Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình

Khái niệm

Kế toán chi phí theo quá trình là một phương pháp thu thập và phân bổ chi phí sản xuất cho các đơn vị sản phẩm được tạo ra. Việc tổ chức sản xuất sản phẩm bao gồm một chuỗi các hoạt động, các quá trình liên tục hoặc được lập đi lập lại. Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng cụ thể nào.

Kế toán chi phí theo quá trình được sử dụng khi các đơn vị sản phẩm gần giống nhau và được sản xuất hàng loạt.

Đặc điểm

Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó.

Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào.

 Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản

phẩm trên thị trường.

ppt 79 trang kimcuc 17160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình

Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 4: Kế toán chi phí theo quá trình
Chương 4 Kế toán chi phí theo quá trình(Process costing) 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG VIỄN ĐÔNG 
1 
Mục tiêu 
Trình bày đặc điểm cơ bản của doanh nghiệp KTCP theo quá trình cũng như việc so sánh với KTCP theo công việc. 
Giải thích cách xác định sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình và FIFO. 
Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều giai đoạn 
Trình bày trình tự KTCP theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính ở DN sản xuất 1 giai đoạn và nhiều gia i đoạn . 
2 
Nội dung 
Những vấn đề chung về KTCP theo quá trình. 
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế. 
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp với ước tính. 
3 
Khái niệm 
Kế toán chi phí theo quá trình là một phương pháp thu thập và phân bổ chi phí sản xuất cho các đơn vị sản phẩm được tạo ra. Việc tổ chức sản xuất sản phẩm bao gồm một chuỗi các hoạt động, các quá trình liên tục hoặc được lập đi lập lại. Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng cụ thể nào . 
Kế toán chi phí theo quá trình được sử dụng khi các đơn vị sản phẩm gần giống nhau và được sản xuất hàng loạt. 
Kế toán chi phí theo quá trình 
4 
Kế toán chi phí theo quá trình 
Đặc điểm 
 Hệ thống sản xuất theo quá trình được sử dụng bởi các DN sản xuất với số lượng lớn về một đơn vị sản phẩm nào đó. 
 Các sản phẩm được sản xuất trên cơ sở liên tục, các sản phẩm tồn trữ nói chung không cho một mục đích hay khách hàng nào. 
 Số lượng sản xuất phụ thuộc vào số nhu cầu sản phẩm trên thị trường. 
5 
Chuyển 
Chuyển 
Mô hình tổ chức sản xuất 
Kế toán chi phí theo quá trình 
GĐ1 
GĐ2 
GĐn 
Một giai đoạn 
Nhiều giai đoạn 
Yếu tố đầu vào 
SP hoàn thành 
Yếu tố đầu vào 
Giai đoạn 1 
SP hoàn thành 
6 
KTCP theo công việc 
Nhiều công việc khác nhau được thực hiện trong kỳ. 
Chi phí được tập hợp theo từng công việc. 
Bảng chi phí theo công việc là một tài liệu rất cơ bản và quan trọng. 
Giá thành đơn vị được tính theo từng công việc. 
KTCP theo quá trình 
Một loại SP được SX trong một thời gian dài. 
Chi phí được tập hợp theo các bộ phận (PX, QTCN). 
Báo cáo chi phí bộ phận SX là tài liệu cơ bản và quan trọng. 
Giá thành đơn vị được tính theo bộ phận. 
Sự khác nhau giữa KTCP theo công việc và theo quá trình 
Kế toán chi phí theo quá trình 
7 
Trắc nghiệm nhanh  
 Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống KTCP theo quá trình: 
a. Công ty sản xuất xi măng 
b. Công ty kiến trúc 
c. Công ty sản xuất bút, tập vở 
d. Công ty dịch vụ du lịch 
e. Nhà máy đóng tàu đánh cá 
8 
 Công ty nào sau đây có thể sử dụng hệ thống giá thành theo quá trình: 
a. Công ty sản xuất nước giải khát 
b. Công ty trang trí nội thất 
c. Công ty sản xuất xe gắn máy 
d. Công ty tổ chức các sự kiện 
e. Công ty quảng cáo 
F. Công ty sản xuất máy lạnh 
Trắc nghiệm nhanh  
9 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 
Sản phẩm dở dang 
 Sản phẩm dở dang là khối lượng sản phẩm công việc còn đang trong quá trình sản xuất gia công, chế biến, đang nằm trên các giai đoạn của quy trình công nghệ hoặc đã hoàn thành một vài quy trình chế biến nhưng vẫn còn phải gia công chế biến tiếp mới trở thành sản phẩm . 
