Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc

Định nghĩa

Kế toán là một hệ thống thông tin

được thiết lập trong tổ chức nhằm thu

thập dữ liệu, xử lý và cung cấp thông

tin cho các đối tượng sử dụng để làm

cơ sở cho các quyết định kinh tế.

Bài tập thảo luận 1

Nam là trưởng phòng tín dụng của ABC, một

ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành

phố Hồ Chí Minh.

Gần đây, anh Hào - Giám đốc tài chính của

Alpha - một doanh nghiệp chuyên kinh

doanh hàng nông sản sấy khô muốn gặp

Nam để vay một món tiền trị giá 50 tỷ

đồng với mục đích đầu tư cho dự án xây

dựng nhà máy sấy mít tại vùng nguyên

liệu Daklak.

Nam cần những thông tin gì để quyết định

có cho công ty anh Hào vay hay không?

Bài tập thảo luận 2

Hai hãng máy tính lớn là Dell và Compaq cạnh

tranh với nhau trong thị trường máy tính cá

nhân.

Ban đầu, Compaq chiếm lĩnh 13,2% thị phần máy

vi tính ở Mỹ trong khi Dell chỉ giữ 8,8% thị phần.

Tuy nhiên, thị phần của Dell đã tăng lên gấp đôi 4

năm sau trong khi đó thị phần của Compaq chỉ

tăng chưa đến 1%.

Theo bạn, ban giám đốc Compaq cần thông tin kế

toán nào để có thể cạnh tranh lại với Dell và với

những công ty sản xuất máy vi tính cá nhân

khác?

 

