Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình
Khái niệm
Kế toán chi phí theo quá trình là một phương pháp thu thập và phân bổ chi phí sản xuất cho các đơn vị sản phẩm được tạo ra. Việc tổ chức sản xuất sản phẩm bao gồm một chuỗi các hoạt động, các quá trình liên tục hoặc được lập đi lập lại. Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng cụ thể nào.
Kế toán chi phí theo quá trình được sử dụng khi các đơn vị sản phẩm gần giống nhau và được sản xuất hàng loạt.
Đặc điểm
Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.
Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.
Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản
phẩm trên thị trường.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình
Chương 4 Kế toán chi phí theo quá trình(Process costing) TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG 1 Mục tiêu Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc. Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO. Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gia i đoạn . 2 Nội dung Những vấn đề chung về KTCP theo quá trình. Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế. Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính. 3 Khái niệm Kế toán chi phí theo quá trình là một phương pháp thu thập và phân bổ chi phí sản xuất cho các đơn vị sản phẩm được tạo ra. Việc tổ chức sản xuất sản phẩm bao gồm một chuỗi các hoạt động, các quá trình liên tục hoặc được lập đi lập lại. Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng cụ thể nào . Kế toán chi phí theo quá trình được sử dụng khi các đơn vị sản phẩm gần giống nhau và được sản xuất hàng loạt. Kế toán chi phí theo quá trình 4 Kế toán chi phí theo quá trình Đặc điểm Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó. Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào. Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường. 5 Chuyển Chuyển Mô hình tổ chức sản xuất Kế toán chi phí theo quá trình GĐ1 GĐ2 GĐn Một giai đoạn Nhiều giai đoạn Yếu tố đầu vào SP hoàn thành Yếu tố đầu vào Giai đoạn 1 SP hoàn thành 6 KTCP theo công việc Nhiều công việc khác nhau được thực hiện trong kỳ. Chi phí được tập hợp theo từng công việc. Bảng chi phí theo công việc là một tài liệu rất cơ bản và quan trọng. Giá thành đơn vị được tính theo từng công việc. KTCP theo quá trình Một loại SP được SX trong một thời gian dài. Chi phí được tập hợp theo các bộ phận (PX, QTCN). Báo cáo chi phí bộ phận SX là tài liệu cơ bản và quan trọng. Giá thành đơn vị được tính theo bộ phận. Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình Kế toán chi phí theo quá trình 7 Trắc nghiệm nhanh Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống KTCP theo quá trình: a. Công ty sản xuất xi măng b. Công ty kiến trúc c. Công ty sản xuất bút, tập vở d. Công ty dịch vụ du lịch e. Nhà máy đóng tàu đánh cá 8 Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống giá thành theo quá trình: a. Công ty sản xuất nước giải khát b. Công ty trang trí nội thất c. Công ty sản xuất xe gắn máy d. Công ty tổ chức các sự kiện e. Công ty quảng cáo F. Công ty sản xuất máy lạnh Trắc nghiệm nhanh 9 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Sản phẩm dở dang Sản phẩm dở dang là khối lượng sản phẩm công việc còn đang trong quá trình sản xuất gia công, chế biến, đang nằm trên các giai đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã hoàn thành một vài quy trình chế biến nhưng vẫn còn phải gia công chế biến tiếp mới trở thành sản phẩm . Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành. 10 Xác định mức độ hoàn thành của SPDD Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm. Điều này có thể thực hiện được thông qua: Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu. Qua khảo sát thực tế Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 11 Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất Công đoạn A SPDD SPHT NVLTT NCTT SXC SPDD NVLTT NCTT SXC NVLTT NCTT SXC Tỷ lệ hoàn thành 100% Tỷ lệ hoàn thành 100% Tỷ lệ hoàn thành 100% Xác định sản lượng hoàn thành tương đương Công đoạn B Hoàn thành 12 Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất SPDD SPHT NVLTT NCTT SXC SPDD NVLTT NCTT SXC NVLTT NCTT SXC Tỷ lệ hoàn thành 40% Tỷ lệ hoàn thành 70% Tỷ lệ hoàn thành 100% Công đoạn A Công đoạn B Hoàn thành Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 13 Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành. Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 14 2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành. + = 1 Tỷ lệ hoàn thành 50% Tỷ lệ hoàn thành 50% Tỷ lệ hoàn thành 100% Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 15 Phương trình sản lượng Số sản phẩm dở dang đầu kỳ Cân đối sản lượng Số sản phẩm đưa vào sản xuất Số sản phẩm hoàn thành Số sản phẩm dở dang cuối kỳ + = + Sản lượng chuyển đến Sản lượng chuyển đi 16 = + Sản lượng chuyển đến = 3 Sản lượng chuyển đi = 3 100% 60% Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 0 100% Cân đối sản lượng 17 Tính sản lượng hoàn thành tương đương Phương pháp trung bình Phương pháp FIFO 18 Tính sản lượng hoàn thành tương đương Phương pháp trung bình 19 Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình 20 Sản lượng ho à n th à nh tương đương Sản lượng ho à n th à nh trong kỳ Sản lượng ho à n th à nh tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ = + Sản lượng ho à n th à nh tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ = Số lượng sản phẩm dở dang Tỷ lệ ho à n th à nh của SP dở dang x Xác định sản lượng hoàn thành tương đương + = + 20% 20% 100% 60% 60% Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6 = 3,2 Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4 21 Phương trình chi phí Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Cân đối chi phí Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Giá thành sản phẩm Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ + = + Chi phí chuyển đến Chi phí chuyển đi 22 Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương = Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ Tính chi phí đơn vị + 23 CPSX dở dang cuối kỳ = Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ Chi ph í SX 01 đơn vị SP ho à n th à nh tương đương X Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Gi á th à nh sản phẩm ho à n th à nh = Sản lượng th à nh phẩm ho à n th à nh Chi ph í SX 01 đơn vị SP ho à n th à nh tương đương X Chi phí SXDDĐK = + Chi phí SX PSTK Chi phí SXDDCK - Kiểm tra lại sau khi tính toán 24 + = + 20% 20% 100% 60% 60% Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Chi phí chuyển đến = 32 Chi phí chuyển đi = 32 Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10 CP dở dang ĐK = 2 CP SX PS trong kỳ = 30 Giá thành = 2*10 = 20 CP dở dang CK =2*0.6*10 = 12 Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ 25 Tính theo chi phí thực tế Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính K ế toán chi phí theo quá trình 26 Tính theo chi phí thực tế K ế toán chi phí theo quá trình 27 Trình tự c ác bước KTCP theo quá trình Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 28 Ví dụ 1 Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). Số SP đưa vào sản xuất 35.000. Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 . CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT : 84.050 CP chuyển đổi : 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất 29 Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành Chỉ tiêu Sản lượng Số SPDD đầu kỳ: 1.000 100% CP NVLTT 1.000 60% CP chuyển đổi 600 Số SP đưa vào sản xuất 35.000 Tổng sản lượng chuyển đến 36.000 Số SP hoàn thành và chuyển đi 31.000 Số SPDD cuối kỳ: 5.000 100% CP NVLTT 5.000 20% CP chuyển đổi 1.000 Tổng sản lượng chuyển đi 36.000 30 Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương Chỉ tiêu NVLTT Chuyển đổi Số SP hoàn thành 31.000 31.000 Số SPDD cuối kỳ 5.000 1.000 SL hoàn thành tương đương 36.000 32.000 31 Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương Chỉ tiêu NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ 2.350 5.200 CPSX phát sinh trong kỳ 84.050 62.000 SL SPHT tương đương 36.000 32.000 CP đơn vị SPHT tương đương 2.4 2.1 32 Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến Chỉ tiêu Chi phí CPSXDD đầu kỳ: 7.550 CP NVLTT 