Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

Nguyên vật liệu đối tượng lao động dùng cho sản xuất sản phẩm

Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng chuyển hóa thành sản phẩm được tính vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp và hình thành nên giá thành sản phẩm

Nghiệp vụ 1

Mua nguyên vật liệu chính nhập kho với giá mua chưa có thuế VAT là 4.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển, bốc xếp trả bằng tiền mặt 840 (đã bao gồm thuế VAT 5%)

Nghiệp vụ 2

Mua một số vật liệu phụ nhập kho với giá mua chưa thuế là 1.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền người bán. Chi phí vận chuyển, bốc xếp trả bằng tiền mặt 315 (đã bao gồm thuế VAT 5%)

 

ppt 53 trang kimcuc 7320
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu

Bài giảng Kế toán đại cương - Chương 5: Kế toán các quá trình kinh doanh chủ yếu
KẾ TOÁN ĐẠI CƯƠNG 
ĐẠI HỌC QUỐC GIA 
KHOA KINH TẾ 
CHƯƠNG 5 
KẾ TOÁN CÁC QUÁ TRÌNH KINH DOANH CHỦ YẾU 
Mục tiêu : 
Kế toán nguyên vật liệu 
Kế toán công cụ dụng cụ 
Kế toán tài sản cố định 
Kế toán lương và các khoản trích theo lương 
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm 
Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh 
KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU 
Nguyên vật liệu đối tượng lao động dùng cho sản xuất sản phẩm 
Giá trị nguyên vật liệu xuất dùng chuyển hóa thành sản phẩm được tính vào chi phí sản xuất của doanh nghiệp và hình thành nên giá thành sản phẩm 
sản phẩm 
Thép 
KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU 
Nghiệp vụ 1 
Mua nguyên vật liệu chính nhập kho với giá mua chưa có thuế VAT là 4.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền người bán . Chi phí vận chuyển , bốc xếp trả bằng tiền mặt 840 ( đã bao gồm thuế VAT 5%) 
Nợ 152 
Nguyên vật liệu 
4.000 
Nợ 133 
VAT được khấu trừ 
400 
Có 331 
Phải trả người bán 
4.400 
Nợ 152 
Nguyên vật liệu 
800 
Nợ 133 
VAT được khấu trừ 
40 
Có 111 
TM 
840 
Giá mua 
Chi phí vận chuyển 
KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU 
Nghiệp vụ 2 
Mua một số vật liệu phụ nhập kho với giá mua chưa thuế là 1.000, thuế VAT là 10%, chưa trả tiền người bán . Chi phí vận chuyển , bốc xếp trả bằng tiền mặt 315 ( đã bao gồm thuế VAT 5%) 
Nợ 152 
Nguyên vật liệu 
1.000 
Nợ 133 
VAT được khấu trừ 
100 
Có 331 
Phải trả người bán 
1.100 
Nợ 152 
Nguyên vật liệu 
300 
Nợ 133 
VAT được khấu trừ 
15 
Có 111 
TM 
315 
Giá mua 
Chi phí vận chuyển 
KẾ TOÁN NHẬP KHO NGUYÊN VẬT LIỆU 
Nghiệp vụ 3 
Dùng tiền gửi ngân hàng thanh toán cho người bán tại nghiệp vụ 1 và 2 
Nợ 331 
Phải trả người bán 
5.500 
Có 112 
Tiền gửi ngân hàng 
5.500 
KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU 
Nghiệp vụ 4 
Xuất kho vật liệu chính dùng cho sản xuất sản phẩm 50.000 
Nợ 621 
CP Nguyên vật liệu trực tiếp 
50.000 
Có 152 
Nguyên vật liệu 
50.000 
KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU 
Nghiệp vụ 5 
Xuất kho vật liệu phụ dùng cho sản xuất sản phẩm 5.000, quản lý phân xưởng 200 
Nợ 621 
Nguyên vật liệu trực tiếp 
5.000 
Nợ 627 
Chi phí sản xuất chung 
200 
Có 152 
Nguyên vật liệu 
5.200 
KẾ TOÁN XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU 
Nghiệp vụ 6 
Xuất nhiên liệu dùng cho sản xuất sản phẩm 4.000, quản lý phân xưởng 500 
Nợ 621 
Nguyên vật liệu trực tiếp 
4.000 
Nợ 627 
Chi phí sản xuất chung 
500 
Có 152 
Nguyên vật liệu 
4.500 
KẾ TOÁN CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
