Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Đinh Xuân Dũng

Đối tượng kế toán CPSX

Khái niệm:

Đối tượng tập hợp CPSX là phạm vi (giới hạn) để tập hợp các CPSX phát sinh trong kì theo phạm vi (giới hạn) đó

Phạm vi, giới hạn:

ơi phát sinh CP như: Các PXSX, tổ, độiSX

Nơi chịu CP như: SPA; SPB, đơn đặt hàng, công trình

Căn cứ:

Đặc điểm tổ chức sản xuất

Đặc điểm qui trình công nghệ sản xuất

Loại hình sản xuất ??

Yêu cầu và trỡnh độ quản lý và yêu cầu tính Zsp

ý nghĩa:

Là cơ sở mở các chi tiết của các TK tập hợp CP, mở sổ chi tiết

Bảo đảm cung cấp số liệu cho công tác tính Z kịp thời chính xác

Tạo điều kiện tăng cường Q.lý, hạch toỏn CP nội bộ

 

ppt 23 trang kimcuc 16760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Đinh Xuân Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Đinh Xuân Dũng

Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 6: Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm - Đinh Xuân Dũng
1 
CH ƯƠ NG 6 
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
I. Nhiệm vụ kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 
II. Ph ươ ng pháp kế toán chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm 
III. Kế toán tổng hợp chi phí SXKD theo yếu tố 
2 
III. Kế toán tổng hợp chi phí SXKD theo yếu tố 
*Nội dung: 
TK 152, 153 
TK 111, 112, 331,151 
TK 214 
TK 111, 112, 331 
TK 111, 112 
TK 621, 622, 627, 641, 642, 142, 242, 335, 154, 631, 2413 
Xuất qua kho 
Yếu tố CPNVL 
Xuất không qua kho 
TK 334, 335, 338 
Yếu tố CPNC 
Yếu tố CP khấu hao 
Yếu tố CPDV mua ngoài 
Yếu tố CP khác = tiền 
Trích trước tiền lương nghỉ phép có tính vào yếu tố CP ? 
CP khấu hao TSCĐ dùng cho hoạt động XDCB có tính vào yếu tố CP ? 
3 
 1. Đối t ư ợng kế toán CPSX và đ ối t ư ợng tính GTSP 
 a. Đối t ư ợng kế toán CPSX 
Khái niệm : 
Đối t ư ợng tập hợp CPSX là phạm vi (giới hạn) đ ể tập hợp các CPSX phát sinh trong kì theo phạm vi (giới hạn) đ ó 
Phạm vi, giới hạn: 
 N ơ i phát sinh CP nh ư : Các PXSX, tổ, đ ộiSX 
 N ơ i chịu CP nh ư : SPA; SPB, đơ n đ ặt hàng, công trình 
C ă n cứ: 
Đặc đ iểm tổ chức sản xuất 
Đặc đ iểm qui trình công nghệ sản xuất 
Loại hình sản xuất ?? 
Yêu cầu và trỡnh độ quản lý và yêu cầu tính Zsp 
ý nghĩa: 
Là c ơ sở mở các chi tiết của các TK tập hợp CP, mở sổ chi tiết 
Bảo đ ảm cung cấp số liệu cho công tác tính Z kịp thời chính xác 
Tạo đ iều kiện t ă ng c ư ờng Q.lý, hạch toỏn CP nội bộ 
 b. Đối t ư ợng tính Z 
4 
Khái niệm : 
C ă n cứ: 
ý nghĩa: 
b. Đối t ư ợng tính Z 
Là các loại SP, công việc, lao vụ, dịch vụ do doanh nghiệp sản xuất ra cần phải đư ợc tính giá thành và giá thành đơ n vị 
