Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu - Đinh Xuân Dũng

Kế toán NV CSH

* Nguồn vốn kinh KD

* Chênh lệch đánh giá lại TS

* Chênh lệch tỷ giá hối đoái

* Quỹ đầu tư phát triển

* Quỹ dự phòng TC

* Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm

* Quỹ khen thưởng phúc lợi

* Quỹ quản lý cấp trên

* Thu nhập chưa phân phối

* NV đầu tư XDCB

* Nguồn kinh phí sự nghiệp

* Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

* Kế toán cổ phiếu mua lại

 

ppt 33 trang kimcuc 17220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu - Đinh Xuân Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu - Đinh Xuân Dũng

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 8: Kế toán nợ phải trả và vốn chủ sở hữu - Đinh Xuân Dũng
1 
CHƯƠNG 8 
KẾ TOÁN NỢ PHẢI TRẢ VÀ VỐN CHỦ SỞ HỮU 
2 
II. Kế toán các khoản nợ phải trả 
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH 
* Tài khoản: 
TK loại 3 
Các khoản nợ phải trả PS 
Thanh toán các khoản nợ phải trả 
Các khoản nợ còn phải trả cuối kì 
TKLQ (111, 112) 
Nhóm TK loại 3 
TKLQ (152, 153) 
(1) PSCK nợ phải trả 
(2) Khi T.toán các khoản nợ phải trả 
3 
111, 112 
311 – Vay ngắn hạn 
Trả nợ vay bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 
111 
Vay tiền về nhập quỹ 
131, 311 
Trả nợ vay bằng tiền 
thu của khách hàng, bằng tiền vay mới 
152, 153, 156, 211, 
627, 641, 642,.. 
Vay mua TSCĐ, vật t ư , 
hàng hoá, dịch vụ 
133 
331, 311, 315 
Vay trả nợ ng ư ời bán, 
trả nợ vay 
Chênh lệch tỷ giá t ă ng khi cuối kỳ đ ánh giá nợ vay bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đ oái cuối kỳ t ă ng) 
413 
Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đ ánh giá nợ vay bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đ oái cuối kỳ giảm) 
413 
Thuế GTGT đ ầu vào (nếu có) 
b. Trình tự kế toán : 
1.Kế toán vay ngắn hạn 
4 
S ơ đ ồ KẾ TOÁN NỢ DÀI HẠN ĐẾN HẠN TRẢ 
111, 112 
315 – Nợ đ ến hạn trả 
Trả nợ vay bằng tiền mặt, 
tiền gửi ngân hàng 
341 
131, 341 
Trả nợ vay bằng tiền 
thu của khách hàng, bằng tiền vay mới 
342 
413 
Chênh lệch tỷ giá giảm 
khi cuối kỳ đ ánh giá nợ dài hạn đ ến hạn trả bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đ oái cuối kỳ giảm) 
413 
Số vay dài hạn đ ến hạn trả 
Số nợ dài hạn đ ến hạn trả 
Chênh lệch tỷ giá t ă ng 
khi cuối kỳ đ ánh giá nợ dài hạn đ ến hạn trả bằng ngoại tệ (nếu tỷ giá hối đ oái cuối kỳ t ă ng) 
+ Trình tự KT : 
5 
3- KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NG Ư ỜI BÁN 
515 
331 – Phải trả ng ư ời bán 
Chiết khấu thanh toán 
