Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác định và phân phối kết qủa kinh doanh - Đinh Xuân Dũng

Kết cấu TK 155 – Thành phẩm

+ Trị giá thực tế của thành phẩm nhập kho.

 + Trị giá thực tế của thành phẩm thừa phát hiện khi kiểm kê.

Số dư nợ: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho

+ Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho.

+ Trị giá thực tế của thành phẩm thiếu hụt phát hiện khi kiểm kê.

 

ppt 42 trang kimcuc 6800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác định và phân phối kết qủa kinh doanh - Đinh Xuân Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác định và phân phối kết qủa kinh doanh - Đinh Xuân Dũng

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 7: Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác định và phân phối kết qủa kinh doanh - Đinh Xuân Dũng
1 
Ch ươ ng 7 
Kế toán thành phẩm, bán hàng ,xác đ ịnh và ph â n phối kết qủa kinh doanh 
2 
I. Nhiệm vụ kế toán thành phẩm, bán hàng và kết quả kinh doanh. 
II. Kế toán thành phẩm, hàng hoá và giá vốn hàng bán. 
III. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, các khoản giảm trừ doanh thu. 
IV. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 
V. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt đ ộng tài chính. 
VI. Kế toán chi phí và thu nhập khác. 
VII. Kế toán kết quả và phân phối kết quả kinh doanh. 
Nội dung nghiên cứu 
3 
	+ Trị giá thực tế của thành phẩm nhập kho. 
	 + Trị giá thực tế của thành phẩm thừa phát hiện khi kiểm kê. 
Kết cấu TK 155 – Thành phẩm 
+ Trị giá thực tế của thành phẩm xuất kho. 
+ Trị giá thực tế của thành phẩm thiếu hụt phát hiện khi kiểm kê. 
2. Kế toán tổng hợp thành phẩm 
a. TK kế toán sử dụng 
2.1. Kế toán tổng hợp thành phẩm theo ph ươ ng pháp KKTX 
Số d ư nợ: Trị giá thực tế của thành phẩm tồn kho 
4 
- TK 157 “ Hàng gửi bán” 
 + Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng 
 + Trị giá thực tế của lao vụ, dịch vụ đ ã thực hiện nh ư ng ch ư a đư ợc chấp nhận 	 
Kết cấu TK 157 – Hàng gửi bán 
+ Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ gửi đ i đ ã đư ợc bỏn. 
Số d ư nợ: Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đ ã gửi đ i nh ư ng ch ư a đư ợc chấp nhận 
5 
- TK 632“ Giá vốn hàng bán” 
Kết cấu TK 632– Giá vốn hàng bán 
	+ Trị giá thực tế của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đ ã bán 
 +	 
	+ K/C trị giá thực tế của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đ ã bán đ ể xác đ ịnh kết quả 
 +	 
6 
b.Trì n h tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu 
a. TK kế toán sử dụng 
TK 154 
TK 632 
TK 155 
TK 3381 
TK 157 
TK 1381 
SX không nhập kho bán thẳng 
Xuất kho gửi bán 
Xuất gửi bán 
K/C 
Nhập kho TP 
KK thừa 
KK thiếu 
NK hàng trả lại, thừa, 
TK 911 
K/C GV hàng đó bỏn 
7 
2.2. Kế toán tổng hợp thành phẩm theo ph ươ ng pháp KKĐK 
a. TK kế toán sử dụng 
- TK 155, 157, 632 
+ TK 155, 157 chỉ dùng đ ể K/C tồn CK và tồn ĐK giống nh ư TK 152,153 
+ Kết cấu TK 632– Giá vốn hàng bán 
	+ K/C Z thực tế của thành phẩm tồn đ ầu kỳ 
	+ K/C trị giá thực tế của thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đ ã bán đ ể xác đ ịnh kết qua 
 +	 