pdf 74 trang kimcuc 3700
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc

Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc
7/18/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
CHƯƠNG 1
Tổng quan về
kế toán
Trình bày: Lý Nguyễn Thu Ngọc
1
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn 
có thể:
– Mô tả bản chất của kế toán như một hệ thống 
thông tin phục vụ cho việc ra quyết định.
– Nêu các lĩnh vực kế toán khác nhau và giải 
thích sự khác biệt.
– Mô tả môi trường của kế toán, bao gồm các 
2
định chế pháp lý và tổ chức nghề nghiệp chi 
phối hoạt động kế toán. 
2
Nội dung
• Bản chất của kế toán 
• Các lĩnh vực kế toán 
• Môi trường kế toán 
33
TÌNH HUỐNG
Bạn được Minh Anh – là người bạn
thân của bạn – rủ cùng mở tiệm
kinh doanh các mặt hàng lưu niệm
tự làm (handmade) vì Minh Anh rất
khéo tay.
-Bạn có đồng ý không?
-Bạn sẽ hỏi Minh Anh những vấn
4
đề gì?
-Bạn quan tâm nhất là vấn đề nào?
4
7/18/2012
2
Kế toán
là gì?
55
Định nghĩa
Hoạt động của tổ 
chức
Dữ liệu Hệ thống kế Thông tin
Đối tượng 
sử dụng
Ra quyết định
6
toán
6
Định nghĩa
Kế toán là một hệ thống thông tin
đượ thiết lậ t tổ hứ hằ thc p rong c c n m u
thập dữ liệu, xử lý và cung cấp thông
tin cho các đối tượng sử dụng để làm
cơ sở cho các quyết định kinh tế.
77
Quy trình kế toán 
Dữ liệu 
kinh tế
Ghi chép 
ban đầu
(Chứng 
từ)
Phân loại, 
ghi chép, 
tổng hợp 
(Sổ sách)
Cung cấp 
thông tin
(Báo cáo)
Thông 
tin
88
7/18/2012
3
Ai sử dụng 
thông tin 
kế toán?
Thông tin kế 
toán là thông 
tin gì?
99
Ai sử dụng thông tin kế toán?
Hoạt động của
doanh nghiệp 
Kế toán
ốầ
10
Chủ doanh
nghiệp
Nhà quản
lý Chủ nợ
Đ i tượng
khác
Hành động
Nhà đ u
tư
10
Bài tập thảo luận 1
Nam là trưởng phòng tín dụng của ABC, một 
ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành 
phố Hồ Chí Minh.
Gần đây, anh Hào - Giám đốc tài chính của 
Alpha - một doanh nghiệp chuyên kinh 
doanh hàng nông sản sấy khô muốn gặp 
Nam để vay một món tiền trị giá 50 tỷ 
đồng với mục đích đầu tư cho dự án xây 
11
dựng nhà máy sấy mít tại vùng nguyên 
liệu Daklak.
Nam cần những thông tin gì để quyết định 
có cho công ty anh Hào vay hay không? 11
• Tình hình tài chính hiện tại của Alpha; cụ thể là tình hình tài 
sản, nợ phải trả qua đó giúp hiểu về khả năng trả nợ của 
Alpha.
• Kết quả kinh doanh những năm qua của Alpha, bao gồm 
doanh thu, lợi nhuận qua đó giúp Nam xem xét năng lực 
kinh doanh của Alpha trong việc thực hiện dự án vay.
• Các dòng tiền vào và ra của Alpha trong những năm qua 
giúp đánh giá khả năng tạo ra tiền và sử dụng tiền - một 
thông tin quan trọng cho đánh giá khả năng trả nợ.
• Các thông tin trên nằm trong các báo cáo tài chính của 
Alpha. Nam sẽ yêu cầu anh Hào nộp báo cáo tài chính của 
Alpha đã được kiểm toán bên cạnh hồ sơ dự án.
• Ngược lại anh Hào cũng tìm hiểu những thông tin về ngân 
12
,
hàng ABC như tiềm lực tài chính và kinh doanh tương tự 
như trên. Điều này giúp anh hào yên tâm về khả năng của 
ABC trong việc cung cấp tín dụng cho dự án của mình.
12
7/18/2012
4
Bài tập thảo luận 2
Hai hãng máy tính lớn là Dell và Compaq cạnh 
tranh với nhau trong thị trường máy tính cá 
nhân.
Ban đầu, Compaq chiếm lĩnh 13,2% thị phần máy 
vi tính ở Mỹ trong khi Dell chỉ giữ 8,8% thị phần.
Tuy nhiên, thị phần của Dell đã tăng lên gấp đôi 4 
năm sau trong khi đó thị phần của Compaq chỉ 
tăng chưa đến 1%.
13
Theo bạn, ban giám đốc Compaq cần thông tin kế 
toán nào để có thể cạnh tranh lại với Dell và với 
những công ty sản xuất máy vi tính cá nhân 
khác? 
13
• Để cạnh tranh, ban giám đốc Compaq cần những thông tin 
để so sánh tình hình kinh doanh và tài chính giữa hai bên 