111, 112 
151, 152, 153, 156, 611,.. 
133 
133 
152, 153, 156, 211, 611,.. 
111, 112, 141,311 
131 
413 
211, 213 
241 
133 
142, 242, 627.. 
413 
Trả nợ bằng tiền mặt, 
tiền gửi ngân hàng 
Giảm giá, hàng mua trả lại 
Chiết khấu th ươ ng mại 
Mua vật t ư , hàng hoá 
 nhập kho 
 Mua TSCĐ đư a 
 ngay vào sử dụng 
Ứng tr ư ớc tiền cho ng ư ời bán. TSCĐ các khoản trả 
Bù trừ các khoản 
phải thu, phải trả 
Chênh lệch tỷ giá giảm khi 
cuối kỳ đ ánh giá các khoản phải 
trả ng ư ời bán bằng ngoại tệ 
Phải trả ng ư ời bán, ng ư ời nhận thầu về mua sắm TSCĐ phải qua lắp 
 đ ặt, XDCB hoặc sửa chữa lớn 
Vật t ư , hàng hoá mua đư a ngay 
vào sử dụng, dịch vụ mua ngoài 
Chênh lệch tỷ giá giảm khi cuối kỳ đ ánh giá các khoản phải trả ng ư ời bán bằng ngoại tệ 
6 
4. Kế toán thuế và các khoản phải nộp NN 
5. Kế toán phải trả CNV (TK 334) 
6. Kế toán Chi phí phải trả (TK 335) 
7. Kế toán phải trả nội bộ (TK 336) 
TKSD : TK 336 – Phải trả nội bộ 
c. Trỡnh tự kế toán 
TK 336 
Các khoản phải trả đơn vị nội bộ 
Các khoản đã trả đơn vị nội bộ 
Các khoản còn phải trả đơn vị nội bộ 
7 
KẾ TOÁN PHẢI TRẢ NỘI BỘ 
111, 112 
336 – Phải trả nội bộ 
Thanh toán các khoản 
phải trả nội bộ 
111 
136 (1368) 
Bù trừ các khoản phải thu, 
phải trả nội bộ 
152, 627, 635, 
641, 642... 
414, 415, 431 
Khi thu hộ các đơ n vị nội bộ hoặc vay tiền về nhập quỹ 
Phải trả về các khoản đ ã 
đư ợc chi hộ 
642 
421 
Cấp d ư ới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp d ư ới về các quỹ 
Cấp d ư ới phải nộp cấp trên số tiền 
đ ể lập quỹ quản lý cấp trên 
Lãi cấp d ư ới phải nộp cấp trên hoặc cấp trên cấp bù lỗ cho cấp d ư ới 
8 
8.K.toán khoản Th.toán theo tiến độ K.hoạch H.đồng xây dựng 
* Trình tự KT: 
TK 511 
TK 337 
TK 131 
TK 111,112 
TK333 (1) 
(1) 
(2) 
(3) 
(1): Số tiền phải thu theo T.độ K.hoạch đã ghi trong H.đồng (C.cứ H.đång lập theo T.độ K.hoạch) 
(2): DT tương ứng với phần công việc đã H.thành do nhà thầu tự X.định 
(dựa vào K.quả thực hiện HĐXD được ước tính) 
(3): Nhận tiền do K.hàng thanh toán. 
9 
338 – 3381 (TS thừa chờ xử lý) 
411, 441, 711, 338, 642... 
Khi có biên bản xử lý 
của cấp có thẩm 
quyền, về T.sản thừa 
466 
Nếu là TSCĐ 
dùng cho H. đ ộng 
sự nghiệp, dự án 
111, 112, 152, 153, 155, 156, 611... 
Tiền, V.t ư , công cụ, thành phẩm, hàng hoá phát hiện thừa khi kiểm kê chờ G.quyết 
Giá trị 
còn lại 
211 
4313 
Nếu là TSCĐ 
dùng cho H. đ ộng P.lợi 
Giá trị 
hao mòn 
4313 
TSCĐ 
phát hiện thừa chờ giải quyết 
Nguyên 
giá 
9. KT phải trả phải nộp khác (TK338) 
10 
10. Kế toán vay dài hạn 