	+K/C Trị giá thực tế của hàng hóa đ ã bán 
	+ K/C TG thực tế của hàng gửi bán đ ầu kỳ 
	+ K/C Z thực tế của thành phẩm hoàn thành trong kỳ 
	+ K/C Z thực tế của thành phẩm tồn cuối kỳ 
	+ K/C TG thực tế của hàng gửi bán cuối kỳ 
2. Kế toán tổng hợp thành phẩm 
8 
b. Tr ì nh tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu 
a. TK kế toán sử dụng 
TK 632 
TK 911 
TK 631 
TK 155, 157, 
TK 155, 157, 
K/c Tồn ĐK 
K/C GV hàng đ ã bán 
K/C Giá thành SP SX hoàn thành 
K/c Tồn CK 
TK 611 
K/C Giá vốn hàng hoá đ ã bán 
9 
1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
III. Kế toán D.thu B.hàng, C.cấp D.vụ & các khoản giảm trừ D.thu 
II. Kế toán thành phẩm và giá vốn hàng bán 
* Tài khoản kế toán sử dụng : 
 - TK 511 - DTBH và cung cấp dịch vụ 
- TK 512 - Doanh thu nội bộ 
- TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp 
- TK 3387 - Doanh thu ch ư a thực hiện 
-TK liên quan khác(TK111,112,131, 632,...) 
Chứng từ kế toán và tài khoản phản ánh: 
* Chứng từ kế toàn đư ợc sử dụng : 
10 
+ Kết cấu TK 511 - “ D.thu bán hàng và cung cấp d/vụ”: 
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
- DN nộp thuế GTGT theo PPKT: DT = GB chưa có thuế 
- DN nộp thuế GTGT theo PPTT: DT = GB có thuế GTGT 
Lưu ý: 
-Thuế tiêu thụ đ ặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo ph ươ ng pháp trực tiếp phải nộp 
-Các khoản ghi giảm Doanh thu bán hàng (giảm giá hàng bán, trị giá hàng bị trả lại và chiết khấu th ươ ng mại ). 
-Kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản 911 đ ể xác đ ịnh kết quả kinh doanh. 
-Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỡ 
+ TK 511 có 4 TK cấp II: 
+ Nội dung TK 511 : 
TK này phản ánh DTBH và cung cấp dịch vụ của DN trong 1 kì hạch toán của HĐSXKD từ các giao dịch 
11 
TK 511 có 4 TK cấp 2: 
- TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa 
- TK 5112 - Doanh thu bán thành phẩm 
- TK 5113 - Doanh thu cung cấp D.Vụ 
 - TK 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá 
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 – D.thu nội bộ 	 
TK 512 bao gồm 3 TK cấp 2: 
TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa 
TK 5122 - Doanh thu bán thành phẩm 
TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ 
Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 512 cũng t ươ ng tự nh ư TK 511. 
Tài khoản này dùng đ ể phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, lao vụ tiêu thụ trong nội bộ giữa các đơ n vị trực thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty, ... hạch toán toàn ngành. 
12 
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 3331– Thuế GTGT phải nộp 
TK này áp dụng chung cho đ ối t ư ợng nộp thuế GTGT theo PP.khấu trừ thuế và đ ối t ư ợng nộp thuế GTGT theo PP.trực tiếp. 
- Số d ư có: Số thuế GTGT còn phải nộp. 
TK 3331 – Thuế VAT đ ầu ra 
+Số thuế GTGT đ ầu vào đ ã khấu trừ 
+ Số thuế GTGT của hàng bán bị trả lại. 
+Số thuế GTGT đ ã nộp vào ngân sách nhà n ư ớc 
+ Số thuế GTGT đ ầu ra phải nộp của hàng hóa, dịch vụ đ ã tiêu thụ 
+ Số thuế GTGT đ ầu ra phải nộp của hàng hóa, dịch vụ dùng đ ể trao đ ổi, biếu tặng, sử dụng nội bộ. 
+ Số thuế GTGT phải nộp của doanh thu hoạt đ ộng tài chính, h. đ ộng khác. 