làm nền tảng cho việc lựa chọn chiến lược cạnh tranh.
• Thị phần, thể hiện qua doanh thu
• Khả năng sinh lợi qua tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
• Tình hình chi phí cho quảng cáo qua số liệu chi phí bán 
hàng.
• Tình hình bán chịu qua so sánh giữa nợ phải thu khách 
hàng với doanh thu
• Tình hình bán hàng thể hiện qua tình trạng hàng tồn kho so 
với doanh thu bán hàng trong kỳ.
Tình hình đầu tư tài sản qua số liệu về nhà xưởng máy 
14
• ,
móc thiết bị.
• Tình hình nợ phải trả qua so sánh giữa nợ phải trả và tài 
sản có thể trả nợ
• Các thông tin trên đều nằm trên các báo cáo tài chính của 
hai công ty 14
Các lĩnh vực của kế toán
• Kế toán tài chính
• Kế toán quản trị 
• Kế toán thuế
• Kiểm toán
1515
Kế toán tài chính
• Cung cấp thông tin phục vụ chủ yếu
cho các đối tượng ở bên ngoài DN
(nhà đầu tư chủ nợ nhà nước ), , 
• Sản phẩm: Báo cáo tài chính cho
mục đích chung
–Bảng cân đối kế toán 
–Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
16
–Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
–Bản thuyết minh báo cáo tài chính
16
7/18/2012
5
Kế toán quản trị
• Kế toán quản trị là hệ thống xử lý và cung 
cấp các thông tin làm cơ sở cho việc đưa 
ra quyết định của các nhà quản lý tổ chức.
• Ví dụ: 
– Tính toán và phân tích các chi phí sản xuất hay 
cung cấp dịch vụ.
– Lập dự toán ngân sách, phân tích chênh lệch 
giữa thực tế và dự toán nhằm kiểm soát các 
17
hoạt động trong tổ chức. 
– Đo lường kết quả hoạt động của các bộ phận 
trong tổ chức. 
17
Kế toán tài chính Kế toán quản trị
Mục đích Cung cấp thông tin cho người 
bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ) 
để ết đị h đầ t h
Cung cấp thông tin cho nhà quản lý 
tổ chức để điều hành quản lý tổ 
hứ hiệ ả ra quy n u ư, c o 
vay
c c u qu
Thông tin 
cung cấp
Các báo cáo tài chính Các báo cáo nội bộ về chi phí, dự 
toán và tình hình thực hiện dự toán, 
các báo cáo bộ phận
Tính pháp lý Bắt buộc thực hiện và thông tin 
có tính pháp lý
Không bắt buộc và thông tin không 
có tính pháp lý
Tính linh 
hoạt
Tuân thủ các chuẩn mực kế toán Vận dụng phù hợp với đặc điểm 
của tổ chức
18
Thời gian Được lập định kỳ, chủ yếu là báo 
cáo tài chính năm
Tuỳ theo nhu cầu và khả năng của 
tổ chức
Loại thông tin Tài chính Tài chính và phi tài chính
18
Kế toán thuế
• Kế toán thuế theo dõi và bóc tách số 
liệ kế t á để lậ á bá á th ếu o n p c c o c o u .
• Sản phẩm: các báo cáo thuế theo 
quy định của pháp luật
1919
Kiểm toán
• Các kiểm toán viên độc lập kiểm tra 
à đư ý kiế ề ự t thự à v a ra n v s rung c v
hợp lý của các báo cáo tài chính 
2020
7/18/2012
6
Bài tập thảo luận 3
• Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế 
toán 
– Theo dõi chi phí từng sản phẩm và so sánh 
với định mức để tìm hiểu nguyên nhân.
– Kiểm kê hàng tồn kho vào thời điểm khóa sổ 
để lập báo cáo tài chính 
– Tham gia việc xây dựng giá bán sản phẩm 
mới.
Xác định các khoản chi phí không được khấu 
21
–
trừ thuế
– Lập các dự toán về kết quả hoạt động kinh 
doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ.
21
Bài tập thảo luận 3 (tt)
• Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế 
toán 
– Theo dõi tình hình chi phí của từng phân 
xưởng, phòng ban để đánh giá hiệu quả hoạt 
động.
– Lập báo cáo tài chính cuối năm cung cấp cho 
các cổ đông của công ty.
– Gửi thư xác nhận công nợ và số dư tiền gửi 
ngân hàng để xác định các số liệu của đơn vị 
22
có chính xác không.
– Lập tờ khai thuế giá trị gia tăng trong kỳ. 
22
Môi trường kế toán 
• Vai trò kế toán trong 
nền kinh tế
– Dưới góc độ tổ chức
– Dưới góc độ toàn bộ nền 
kinh tế
• Các định chế
Tổ hứ hề hiệ
23
– c c ng ng p
– Quy định pháp lý