Đối t ư ợng tính Z 
Từng loại SP, công việc, đơ n dặt hàng đ ã H.thành 
Từng hạng mục công trình, từng đ àn gia súc 
Đặc đ iểm tổ chức sản xuất (loại hình SX) 
 SX đơ n chiếc 
 SX hàng loạt 
Đặc đ iểm qui trình công nghệ sản xuất 
 QTSX đơ n giản 
 QTSX P.tạp kiểu liên tục 
Yêu cầu và trình đ ộ hạch toán 
Đ ơ n vị tính Z; đư ợc thừa nhận phổ biến trong nền kinh tế 
Là c ă n cứ đ ể K.toán Z tổ chức các bảng tính Zsp theo từng đ ối t ư ợng đ ã đư ợc xác đ ịnh 
Là c ă n cứ lựa chọn P.pháp tính Z phù hợp đ ể T.chức công việc tính Z K.học, hợp lí; phục vụ K. tra thực hiện kế hoạch Z 
5 
c. Phân biệt giữa Đ.t ư ợng KTTHCP và Đ.t ư ợng tính Z 
* Giống nhau: 
Đều là những giới hạn, phạm vi đ ể tập hợp chi phí 
* Khác nhau: 
Đối t ư ợng THCPcó phạm vi rộng h ơ n đ ối t ư ợng tính Z 
Vì: 
Đối t ư ợng thcp 
N ơ i phỏt sinh CP 
N ơ i chịu CP 
còn đ ối t ư ợng tính Z chỉ là n ơ i chịu chi phí 
* Mối quan hệ: 
1 đ ối t ư ợng thcp SX t ươ ng ứng phù hợp với 1 đ ối t ư ợng tính Z 
1 Đ.t ư ợng thcp SX t ươ ng ứng phù hợp với nhiều Đ.t ư ợng tính Z 
Nhiều Đ.t ư ợng thcp SX nh ư ng chỉ có 1Đ.t ư ợng tính Z 
Nhiều Đ.t ư ợng ĐTKTTHCP t ươ ng ứng với nhiều Đ.t ư ợng tính Z 
6 
2.1.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê khai th ư ờng xuyên 
a. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
* Nội dung : 
CPNVL trực tiếp bao gồm giá trị NVL chính, phụ, nhiên liệu đư ợc dùng trực tiếp cho việc SX, gia công, chế biến S.phẩm (cả NTP mua ngoài) 
.CPNVL th ư ờng chiếm tỉ trọng lớn trong giá thành SP nhất là đ ối với những DNSX CN, N.nghiệp, XDCB 
* Cách tính : (xác đ ịnh) chi phí NVL trực tiếp 
CPNVL trực tiếp 
= 
Trị giá NVL ch ư a S.dụng hết Đ.kì tại PX 
+ 
Trị giá TTV.liệu xuất dùng trong kì 
- 
Trị giá V.liệu xuất TT ch ư a S.dụng hết còn lại C.kì tại PX 
- 
Giá trị P.liệu thu hồi ( nếu có ) 
* Tài khoản kế toán sử dụng : 
7 
* Tài khoản kế toán sử dụng : 
Kế toán sử dụng trực tiếp TK 621 - “Chi phí NVL trực tiếp” 
TK621 “CPNVL trực tiếp 
Trị giá TTNVL dùng trực tiếp cho SXSP phát sinh trong kì 
-Trị giá TT V.liệu cuối kì ch ư a S.dụng hết 
-Trị giá phế liệu thu hồi 
-Kết chuyển CPNVL trực tiếp đ ể tính Zsp 
TK này đư ợc mở chi tiết theo từng Đ.t ư ợng kế toán THCP 
* Trình tự kế toán các nghiệp vụ chủ yếu : 
8 
S ơ đ ồ kế toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp 
TK 621 
Xuất kho NVL dùng TT cho SX 
TK 152 
TK 152 
TK 111,112,141 
TK 331 
TK 154 
Mua NVL dùng ngay cho SX 
C.kì NVL không sử dụng hết Nhập lại kho 
K.chuyển CP NVL TT 
9 