+ Số thuế GTGT phải nộp của hàng hóa nhập khẩu . 
2 TK cấp 3: 
TK 33311: Thuế GTGT đầu ra 
TK 33312: Thuế GTGT hàng nhập khẩu 
13 
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 3387 
(Doanh thu ch ư a thực hiện) 
 Kết chuyển "Doanh thu ch ư a thực hiện" sang TK 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, 
 Doanh thu ch ư a thực hiện đư ợc thực tế phát sinh. 
TK 3387 – DT ch ư a thực hiện 
Số d ư : Doanh thu ch ư a thực hiện ở thời đ iểm cuối kỳ kế toán. 
+ Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 3331 – Thuế GTGT phải nộp ( TK 33311- đ ầu ra ). 
hoặc TK 515 “ Doanh thu hoạt đ ộng tài chính” (tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đư ợc chia). 
14 
e. Trình tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu 
Khi bán hàng hoặc cung cấp dịch vụ đã đủ điều kiện ghi nhận DT thì tùy theo: 
- Từng phương thức bán hàng để phản ánh DT 
- Tùy theo sản phẩm, hàng hóa thuộc đối tượng chịu thuế gì? 
+ Thuế GTGT theo phương pháp KT 
 + Thuế GTGT theo phương pháp TT 
+ Thuế TTĐB 
+ Thuế xuất khẩu 
Để phản ánh DT cho từng trường hợp cụ thể như sau 
d. Chứng từ kế toán và tài khoản phản ánh: 
e 1 . Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo PPKT 
DT = Giá bán chưa có thuế GTGT 
* Bán hàng ra bên ngoài doanh nghiệp (ở trong nước) 
15 
1. Trường hợp bán hàng trực tiếp cho khách hàng 
2. Trường hợp bán hàng trả góp 
3. Trường hợp bán hàng đổi hàng (trao đổi không tương tự) 
4. Trường hợp bán cho khách hàng theo hợp đồng (gửi bán thông thường) 
5. Trường hợp bán hàng qua các đại lý 
* Bán hàng ra bên ngoài doanh nghiệp (ở trong nước) 
* Trường hợp bán hàng nội bộ (tiêu thụ nội bộ) 
6. Bán hàng cho các đơn vị cấp dưới 
7. Sử dụng sản phẩm SX ra để dùng cho HĐSXKD 
8. Biếu tặng sản phẩm H.hóa cho các tổ chức xã hội 
9. Trả lương cho CNV bằng sản phẩm, hàng hóa 
10. D.thu của H.động cho thuê T.sản thu tiền trước trong nhiều năm 
16 
e 1 . Sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo PPKT 
* Bán hàng ra bên ngoài doanh nghiệp (ở trong nước) 
* Trường hợp bán hàng nội bộ (tiêu thụ nội bộ) 
e 2 . S.phẩm H.hóa chịu thuế GTGT theo P.pháp trực tiếp 
17 
e 2 . S.phẩm H.hóa chịu thuế GTGT theo P.pháp trực tiếp 
Trình tự kế toán từng trường hợp bán hàng được H.toán tương tự như trên . Song lưu ý: 
-Phản ánh D.thu = Tổng giá T.toán 
TK 511, 512 
TK 111, 112, 131, 136 
D.thu 
- Cuối kì tính toán, xác định thuế GTGT phải nộp 
TK 333 (1) 
TK 511 
Thuế GTGT phải nộp 
18 
e 3 . S.phẩm H.hóa không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 
Bàn hàng xuất khẩu 
1. Xuất khẩu trực tiếp 
TK 155, 156 
TK 157 
TK 632 
Khi xuất hàng 
K.chuyển G.vốn 
(a) 
(c) 
TK 511 
TK131 
Khi hàng đã được bán 
(b) 
19 
e 3 . S.phẩm H.hóa không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT 
1. Xuất khẩu trực tiếp 
2. Xuất khẩu ủy thác 
- Khi xuất hàng gửi ủy thác 
TK 155, 156 
TK 157 
TK 632 
Gửi hàng 
(c) K.chuyển G.vốn 
- Khi đơn vị nhận ủy thác thông báo hàng đã xuất khẩu P. ánh doanh thu 