23
Dưới góc độ tổ chức
Nguồn lực Kết quả
Hoạt động
Hiệ ả
24
u qu
Giá trị tăng thêm
24
7/18/2012
7
Dưới góc độ nền kinh tế
• Thúc đẩy quá trình tái đầu tư và 
mở rộng hoạt động sản xuất kinh 
doanh;
• Sử dụng hiệu quả nguồn lực xã hội 
thông qua 2 kênh phân phối là thị 
trường vốn và ngân hàng;
25
• Giúp công tác giám sát của Quốc 
hội được hữu hiệu. 
25
Các định chế pháp lý
• Nhà nước phải can thiệp vào công việc kế 
toán vì số liệu kế toán liên quan đến 
quyền lợi nhiều bên và lợi ích chung của 
xã hội:
– Luật Kế toán 
– Luật Kiểm toán độc lập
– Luật thuế
26
– Các chuẩn mực kế toán và kiểm toán *
26
Các tổ chức nghề nghiệp
• Các tổ chức nghề nghiệp ra đời nhằm 
thú đẩ hữ ười hà h hề kế c y n ng ng n ng
toán đảm bảo chuyên môn và đạo 
đức nghề nghiệp 
2727 2828
7/18/2012
8
Chức năng của tổ chức nghề 
nghiệp
• Xây dựng các tiêu chuẩn về chuyên 
môn và đạo đức để có thể hành nghề
• Thông qua các khóa học hay kỳ thi để trở 
thành thành viên của tổ chức.
• Cập nhật kiến thức cho các thành viên để 
luôn bảo đảm năng lực chuyên môn.
• Giám sát về đạo đức để loại khỏi tổ chức 
những thành viên thiếu đạo đức, gây thiệt 
29
hại cho xã hội và uy tín nghề nghiệp.
• Nghiên cứu phát triển các kiến thức và kỹ 
năng nghề nghiệp. 
29
Câu chuyện Enron
• Enron là một tập đoàn năng lượng hùng mạnh 
nhất thế giới với tổng trị giá tài sản năm 2000 
trên sổ sách kế toán lên đến 111 tỷ đô la Mỹ. 
• Ngày 02.12.2001, Enron buộc phải nộp đơn xin 
phá sản vì mất khả năng thanh toán. Enron đã 
thừa nhận khai khống lợi nhuận sau thuế liên tục 
trong suốt các năm từ1997-2000 lên đến con số 
508 triệu USD. Hành vi sai phạm của Enron đã 
được sự tiếp tay của công ty kiểm toán Arthur 
30
Andersen, một trong năm công ty kiểm toán lớn 
nhất thế giới vào thời điểm đó. 
30
7/18/2012
1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
Báo cáo tài chính
CHƯƠNG 2
Trình bày: Lý Nguyễn Thu Ngọc
1
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn 
có thể:
– Trình bày mục đích và ý nghĩa của báo cáo tài 
chính.
– Giải thích kết cấu và nội dung của các báo cáo 
tài chính.
– Giải thích các giả định và nguyên tắc kế toán 
2
cơ bản. 
– Giải thích những hạn chế của báo cáo tài chính
2
Nội dung
• Giới thiệu về báo cáo tài chính 
ắ• Các khái niệm và nguyên t c cơ bản 
• Những hạn chế của báo cáo tài chính 
33
Giới thiệu báo cáo tài 
chính 
• Nhắc lại một số khái niệm
• Bản chất báo cáo tài chính 
• Bảng cân đối kế toán 
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
• Các báo cáo tài chính khác
4
• Các báo cáo liên quan
4
7/18/2012
2
Nhắc lại một số khái 
niệm
Hoạt động của tổ 
chức
Đối tượng 
sử dụng
Ra quyết định
Định nghĩa kế toán
5
Dữ liệu Hệ thống kế 
toán 
Thông tin
5
Nhắc lại một số khái niệm
Dữ liệu 
kinh tế
Ghi chép 
ban đầu
(Chứng
Phân loại, 
ghi chép, 
tổng hợp
Cung cấp 
thông tin
(Báo cáo)
Thông 
tin
Quy trình kế toán
6
từ)
(Sổ sách)
6
Nhắc lại một số khái niệm
• Kế toán tài chính nhằm cung cấp thông 
tin cho các đối tượng ở bên ngoài (nhà 
đầu tư, chủ nợ, nhà nước ), thông qua 
các báo cáo tài chính: 
– Bảng cân đối kế toán 
– Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
– Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
7
– Thuyết minh báo cáo tài chính
7
Bản chất báo cáo tài chính
• Báo cáo tài chính cho mục đích 
chung
• Đối tượng sử dụng ưu tiên: những 
người bên ngoài doanh nghiệp: nhà 
đầu tư, người cho vay và các chủ nợ 
khác (hiện tại và tiềm tàng)
8
• Thông tin hữu ích trong việc đưa ra 
quyết định về việc cung cấp nguồn 
lực cho doanh nghiệp
8
7/18/2012
3
Những thông tin cần thiết
• Tình hình tài chính
ổ• Sự thay đ i tình hình tài chính