2.1.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê khai th ư ờng xuyên 
a. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu 
b. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp 
* Nội dung : 
Bao gồm toàn bộ tiền l ươ ng, phụ cấp và các khoản phải trích theo l ươ ng CN trực tiếp SX tính vào chi phí 
- Chi phí (tiền l ươ ng) đư ợc xác đ ịnh c ă n cứ vào từng hình thức tiền l ươ ng là tiền l ươ ng sản phẩm hay tiền l ươ ng thời gian 
Tiền l ươ ng S.phẩm liên quan trực tiếp tới từng ĐTKT THCP đư ợc tập hợp cho từng Đ.t ư ợng 
Tiền l ươ ng T.gian, TL phụ liên quan gián tiếp tới các Đ.t ư ợng phải phân bổ cho từng Đ.t ư ợng theo các tiêu chuẩn phân bổ hợp lí 
- Các khoản Trích theo l ươ ng đư ợc tính theo tỉ lệ chế đ ộ Q. đ ịnh 
L ư u ý: 
Khoản mục chi phí này bao gồm cả khoản trích tr ư ớc T.l ươ ng nghỉ phép của CN trực tiếp SX 
10 
* Ph ươ ng pháp kế toán : 
+ Tài khoản sử dụng: 
Kế toán sử dụng TK 622 “Chi phí NC trực tiếp” 
TK 622 “CP nhân công trực tiếp” 
CP nhân công trực tiếp phát sinh trong kì 
K.chuyển chi phí nhân công trực tiếp 
+ Trình tự kế toán: 
S Ơ ĐỒ KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP 
TK 622 
TK 334 
TK 335 
TK 338 
TK 154 
T.lương CNTTSX 
Trích trước tiền lương CNSX 
Các khoản trích theo lương tính vào CP 
Cuối kì K.chuyển CPNCTT 
11 
2.1.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê khai th ư ờng xuyên 
a. Kế toán tập hợp chi phí nguyên vật liệu 
b. Kế toán tập hợp chi phí nhân công trực tiếp 
c. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung 
* Nội dung : 
CPSX chung là những CP liên quan đ ến Q.lí và phục vụ SX thuộc phạm vi phân x ư ởng 
Chi phí SX chung bao gồm các yếu tố sau: 
CP nhân viên PX 
CP vật liệu 
CP công cụ dụng cụ 
CP khấu hao TSCĐ 
CP khác = tiền 
CP dịch vụ mua ngoài 
12 
* Ph ươ ng pháp kế toán : 
+ TK sử dụng: 
Kế toán sử dụng trực tiếp TK 627 “Chi phí SX chung” 
ND : Kế toán tập hợp chi phí chung và kết chuyển CPSX chung 
TK627 “CPSX chung” 
-Tập hợp CPSX chung phát sinh trong kì 
-Các khoản giảm trừ CPSX chung 
-Kết chuyển CPSX chung cho các đ ối t ư ợng 
TK này đư ợc mở chi tiết các TK cấp 2 đ ể P.ánh theo các yếu tố CPSX chung 
TK 6271: chi phí N.viên PX 
TK 6272: chi phí vật liệu 
TK 6273: chi phí C.cụ dụng cụ 
TK 6274: chi phí KH TSCĐ 
TK 6277 : chi phí dịch vụ mua ngoài 
TK 6278: chi phí khác = tiền 
13 
* Trình tự kế toán : 
S Ơ ĐỒ: 
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG 
TK 627 
Chi phí nhân viên 
(1) 
TK 334, 338 
Chi phí vật liệu 
(2) 
TK 152 
(3) Chi phí CCDC 
TK 153 (142, 242) 
Chi phí khấu hao TSCĐ 
(4) 