TK 511 
TK 131 
TK 338 
TKLQ 
TK 641 
D.thu 
(b) 
T.toán bù trừ 
(e) 
Hoa hồng 
(d) 
CP khác 
20 
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng 
a. Chiết khấu th ươ ng mại 
b. Giảm giá hàng bán 
c. Hàng bán bị trả lại 
d. Thuế các loại (thuế GTGT trực tiếp, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu) 
1.Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
III. Kế toán D.thu B.hàng, C.cấp D.vụ & các khoản giảm trừ D.thu 
21 
a. Kế toán chiết khấu th ươ ng mại 
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng 
* Tài khoản sử dụng : TK 521 - Chiết khấu th ươ ng mại 
- Kết cấu tài kho ản 
TK 521 - Chiết khấu th ươ ng mại 
TK 521 có 3 tài khoản cấp 2: 
- TK 5211 - Chiết khấu hàng hóa 
- TK 5212 - Chiết khấu thành phẩm 
- TK 5213 - Chiết khấu dịch vụ 
Bên nợ: Số chiết khấu th ươ ng mại đ ã chấp nhận thanh toán cho khách hàng. 
Bên có: Kết chuyển toàn bộ số chiết khấu th ươ ng mại đ ể xác đ ịnh doanh thu thuần của kỡ hạch toán. 
* Trình tự kế toán chiết khấu thương mại 
*Khái niệm: 
Là khoản tiền mà DN đó giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho người mua hàng do người mua hàng với khối lượng lớn theo thỏa thuận đó ghi trờn hợp đồng 
22 
* Trình tự kế toán chiết khấu thương mại 
TK 111, 112 
TK 521 
TK 511 
TK 131 
TK 333 (1) 
Đã T.toán 
CKTM 
Chưa T.toán 
Thuế được giảm 
K.chuyển giảm trừ D.thu 
23 
b. Kế toán giảm giá hàng bán 
*Khái niệm: 
* Tài khoản kế toán sử dụng 
a. Kế toán chiết khấu th ươ ng mại 
2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu bán hàng 
Giảm giá H.bán là khoản giảm trừ cho người mua do SP, H.hóa, DV kém chất lượng, sai qui cách, không đúng thời hạn 
TK 532 - Giảm giá hàng bán 
Phản ánh toàn bộ CK giảm H.hóa cho khách hàng 
- Nội dung : 
*Kết cấu tài khoản: 
TK 532 
P/ánh CK giảm giá cho KH 
K/c toàn bộ CK giảm giá 
24 
* Trình tự kế toán giảm giá hàng bán 
TK 111, 112 
TK 532 
TK 511 
TK 131 
Đã T.toán 
K.giảm giá 
Chưa T.toán 
K.chuyển giảm trừ D.thu 
25 
c. Kế toán hàng bán bị trả lại 
* Nội dung: 
Là giá trị khối lượng sản phẩm hàng hóa đã xác địch là là tiêu thụ bị KH trả lại do DN vi phạm các điều khoản đã cam kết trong H. đồng 
* Tài khoản kế toán sử dụng: 
* Trình tự KT: 
b. Kế toán giảm giá hàng bán 
- Nội dung: 
TK 531 - hàng bán bị trả lại 
TK này phản ánh D.thu của số thành phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ bị khách hàng trả lại do lỗi của DN 
* Kết cấu TK: 
TK 531 - “hàng bán bị trả lại 
P/á DT của số sản phẩm, H.hóa, DV đã tiêu thụ bị trả lại 
K/C DT của H.hóa, sản phẩm, DV bị trả lại 
26 
* Trình tự kế toán D.thu hàng hóa bị trả lại 
TK 111, 112 
TK 131 
TK 531 
TK 511 
TK 333 (1) 
Thuế 
D.thu hàng trả lại 
K.chuyển giảm trừ DT 
TK 632 
TK 155, 156 
TK LQ 
Hàng trả lại nhập kho 
TK 111, 112 
TK 641 
Chi phí liên quan hàng trả lại 
P.A DT hàng trả lại 
P.A GV hàng trả lại 
27 
d. K.toán thuế GTGT nộp theo P.pháp T.tiếp, thuế T.thụ Đ.biệt, thuế X.khẩu phải nộp. 