111, 112 
341 – Vay dài hạn 
Trả bằng tiền mặt, tiền gửi ngân hàng 
Nợ dài hạn 
 đ ến hạn trả 
111, 112, 
335, 242 
413 
315 
Trả tr ư ớc hạn 
Lãi tiền vay vốn Đ.t ư XD 
hoặc SX tài sản D.dang P.trả trong kỳ (nếu đư ợc vốn hoá) 
Lãi vay vốn SXKD phải 
trả trong kỳ 
Chênh lệch tỷ giá giảm khi 
cuối kỳ đ ánh giá nợ vay dài hạn 
bằng ngoại tệ 
241, 627 
241, 627 
211, 213 
Vay dài hạn mua TSCĐ 
241 
LQ,.. 
413 
Vay dài hạn đ ể đ ầu t ư XDCB TSCĐ 
Ch.lệch tỷ giá t ă ng khi C.kỳ đ ánh giá nợ vay dài hạn bằng ngoại tệ 
133 
11 
11. Kế toỏn khoản nợ dài hạn 
* Trình tự kế toán: Đã nghiên cứu ở chương 4 
12. Kế toán chi phí đi vay (CMKT VN 16 + TT 105) 
Trường hợp 2 : Trả trước chi phí đi vay (phải phân bổ dần) 
TK 111,112 
TK 635 
TK 142, 242 
Khi trả 
(1) 
(2) 
Hàng kì phân bổ dần 
Trường hợp 3 : Chi phí đi vay trả sau (có trích trước) 
TK 111,112 
TK 635 
TK 335 
Khi trả 
(2) 
(1) 
Khi trích trước 
Trường hợp 1 : CP đi vay phải trả hàng kì 
TK 111,112 
TK 635 
12 
b.P 2 chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóa 
a. P 2 kế toán chi phí đi vay vào CPSXKD trong kì (không được vốn hóa) 
Đối với những khoản vay riêng biệt 
(là những khoản vay chỉ S.dụng cho mục đích ĐTXD hoặc SX 1 TSDD) 
CP đi vay được vốn hóa 
= 
 CP đi vay - Các khoản thu nhập PS 
TK 111, 112 
TK 142, 242 
TK 335 
TK 111, 112 
TK 241 
TK 627 
CP đi vay trả hàng kì 
CP đi vay trả trước 
CP đi vay trả sau 
Các khoản thu nhập 
TS ĐT XD dở dang 
TS đang SX dở dang 
13 
b.P 2 KT chi phí đi vay đủ điều kiện để vốn hóa 
Đối với những khoản vay riêng biệt 
Đối với các khoản vay chung 
(Là các khoản vay vừa sử dụng để ĐTXD hoặc SX 1 TS dở dang vừa sử dụng cho mục đích KD) 
CP đi vay được vốn hóa 
= 
 CP đi vay liên quan T.tiếp đến đầu tư XD hoặc SX T.sản dở dang 
TK 111, 112 
TK 142, 242 
TK 335 
TK 241 
TK 627 
Trả hàng kì 
Trả trước 
Trả sau 
ĐT XD dở dang 
TS đang SX dở dang 
14 
13. Kế toán trái phiếu phát hành 
* Nội dung: 
* Khái niệm: 
* Phương pháp hạch toán : 
a, TK kế toán sử dụng: 
b, Trình tự kế toán: 
b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giá 
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu 
b3.Trường hợp phát hành TP có phụ trội 
b1.Trường hợp phát hành TP theo M.giá 
TK 111, 112 
TK 3431 
TK 111, 112 
.HT lãi TP P.trả 
.Khi PHTP 
.T.toán TP 
b.Trả sau - T.trước 
a.Trả Đ.kì 
c.T.trước – P.bổ dần 
TK 111,112 
TK 242 
TK 635 
TK 241, 627 
TK 335 
2c,T.trước 
2a.Trả Đ.kì 
2b, Trả sau 
b1. Trích trước 
P.bổ dần 
K o vốn hóa 
Được vốn hóa 
(b 2 ) 
(b 1 ) 
(c 2 ) 
(c 1 ) 
 