 Giá trị sản phẩm dở dang nhỏ hơn giá trị sản phẩm hoàn thành. 
10 
Xác định mức độ hoàn thành của SPDD 
 Xác định mức độ hoàn thành của SPDD là xác định tỷ lệ sản phẩm dở dang so với sản phẩm hoàn thành là bao nhiêu phần trăm. 
 Điều này có thể thực hiện được thông qua: 
 Lấy số giờ máy yêu cầu, thời gian yêu cầu cho mỗi hoạt động, hoặc số giờ nhân công yêu cầu. 
 Qua khảo sát thực tế  
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 
11 
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ ngay từ đầu quá trình sản xuất 
Công đoạn A 
SPDD 
SPHT 
NVLTT 
NCTT 
SXC 
SPDD 
NVLTT 
NCTT 
SXC 
NVLTT 
NCTT 
SXC 
Tỷ lệ hoàn thành 100% 
Tỷ lệ hoàn thành 100% 
Tỷ lệ hoàn thành 100% 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 
Công đoạn B 
Hoàn thành 
12 
Nguyên vật liệu trực tiếp bỏ dần vào quá trình sản xuất 
SPDD 
SPHT 
NVLTT 
NCTT 
SXC 
SPDD 
NVLTT 
NCTT 
SXC 
NVLTT 
NCTT 
SXC 
Tỷ lệ hoàn thành 40% 
Tỷ lệ hoàn thành 70% 
Tỷ lệ hoàn thành 100% 
Công đoạn A 
Công đoạn B 
Hoàn thành 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 
13 
Sản lượng hoàn thành tương đương là tổng sản lượng khi quy đổi về 1 sản phẩm hoàn thành. 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 
14 
2 sản phẩm dở dang 50% tương đương 1 sản phẩm hoàn thành. 
+ 
= 
1 
Tỷ lệ hoàn thành 50% 
Tỷ lệ hoàn thành 50% 
Tỷ lệ hoàn thành 100% 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 
15 
Phương trình sản lượng 
Số sản phẩm dở dang đầu kỳ 
Cân đối sản lượng 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất 
Số sản phẩm hoàn thành 
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ 
+ 
= 
+ 
Sản lượng chuyển đến 
Sản lượng chuyển đi 
16 
= 
+ 
Sản lượng chuyển đến = 3 
Sản lượng chuyển đi = 3 
100% 
60% 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 
Số sản phẩm hoàn thành =2 
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 1 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 
Số sản phẩm dở dang ĐK = 0 
100% 
Cân đối sản lượng 
17 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Phương pháp trung bình 
Phương pháp FIFO 
18 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Phương pháp trung bình 
19 
Sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp trung bình 
20 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương 
Sản lượng ho à n th à nh trong kỳ 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ 
= 
+ 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của sản phẩm dở dang cuối kỳ 
= 
Số lượng sản phẩm dở dang 
Tỷ lệ ho à n th à nh của SP dở dang 
x 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương 
+ 
= 
+ 
20% 
20% 
100% 
60% 
60% 
Sản lượng hoàn thành tương đương = 2 + 2*0.6 = 3,2 
Số sản phẩm hoàn thành =2 
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 
80% 
Sản lượng chuyển đến = 4 
Sản lượng chuyển đi = 4 
21 
Phương trình chi phí 
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 
Cân đối chi phí 
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 
Giá thành sản phẩm 
Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ 
+ 
= 
+ 
Chi phí chuyển đến 
Chi phí chuyển đi 
22 
Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương 
= 
Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ 
Sản lượng hoàn thành tương đương 
Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ 
Tính chi phí đơn vị 
+ 
23 
CPSX dở dang cuối kỳ 
= 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ 
Chi ph í SX 01 đơn vị SP ho à n th à nh tương đương 
X 
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ 
Gi á th à nh sản phẩm ho à n th à nh 
= 
Sản lượng th à nh phẩm ho à n th à nh 
Chi ph í SX 01 đơn vị SP ho à n th à nh tương đương 
X 
Chi phí SXDDĐK 
= 
+ 
Chi phí SX PSTK 
Chi phí SXDDCK 
- 
Kiểm tra lại sau khi tính toán 
24 
+ 
= 
+ 
20% 
20% 
100% 
60% 
60% 
Số sản phẩm hoàn thành =2 
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 
80% 
Chi phí chuyển đến = 32 
Chi phí chuyển đi = 32 
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 32/(2 + 2*0.6) = 10 
CP dở dang ĐK = 2 
CP SX PS trong kỳ = 30 
Giá thành = 2*10 = 20 
CP dở dang CK =2*0.6*10 = 12 
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ 
25 
Tính theo chi phí thực tế 
Tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 
K ế toán chi phí theo quá trình 
26 
Tính theo chi phí thực tế 
K ế toán chi phí theo quá trình 
27 
Trình tự c ác bước KTCP theo quá trình 
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành 
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương 
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến 
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 
28 
Ví dụ 1 
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: 
Sản lượng sản xuất: 
SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). 