• Các thông tin bổ sung
99
Tình hình tài chính
• Các nguồn lực kinh tế do doanh 
hiệ kiể át thể hiệ á ng p m so n qua c c
tài sản của doanh nghiệp 
• Nguồn hình thành các nguồn lực kinh 
tế thể hiện qua nguồn vốn của 
doanh nghiệp 
1010
Nguồn lực kinh tế
Tôi nghĩ đây là 
ột ô t ó
Nguyên vật liệu
Máy móc thiết bị
m c ng y c 
tiềm lực kinh tế 
đủ để làm công 
trình
11
Nhà xưởng
Tiền gửi ngân hàng
11
Nguồn hình thành
Nhưng tôi thấy vay nợ nhiều 
Vay ngân hàng
Phải trả người bán
ế
quá nên chưa yên tâm
12
Phải nộp thu
Vốn chủ sở hữu
12
7/18/2012
4
Sự thay đổi tình hình tài 
chính
• Sự thay đổi tình hình tài chính là sự
ậ độ ủ á ồ lự ki h tếv n ng c a c c ngu n c n
mà doanh nghiệp đang sử dụng và
nguồn hình thành của các nguồn lực
đó.
1313
Sự thay đổi tình hình tài 
chính
Tài sản Tài sản Tài sản
Nguồn vốn Nguồn vốn Nguồn vốn
Chi 
tiề
Bán 
hà
14
 n 
Mua 
hàng
ng 
Thu 
tiền
14
Sự thay đổi tình hình tài 
chính
Tài sản Tài sản
Nguồn vốn Nguồn vốn
Vay tiền 
M
15
 ua 
Máy 
móc
15
Thí dụ
• Ngày 1.1, Bạn được giao điều hành một 
công ty có nguồn lực kinh tế là 1 000 triệu .
dưới dạng tiền. Nguồn hình thành của 
nguồn lực trên là 500 triệu đi vay và 500 
triệu chủ nhân bỏ vốn. Trong tháng 1:
– Bạn chi 300 triệu mua hàng và bán hết với giá 
400 triệu.
– Bạn vay thêm 200 triệu tiền và dùng mua 1 
16
thiết bị.
16
7/18/2012
5
Tình hình tài chính
Tài sản Tài sản 
Tiền 1.000
Tiền 1.100
Thiết bị 200
Nguồn vốn ? Nguồn vốn
17
Vay 500
Chủ 500
Vay 700
Chủ 600
17
Sự thay đổi tình hình tài 
chính
• Do kết quả kinh doanh:
–Doanh thu: 400
–Chi phí: 300
–Lợi nhuận: 100
18
Làm tăng vốn chủ sở hữu
18
Sự thay đổi tình hình tài 
chính
• Do lưu chuyển tiền:
ề á à–Thu ti n b n h ng: 400
–Chi tiền mua hàng: (300)
–Tiền tăng từ HĐKD 100
–Chi mua thiết bị: (200)
–Tiền giảm do HĐĐT: (200)
19
–Thu đi vay: 200
–Tiền tăng từ HĐTC: 200
Vay để
đầu tư
19
Các thông tin bổ sung
• Cách thức tính toán các số liệu
• Chi tiết các số liệu
• Các vấn đề cần lưu ý khác
2020
7/18/2012
6
Thời điểm và thời kỳ
Tài sản Tài sản
Nguồn vốn Nguồn vốn
Sự thay đổi tình hình 
tài chính
Thời kỳ: Tháng 1
21
Tình hình tài chính
Thời điểm 1/1
Tình hình tài chính
Thời điểm 31/1
21
Các báo cáo tài chính
• Các báo cáo tài chính được lập để
hả ả h tì h hì h tài hí h à ựp n n n n c n v s
thay đổi tình hình tài chính
2222
Các báo cáo tài chính
Thông tin Báo cáo tài
chính
Nội dung Tính chất
Tình hình tài 
chính
Bảng cân đối
kế toán
Nguồn lực kinh 
tế
Thời điểm
Nguồn hình 
thành nguồn lực 
kinh tế
Sự thay đổi 
tình hình tài 
chính
Báo cáo kết
quả hoạt động
kinh doanh
Báo cáo lưu
Sự vận động của 
nguồn lực kinh 
tế 
Sự thay đổi 
Thời kỳ
23
chuyển tiền tệ tương ứng của 
nguồn hình 
thành
Các thông 
tin bổ sung
Bản thuyết
minh báo cáo
tài chính
Số liệu chi tiết 
và các giải thích
Thời điểm
và thời kỳ
23
Bài tập thảo luận
 Vào ngày 1.1.20x0, cửa hàng thực phẩm 
SafeFood của ông Huy có các nguồn lực kinh 
tế như sau:
 Thực phẩm trong kho: 300 triệu
 Tiền mặt: 100 triệu
 Ông Huy đã bỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh 
doanh, vay của ngân hàng 150 triệu. Trong 
tháng 1 ông Huy bán hết số thực phẩm trên 
24
,
thu được 400 triệu, số tiền này ông đã sử 
dụng như sau:
24
7/18/2012
7
Bài tập thảo luận (tt)
•Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 
30 iệ tr u
•Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 
triệu
•Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu.
•Mua thực phẩm để tiếp tục kinh doanh trong
25
tháng 2 là 330 triệu.
25
Yêu cầu 1
• So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số 
tổng cộng nguồn hình thành nguồn lực ngày 
1.1.20x0.
2626
Yêu cầu 2
• Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh 
tế ngày 31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 của 
cửa hàng, đối chiếu với các khoản tăng lên của 
nguồn hình thành. 
2727
Yêu cầu 3
• Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng 
cách so sánh giữa doanh thu bán hàng và chi 
phí để có được doanh thu đó.
• Nếu bạn là ông Huy bạn có hài lòng với kết quả 
kinh doanh tháng 1 không? 
2828
7/18/2012
8
Yêu cầu 4
• Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của 
Cửa hàng. Phân tích theo 3 hoạt động kinh 
doanh, đầu tư và tài chính.
2929
Yêu cầu 5
• Ông Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu 
để mua một tủ trữ đông. Nếu là ngân hàng bạn 
có cho ông Huy vay không? Tại sao? 
3030 ... iá vốn mực in đã bán là 120.000.
Chi hí tiề lươ hải t ả t thá 
53
– p n ng p r rong ng:
• Cho các nhân viên kỹ thuật, lắp ráp, bảo trì, giao nhận là
25.000;
• Cho nhân viên văn phòng: 18.000.
53
Bài tập thực hành 10 (tt)
– Chi phí điện thoại, điện, nước chung của doanh nghiệp là
7.500.
– Chi phí quảng cáo phải trả là 24.000. 
– Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý DN: 9.000 
– Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 80.000; Lãi tiền
gửi ngân hàng theo giấy báo của ngân hàng là 1.800.
– Thanh lý một số thiết bị đã khấu hao hết, thu được 1.200.
Th ế ất th ế TNDN là 25%
54
– u su u .
• Yêu cầu:
a. Phản ảnh vào các tài khoản cần thiết cho việc xác định kết
quả KD;
b. Thực hiện các bút toán kết chuyển, xác định kết quả KD 
tháng 4/20x2.
54
HOÀN TẤT CHU TRÌNH KẾ 
TOÁN 
• Chu trình kế toán là một quá trình gồm
á ớ ô ệ ế ác c bư c c ng vi c được k to n thực
hiện trong một kỳ kế toán:
– Đầu kỳ: Mở TK với số dư đầu kỳ
– Trong kỳ: Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế
phát sinh
Cuối kỳ:
55
–
• Ghi nhận các bút toán điều chỉnh, các bút toán kết
chuyển;
• Khóa sổ các tài khoản và lập bảng cân đối tài
khoản;
• Lập các báo cáo tài chính 55
Khóa sổ
• Khóa sổ là việc tính tổng số phát
i h ỗi bê à ố dư ối kỳ t ês n m n v s cu r n
các tài khoản vào thời điểm kết thúc
kỳ kế toán
• Số liệu từ các tài khoản sẽ là cơ sở
để lập báo cáo tài chính
5656
15
Nhắc lại một số khái niệm
• Hệ quả của kết cấu tài khoản
• Hệ quả của nguyên tắc ghi sổ kép
Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có 
Tổng số dư Nợ 
của các tài khoản
Tổng số dư Có 
của các tài khoản=
57
của các tài khoản của các tài khoản=
57
Bảng cân đối tài khoản
Dö ñaàu kyø Phaùt sinh trong kyø Dö cuoái kyø
Taøi khoaûn
Nôï Nôï NôïCoù Coù Coù
58
Coäng A A B B C C
14 58
Lập báo cáo tài chính 
• Kế toán sử dụng các số dư cuối kỳ
trên các tài khoản tài sản, nợ phải
trả và vốn chủ sở hữu để lập Bảng
cân đối kế toán.
• Kế toán sử dụng số phát sinh trên
các tài khoản doanh thu và chi phí
59
để lập Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh.
59
Bảng cân đối kế toán 
TK Nợ phải trả
Tài 
sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở 
TK tài sản
DCK
DCK
TK Vốn chủ sở hữu
60
hữu
DCK
60
16
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Xác định KQKD
Doanh thu
Chi phí
K/c Doanh thu
K/c Chi phí
61
Lợi nhuận
61
Bài tập thực hành 11
• Tiếp tục với ví dụ về Photo SV: 
Khó ổ á tài kh ả à lậ Bả â đối tài• a s c c o n v p ng c n
khoản;
• Lập các báo cáo tài chính của Photo SV tháng
9/20x1.
6262
Đánh giá qua báo cáo tài chính
• Một số tỷ số cơ bản
ỷ ố–T s nợ
–Tỷ số thanh toán ngắn hạn
–Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản
–Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
6363
Bài tập thực hành
• Sử dụng báo 
cáo tài chính 
của REE 2010 
để tính các tỷ 
số và nhận xét
6464
17
Bài tập thực hành