 
15 
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu 
.Lãi P.trả + P.bổ CK 
.Khi PHTP 
.T.toán TP 
Trả lãi Đ.kì 
TK 111,112 
TK 3432 
TK 111,112 
TK 3431 
TK 635,241, 627 
 
 
MG 
ST thu 
CK 
Trả lãi trước 
TK 111,112 
TK 3432 
TK 242 
TK 3431 
TK 635, 241, 627 
M.giá  STT thu 
C.khẩu PS 
Lãi trả trước 
P.bổ CK 
P.bổ lãi 
TK 111,112 
 
 
16 
Trả lãi trước 
b2.Trường hợp phát hành TP có chiết khấu 
Trả lãi sau 
b3.Trường hợp PH TP có phụ trội 
Trả lãi Đ.kì 
.Lãi P.trả + P.bổ CK 
.Khi PHTP 
.T.toán TP 
TK 3431 
TK 111, 1112 
TK 3412 
TK 335 
TK 635, 241, 627 
Gốc 
MG 
STT 
CKTP 
Khi T.toán 
 Lãi 
P.bổ chiết khấu 
Trích trước CP lãi vay 
 
 
. 
TK 3431 
TK 111,112 
TK 3412 
TK 635, 241, 627 
MG 
STT 
PT 
Trả lãi hàng kì 
P.bổ phụ trội giảm CP lãi 
 