Công cụ dụng cụ là tư liệu lao động không đủ điều kiện tiêu chuẩn về giá trị và thời gian sử dụng để ghi nhận là tài sản cố định 
Công cụ dụng cụ có thể tham gia nhiều chu kỳ sản xuất nên giá trị của chúng được phân bổ một lần hoặc nhiều lần vào chi phí sản xuất trong kỳ . 
sản phẩm 
KẾ TOÁN NHẬP KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
Nghiệp vụ 7 
Mua một số công cụ dụng cụ nhập kho chưa trả tiền người bán là 5.500 bao gồm thuế là 500. Chi phí vận chuyển ( bao gồm thuế VAT đầu vào 5%) phải trả cho người vận chuyển là 420. 
Nợ 153 
Công cụ dụng cụ 
5.000 
Nợ 133 
VAT được khấu trừ 
500 
Có 331 
Phải trả người bán 
5.500 
Giá mua 
Chi phí vận chuyển 
Nợ 153 
Công cụ dụng cụ 
400 
Nợ 133 
VAT được khấu trừ 
20 
Có 331 
Phải trả người bán 
420 
KẾ TOÁN NHẬP KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
Nghiệp vụ 8 
Thanh toán cho người bán và tiền công vận chuyển ở nghiệp vụ 7 bằng tiền mặt . 
Nợ 331 
Phải trả người bán 
5.920 
Có 111 
Tiền mặt 
5.920 
KẾ TOÁN XUẤT KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
Nghiệp vụ 9 
Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 200 cho bộ phận quản lý phân xưởng 
Nợ 627 
Chi phí sản xuất chung 
200 
Có 153 
Công cụ dụng cụ 
200 
KẾ TOÁN XUẤT KHO CÔNG CỤ DỤNG CỤ 
Nghiệp vụ 10 
Xuất kho công cụ dụng cụ trị giá 5.000 cho bộ phận quản lý phân xưởng và phân bổ dần trong 10 tháng 
Nợ 142 
Chi phí trả trước 
5.000 
Có 153 
Công cụ dụng cụ 
5.000 
Nợ 627 
Chi phi san xuat chung 
500 
Có 142 
Chi phí trả trước 
500 
(5.000 / 10 tháng = 500) 
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Tài sản cố định hữu hình : tài sản có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh thỏa các điều kiện : 
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó ; 
Nguyên giá xác định tin cậy 
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm 
Đủ tiêu chuẩn giá trị từ 10 triệu trở lên 
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Tài sản cố định hữu hình bao gồm : 
 Nhà cửa , vật kiến trúc 
 Máy móc thiết bị 
 Phương tiện vận tải 
 Thiết bị dụng cụ quản lý 
 Cây lâu năm , súc vật làm việc và cho sản phẩm 
 Tài sản cố định hữu hình khác . 
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Tài sản cố định vô hình : tài sản không có hình thái vật chất do doanh nghiệp nắm giữ để sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh , cung cấp dịch vụ thỏa các điều kiện : 
Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó ; 
Nguyên giá xác định tin cậy 
Thời gian sử dụng ước tính trên 1 năm 
Đủ tiêu chuẩn giá trị từ 10 triệu trở lên 
KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Tài sản cố định vô hình bao gồm : 
 Quyền sử dụng đất 
 Quyền phát hành 
 Bản quyền , bằng sáng chế 
 Nhãn hiệu hàng hóa 
 Phần mềm máy vi tính 
 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 
Tài sản cố định khác . 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Khấu hao Tài sản cố định là phương pháp phân bổ một cách có hệ thống nguyên giá tài sản cố định vào chi phí sản xuất kinh doanh trong thời gian sử dụng tài sản cố định . 
Nguyên giá phân bổ phù hợp nguyên tắc doanh thu phù hợp chi phí . 
Trong quá trình sử dụng , thời gian sử dụng tài sản sẽ giảm do hao mòn , hư hỏng , lỗi thời . 
Quyền sử dụng đất vô hạn không trích khấu hao 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nguyên giá : Toàn bộ chi phí doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng 
Thời gian sử dụng hữu ích : là thời gian TSCĐ phát huy được tác dụng cho sản xuất kinh doanh . 