c. Kế toỏn hàng bỏn bị trả lại 
Trình tự hạch toán kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu: 
TK 111,112 
TK 333 (1) 
TK 511, 512, 515, 711 
Khi đó nộp 
Cuối kì, P. á thuế phải nộp 
28 
* Kế toán thuế tiêu thụ đ ặc biệt, thuế xuất khẩu 
* Kế toán thuế GTGT theo ph ươ ng pháp trực tiếp 
TK 111, 112 
TK 3332, 3333 
TK 511 
TK 111, 112, 131 
DT 
Thuế phải nộp 
Khi nộp 
Sau khi P/ánh các khoản giảm trừ DT, kế toán xác định DT thuần để K.chuyển XĐKQKD trong kì 
DT thuần = Tổng DT - Các khoản giảm trừ 
TK 911 
TK 511, 512 
K.chuyển DT thuần 
29 
IV. Kế toán chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp. 
III. Kế toán D.thu B.hàng, C.cấp D.vụ & các khoản giảm trừ D.thu 
1. Kế toán chi phí bán hàng 
* Tài khoản K.toán sử dụng : 
TK 641 – “chi phí bán hàng” 
Nội dung: 
Tập hợp và K.chuyển CP bán hàng trong kì 
Kết cấu : 
TK 641 “CPBH” 
Tập hợp CP bán hàng PS trong kì 
- Các khoản giảm CPBH 
- K.chuyển CPBH 
TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác 
TK 641 đư ợc mở chi tiết 7 TK cấp II: 
TK 6411 - Chi phí nhân viên 
TK 6412 - Chi phí vật liệu 
TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đ ồ dùng 
TK 6414 - Chi phí KHTSCĐ 
TK 6415 - Chi phí bảo hành 
TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 
30 
Trỡnh tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu 
TK 641 
TK 911 
TK 334,338,335, 
TK 142, 242, 152, 153 
TK 214,.. 
TK 142 
TK 111,112,331, 
Tính trích TL và các khoản theo Lg 
Kết chuyển CP QLDN đ ể x đ kq 
CP kết chuyển, xuất kho CCDC, VT, 
Trích KH TSCD 
Các chi phí khác PS trong kỳ bằng tiền, công nợ. 
K/c CP chờ p/bổ 
K/c CP đ ể x đ kq 
31 
Tr ư ờng hợp DN có bộ phận BH riêng, không hạch toán riêng: 
Lưu ý hạch toán CPBH 
TK 154 
TK 6415 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
TK 352 
(5) 
(8) 
(6) 
(7) 
(1) 
TK 111, 152,.. 
TK 334,338 
TK 214,111,331,.. 
(2) 
(3) 
(4) 
(9) 
TK 711 
(10) 
32 
Tr ư ờng hợp DN có bộ phận BH riêng; có hạch toán riêng: 
TK 154 
TK 632 
TK 621 
TK 622 
TK 627 
(4) 
(8b) 
(5) 
(6) 
TK 111, 152,.. 
TK 334,338 
TK 214,111,331,.. 