 
17 
b3.Trường hợp PH TP có phụ trội 
Trả lãi trước 
TK 3431 
TK 111, 112 
TK 3433 
TK 635, 241, 627 
MG 
STT 
PT 
Phân bổ lãi hàng kì 
P.bổ phụ trội 
TK 242 
Lãi đã trả 
Trả lãi sau 
TK 3431 
TK 111, 1112 
TK 3433 
TK 335 
TK 635, 241, 627 
Gốc 
MG 
ST.thu 
Lãi 
P.bổ phụ trội 
Trích trước lãi P.trả 
Tổng STTT 
18 
III. Kế toán NV CSH 
II. Kế toán các khoản nợ phải trả 
I. Nhiệm vụ kế toán NPT và NVCSH 
* Nguồn vốn kinh KD 
* Chênh lệch đ ánh giá lại TS 
* Chênh lệch tỷ giá hối đ oái 
* Quỹ đ ầu t ư phát triển 
* Quỹ dự phòng TC 
* Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 
* Thu nhập ch ư a phân phối 
* Quỹ khen th ư ởng phúc lợi 
* NV đ ầu t ư XDCB 
* Quỹ quản lý cấp trên 
* Nguồn kinh phí sự nghiệp 
* Nguồn kinh phí đ ã hình thành TSCĐ 
* Kế toán cổ phiếu mua lại 
19 
S ơ đ ồ KẾ TOÁN NGUỒN VỐN KINH DOANH 
111, 112 
411 – Nguồn vốn kinh doanh 
111, 112 
Nhận vốn đư ợc cấp, nhận 
vốn góp bằng tiền 
152, 153, 156, 
211, 213,... 
Trả lại vốn cho NS cấp trên, các bên G.vốn L.doanh, cho các cổ đ ông,... = tiền, V. t ư , H. hoá, TSCĐ 
421 
441, 414 
Chuyển từ quỹ đ ầu t ư phát triển thành nguồn vốn kinh doanh 
211, 213 
1361 
152, 153, 155, 156,... 
214 
412 
Chênh lệch giảm do đ ánh giá 
lại tài sản (có Q. đ ịnh ghi giảm nguồn vốn) 
Chênh lệch t ă ng do đ ánh giá lại tài sản (có Q. đ ịnh ghi t ă ng n/vốn) 
Nhận vốn đư ợc cấp, nhận vốn góp 
bằng vật t ư , hàng hoá, TSCĐ 
Ghi t ă ng nguồn vốn khi công tác XDCB, mua sắm TSCĐ = nguồn vốn Đ.t ư XDCB hoặc quỹ ĐTPT hoàn thành đư a vào sử dụng cho H. đ ộng SXKD 
Cấp d ư ới đư ợc cấp trên, ngân sách cấp vốn trực tiếp hoặc bổ tự bổ sung nguồn vốn kinh doanh (cấp trên ghi) 
20 
4111 
111,112 
Mua lại CP đ ể huỷ bỏ ngay tại ngày mua lại (nếu giá mua=MG) (4) 
Nếu giá mua>MG (5) 
4112 
CL t ă ng 
 421 
 4112 
111,112 
 419 
111,112 
Bán cố phần cho cổ đ ông với giá phát hành = MG (1) 
Bán cố phần hoặc tái phát hành CP với giá phát hành> < MG (2) 
CL giảm 
CL t ă ng 
(3) Bổ sung vốn góp do trả cổ tức bằng cố phiếu cho các cổ đ ông 
 khi mua lại 
 Tái phát hành 
Khi huỷ bỏ CP đ ã mua lại (6) 
 CLgiá mua lại>MG 
21 
* KẾ TOÁN MUA VẬT T Ư , HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ, TSCĐ, THIẾT BỊ, KHỐI L Ư ỢNG XÂY LẮP DO BÊN NHẬN THẦU BÀN GIAO BẰNG NGOẠI TỆ (Tiếp) 
111, 112 
331 
Ghi theo tỷ giá ghi sổ, theo một trong các ph ươ ng pháp: BQGQ; NTXT,... 
(1) Số tiền phải trả 
ng ư ời bán 
151, 152, 153, 
211, 213, 241 
Trị giá V.t ư , hàng hoá, dịch vụ, TSCĐ thiết bị mua vào, khối l ư ợng X.dựng lắp đ ặt do bên nhận thầu bàn giao (ghi theo tỷ giá hối đ oái ngày giao dịch là tỷ giá G.dịch T.tế hoặc tỷ giá giao dịch BQLNH tại thời đ iểm ngvụ K.tế P.sinh) 
4132 
(4) Nếu mua trả tiền ngay cho ng ư ời bán 
(2) Khi trả tiền cho ng ư ời bán 
Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK111, 112 < tỷ giá ghi nhận nợ phải trả ng ư ời bán 
Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK111, 112 > tỷ giá ghi sổ ghi nhận nợ phải trả ng ư ời bán 