Giá trị có thể thu hồi : là giá trị ước tính thu được trong tương lai từ việc sử dụng tài sản , bao gồm cả giá trị thanh lý của chúng 
Các yếu tố để tính khấu hao : 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
3 phương pháp khấu hao : 
Khấu hao đường thẳng 
Khấu hao theo số dư giảm dần 
Khấu hao theo số lượng sản phẩm 
KHẤU HAO ĐƯỜNG THẲNG 
Công thức tính chi phí khấu hao đường thẳng hàng năm : 
Nguyên giá tính khấu hao / Thời gian sử dụng ước tính ( năm ) 
Nguyên giá 
Giá trị có thể 
thu hồi 
Nguyên giá 
tính khấu hao 
Thời gian 
sử dụng 
 ( năm ) 
Chi phí 
khấu hao 
Nguyên giá 
tính khấu hao 
16.000 - 1.000 = 15.000 
15,000 ÷ 5 = 3.000 
KHẤU HAO THEO SỐ DƯ GIẢM DẦN CÓ ĐIỀU CHỈNH 
Không giống phương pháp khấu hao khác , giá trị có thể thu hồi không cần phải xác định khi tính khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh . 
Tỷ lệ 
khấu hao 
nhanh 
Chi phí 
khấu hao 
Giá trị còn lại 
tài sản 
cố định 
Tỷ lệ 
khấu hao 
nhanh 
Hệ số 
điều chỉnh 
(1,5 – 2 – 2,5) 
Tỷ lệ khấu 
hao theo 
đường thẳng 
20% 10% X 2 
 100 1.000 X 20% 
KHẤU HAO THEO SỐ LƯỢNG SẢN PHẦM 
Theo phương pháp số lượng sản phẩm , 1 xác định sản lượng theo công suất thiết kế trong toàn bộ thời gian sử dụng tài sản , 2 Số lượng , khối lượng sản phẩm thực tế sản xuất hàng tháng , hàng năm của tài sản cố định , và 3 chi phí khấu hao/đơn vị sản lượng theo công suất thiết kế . 
Nguyên giá 
tính 
khấu hao 
Tổng sản lượng theo 
công suất 
thiết kế 
Nguyên giá 
tính 
khấu hao 
 đơn vị 
$12,000 ÷ 100,000 SP = $0.12 
Sản lượng thực hiện 
trong kỳ 
Chi phí 
khấu hao 
Nguyên giá 
tính 
khấu hao 
 đơn vị 
$0.12 x 15,000 SP = $1,800 
KẾ TOÁN KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 10 
Trích khấu hao tài sản cố định hữu hình tại phân xưởng trong tháng là 11.000, tài sản cố định hữu hình tại phòng bán hàng là 500, bộ phận quản lý doanh nghiệp là 300 đưa vào chi phí sản xuất , kinh doanh 
Nợ 627 
Chi phí sản xuất chung 
11.000 
Nợ 641 
Chi phí bán hàng 
500 
Nợ 642 
Chi phí quản lý DN 
300 
Có 214 
Hao mòn lũy kế TSCĐ 
11.800 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Sửa chữa thường xuyên mang tính bảo dưỡng , là sửa chữa bộ phận không quan trọng của TSCĐ, thời gian sửa chữa ngắn , chi phí không lớn , nên chi phí phát sinh được ghi vào chi phí sản xuất trong kỳ . 
Sửa chữa lớn mang tính phục hồi , là việc thay thế những bộ phận , chi tiết hư hỏng , nếu không thay thế , sửa chữa thì TSCĐ sẽ không hoạt động hoặc hoạt động không bình thường . Thời gian sửa chữa dài , chi phí lớn . Toàn bộ chi phí tập hợp tại Tài khoản Xây dựng cơ bản dở dang-2413, sau khi hoàn thành được chuyển vào Chi phí trả trước – 242 hoặc Tài sản cố định - 211 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 11 
Xuất phụ tùng thay thế để sửa chữa thường xuyên máy móc ở phân xưởng sản xuất là 600 
Nợ 627 
Chi phí sản xuất chung 
600 
Có 152 
NVL- Phụ tùng thay thế 
600 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 12 
Xuất phụ tùng thay thế để sửa chữa TSCĐ 40.000 
Nợ 241 
Chi phí XDCB dở dang 
40.000 
Có 152 
NVL- Phụ tùng thay thế 
40.000 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 13 
Xuất công cụ dụng cụ ra phục vụ cho công việc sửa chữa 5.000 
Nợ 241 
Chi phí XDCB dở dang 
5.000 
Có 153 
Công cụ dụng cụ 
5.000 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 14 
Trích lương phải trả cho công nhân sửa chữa TSCĐ là 5.000 
Nợ 241 
Chi phí XDCB dở dang 
5.000 
Có 334 