TK 214 
(5) và (6) chi phí dich vụ 
mua ngoài, chi khác 
TK 111,112,141,331 
 (7a) CPSXC phân bổ 
 vào Chi phí chế biến trong kỳ 
TK 154 
không đư ợc phân bổ vào Z 
CPSXC d ư ới mức công suất BT 
 (7b) 
TK 632 
14 
2.1.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kê khai th ư ờng xuyên 
c. Kế toán tập hợp chi phí sản xuất chung 
d. Kế toán tổng hợp CPSX toàn DN và tính GTSP 
Để tổng hợp CPSX và tính Zsp hoàn thành theo P.pháp kê khai th ư ờng xuyên kế toán sử dụng TK 154 
* Giới thiệu TK 154 “CPSX KD dở dang ” 
Nội dung: 
TK này dùng đ ể tổng hợp CPSX và tính GTSP, lao vụ, dịch vụ cho toàn DN 
Ngoài ra nếu có thuê ngoài G.công, chế biến V.liệu, thì việc xác đ ịnh trị giá thực tế NVL thuê ngoài nhập kho cũng đư ợc phản ánh trên TK này 
TK154 “CPSXKD dở dang 
- K/chuyển các CPSX PCTK 
- Giá trị NVL thuê ngoài và các CP thuê ngoài gia công 
- Các khoản Giảm Zsp 
- Ztt SPSX hoàn thành trong kì 
- Ztt V.liệu thuê ngoài gia công H.thành 
D.nợ CPSX KD dở dang 
Mở chi tiết theo từng ĐTTHCP 
15 
* Trình tự kế toán : 
* Giới thiệu TK 154 “CPSX KD dở dang ” 
TK154 
TK621 
TK622 
TK627 
TK155 
TK157 
TK632 
K/c CPNVLTT 
K/c CPNCTT 
K/c CPSX chung 
ZspHTNK 
ZspHTGB 
ZspHT đ ã bán 
16 
* Đánh giá sản Phẩm dở 
- Khái niệm sản phẩm làm dở : 
SP làm dở là những SP mà ch ư a kết thúc giai đ oạn SX cuối cùng của Q.trình SX SP ở DN và đ ang trong Q.trình gia công chế biến 
- Khái niệm đ ánh giá sản phẩm làm dở : 
Đánh giá SP làm dở là việc tính toán chi phí SX cho SP làm dở phải gánh chịu 
Tổng chi phí SX 
Tính CP cho SP hoàn thành ? 
Tính CP cho SP làm dở ? 
- Các ph ươ ng pháp đ ánh giá sản Phẩm dở: 
3 ph ươ ng pháp đ ánh giá SP dở 
Đánh giá SP dở theo chi phí NVL trực tiếp 
Đánh giá SP dở theo S.l ư ợng SP hoàn thành t ươ ng đươ ng 
Đánh giá SP dở theo chi phí đ ịnh mức 
Kế toán quản trị sẽ nghiên cứu 
17 
* Các ph ươ ng pháp tính giá thành sản phẩm 
(Để tính giá thành SP kế toán có 2 ph ươ ng pháp) 
1. Tổ chức KT CPSX và tính giá thành theo công việc ( đơ n đ ặt hàng) 
2. Tổ chức KT CPSX và tính giá thành theo Q.trình sản xuất 
 Tổ chức KT CPSX và tính giá thành theo công việc ( đơ n đ ặt hàng) 
 Áp dụng cho những DN cú sản xuất đơ n chiếc hoặc DN sản xuất hàng loại theo đơ n đ ặt hàng. 
  Tổ chức KT CPSX và tính giá thành theo Q.trình sản xuất 
- Ph ươ ng pháp này áp dụng cho tất cả các DN còn lại trừ các tr ư ờng hợp trên 
- Có nhiều ph ươ ng pháp kĩ thuật tính giá thành sản phẩm: (6 PP) 
* Ph ươ ng pháp tính giá thành trực tiếp: (ph ươ ng pháp giản đơ n) 
- Nội dung ph ươ ng pháp: 
18 
-Nội dung ph ươ ng pháp: 