Khi trả tiền cho ng ư ời bán 
4132 
Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK111, 112 < tỷ giá tỷ giá hối đ oái ngày giao dịch 
Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK111, 112> tỷ giá hối đ oái ngày giao dịch 
(5) Nếu mua trả tiền ngay cho ng ư ời bán 
3. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đ oái 
22 
111, 112 
Ghi theo tỷ giá ghi sổ theo một trong các ph ươ ng pháp: Bình quân gia quyền; Nhập tr ư ớc, xuất tr ư ớc,... 
311, 315. 331, 341, 342,... 
Theo tỷ giá ghi trên sổ kế toán (ghi nhận nợ phải trả) 
(4) Nếu mua trả tiền ngay cho ng ư ời bán 
Khi thanh toán các khoản nợ phải trả 
413 (4132) 
Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK 111, 112 > tỷ giá ghi sổ (ghi nhận nợ phải trả) 
Số chênh lệch giữa tỷ giá ghi sổ của TK 111, 112 > tỷ giá ghi sổ (ghi nhận nợ phải trả) 
* Kế toán chênh lệch tỷ giá phát sinh trong  giai đ oạn đ ầu t ư xdcb (Tiếp) 
23 
1112, 1122, 113, 
121, 131, 136, 138... 
Chênh lệch tỷ giá t ă ng (lãi tỷ giá) nếu tỷ giá 
giao dịch BQ liên NH nhỏ h ơ n tỷ giá ghi sổ kế toán ( đ ối 
với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ) 
413 (4131, 4132) 
Chênh lệch tỷ giá t ă ng (lãi tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch 
BQ liên NH lớn h ơ n tỷ giá ghi sổ kế toán ( đ ối với các TK vốn 
 bằng tiền, t ươ ng đươ ng tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ) 
311, 331, 315, 
341, 342,... 
Chênh lệch tỷ giá giảm(lỗ tỷ giá) nếu tỷ giá 
giao dịch BQ liên NH lớn h ơ n tỷ giá ghi sổ kế toán ( đ ối 
với các TK nợ phải trả có gốc ngoại tệ) 
Chênh lệch tỷ giá giảm (lỗ tỷ giá) nếu tỷ giá giao dịch 
BQ liên NH nhỏ h ơ n tỷ giá ghi sổ kế toán ( đ ối với các TK vốn = tiền, t ươ ng đươ ng tiền và nợ phải thu có gốc ngoại tệ) 
. Kế toán chênh lệch tỷ giá hối đ oái phát sinh do đ ánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối n ă m tài chính 
24 
* KẾ TOÁN XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI PSDO ĐÁNH GIÁ LẠI CÁC KHOẢN MỤC TIỀN TỆ CÓ GỐC NGOẠI TỆ CUỐI NĂM TÀI CHÍNH CỦA HOẠT ĐỘNG SXKD 
635 
515 
4131 – Chênh lệch tỷ giá hối đ oái đ ánh giá lại cuối n ă m T.chính 
K/c lãi chênh lệch tỷ giá hối đ oái do đ ánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối n ă m T.chính vào D.thu HĐTC 
K/c lỗ chênh lệch tỷ giá 
hối đ oái do đ ánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối n ă m T.chính vào chi phí T.chính 
1. Ở DN H. đ ộng SXKD, kể cả của H. đ ộng Đ.T ư XD (ở DN đ ang SXKD) đư ợc xử lý chênh lệch tỷ giá hối đ oái do đ ánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối n ă m T.chính nh ư sau: Khoản chênh lệch tỷ giá (lãi, lỗ tỷ giá hối đ oái) do đ ánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối n ă m T.chính đư ợc hạch toán vào TK 413 (4131), sau khi bù trừ giữa chênh lệch tỷ giá hối đ oái t ă ng, hoặc giảm do đ ánh giá lại phải k/c ngay vào CP T.chính (lỗ tỷ giá hối đ oái) hoặc D.thu H. đ ộng T.chính (lãi tỷ giá hối đ oái) của kỳ kế toán đ ể xác đ ịnh KQ HĐSXKD 