(1) 
(2) 
(3) 
TK 911 
TK 512 
TK 111,112 
TK 3331 
TK 136 
(8a) 
(9b) 
(9a) 
* C1- Hạch toán ở bộ phận bảo hành sản phẩm hàng hóa 
Tr ư ờng hợp DN có bộ phận BH riêng, không hạch toán riêng: 
33 
* C2- Hạch toán ở bộ phận có sản phẩm hàng hóa bảo hành 
TK 111,112, 336 
 TK 352 
 TK 641 
 TK 133 
CPBH thực tế phát sinh 
Trích l ập dự phòng phảI trả 
(1) 
 Cuối năm điều chỉnh CP trích trước ( T. tự các trường hợp trích trước khác) 
Dự phòng đ ã trích < thực tế ps 
(2) 
34 
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp 
Tài khoản kế toán sử dụng: TK 642 - Chi phí QLDN 
TK 642 
-Tập hợp CPQLDN phát sinh trong kì 
-Các khoản giảm trừ CPQLDN 
-K/chuyển CPQLDN để XĐKQKD 
TK 642 có 8 tài khoản cấp II: 
TK 6421 - Chi phí nhân viên quản lí 
TK 6422 - Chi phí vật liệu quản lí 
TK 6423 - Chi phí đ ồ dùng văn phòng 
TK 6424 - Chi phí KHTSCĐ 
TK 6425 - Thuế, phí và lệ phí 
TK 6426 - Chi phí dự phòng 
TK 6427 - Chi phí dịch vụ mua ngoài 
TK 6428 - Chi phí khác bằng tiền 
35 
TK 642 
TK 911 
TK 334,338,335, 
TK 142, 242, 152, 153 
TK 214, 139 
TK 142 
TK 111,112,331, 
Tính trích TL và các khoản theo Lg 
Kết chuyển CP QLDN đ ể x đ kq 
Phân bổ CP, xuất kho CCDC, VT, 
Trích KH TSCD, lập DF phải thu khó đ òi,. 
Các chi phí khác PS trong kỳ bằng tiền, công nợ. 
K/c CP chờ p/bổ 
K/c CP đ ể x đ kq 
Trỡnh tự kế toán một số nghiệp vụ chủ yếu 
36 
V. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt đ ộng tài chính 
1. Nội dung chi phí, doanh thu hoạt đ ộng tài chính 
2. Tài khoản kế toán sử dụng 
3. T rỡ nh tự kế toán 
TK 635 
TK 515 
TK 121,221,111 
TK 128,228, 
TK 214, 142,242 
TK 111,112,331, 
(1) 
(2) 
(3) 
(4) 
TK 121,221,111, 
TK 128,228, 
TK 3387 
TK 111,112,131, 
TK 911 
(5) 
(6) 
(7) 
(8) 
37 
VI. Kế toán chi phí và thu nhập khác. 
V. Kế toán chi phí và doanh thu hoạt đ ộng tài chính 
1. Nội dung các khoản chi phí và thu nhập khác 
2. Tài khoản kế toán sử dụng 
3. Trỡnh từ hạch toán kế toán 
- Phản ánh số thu về thanh lý, nh ư ợng bán TSCĐ, kế toán ghi sổ: 
Nợ TK 111, 112, 152, 153, 131,/Có TK 711- Thu nhập khác 
	Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp (Tính theo ph ươ ng pháp khấu trừ nếu có) 
- Phản ánh các khoản tiền thu đư ợc phạt, đư ợc bồi th ư ờng do các đơ n vị khác vi phạm hợp đ ồng kinh tế, kế toán ghi sổ: 
	Nợ TK 111, 112 (nếu thu tiền)/Nợ TK 1388- phải thu khác (nếu ch ư a thu tiền) 
	Nợ TK 338, 344 (nếu trừ vào khoản tiền nhận ký quỹ, ký c ư ợc) . 
	Có TK 711- Thu nhập khác 
- Phản ánh các khoản thu đư ợc từ các khoản nợ phải thu khó đ òi tr ư ớc đ ây đ ã xử lý xoá sổ, kế toán ghi sổ: 
Nợ TK 111, 112,/	Có TK 711- Thu nhập khác 
	 đ ồng thời ghi đơ n: Có TK 004- Nợ khó đ òi đ ã xử lý. 
