Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Đinh Xuân Dũng
Bên nợ :
Các khoản tiền lương và khoản khác đã trả công nhân viên.
- Các khoản khấu trừ vào tiền lương và thu khập của công nhân viên.
- Các khoản tiền lương và thu nhập công nhân viên chưa lĩnh chuyển sang các khoản phải trả khác.
Bên có :
Tiền lương và các khoản thanh toán khác phải trả cho công nhân viên trong kỳ.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Đinh Xuân Dũng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán doanh nghiệp - Chương 5: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương - Đinh Xuân Dũng
1 KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG CH ƯƠ NG 5 KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG KẾ TOÁN TIỀN L ƯƠ NG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO L ƯƠ NG 2 Nội dung nghiên cứu I. Nhiệm vụ kế toán tiền l ươ ng và các khoản trích theo l ươ ng II. Hình thức tiền l ươ ng, quỹ tiền l ươ ng và các khoản trích theo l ươ ng III. Hạch toán lao đ ộng, tính l ươ ng và trợ cấp BHXH. IV. Kế toán tổng hợp tiền l ươ ng và các khoản trích theo l ươ ng 3 IV. K. T T.hợp T.l ươ ng và các K. trích theo l ươ ng 1. Chứng từ sử dụng *Chứng từ: .Bảng thanh toán tiền lương(MS 02-LĐTL) .Bảng thanh toán BHXH (MS 04 – LĐTL) .Hợp đồng khoán .Phiếu làm đêm, thêm giờ .Bảng thanh toán tiền thưởng( MS 05 - LĐTL 2. Tài khoản sử dụng TK 334 – Phải trả công nhân viên TK 338 – Phải trả phải nộp khác 4 Kết cấu TK 334 Bên nợ : Các khoản tiền l ươ ng và khoản khác đ ã trả công nhân viên. Bên có : Tiền l ươ ng và các khoản thanh toán khác phải trả cho c ô ng nhân viên trong kỳ. - Các khoản khấu trừ vào tiền l ươ ng và thu khập của công nhân viên. - Các khoản tiền l ươ ng và thu nhập công nhân viên ch ư a lĩnh chuyển sang các khoản ph ả i trả khác. D ư nợ (nếu có ): Số tiền trả thừa cho công nhân viên. D ư có : Tiền l ươ ng và các khoản khác còn phải trả công nhân viên. 5 Kết cấu TK 338 Bên nợ : - Khoản BHXH phải trả cho công nhân viên. - Các kho ả n đ ã nộp cho c ơ quan quản lý. - Các khoản đ ã chi về kinh phí công đ oàn. - Xử lý giá trị tài sản thừa, các khoản đ ã trả, đ ã nộp khác. Bên có : - Trích BHXH, BHYT, Kinh phí công đ oàn tính vào chi phí kinh doanh, khấu trừ vào l ươ ng công nhân viên. - Giá trị tài sản thừa chờ xử lý. - Số đ ã nộp, đ ã trả lớn h ơ n số phải nộp, phải trả đư ợc cấp bù, các khoản phải trả khác . D ư nợ (nếu có): Số trả thừa, nộp thừa, v ư ợt chi ch ư a đư ợc thanh toán. D ư có : Số tiền còn phải trả, phải nộp; giá trị tài sản thừa chờ xử lý. 6 TK 338 có 6 tài khoản cấp 2 3381 - Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 - Kinh phí công đ oàn 3383 - Bảo hiểm xã hội 3384 - Bảo hiểm y tế 3387 - Doanh thu ch ư a thực hiện 3388 - Phải trả, phải nộp khác Ngoài ra, K.toán còn sử dụng một số TK khác như: 335- CP phải trả, TK662- CP nhân công trực tiếp, TK627- CPSX chung, TK111,112, 138 đã được N.cứu ở các chương liên quan 2. Trình tự các nghiệp vụ chủ yếu 7 TK 334 1) Tính tiền l ươ ng phải trả TK622, 627, 641, 642 2) Tiền th ư ởng phải trả TK 431, 622, 627, 641, 642 3 ) Trích bhxh, bhyt, kpc đ TK 622, 627, 641, 4b) DN không đ c phân cấp TK1388 5 ) Các khoản k/trừ vào thu nhập của CNV TK 141, 138 6) TT t/l ươ ng TK111,112 7), 8) chuyển tiền hoặc chi tiêu TK 338 TK111,112 9) Chuyển l ươ ng ch ư a lĩnh 10 ) KPCĐ v ư ợt chi cấp bù 11a ) T/tr ư ớc t/l ươ ng nghỉ phép TK622 TK335 11b )T/Tế trả l ươ ng N/phép TK 338 11b )T/Tế trả l ươ ng N/phép TK 338 11b )T/Tế trả l ươ ng N/phép 4a) DN đư ợc p/cấp QL BHXH TK338
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_doanh_nghiep_chuong_5_ke_toan_tien_luong_v.ppt