2. DN K 0 đư ợc chia lợi nhuận hoặc trả cổ tức trên lãi chênh lệch tỷ giá hối đ oái do đ ánh giá lại cuối n ă m T.chính của các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ. 
25 
KẾ TOÁN XỬ LÝ CHÊNH LỆCH TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI TRONG GIAI ĐOẠN ĐẦU T Ư XDCB (Giai đ oạn tr ư ớc hoạt đ ộng ) Khi hoàn thành đ ầu t ư , bàn giao đư a TSCĐ vào sử dụng trong SXKD 
515 
4132 – Chênh lệch tỷ giá hối đ oái đ ánh giá lại cuối n ă m TC 
Định kỳ phân bổ lãi tỷ giá hối đ oái 
K/c số d ư Có TK 4132 đ ể phân bổ dần số lãi tỷ giá hối đ oái của giai đ oạn đ ầu t ư XDCB 
3387 
K/c toàn bộ số lãi tỷ giá hối đ oái 
(số d ư Có TK4132) của giai đ oạn đ ầu t ư XDCB vào doanh thu H. đ ộng 
T.chính 
K/c số d ư Nợ TK 4132 đ ể phân bổ dần số lỗ tỷ giá hối đ oái của giai đ oạn đ ầu t ư XDCB 
242 
635 
Định kỳ phân bổ lỗ tỷ giá hối đ oái 
K/c toàn bộ số lỗ tỷ giá hối đ oái 
(số d ư Nợ TK4132) của giai đ oạn đ ầu t ư XDCB vào chi phí T.chính 
26 
411 
414 – Quỹ đ ầu t ư phát triển 
111, 112, 136 
Quỹ đ ầu t ư phát triển đư ợc cấp trên cấp, đư ợc cấp d ư ới nộp lên, hoặc đư ợc hỗ trợ, tài trợ 
111, 112 
336 
Bổ sung nguồn vốn kinh doanh 
và nguồn vốn đ ầu t ư XDCB 
T ă ng nguồn vốn kinh doanh 
khi TSCĐ mua sắm, XDCB hoàn thành bàn giao đư a vào sử dụng bằng quỹ ĐTPT 
421 
Khi có quyết đ ịnh đ iều đ ộng một phần quỹ ĐTPT đ ể đ ầu t ư phát triển cho doanh nghiệp Nhà n ư ớc khác 
Quỹ đ ầu t ư phát triển 
 phải nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp d ư ới 
Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế 
4.1. kế toán quỹ đ ầu t ư phát triển 
 4. Kế toán các quỹ của DN 
27 
111,112,152,156,138,.. 
415 – Quỹ dự phòng tài chính 
111, 112, 136 
Quỹ dự phòng tài chính đư ợc 
cấp trên cấp, đư ợc cấp d ư ới nộp lên, hoặc đư ợc hỗ trợ, tài trợ 
411 
336 
Bù đ ắp phần còn lại của 
những tổn thất, thiệt hại về tài 
sản xảy ra trong SXKD (sau khi trừ số thu bồi th ư ờng của các tổ chức, cá nhân gay ra tổn thất và của tổ chức bảo hiểm) 
421 
Bổ sung vốn kinh doanh 
(nếu đư ợc phép) 
Quỹ dự phòng tài chính 
nộp cấp trên hoặc cấp trên phải cấp cho cấp d ư ới 
Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế 
4.2.Kế toán quỹ dự phòng tài chính 
28 
4.3. Kế toán quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm; TK 351 – Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 
351 
111,112 
Khi chi trả trợ cấp thôi 
việc, mất việc làm cho ng ư ời lao đ ộng 
Khi chi trợ cấp thôi việc, mất việc làm cho ng ư ời lao 
đ ộng nh ư ng quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đ ủ đ ể chi thì phần chênh lệch thiếu ghi vào chi phí QLDN 
642 
Cuối niên đ ộ kế toán, khi 
trích lập quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm 