38 
VI. Kế toán chi phí và thu nhập khác . 
VII.Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 
1/ Nội dung chi phí 
2/ Tài khoản sử dụng 
3/ Trình tự kế toán 
3.1/ Trình tự kế toán chi phí thuế thu nhập hiện hành 
8211 
3334 
911 
Cuối kỳ kế toán kết chuyển CPthuế TNDN hiện hành 
3334 
Phát hiện sai sót không trọng yếu của các n ă m tr ư ớc, đư ợc phép ghi t ă ng chi phí thuế TNDN hiện hành của n ă m hiện tại 
3334 
Cuối n ă m TC, c ă n cứ vào số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán >số tạm nộp.Số nộp bổ sung 
Cuối n ă m TC, c ă n cứ vào số thuế TNDN phải nộp theo quyết toán <số tạm nộp.Số ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành 
Phát hiện sai sót không trọng yếu của các n ă m tr ư ớc, đư ợc phép ghi giảm chi phí thuế TNDN hiện hành của n ă m hiện tại 
3334 
Cuối kỳ kế toán kết chuyển CPthuế TNDN hiện hành 
911 
39 
3.2.Trình tự kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 
8212 
347 
911 
Cuối kỳ kế toán kết chuyển CPthuế TNDN hoãn lại 
3334 
Phát hiện sai sót không trọng yếu của các n ă m tr ư ớc, đư ợc phép ghi t ă ng chi phí thuế TNDN hiện hành của n ă m hiện tại 
243 
TS thuế TN hoãn lại đư ợc hoàn nhập trong n ă m > TS thuế TN hoãn lại phát sinh trong n ă m 
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả PS trong n ă m < thuế TN hoãn lại phải trả đư ợc hoàn nhập trong n ă m 
TS thuế TN hoãn lại đư ợc hoàn nhập trong n ă m <TS thuế TN hoãn lại phát sinh trong n ă m 
243 
Cuối kỳ kế toán kết chuyển CPthuế TNDN hoãn lại 
911 
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả PS trong n ă m > thuế TN hoãn lại phải trả đư ợc hoàn nhập trong n ă m 
347 
40 
VII. Kế toán xác đ ịnh và phân phối kết quả kinh doanh 
1. Nội dung kế toán kết quả kinh doanh và PP KQKD 
2. Tài khoản kế toán sử dụng 
3. Trình từ hạch toán kế toán 
3.1. Trình tự kế toán xác định kết quả KD 
TK 911 
TK 632 
TK 635,811, 
TK 641,642 
TK 4212 
TK 511 
TK 515 
TK 711 
(1) 
(3) 
(2) 
(4) 
(5) 
(6) 
8a 
8b 
821 
(7a) 
41 
TK 421 
TK 414, 415,431, 
TK 111,112 
TK 911 
(9a) 
(7a) 
(7b) 
(9b) 
42 
* Kế toán xác đ ịnh và phân phối kết quả hoạt đ ộng kinh doanh đư ợc khái quát 
(1) Cuối kỳ kết chuyển giá vốn hàng bán 
(2) Kết chuyển chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp 
(3) Kết chuyển chi phí tài chính 
(3)Kết chuển chi phí khác 
(4)Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 
(5) Kết chuyển doanh thu hoạt đ ộng tài chính 
(6) Kết chuyển thu nhập khác 
- Xác đ ịnh kết quả : 
(7a) Lãi (7b) Lỗ 
(8a) Số thuế TNDN, thu trên vốn phải nộp nhà n ư ớc 
(8b)	Nộp thuế 
(9a) Trích lập các quỹ của doanh nghiệp 
(10)	Chia cổ tức, chia lãi liên doanh, nộp cấp trên, cấp cho cấp d ư ới 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_7_ke_toan_thanh_pham_b.ppt