• Tìm BCTC 2010 
của các công ty 
Vinamilk, FPT, 
Minh Phú, Kinh 
Đô.
• Tính các tỷ số  vn
65
của các công ty 
này và so sánh 
với REE.
.
65
1TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM
CHƯƠNG 5+6
Quy trình kế toán -
Hệ thống thông tin 
kế toán
Trình bày: Lý Nguyễn Thu Ngọc
1
Mục tiêu
• Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể:
– Nêu các bước công việc trong một quy trình kế toán.
– Giải thích vai trò và những yêu cầu của chứng từ kế 
toán.
– Trình bày nội dung và kết cấu các loại sổ sách kế toán 
chủ yếu.
– Trình bày mục đích, yêu cầu và nội dung tổ chức công 
tác kế toán trong một doanh nghiệp. 
Trình bày những vấn đề cơ bản của việc ứng dụng công 
2
–
nghệ thông tin trong công tác kế toán 
2
Nội dung
• Tổng quan về quy trình kế toán 
Chứ từ kế t á • ng o n
• Sổ sách kế toán 
• Hệ thống thông tin kế toán 
33
Tổng quan về quy trình kế 
toán 
• Khái niệm 
• Các nội dung của quy trình kế toán 
• Kiểm soát nội bộ và công tác kế toán 
44
2Khái niệm quy trình kế toán
• Quy trình kế toán là các bước của 
ột á t ì h ử lý dữ liệ để hì h m qu r n x u n
thành thông tin kế toán.
55
Các nội dung của quy trình kế 
toán 
• Quy trình kế toán bao gồm:
é ầ ê ứ ừ ế á–Ghi ch p ban đ u tr n ch ng t k to n 
–Xử lý trên sổ sách kế toán 
–Lập và trình bày các báo cáo kế toán
• Lồng ghép trong quy trình kế toán là 
việc kiểm soát các hoạt động
66
Quy trình kế toán
Dữ liệu 
kinh tế
Ghi chép 
ban đầu
(Chứng 
từ)
Phân loại, 
ghi chép, 
tổng hợp 
(Sổ sách)
Cung cấp 
thông tin
(Báo cáo)
Thông 
tin
77
Kiểm soát nội bộ và kế toán 
• Kiểm soát nội bộ là quá trình do 
ười ả lý hội đồ ả t ị à ng qu n , ng qu n r v
các nhân viên của đơn vị chi phối, nó 
được thiết lập để cung cấp một sự 
đảm bảo hợp lý nhằm thực hiện các 
mục tiêu của đơn vụ nói chung. 
8
• KSNB tăng cường độ tin cậy của báo 
cáo tài chính 
8
3Các thí dụ
• Phân chia trách nhiệm giữa kế toán 
à thủ ỹv qu
• Phê duyệt các nghiệp vụ trước khi 
thực hiện
• Đối chiếu các số liệu định kỳ
• Kiểm toán nội bộ
99
Chứng từ kế toán 
• Chứng từ kế toán là những giấy tờ và 
ật ti hả ả h hiệ v mang n p n n ng p vụ
kinh tế tài chính phát sinh và đã 
hoàn thành, làm căn cứ để ghi sổ kế 
toán. 
1010
Vai trò của chứng từ
• Là khâu ghi chép ban đầu có ý nghĩa quan 
trọng đối với chất lượng thông tin kế toán .
• Là phương tiện truyền đạt thông tin phục 
vụ cho việc quản lý. 
• Là cơ sở để kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp 
của nghiệp vụ kinh tế. 
• Có ý nghĩa pháp lý trong việc giải quyết 
11
các vụ tranh chấp, kiện tụng. 
11
Phân loại chứng từ
• Phân loại theo nội dung phản ảnh:
– Chứng từ về tiền tệ: Phiếu thu Phiếu chi Giấy , ,
báo Nợ, Giấy báo Có...
– Chứng từ về hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, 
Phiếu xuất kho ...
– Chứng từ về lao động và tiền lương: Bảng 
chấm công, Bảng thanh toán tiền lương ...
– Chứng từ về bán hàng: Hoá đơn GTGT (hay 
12
Hoá đơn bán hàng) ...
– Chứng từ về TSCĐ: biên bản giao nhận TSCĐ, 
biên bản thanh lý ... 
12
4Phân loại chứng từ
• Phân loại theo công dụng của chứng 
từ :
–Chứng từ mệnh lệnh
–Chứng từ chấp hành
–Chứng từ liên hợp
1313
Phân loại chứng từ
• Phân loại theo nguồn gốc của chứng 
từ :
–Chứng từ bên trong
–Chứng từ bên ngoài
1414
Phân loại chứng từ
• Phân loại theo tính bắt buộc :
–Chứng từ bắt buộc
–Chứng từ hướng dẫn
1515
Bài tập thực hành
• Cho biết chứng từ sau đây thuộc loại 
hứ từ à th á á h hâ l i c ng n o eo c c c c p n oạ
đã học:
–Phiếu chi tiền mặt
–Hóa đơn bán hàng của người bán
–Đơn đặt hàng
1616
5Yêu cầu đối với chứng từ
• Phải bảo đảm tính trung thực, khách 
quan tính chính xác của số liệu , .