Số SP đưa vào sản xuất 35.000.	 
Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. 
Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). 
Chi phí sản xuất như sau: 
CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 . 
CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 
	CPNVLTT : 84.050 
	CP chuyển đổi : 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) 
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất 
29 
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành 
Chỉ tiêu 
Sản lượng 
Số SPDD đầu kỳ: 
1.000 
100% CP NVLTT 
1.000 
60% CP chuyển đổi 
600 
Số SP đưa vào sản xuất 
35.000 
Tổng sản lượng chuyển đến 
36.000 
Số SP hoàn thành và chuyển đi 
31.000 
Số SPDD cuối kỳ: 
5.000 
100% CP NVLTT 
5.000 
20% CP chuyển đổi 
1.000 
Tổng sản lượng chuyển đi 
36.000 
30 
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Chỉ tiêu 
NVLTT 
Chuyển đổi 
Số SP hoàn thành 
31.000 
31.000 
Số SPDD cuối kỳ 
5.000 
1.000 
SL hoàn thành tương đương 
36.000 
32.000 
31 
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương 
Chỉ tiêu 
NVLTT 
Chuyển đổi 
CPSXDD đầu kỳ 
2.350 
5.200 
CPSX phát sinh trong kỳ 
84.050 
62.000 
SL SPHT tương đương 
36.000 
32.000 
CP đơn vị SPHT tương đương 
2.4 
2.1 
32 
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
CPSXDD đầu kỳ: 
7.550 
CP NVLTT 
2.350 
CP chuyển đổi 
5.200 
CPSX phát sinh trong kỳ 
146.050 
CP NVLTT 
84.050 
CP chuyển đổi 
62.000 
Tổng CPSX chuyển đến 
153.600 
33 
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
Phân bổ cho số SPHT 
CP NVLTT 
74.400 
CP chuyển đổi 
65.100 
Tổng giá thành SPHT 
139.500 
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ 
CP NVLTT 
12.000 
CP chuyển đổi 
2.100 
Tổng CPSXDD cuối kỳ 
14.100 
Tổng CPSX chuyển đi 
153.600 
34 
TK 621 PX1 
TK 622 PX1 
TK 627 PX1 
TK 154 PX1 
Ghi chép vào sơ đồ TK 
Ví dụ 1 
84.050 
22.000 
40.000 
SCĐK: 7.550 
SDCK: 14.100 
139.500 
84.050 
22.000 
40.000 
146.050 
146.050 
139.500 
35 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Phương pháp trung bình 
Phương pháp FIFO 
36 
37 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang đầu kỳ 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP mới đưa v à o SX v à ho à n th à nh trong kỳ 
= 
+ 
+ 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang đầu kỳ 
= 
Sản phẩm dở dang ở đầu kỳ 
x 
Tỷ lệ chưa ho à n th à nh của SP dở dang đầu kỳ 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ 
= 
Sản phẩm dở dang cuối kỳ 
x 
Tỷ lệ ho à n th à nh của SP dở dang cuối kỳ 
Tính sản lượng hoàn thành tương đương theo phương pháp FIFO 
SLHT tương đương của SP mới đưa v à o SX v à ho à n th à nh trong kỳ ch í nh l à SPHT được tạo ra từ SLSP mới đưa v à o sản xuất trong kỳ 
38 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO 
+ 
= 
+ 
Sản lượng chuyển đến = 4 
Sản lượng chuyển đi = 4 
20% 
20% 
100% 
60% 
60% 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất và hoàn thành 
Số sản phẩm hoàn thành =2 
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 
80% 
39 
+ 
= 
+ 
20% 
20% 
100% 
60% 
60% 
Số sản phẩm hoàn thành =2 
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 
80% 
Sản phẩm hoàn thành tương đương = (1*0.8 +1 + 2*0.6) = 3 
Sản lượng chuyển đến = 4 
Sản lượng chuyển đi = 4 
Xác định sản lượng hoàn thành tương đương - FIFO 
40 
41 
Chi phí SX 01 đơn vị SP hoàn thành tương đương 
= 
Chi phí SX phát sinh trong kỳ 
Số lượng SP hoàn thành tương đương- FIFO 
Tính chi phí đơn vị 
Tổng gi á th à nh sản phẩm ho à n th à nh 
= 
CPSX dở dang đầu kỳ 