Lương phải trả CNV 
5.000 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 15 
Trích các khoản theo lương (BHXH, BHYT, KPCĐ) là 950 
Nợ 241 
Chi phí XDCB dở dang 
950 
Có 338 
Phải trả khác 
950 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 16 
Chi 5.000 tiền mặt để trả cho các chi phí khác phát sinh trong quá trình sửa chữa 
Nợ 241 
Chi phí XDCB dở dang 
5.000 
Có 111 
Tiền mặt 
5.000 
KẾ TOÁN SỬA CHỮA TÀI SẢN CỐ ĐỊNH 
Nghiệp vụ 17 
Công việc sửa chữa lớn hoàn thành , bàn giao đưa TSCĐ vào hoạt động , kế toán quyết toán chi phí phát sinh thực tế và phân bổ dần trong 30 tháng 
Nợ 242 
Chi phí trả trước dài hạn 
55.950 
Có 241 
Chi phí XDCB dở dang 
55.950 
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
Chi phí lương bao gồm : 
Chi phí nhân công trực tiếp 
Chi phí nhân viên quản lý sản xuất 
Chi phí nhân viên bán hàng 
Chi phí nhân viên quản lý doanh nghiệp 
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
Tiền lương: là phần thù lao lao động được biểu hiện bằng tiền mà doanh nghiệp trả cho người lao động . 
Bảo hiểm xã hội : trích 22% trên tổng quỹ lương cấp bậc và phụ cấp của nhân viên , trong đó doanh nghiệp chịu 16%, nhân viên chịu 6% 
Bảo hiểm y tế trích 4,5% trên tổng quỹ lương thực tế của nhân viên , trong đó doanh nghiệp chịu 3%, nhân viên chịu 1,5% 
Kinh phí công đoàn : trích 2% 
Bảo hiểm thất nghiệp 2% Dn chịu 1%, người LD chịu 1%. 
Các khoản trích theo lương bao gồm : 
KẾ TOÁN TIỀN LƯƠNG VÀ CÁC KHOẢN TRÍCH THEO LƯƠNG 
Khoản trích theo lương 
Các khoản theo lương 
Trích theo lương đưa vào chi phí 
Trừ lương nhân viên 
Cộng 
BHXH 
16% 
6% 
22% 
BHYT 
3% 
1,5% 
4,5% 
KPCĐ 
BHTN 
2% 
1% 
- 
1% 
2% 
2% 
Cộng 
22% 
8,5% 
30,5% 
KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG 
Nghiệp vụ 18 
Ứng lương kỳ 1 cho công nhân viên 16.000 bằng tiền mặt 
Nợ 334 
Lương phải trả CNV 
16.000 
Có 111 
Tiền mặt 
16.000 
KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG 
Nghiệp vụ 19 
Cuối tháng , kế toán xác định tiền lương phải trả công nhân viên như sau : 
Công nhân trực tiếp sản xuất sản phẩm : 28.000 
Nhân viên quản lý phân xưởng : 7.000 
Nợ 622 
Chi phí nhân công trực tiếp 
28.000 
Nợ 627 
Chi phí sản xuất chung 
7.000 
Có 334 
Lương phải trả CNV 
35.000 
KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG 
Nghiệp vụ 20 
Thanh toán lương kỳ 2 cho công nhân viên bằng tiền mặt là 16.900 
Nợ 334 
Lương phải trả CNV 
16.900 
Có 111 
Tiền mặt 
16.900 
KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG 
Nghiệp vụ 21 
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ theo quy định 
Các bộ phận 
Lương tháng 
Trích vào chi phí 
Trừ lương 
Tổng trích 
BHXH 
BHYT 
KPCĐ 
BHXH 
BHYT 
Công nhân trực tiếp sx 
28.000 
4.200 
560 
560 
1.400 
280 
7.000 
Nhân viên quản lý PX 
7.000 
1.050 
140 
140 
350 
70 
1.750 
Cộng 
35.000 
5.250 
700 
700 
1.750 
350 
8.750 
6.650 
2.100 
KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG 
Nghiệp vụ 21 
Nợ 334 
Lương phải trả CNV 
2.100 
Nợ 622 
Chi phí nhân công trực tiếp 
5.320 
Nợ 627 
Chi phí sản xuất chung 
1.330 
Có 338 
Chi phí phải trả khác 
8.750 
KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG 
Nghiệp vụ 22 
Nộp bảo hiểm xã hội năm trước là 30.000 bằng tiền gửi ngân hàng 
Nợ 338 
Phải trả khác 
30.000 
Có 112 
Tiền gửi ngân hàng 
30.000 
KẾ TOÁN LƯƠNG VÀ TRÍCH THEO LƯƠNG 
Nghiệp vụ 23 
Chi 1.000 bằng tiền mặt cho hoạt động công đoàn tại đơn vị từ nguồn kinh phí công đoàn giữ lại 
Nợ 338 
Phải trả khác 
1.000 