C ă n cứ vào chi phí sản xuất đ ã tập hợp đư ợc trong kì cho từng đ ối t ư ợng tập hợp chi phí đ ể tính giá thành sản phẩm cho từng Đ.t ư ợng tính G.thành 
+Công thức tính: 
Z tt = D đ k + C - D ck 
Trong đ ó : 
Z tt : là tổng giá thành thực tế SP H.thành trong kì 
D đ k : là chi phí dở dang đ ầu kì 
C : là chi phí phát sinh trong kì 
D ck : là chi phí dở dang cuối kì 
Giá thành đơ n vị thực tế: 
Z tt = 
Z t t 
S HT 
S HT : tổng sản phẩm hoàn thành trong kì 
+Điều kiện áp dụng: 
Với các doanh nghiệp có đ ối t ư ợng K.toán tập hợp chi phí phù hợp với đ ối t ư ợng K.toán tính giá thành 
19 
TK154 
TK621 
TK622 
TK627 
TK155 
TK157 
TK632 
K/C CPNVLTT 
K/C CPNCTT 
K/C CPSX chung 
ZspHTNK 
ZspHT gửi bán ngay 
ZspHT giao bán ngay 
Zsp xuất kho đã bán 
Zsp gửi bán đã bán 
Zsp XK gửi bán 
TK 152, 111, 112, 331, 
TK 214 
TK 334, 338, 335 
Tập hợp CPNVLTT 
Tập hợp CPSX chung 
Tập hợp CP NCTT 
Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính Zsp theo phương pháp KKTX 
Ví dụ 2 
20 
2.2.Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo PP kiểm kê đ ịnh kỳ 
* Các TK kế toán sử dụng 
Kế toán cũng sử dụng các TK 
TK621 
TK622 
TK627 
TK154 
- TK 621, 622, 627 cú ND, K/C giống PPKKTX. 
- Riờng TK 154 chỉ có công dụng dùng đ ể kết chuyển CPSXDD cuối kì, K/C CPDD đ ầu kì. Do đ ó kế toán còn phải sử dụng thêm TK631 “giỏ thành SX” đ ể tập hợp CPSX và tính Zsp hoàn thành 
TK631- “Zsx” 
- K/C CPSX dở dang đ ầu kì 
- K/C CPSX phát sinh trong kì 
- Phản ánh các khoản Giảm CP 
- K/c CPSX dở dang cuối kì 
- K/c Ztt SPHT trong kì 
21 
* Các TK kế toán sử dụng: 
* Trình tự kế toán : 
TK631 
TK621 
TK622 
TK627 
K/c CPNVLTT 
K/c CPNCTT 
K/c CPSX chung 
K/C Z sp HTTK 
TK154 
K/c CP dở dang đ ầu kì 
TK632 
TK154 
K/c CP dở dang cuối kì 
TKLQ 
Các khoản giảm trừ chi phí 
Trình tự kế toán tập hợp các KM: CPNVLTT, CPNCTT, CPSXC t ươ ng tự nh ư PPKKTX 
22 
Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính Z theo phương pháp KKĐK 
TK 611, 111,112,331 
TK 214 
TK 334, 338 
TK 621 
TK 154 
TK154 
TK 632 
TK 631 
TK 627 
TK 622 
Tập hợp CPNVLTT 
T.hợp CPNSX chung 
Tập hợp CPNCTT 
K.chuyển CPDDĐK 
K.chuyển CPNCTT 
K.chuyển CPSX chung 
K.chuyển CPNCTT 
K.chuyển CPDDCK 
K.chuyển Zsp HTTK 
23 
. Mối quan hệ giữa CP và giá thành SP 
CPSX là c ơ sở đ ể tính Zsp vì : 
Zsp đư ợc xác đ ịnh trên c ơ sở CPSX tập hợp đư ợc theo công thức: 
Z sp = D đ k + C - D ck 
Zsp là th ư ớc đ o mức CPSX thực tế đ ể sản xuất ra loại sản phẩm lao vụ từ đ ó kiểm soát các CPSX bỏ ra 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_6_ke_toan_chi_phi_san.ppt