+ 
CP SX ph á t sinh để ho à n tất SPDD đầu kỳ 
CPSX để ho à n th à nh số SP đưa v à o SX v à ho à n th à nh 
+ 
CPSX dở dang cuối kỳ 
= 
Sản lượng ho à n th à nh tương đương của SP dở dang cuối kỳ 
Chi ph í SX 01 đơn vị SP ho à n th à nh tương đương 
X 
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ 
Chi phí SXDDĐK 
= 
+ 
Chi phí SX PSTK 
Chi phí SXDDCK 
- 
Kiểm tra lại sau khi tính toán 
42 
+ 
= 
+ 
Chi phí chuyển đến = 26 
Chi phí chuyển đi = 26 
20% 
20% 
100% 
60% 
60% 
Số sản phẩm hoàn thành =2 
Số sản phẩm dở dang cuối kỳ = 2 
Số sản phẩm đưa vào sản xuất =3 
Số sản phẩm dở dang ĐK = 1 
80% 
Chi phí 1 Sản phẩm hoàn thành tương đương = 24/(1*0.8 +1 + 2*0.6) = 8 
CP dở dang ĐK = 2 
CP SX PS trong kỳ = 24 
Giá thành = 2 + 0.8*8 + 1*8 = 16,4 
CP dở dang CK = 2*0.6*8 = 9,6 
Tính giá thành và chi phí dở dang cuối kỳ 
43 
Trình tự c ác bước KTCP theo quá trình 
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành 
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương 
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến 
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 
44 
Ví dụ 2 
Tại một DN A kết quả sản xuất như sau: 
Sản lượng sản xuất: 
SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). 
Số SP đưa vào sản xuất 35.000.	 
Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. 
Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). 
Chi phí sản xuất như sau: 
CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 . 
CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 
	CPNVLTT : 84.050 
	CP chuyển đổi : 62.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) 
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất 
45 
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành 
Chỉ tiêu 
Sản lượng 
Số SPDD đầu kỳ: 
1.000 
100% CP NVLTT 
1.000 
60% CP chuyển đổi 
600 
Số SP đưa vào sản xuất 
35.000 
Tổng sản lượng chuyển đến 
36.000 
Số SP hoàn thành và chuyển đi 
31.000 
Số SPDD cuối kỳ: 
5.000 
100% CP NVLTT 
5.000 
20% CP chuyển đổi 
1.000 
Tổng sản lượng chuyển đi 
36.000 
46 
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Chỉ tiêu 
NVLTT 
Chuyển đổi 
SPDD đầu kỳ 
0 
400 
Số SP đưa vào SX và HT 
30.000 
30.000 
Số SPDD cuối kỳ 
5.000 
1.000 
SL hoàn thành tương đương 
35.000 
31.400 
47 
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương 
Chỉ tiêu 
NVLTT 
Chuyển đổi 
CPSX phát sinh trong kỳ 
84.050 
62.000 
SL SPHT tương đương 
35.000 
31.400 
CP đơn vị SPHT tương đương 
2.40 
1.97 
48 
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
CPSXDD đầu kỳ: 
7.550 
CP NVLTT 
2.350 
CP chuyển đổi 
5.200 
CPSX phát sinh trong kỳ 
146.050 
CP NVLTT 
84.050 
CP chuyển đổi 
62.000 
Tổng CPSX chuyển đến 
153.600 
49 
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
Phân bổ cho SPHT từ SPDD đầu kỳ 
8.340 
CPSXDD đầu kỳ: 
7.550 
CP NVLTT 
2.350 
CP chuyển đổi 
5.200 
CPSX phát sinh thêm để hoàn thành 
790 
CP NVLTT 
0 
CP chuyển đổi 
790 
Phân bổ cho số SP đưa vào SX và HT 
131.279 
CP NVLTT 
72.043 
CP chuyển đổi 
59.236 
Tổng giá thành SPHT 
139.618 
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ 
13.982 
CP NVLTT 
12.007 
CP chuyển đổi 
1.975 
Tổng CPSX chuyển đi 
153.600 
50 
TK 621 PX1 
TK 622 PX1 
TK 627 PX1 
TK 154 PX1 
Ghi chép vào sơ đồ TK 
Ví dụ 2 
84.050 
22.000 
40.000 
SCĐK: 7.550 
SDCK: 13.982 
139.618 
84.050 
22.000 
40.000 
146.050 
146.050 
139.618 
51 
Là hệ thống sử dụng chi phí trực tiếp theo 
thực tế và chi phí gián tiếp theo ước tính để xác 
định giá thành cho từng công việc. 