2.350 CP chuyển đổi 5.200 CPSX phát sinh trong kỳ 146.050 CP NVLTT 84.050 CP chuyển đổi 62.000 Tổng CPSX chuyển đến 153.600 33 Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang Chỉ tiêu Chi phí Phân bổ cho số SPHT CP NVLTT 74.400 CP chuyển đổi 65.100 Tổng giá thành SPHT 139.500 Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ CP NVLTT 12.000 CP chuyển đổi 2.100 Tổng CPSXDD cuối kỳ 14.100 Tổng CPSX chuyển đi 153.600 34 TK 621 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1 TK 154 PX1 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 1 84.050 22.000 40.000 SCĐK: 7.550 SDCK: 14.100 139.500 84.050 22.000 40.000 146.050 146.050 139.500 35 Tính sản lượng hoàn thành tương đương Phương pháp trung bình Phương pháp FIFO 36 37 Sản lượng ho à n th à nh tương đương Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang đầu kỳ Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP mới đưa v à o SX v à ho à n th à nh trong kỳ = + + Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang đầu kỳ = Sản phẩm dở dang ở đầu kỳ x Tỷ lệ chưa ho à n th à nh của SP dở dang đầu kỳ Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ = Sản phẩm dở dang cuối kỳ x Tỷ lệ ho à n th à nh của SP dở dang cuối kỳ Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO SLHT tương đương của SP mới đưa v à o SX v à ho à n th à nh trong kỳ ch í nh l à SPHT được tạo ra từ SLSP mới đưa v à o sản xuất trong kỳ 38 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO + = + Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4 20% 20% 100% 60% 60% Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% 39 + = + 20% 20% 100% 60% 60% Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3 Sản lượng chuyển đến = 4 Sản lượng chuyển đi = 4 Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO 40 41 Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương = Chi phí SX phát sinh trong kỳ Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO Tính chi phí đơn vị Tổng gi á th à nh sản phẩm ho à n th à nh = CPSX dở dang đầu kỳ + CP SX ph á t sinh để ho à n tất SPDD đầu kỳ CPSX để ho à n th à nh số SP đưa v à o SX v à ho à n th à nh + CPSX dở dang cuối kỳ = Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ Chi ph í SX 01 đơn vị SP ho à n th à nh tương đương X Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ Chi phí SXDDĐK = + Chi phí SX PSTK Chi phí SXDDCK - Kiểm tra lại sau khi tính toán 42 + = + Chi phí chuyển đến = 26 Chi phí chuyển đi = 26 20% 20% 100% 60% 60% Số sản phẩm hoàn thành =2 Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 80% Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8 CP dở dang ĐK = 2 CP SX PS trong kỳ = 24 Giá thành = 2 + 0.8*8 + 1*8 = 16,4 CP dở dang CK = 2*0.6*8 = 9,6 Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ 43 Trình tự c ác bước KTCP theo quá trình Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 44 Ví dụ 2 Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: Sản lượng sản xuất: SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). Số SP đưa vào sản xuất 35.000. Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). Chi phí sản xuất như sau: CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 . CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT : 84.050 CP chuyển đổi : 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất 45 Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành Chỉ tiêu Sản lượng Số SPDD đầu kỳ: 1.000 100% CP NVLTT 1.000 60% CP chuyển đổi 600 Số SP đưa vào sản xuất 35.000 Tổng sản lượng chuyển đến 36.000 Số SP hoàn thành và chuyển đi 31.000 Số SPDD cuối kỳ: 5.000 100% CP NVLTT 5.000 20% CP chuyển đổi 1.000 Tổng sản lượng chuyển đi 36.000 46 Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương Chỉ tiêu NVLTT Chuyển đổi SPDD đầu kỳ 0 400 Số SP đưa vào SX và HT 30.000 30.000 Số SPDD cuối kỳ 5.000 1.000 SL hoàn thành tương đương 35.000 31.400 47 Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương Chỉ tiêu NVLTT Chuyển đổi CPSX phát sinh trong kỳ 84.050 62.000 SL SPHT tương đương 35.000 31.400 CP đơn vị SPHT tương đương 2.40 1.97 48 Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến Chỉ tiêu Chi phí CPSXDD đầu kỳ: 7.550 CP NVLTT 2.350 CP chuyển đổi 5.200 CPSX phát sinh trong kỳ 146.050 CP NVLTT 84.050 CP chuyển đổi 62.000 Tổng CPSX chuyển đến 153.600 49 Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang Chỉ tiêu Chi phí Phân bổ cho SPHT từ SPDD đầu kỳ 8.340 CPSXDD đầu kỳ: 7.550 CP NVLTT 2.350 CP chuyển đổi 5.200 CPSX phát sinh thêm để hoàn thành 790 CP NVLTT 0 CP chuyển đổi 790 Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT 131.279 CP NVLTT 72.043 CP chuyển đổi 59.236 Tổng giá thành SPHT 139.618 Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ 13.982 CP NVLTT 12.007 CP chuyển đổi 1.975 Tổng CPSX chuyển đi 153.600 50 TK 621 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1 TK 154 PX1 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 2 84.050 22.000 40.000 SCĐK: 7.550 SDCK: 13.982 139.618 84.050 22.000 40.000 146.050 146.050 139.618 51 Là hệ thống sử dụng chi phí trực tiếp theo thực tế và chi phí gián tiếp theo ước tính để xác định giá thành cho từng công việc. Chi phí NVLTT thực tế Chi phí NCTT thực tế Chi phí SXC ước tính KTCP theo qui trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 52 Tổng chi phí SX chung ước tính Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ của giai đoạn Tỷ lệ CPSXC ước tính Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn = Chi phí thực tế kết hợp ước tính 53 Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 giai đoạn: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế Ư ớc tính Chi phí thực tế kết hợp ước tính 54 Ví dụ minh họa Doanh nghiệp tổ chức sản xuất bao gồm 3 giai đoạn. Chi phí SXC là điện sử dụng chung cho cả 3 giai đoạn. Vào ngày 16/5, sản phẩm chỉ mới hoàn thành ở giai đoạn 2. Biết rằng, chi phí điện ước tính là 120 triệu đồng/tháng và được phân bổ theo giờ máy hoạt động ở từng giai đoạn. Tổng số giờ máy ước tính của cả 3 giai đoạn trong 1 tháng là 5.000 giờ. Thống kê ở giai đoạn 1, số giờ máy thực tế hoạt động là 1.400 giờ, và của giai đoạn 2 là 1.000 giờ. Yêu cầu: Hãy tính CP tiền điện ước tính phân bổ cho giai đoạn 1 và 2? 55 Đáp án Tỷ lệ CP điện ước tính = 120.000.000 5.000 = 24.000 CP điện ước tính phân bổ cho GĐ 1 = 24.000 1.400 x = 33.600.000 CP điện ước tính phân bổ cho GĐ 2 = = 1.000 x 24.000 24.000.000 56 Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến Tính theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính SLHT tương đương theo PP trung bình SLHT tương đương theo PP FIFO 57 Trình tự c ác bước KTCP theo quá trình Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 58 Ví dụ 4 Tại một DN A kết quả sản xuất giai đoạn 1 như sau: - Sản lượng sản xuất: SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). Số SP đưa vào sản xuất 35.000. Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). - Chi phí sản xuất như sau: CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT : 84.050 CP chuyển đổi : 6 2.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) - CPSXC ước tính là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ1 và xử lý chênh lệch. 59 Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành Chỉ tiêu Sản lượng Số SPDD đầu kỳ: 1.000 100% CP NVLTT 1.000 60% CP chuyển đổi 600 Số SP đưa vào sản xuất 35.000 Tổng sản lượng chuyển đến 36.000 Số SP hoàn thành và chuyển đi 31.000 Số SPDD cuối kỳ: 5.000 100% CP NVLTT 5.000 20% CP chuyển đổi 1.000 Tổng sản lượng chuyển đi 36.000 60 Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương Chỉ tiêu NVLTT Chuyển đổi Số SP hoàn thành 31.000 31.000 Số SPDD cuối kỳ 5.000 1.000 SL hoàn thành tương đương 36.000 32.000 61 Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương Chỉ tiêu NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ 2.350 5.200 CPSX phát sinh trong kỳ 84.050 61.000 SL SPHT tương đương 36.000 32.000 CP đơn vị SPHT tương đương 2.4 2.07 62 Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến Chỉ tiêu Chi phí CPSXDD đầu kỳ: 7.550 CP NVLTT 2.350 CP chuyển đổi 5.200 CPSX phát sinh trong kỳ 145.050 CP NVLTT 84.050 CP chuyển đổi 61.000 Tổng CPSX chuyển đến 152.600 63 Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang Chỉ tiêu Chi phí Phân bổ cho số SPHT CP NVLTT 74.400 CP chuyển đổi 64.131 Tổng giá thành SPHT 138.531 Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ CP NVLTT 12.000 CP chuyển đổi 2.069 Tổng CPSXDD cuối kỳ 14.069 Tổng CPSX chuyển đi 152.600 64 TK 621 PX1 TK 622 PX1 TK 627 PX1 TK 154 PX1 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 4 84.050 22.000 40.000 SCĐK: 7.550 SDCK: 14.069 138.531 84.050 22.000 39.000 144.050 144.050 138.531 65 Ví dụ 4 (tt) Thông tin giai đoạn 2 như sau: Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi) . Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi) 66 Thông tin giai đoạn 2 như sau: Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: BTP 30.200 CPNVLTT 9.400 CP chuyển đổi 8.000 Cộng: 47.600 CPS X phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: Chi phí BTP 138.531 CPNVLTT 9.780 CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000) 42.640 Cộng : 191.920 CPSXC ước tính là 150 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 220 giờ. Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ2. Ví dụ 4 (tt) 67 Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành Chỉ tiêu Sản lượng Số SPDD đầu kỳ: 4.000 60 % CP NVLTT 2.400 25 % CP chuyển đổi 1.000 Số SP đưa vào sản xuất 31.000 Tổng sản lượng chuyển đến 35.000 Số SP hoàn thành 33.000 Số SPDD cuối kỳ: 2.000 100% CP NVLTT 2.000 40% CP chuyển đổi 800 Tổng sản lượng chuyển đi 35.000 68 Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương Chỉ tiêu BTP NVLTT Chuyển đổi Số SP hoàn thành 33.000 33.000 33.000 Số SPDD cuối kỳ 2.000 2.000 800 SL hoàn thành tương đương 35.000 35.000 33.000 69 Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương Chỉ tiêu BTP NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ 30.200 9.400 8.000 CPSX phát sinh trong kỳ 138.531 9.780 45.640 SL SPHT tương đương 35.000 35.000 33.800 CP đơn vị SPHT tương đương 4.82 0.55 1.59 70 Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến Chỉ tiêu Chi phí CPSXDD đầu kỳ: 47.600 BTP 30.200 CP NVLTT 9.400 CP chuyển đổi 8.000 CPSX phát sinh trong kỳ 193.951 BTP 138.531 CP NVLTT 9.780 CP chuyển đổi 4 5 .640 Tổng CPSX chuyển đến 241.551 71 Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang Chỉ tiêu Chi phí Phân bổ cho số SPHT BTP 4.82*33.000 = 159.089 CP NVLTT 0.55*33.000 = 18.084 CP chuyển đổi 1.59*33.000 = 52.370 Tổng giá thành SPHT 229.544 Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ BTP 4.82*2.000 = 9.642 CP NVLTT 0.55*2.000 = 1.096 CP chuyển đổi 1.59*800 = 1.270 Tổng CPSXDD cuối kỳ 12.007 Tổng CPSX chuyển đi 241.551 72 TK 621 PX2 TK 622 PX2 TK 627 PX2 TK 154 PX2 Ghi chép vào sơ đồ TK Ví dụ 4 138.531 9.780 12.640 30.000 SDĐK: 47.600 SDCK: 12.007 229.544 148.311 12.640 33.000 193.951 193.951 229.544 73 Xử lý chênh lệch Xử lý chênh lệch giữa chi phí SXC thực tế và chi phí SXC ước tính. 74 Xử lý chênh lệch Xác định chênh lệch giữa CPSXC thực tế và CPSXC ước tính Xử lý chênh lệch trong 2 trường hợp: Nếu chênh lệch là không trọng yếu Nếu chênh lệch là trọng yếu 75 Phương pháp xử lý chênh lệch: Chệnh lệch không trọng yếu: Kế toán ghi nhận vào CPSXKD trong kỳ Nợ TK 632/Có TK 627 : Đối với chênh lệch thiếu Nợ TK 627/Có TK 632 : Đối với chênh lệch thừa Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 76 Phương pháp xử lý chênh lệch: Chệnh lệch trọng yếu Phân bổ theo số dư Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 77 Giai đoạn 1: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ1 và 154 GĐ 2), Bút toán xử lý: Nợ TK 154 GĐ1 , 154 GĐ2/ Có TK 627 GĐ1 Nợ TK 627 GĐ1/ Có TK 154 GĐ1, 154 GĐ2 Giai đoạn 2 : Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ 2 và TK155; TK632 ) . Bút toán xử lý: Nợ TK 154 GĐ 2 , 15 5, 632 / Có TK 627 GĐ 2 Nợ TK 627 GĐ 2 / Có TK 154 GĐ 2 , 15 5, 632 78 Xử lý chênh lệch Theo số dư Tỷ lệ phân bổ = Số dư của từng TK Tổng số dư của các TK Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư Tỷ lệ phân bổ = Chi phí SXC có trong từng TK Tổng chi phí SXC có trong các TK Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 79
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_4_ke_toan_chi_phi_theo_qua.ppt