Có 111 
Tiền mặt 
1.000 
KẾ TOÁN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT 
Tổng chi phí sản xuất = 621 + 622 + 627 
Kế toán kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành : 
Nợ 154 
Chi phí SXKD dở dang 
113.650 
Có 621 
Chi phí NVL trực tiếp 
59.000 
Có 622 
Chi phí nhân công trực tiếp 
33.320 
Có 627 
Chi phí sản xuất chung 
21.330 
TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 
Nợ 155 
Thành phẩm 
120.000 
Có 154 
Chi phí SXKD dở dang 
120.000 
Giá thành sản phẩm 
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 
10.825 
120.000 
113.650 
4.475 
CHI PHÍ 
SẢN XUẤT 
SẢN PHẨM 
hoàn thành 
PHÂN XƯỞNG 
SẢN XUẤT 
phẩm 
thành 
chưa hoàn 
Sản 
QUY TRÌNH K Ế TOÁN SẢN XUẮT 
621 
622 
627 
154 
155 
QUY TRÌNH SẢN XUẮT 
NỢ 154/CÓ 621 
NỢ 154/CÓ 622 
NỢ 154/CÓ 627 
NỢ 155/CÓ 154 
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM 
Chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua 
Kh ông c òn nắm giữa quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa 
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn 
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng 
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng 
Thành phẩm được xem là tiêu thụ nếu thỏa 5 điều kiện : 
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM 
Doanh thu b án hàng và cung cấp dịch vụ : toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ giao dịch . 
Chiết khấu thương mại : khoản tiền giảm trừ doanh thu do người mua hàng hóa , dịch vụ mua với khối lượng lớn 
Hàng bán bị trả lại : Trị giá sản phẩm , dịch vụ bị khách hàng trả 
lại do nguyên nhân vi phạm cam kết , hợp đồng ; hàng kém phẩm chất , không đúng chủng loại , quy cách . 
Giảm giá hàng bán : Khoản giảm 
trừ trên giá bán cho số hàng hóa , 
dịch vụ đã bán kém phẩm chất hoặc 
không đúng theo quy định của 
hợp đồng kinh tế 
KẾ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM 
Giá vốn hàng bán : chi phí sản xuất kết tinh trong sản phẩm được bán ra trong kỳ . 
Chi phí bán hàng : chi phí bỏ ra trong quá trình tiêu thụ sản phẩm , hàng hóa , dịch vụ như chi phí bảo quản , đóng gói , vận chuyển , bảo hành hàng hóa ... 
Chi phí quản lý doanh nghiệp : chi phí quản lý chung liên quan đến hoạt động quản lý doanh nghiệp như chi phí lương và các khoản trích theo lương của nhân viên quản lý , văn phòng ; chi phí văn phòng như vật liệu , công cụ dụng cụ , khấu hao sửa chữa tài sản cố định dùng cho bộ phận quản lý , dự phòng phải thu khó đòi ; dịch vụ mua ngoài như điện , nước , điện thoại ; chi phí khác như chi phí tiếp khách , tổ chức hội nghị ... 
Giá vốn hàng bán 
632 
Thành phẩm -155 
VAT đầu ra - 3331 
Giá chưa VAT 
Giá vốn 
Phải thu khách hàng 
131 
Doanh thu - 511 
VAT 
Tiêu thụ sản phẩm 
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH 
Giá vốn hàng bán 
632 
4.500 
5.000 
(3) 
500 
5.000 
5.000 
Doanh thu b án hàng 
511 
(1) 
600 
10.500 
(2) 
13.300 
3.400 
13.900 
X ác định kết quả kinh doanh 
911 
(3) 
9.900 
13.300 
(3) 
(4) 
3.400 
13.300 
13.300 
L ợi nhuận chưa phân phối 
421 
-0- 
3.400 
(4) 
Chi ết khấu TM 
521 
150 
150 
(1) 
150 
150 
Gi ảm giá hàng bán 
521 
250 
250 
(1) 
250 
250 
Chi ph í bán hàng 
641 
2.500 
3.500 
(3) 
1.000 
3.500 
3.500 
Chi ph í quản lý DN 
642 
1.200 
1.400 
(3) 
200 
1.400 
1.400 
3 
3 
H àng bán bị trả lại 
521 
200 
200 
(1) 
200 
200 
1 
1 
1 
4 
4 
SƠ ĐỒ - QUY TRÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_dai_cuong_chuong_5_ke_toan_cac_qua_trinh_k.ppt