Chi phí NVLTT thực tế 
Chi phí NCTT thực tế 
Chi phí SXC ước tính 
KTCP theo qui trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 
52 
Tổng chi phí SX chung ước tính 
Tổng khối lượng ước tính cơ sở phân bổ 
của giai đoạn 
Tỷ lệ CPSXC ước tính 
Tỷ lệ CPSXC ước tính được sử dụng để phân bổ CPSXC cho các giai đoạn 
= 
Chi phí thực tế kết hợp ước tính 
53 
Khối lượng cơ sơ phân bổ thực tế của 1 giai đoạn: số lượng sản phẩm, giờ lao động trực tiếp, hoặc giờ máy 
Phân bổ CPSXC cho 1 giai đoạn = Tỷ lệ × Mức hoạt động thực tế 
Ư ớc tính 
Chi phí thực tế kết hợp ước tính 
54 
Ví dụ minh họa 
Doanh nghiệp tổ chức sản xuất bao gồm 3 giai đoạn. Chi phí SXC là điện sử dụng chung cho cả 3 giai đoạn. Vào ngày 16/5, sản phẩm chỉ mới hoàn thành ở giai đoạn 2. 
Biết rằng, chi phí điện ước tính là 120 triệu đồng/tháng và được phân bổ theo giờ máy hoạt động ở từng giai đoạn. Tổng số giờ máy ước tính của cả 3 giai đoạn trong 1 tháng là 5.000 giờ. 
Thống kê ở giai đoạn 1, số giờ máy thực tế hoạt động là 1.400 giờ, và của giai đoạn 2 là 1.000 giờ. 
Yêu cầu: Hãy tính CP tiền điện ước tính phân bổ cho giai đoạn 1 và 2? 
55 
Đáp án 
Tỷ lệ CP điện ước tính 
= 
120.000.000 
5.000 
= 
24.000 
 CP điện ước tính phân bổ cho GĐ 1 
= 
24.000 
1.400 x 
= 
33.600.000 
 CP điện ước tính phân bổ cho GĐ 2 
= 
= 
1.000 x 
24.000 
24.000.000 
56 
Doanh nghiệp sản xuất qua nhiều giai đoạn chế biến 
Tính theo chi phí thực tế kết hợp với chi phí ước tính 
SLHT tương đương theo PP trung bình 
SLHT tương đương theo PP FIFO 
57 
Trình tự c ác bước KTCP theo quá trình 
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành 
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương 
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến 
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 
58 
Ví dụ 4 
Tại một DN A kết quả sản xuất giai đoạn 1 như sau: 
- Sản lượng sản xuất: 
SP DD đầu kỳ: là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). 
Số SP đưa vào sản xuất 35.000.	 
Số SP hoàn thành nhập kho: 31.000. 
Số SPDD cuối kỳ: 5.000 (100% CPNVLTT và 20% CP chuyển đổi). 
- Chi phí sản xuất như sau: 
CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT là 2.350 và CP chuyển đổi 5.200 
CP sản xuất phát sinh trong kỳ: 
	CPNVLTT : 84.050 
	CP chuyển đổi : 6 2.000 (NCTT là 22.000 và SXC là 40.000) 
- CPSXC ước tính là 100 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 390 giờ. 
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ1 và xử lý chênh lệch. 
