kết thúc chương trình KH đáp ứng ĐK hưởng (khi chuyển HH, DV cho KH) (2b)Đồng thời ghi nhận giá vốn HH, DV chuyển giao T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Xử lý TK 3387: Bên thứ ba cung cấp HH, DV (3) C/l doanh thu chưa thực hiện và số tiền trả bên thứ ba DT chưa thực hiện Số tiền trả bên thứ ba TK 111,112 TK 511 TK 3387 + TH: DN là đại lý của bên thứ ba T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M + TH: DN không là đại lý của bên thứ ba TK 511 TK 3387 (4a) Kết chuyển DT chưa thực hiện khi bên thứ ba cung cấp HH, DV TK 111, 112, 331 TK 632 (4b) Số tiền thanh tóan bên thứ ba T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 10 Công ty bán hàng dành cho khách hàng thường xuyên theo chương trình có tích lũy điểm như sau: cứ mua hàng theo giá chưa thuế GTGT 100.000 đ = 1 điểm = 3.000 đ. Khách hàng có điểm > 30, sẽ được đổi hàng hoặc khấu trừ hóa đơn mua hàng lần sau. 1/ Bán hàng hóa cho khách hàng A, giá bán chưa thuế GTGT 2.000.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.500.000 đ. 2/ Bán hàng hóa cho khách hàng B, giá bán chưa thuế GTGT 2.500.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 2.100.000 đ. 3/ Bán hàng hóa cho khách hàng c, giá bán chưa thuế GTGT 1.500.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.300.000 đ. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 4/ Bán hàng hóa cho khách hàng A, giá bán chưa thuế GTGT 3.000.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 2.500.000 đ. Khách hàng A đổi toàn bộ số điểm tích lũy lấy hàng hóa, biết giá xuất kho hàng hóa đổi điểm là 110.000đ. 5/ Bán hàng hóa cho khách hàng C, giá bán chưa thuế GTGT 1.800.000 đ, thuế GTGT 10%, thanh toán bằng tiền mặt. Trị giá xuất kho hàng 1.400.000 đ. Khách hàng C đổi toàn bộ số điểm tích lũy trừ vào hóa đơn mua hàng. 6/ Khách hàng B, hết thời hạn đổi điểm chưa tích lũy đủ điểm theo chương trình nên bị hủy điểm. 8/4/2015 14 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M a. Trao ñoåi haøng (1) Trao ñoåi haøng töông töï TK 1561 TK 1561 Trò giaù haøng hoùa trao ñoåi Caùc tröôøng hôïp tieâu thuï khaùc (2) Trao ñoåi haøng khoâng töông töï TK 1561 TK 632 Trò giaù haøng hoùa trao ñoåi T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Thuế GTGT phải nộp (1a) Giá chưa thuế GTGT TK 511 TK 333(3331) TK 131 Thuế GTGT (k.trừ) TK 133 TK 1561 (2) Hàng nhận về giá chưa thuế GTGT TK 111,112 (3) Số tiền thu thêm TK 111,112 (4) Số tiền trả thêm T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 11 1/ Cty TNHH K đem một hàng hóa có giá xuất kho là 65 tr, trao đổi lấy một hàng hóa khác của Cty M. Hai bên thống nhất định giá hàng hóa đem trao đổi của Cty K chưa gồm 10% thuế GTGT là 70 tr, hàng hóa của Cty M chưa gồm 10% thuế GTGT là 80 tr. Phần chênh lệch đã được Cty K trả hết cho M bằng CK. 2/ Cty xuất kho hàng hóa A có giá xuất kho là 50tr, trao đổi lấy hàng hóa A của Cty M, cty đã nhận hàng do cty M giao. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M b. Sản phẩm, hàng hóa phục vụ lại cho hoạt động SXKD của DN TK 155,156 TK 641, 642, 621, 627.. (1a) Giaù xuất kho Ví dụ 12 Cty xuất kho một số sản phẩm do cty sản xuất để sử dụng cho cửa hàng của cty, giá xuất kho là 10tr. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M c. SP,HH dùng để khen thưởng từ quỹ khen thưởng và trả lương Thuế GTGT phải nộp Tổng giá thanh toán (1) Giá bán chưa thuế GTGT TK 5111 TK 333(3331) TK 334, 353 (1b) Đồng thời ghi nhận giá vốn hàng bán Ví dụ 13 Cty xuất kho một số hàng hóa A có giá xuất kho là 50tr, để trả thay lương cho CNV. Biết giá bán của hàng hóa A chưa thuế GTGT 55tr, thuế GTGT 10%. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M a. Trao ñoåi haøng TK 1562 TK 632 Chi phí mua haøng phaân boå cho haøng tieâu thuï trong kyø Cuoái kyø phaân boå chi phí mua haøng cho haøng ñaõ t eâu thuï Ví dụ 13 - Hàng tồn đầu kỳ: 20tr; chi phí mua hàng đầu kỳ: 0,2tr. - Hàng nhập trong kỳ: 40tr; chi phí mua hàng phát sinh 0,3tr. - Hàng xuất bán trong kỳ 30tr Yêu cầu: Phân bổ chi phí mua hàng cho hàng xuất bán 8/4/2015 15 T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Keá toaùn caùc khoaûn giaûm tröø doanh thu 1 Chiếc khấu thương mại: Giảm giá niêm yết cho người mua khi mua với khối lượng lớn. 2 Giảm giá hàng bán: Giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm chất, sai quy cách. 3 Hàng bán bị trả lại: Là hàng bán đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Nguyên tắc (1a) Các khoản giảm trừ DT kỳ trước, PS từ kết thúc năm tài chính đến phát hành BCTC => điều chỉnh phát sinh sau ngày lập Bảng CĐKT và ghi giảm DT trên BCTC của kỳ lập báo cáo (1b) Các khoản giảm trừ DT kỳ trước, PS sau phát hành BCTC => DN ghi giảm DT của kỳ PS. (2) Các khoản giảm trừ DT PS cùng kỳ tiêu thụ => Doanh nghiệp ghi giảm DT của kỳ PS. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Tài khoản sử dụng Cấp 1 Cấp 2 521 – Các khoản giảm trừ doanh thu 5211 – Chiếc khấu thương mại 5212 – Giảm giá hàng bán 5213 – Hàng bán bị trả lại T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M TK 111;112;131 TK 5211, 5212,5213 Toång soá tieàn giaûm tröø (1) CKTM, GGHB, HBTL, TK 333 Thueá GTGT giaûm töông öùng (nếu có) TK 511 (2) C/k kết chuyển xác định Doanh thu thuần Ghi chú: Đối với hàng bán trả lại Kế toán phản ảnh hàng nhập kho, giảm giá vốn hàng bán. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 14 1/ Cty xuất kho 2.000kg sản phẩm A bán cho Cty M, giá xuất kho 40.000đ/kg, giá bán chưa thuế GTGT 50.000đ/kg, thuế GTGT 10%. Người mua chưa thanh toán. 2/ Cty M thông báo có 200kg sản phẩm kém chất lượng đề nghị như sau: - 50% số hàng, giảm giá 10%. - Số còn lại Cty M trả lại Cty nhập kho đủ. Cty đã đồng ý trừ vào số nợ cty M. 3/ Cty M chuyển khoản thanh toán toàn bộ tiền mua hàng cho cty, cty đã nhận được giấy báo có. 3.5. Kế toán dự phòng giảm giá hàng hóa tồn kho Mục đích 1. Ghi nhận tổn thất ước tính do giảm giá hàng hóa tồn kho 2. Điều chỉnh giảm giá trị hàng hóa tồn kho trên BCĐKT T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M 8/4/2015 16 *Đối tượng lập dự phòng: Hàng hóa có giá gốc ghi trên sổ kế toán cao hơn giá trị thuần có thể thực hiện được. *Thời điểm lập dự phòng Thời điểm khoá sổ lập BCTC năm DN lập BCTC giữa niên độ có biến động lớn -> trích thêm hoặc hoàn nhập. T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M * Mức lập dự phòng Mức lập DP = Lượng hàng hóa tồn kho bị giảm giá thực tế tồn kho tại thời điểm lập BCTC X Giá gốc ghi trên sổ kế toán - Giá trị thuần có thể thực hiện được T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M *Phương pháp lập dự phòng 632 2294 Phải lập hoặc lập bổ sung Hoàn nhập T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M Ví dụ 15 Thaùng 11/N Cty mua 1.000 kg haøng hoùa A, ñôn giaù mua chöa thueá GTGT 10% laø 100.000 ñ/Kg. 1. Ngaøy 31/12/N, haøng hoùa A coøn toàn 1.000 kg, giaù thò tröôøng cuûa haøng hoùa A (chöa thueá GTGT) laø 75.000 ñ/kg. 2. Ngaøy 31/12/N+1, haøng hoùa A coøn toàn 800 kg, giaù thò tröôøng 60.000 ñ/kg. 3. Ngaøy 31/12/N+2, haøng hoùa A coøn toàn 600 kg, giaù thò tröôøng 80.000 ñ/kg. Yeâu caàu : Ñònh khoaûn laäp döï phoøng giaûm giaù haøng hoùa A T rư ờ n g Đ ạ i h ọ c cô n g n g h iệ p T P .H C M
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_mua_ban_hang_hoa_trong_nuoc.pdf