Mức trích quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm từ 1% - 3% trên quỹ tiền l ươ ng làm c ơ sở đ óng BHXH của DN. Mức trích cụ thể do DN quyết đ ịnh tuỳ vào khả n ă ng T.chính của DN hàng n ă m 
Chú ý: 
29 
33311 
4311 – Quỹ khen th ư ởng 
111, 112, 136 
Quỹ khen th ư ởng đư ợc cấp trên cấp, đư ợc cấp d ư ới nộ lên, hoặc đư ợc hỗ trợ, tài trợ 
512 
336 
Thuế 
GTGT 
(nếu có) 
Th ư ởng cho đơ n vị, cá nhân bên ngoài đơ n vị 
Quỹ khen th ư ởng phải nộp cấp trên, hoặc cấp trên phải cấp cho cấp d ư ới 
Th ư ởng bằng sản phẩm, hàng hoá cho CNV 
Tiền th ư ởng cuối n ă m, đ ịnh kỳ phải trả cho CNV 
334 
421 
111, 112 
Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế 
4.4.a kế toán quỹ khen th ư ởng 
30 
 4.4.b. kế toán quỹ phúc lợi 
4312– Quỹ phúc lợi 
111, 112, 136 
Quỹ phúc lợi đư ợc cấp trên cấp, đư ợc cấp d ư ới nộp lên, hoặc đư ợc hỗ trợ, tài trợ 
336 
Tiền th ư ởng cuối n ă m, đ ịnh kỳ 
phải trả cho CNV 
334 
421 
111, 112, 331... 
Trích lập quỹ từ lợi nhuận sau thuế 
241 
TSCĐ mua sắm, XDCB hoàn thành bàn giao đư a vào sử dụng cho hoạt đ ộng phúc lợi 
Đồng thời ghi t ă ng quỹ phúc lợi đ ã hình thành TSCĐ 
211 
4313 
Khi mua sắm (nếu phải qua lắp đ ặt,...) đ ầu t ư XDCB bằng quỹ phúc lợi 
Kết chuyển chi phí sửa chữa lớn TSCĐ dùng cho hoạt đ ộng phúc lợi hoàn thành 
Chi sửa chữa 
 lớn TSCĐ bằng quỹ phúc lợi 
Chi chi các hoạt đ ộng T.thao, V.hoá, phúc lợi của đơ n vị. Trợ cấp khó kh ă n cho ng ư ời lao đ ộng đ ã nghỉ h ư u, mất sức gặp khó kh ă n. Đóng góp cho quỹ phúc lợi xã hội 
Quỹ phúc lợi cấp d ư ới phải nộp cấp trên 
hoặc cấp trên phải cấp cho cấp d ư ới 
31 
111, 112, 153, 331, 334, 338.. 
Chi phí quản lý phát sinh ở Tổng Công ty 
642 
451 
111, 112 
Cuối kỳ, kết chuyển hoặc phân bổ chi phí quản lý 
Thực thu của cấp d ư ới 
 đ ể lập quỹ quản lý của Tổng Công ty 
136 
Phải thu phí quản lý của cấp d ư ới theo chế đ ộ quy đ ịnh 
Khi thực 
thu tiền 
911 
Cuối kỳ, phân bổ chi phí quản lý ( đ ối với hoạt đ ộng trực tiếp kinh doanh ở Tổng Công ty) 
4.5. Kế toán quỹ quản lý của tổng Công ty 
Chỉ đơ n vị cấp trên mới hạch toán (sử dụng TK 451) 
L ư u ý: 
32 
5. Kế toán thu nhập ch ư a phân phối 
Nguyên tắc 
TKSD: 
Ph ươ ng pháp hạch toán 
 Nội dung 
TK 421 – Lợi nhuận ch ư a phân phối 
33 
2412 
441 – Nguồn vốn kinh doanh 
111, 112 
Đ ư ợc cấp vốn đ ầu t ư bằng tiền 
331 
Chi phí SXCB đư ợc duyệt bỏ 
152, 153 
414, 421 
Đ ư ợc cấp vốn đ ầu t ư bằng hiện vật 
hoặc mua vật liệu, công cụ, dụng cụ, thiết bị nhập khẩu ngay 
241 
411 
Đ ư ợc cấp vốn đ ầu t ư đ ể tạm ứng và thanh toán cho ng ư ời bán, ng ư ời nhận thầu 
Đ ư ợc cấp vốn đ ầu t ư đ ể tạm ứng và thanh toán cho ng ư ời bán, ng ư ời nhận thầu 
Nhận vốn đ ầu t ư chi trực tiếp 
cho đ ầu t ư XDCB 
Khi công tác XDCB và mua sắm TSCĐ bằng nguồn vốn đ ầu t ư XDCB bằng nguồn vốn đ ầu t ư XDCB hoàn thành, bàn giao đư a vào sử dụng 
8. Kế toán nguồn vốn đ ầu t ư xdcb 
241 
Đồng thời ghi : 
211, 213 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_8_ke_toan_no_phai_tra.ppt