59 
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành 
Chỉ tiêu 
Sản lượng 
Số SPDD đầu kỳ: 
1.000 
100% CP NVLTT 
1.000 
60% CP chuyển đổi 
600 
Số SP đưa vào sản xuất 
35.000 
Tổng sản lượng chuyển đến 
36.000 
Số SP hoàn thành và chuyển đi 
31.000 
Số SPDD cuối kỳ: 
5.000 
100% CP NVLTT 
5.000 
20% CP chuyển đổi 
1.000 
Tổng sản lượng chuyển đi 
36.000 
60 
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Chỉ tiêu 
NVLTT 
Chuyển đổi 
Số SP hoàn thành 
31.000 
31.000 
Số SPDD cuối kỳ 
5.000 
1.000 
SL hoàn thành tương đương 
36.000 
32.000 
61 
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương 
Chỉ tiêu 
NVLTT 
Chuyển đổi 
CPSXDD đầu kỳ 
2.350 
5.200 
CPSX phát sinh trong kỳ 
84.050 
61.000 
SL SPHT tương đương 
36.000 
32.000 
CP đơn vị SPHT tương đương 
2.4 
2.07 
62 
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
CPSXDD đầu kỳ: 
7.550 
CP NVLTT 
2.350 
CP chuyển đổi 
5.200 
CPSX phát sinh trong kỳ 
145.050 
CP NVLTT 
84.050 
CP chuyển đổi 
61.000 
Tổng CPSX chuyển đến 
152.600 
63 
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
Phân bổ cho số SPHT 
CP NVLTT 
74.400 
CP chuyển đổi 
64.131 
Tổng giá thành SPHT 
138.531 
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ 
CP NVLTT 
12.000 
CP chuyển đổi 
2.069 
Tổng CPSXDD cuối kỳ 
14.069 
Tổng CPSX chuyển đi 
152.600 
64 
TK 621 PX1 
TK 622 PX1 
TK 627 PX1 
TK 154 PX1 
Ghi chép vào sơ đồ TK 
Ví dụ 4 
84.050 
22.000 
40.000 
SCĐK: 7.550 
SDCK: 14.069 
138.531 
84.050 
22.000 
39.000 
144.050 
144.050 
138.531 
65 
Ví dụ 4 (tt) 
Thông tin giai đoạn 2 như sau: 
Số SPDD đầu kỳ giai đoạn 2: 4.000 SP (60% NVLTT và 25% chuyển đổi) . 
Giai đoạn 2 nhận 31.000 từ giai đoạn 1 chuyển sang 
Số lượng SP hoàn thành giai đoạn 2 là 33.000 SP 
Số SPDD cuối kỳ giai đoạn 2: 2.000 đơn vị (100% NVLTT và 40% chuyển đổi) 
66 
Thông tin giai đoạn 2 như sau: 
Chi phí sản xuất của giai đoạn 2 như sau: 
CPSXDD đầu kỳ của giai đoạn 2: 
BTP 	 	 30.200 
CPNVLTT 	 	 9.400 
CP chuyển đổi	 	 	 8.000 
Cộng: 	 	 47.600 
CPS X phát sinh trong kỳ của giai đoạn 2: 
Chi phí BTP 	 138.531 
CPNVLTT 	 9.780 
CP chuyển đổi (NCTT 12.640, SXC 30.000) 42.640 
Cộng :	 191.920 
CPSXC ước tính là 150 đ/giờ máy, số giờ máy thực tế là 220 giờ. 
Yêu cầu: Hoàn thành báo cáo sản xuất GĐ2. 
Ví dụ 4 (tt) 
67 
Bước 1: Thống kê sản lượng hoàn thành 
Chỉ tiêu 
Sản lượng 
Số SPDD đầu kỳ: 
4.000 
60 % CP NVLTT 
2.400 
25 % CP chuyển đổi 
1.000 
Số SP đưa vào sản xuất 
31.000 
Tổng sản lượng chuyển đến 
35.000 
Số SP hoàn thành 
33.000 
Số SPDD cuối kỳ: 
2.000 
100% CP NVLTT 
2.000 
40% CP chuyển đổi 
800 
Tổng sản lượng chuyển đi 
35.000 
68 
Bước 2: Tính sản lượng hoàn thành tương đương 
Chỉ tiêu 
BTP 
NVLTT 
Chuyển đổi 
Số SP hoàn thành 
33.000 
33.000 
33.000 
Số SPDD cuối kỳ 
2.000 
2.000 
800 
SL hoàn thành tương đương 
35.000 
35.000 
33.000 
69 
Bước 3: Tính chi phí đơn vị tương đương 
Chỉ tiêu 
BTP 
NVLTT 
Chuyển đổi 
CPSXDD đầu kỳ 
30.200 
9.400 
8.000 
CPSX phát sinh trong kỳ 
138.531 
9.780 
45.640 
SL SPHT tương đương 
35.000 
35.000 
33.800 
CP đơn vị SPHT tương đương 
4.82 
0.55 
1.59 
70 
Bước 4: Tính tổng chi phí sản xuất chuyển đến 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
CPSXDD đầu kỳ: 
47.600 
BTP 
30.200 
CP NVLTT 
9.400 
CP chuyển đổi 
8.000 
CPSX phát sinh trong kỳ 
193.951 
BTP 
138.531 
CP NVLTT 
9.780 
CP chuyển đổi 
4 5 .640 
Tổng CPSX chuyển đến 
241.551 
71 
Bước 5: Phân bổ tổng chi phí sản xuất chuyển đến cho SP hoàn thành và SP d ở dang 
Chỉ tiêu 
Chi phí 
Phân bổ cho số SPHT 
BTP 
4.82*33.000 = 159.089 
CP NVLTT 
0.55*33.000 = 18.084 
CP chuyển đổi 
1.59*33.000 = 52.370 
Tổng giá thành SPHT 
229.544 
Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ 
BTP 
4.82*2.000 = 9.642 
CP NVLTT 
0.55*2.000 = 1.096 
CP chuyển đổi 
1.59*800 = 1.270 
Tổng CPSXDD cuối kỳ 
12.007 
Tổng CPSX chuyển đi 
241.551 
72 
TK 621 PX2 
TK 622 PX2 
TK 627 PX2 
TK 154 PX2 
Ghi chép vào sơ đồ TK 
Ví dụ 4 
138.531 
 9.780 
12.640 
 30.000 
SDĐK: 47.600 
SDCK: 12.007 
229.544 
148.311 
12.640 
 33.000 
193.951 
193.951 
229.544 
73 
Xử lý chênh lệch 
Xử lý chênh lệch giữa chi phí SXC thực tế và chi phí SXC ước tính. 
74 
 Xử lý chênh lệch 
Xác định chênh lệch giữa CPSXC thực tế và CPSXC ước tính 
Xử lý chênh lệch trong 2 trường hợp: 
Nếu chênh lệch là không trọng yếu 
Nếu chênh lệch là trọng yếu 
75 
Phương pháp xử lý chênh lệch: 
Chệnh lệch không trọng yếu: Kế toán ghi nhận vào CPSXKD trong kỳ 
Nợ TK 632/Có TK 627 : Đối với chênh lệch thiếu 
Nợ TK 627/Có TK 632 : Đối với chênh lệch thừa 
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 
76 
Phương pháp xử lý chênh lệch: 
Chệnh lệch trọng yếu 
Phân bổ theo số dư 
Phân bổ theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư 
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 
77 
Giai đoạn 1: Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ1 và 154 GĐ 2), Bút toán xử lý: 
Nợ TK 154 GĐ1 , 154 GĐ2/ Có TK 627 GĐ1 
Nợ TK 627 GĐ1/ Có TK 154 GĐ1, 154 GĐ2 
Giai đoạn 2 : Xác định hiện trạng của các TK cần phân bổ: Sản phẩm dở dang (TK 154 GĐ 2 và TK155; TK632 ) . Bút toán xử lý: 
Nợ TK 154 GĐ 2 , 15 5, 632 / Có TK 627 GĐ 2 
Nợ TK 627 GĐ 2 / Có TK 154 GĐ 2 , 15 5, 632 
78 
Xử lý chênh lệch 
Theo số dư 
Tỷ lệ phân bổ 
= 
Số dư của từng TK 
Tổng số dư của các TK 
Theo tỷ trọng CPSXC có trong số dư 
Tỷ lệ phân bổ 
= 
Chi phí SXC có trong từng TK 
Tổng chi phí SXC có trong các TK 
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch 
Số phân bổ cho từng TK = Tỷ lệ phân bổ x chênh lệch 
Kế toán chi phí theo quá trình tính theo chi phí thực tế kết hợp ước tính 
79 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_ke_toan_chi_phi_chuong_4_ke_toan_chi_phi_theo_qua.ppt