• Chứng từ kế toán phải có đầy đủ các yếu 
tố theo qui định. 
• Ghi chép trên chứng từ phải rõ ràng, đầy 
đủ, gạch bỏ phần còn trống. Không được 
tẩy xóa sửa chữa trên các chứng từ 
17
, .
17
Các yếu tố của chứng từ
• Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán;
• Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán;
• Tên , địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị 
hoặc cá nhân lập chứng từ;
• Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc 
cá nhân nhận chứng từ;
• Nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát 
sinh
• Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh 
18
tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền ghi bằng 
chữ.
• Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt 
chứng từ và những người có liên quan đến chứng 
từ kế toán.
18
Bài tập thực hành
Phân tích sự cần thiết của các nội dung trên chứng từ
1919
Lưu chuyển chứng từ
• Lập và phản ảnh nghiệp vụ kinh tế
ể• Lưu chuy n chứng từ qua các bộ 
phận
• Kiểm tra chứng từ
• Hoàn chỉnh chứng từ và ghi sổ kế 
toán 
20
• Lưu trữ và bảo quản chứng từ
20
6Lập và phản ảnh nghiệp vụ kinh tế
• Chứng từ được lập tại bộ phận phát sinh 
nghiệp vụ
• Chứng từ được lập thành nhiều liên, trong 
đó thường có 1 liên để lưu trữ tại bộ phận 
lập
• Trong nhiều doanh nghiệp hiện nay, 
chứng từ được lập trong máy tính và in ra
2121
Lưu chuyển chứng từ qua các bộ phận
• Chứng từ thường lưu chuyển qua nhiều bộ 
phận trước khi được dùng ghi sổ:
– Xét duyệt nghiệp vụ
– Thực hiện nghiệp vụ
• Để thiết kế, đánh giá quá trình lưu chuyển 
chứng từ, người ta sử dụng lưu đồ 
(flowchart)
2222
Vận đơn Lập 
Hóa đơn
Ghi 
Nhật ký
A
Lập hóa đơn Kế toán 
Hóa đơn
Nhật ký
Vận đơnKH
Hóa đơn
23
Hóa đơn
Sổ cái
N
N
23
Kiểm tra chứng từ
• Người kế toán cần kiểm tra chứng từ trước 
khi ghi nhận:
– Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của 
các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ.
– Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ 
kinh tế tài chính phát sinh.
– Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin 
trên chứng từ.
24
– Kiểm tra việc chấp hành quy chế quản lý nội 
bộ của những người lập, kiểm tra, xét duyệt 
đối với từng loại chứng từ kế toán.
24
7Hoàn chỉnh chứng từ và ghi sổ
• Trước khi ghi sổ kế toán cần hoàn 
hỉ h hứ từc n c ng :
–Ghi giá vào các chứng từ cần tính giá;
–Phân loại chứng từ;
–Lập chứng từ tổng hợp hoặc lập định 
khoản kế toán trên chứng từ.
2525
Lưu trữ và bảo quản
• Sau khi ghi sổ kế toán xong, chứng 
từ kế t á ầ hải đượ ắ ế o n c n p c s p x p,
phân loại, bảo quản và lưu trữ theo 
quy định của Luật kế toán.
• Khi cần thanh lý phải lập biên bản 
ghi lại những tài liệu đã được thanh 
26
lý.
•
26
Sổ sách kế toán 
• Khái niệm
ổ• Phân loại s sách kế toán 
• Các hình thức tổ chức sổ sách kế 
toán
• Giới thiệu hình thức nhật ký chung 
2727
Khái niệm
• Sổ sách kế toán là nơi ghi chép và 
lư iữ á hiệ u g c c ng p vụ.
• Sổ sách kế toán cần được ghi chép 
dựa trên chứng từ kế toán 
• Sổ sách kế toán là căn cứ để lập báo 
cáo tài chính 
2828
8Phân loại sổ sách kế toán 
• Phân loại theo phương pháp ghi chép vào sổ 
kế toán
– Sổ ghi theo trình tự thời gian là loại sổ ghi chép các 
nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian, giúp 
cho việc kiểm tra, tra cứu khi cần thiết. Thí dụ: Nhật ký.
– Sổ ghi theo hệ thống là loại sổ ghi chép các nghiệp vụ 
kinh tế phát sinh phân loại theo tài khoản tổng hợp và 
chi tiết, giúp kế toán lưu trữ thông tin và phản ảnh kiểm 
tra từng đối tượng kế toán. Ví dụ: Sổ cái, Sổ chi tiết...
– Sổ liên hợp: là loại sổ kết hợp vừa ghi theo trình tự thời 
29
gian, vừa ghi theo hệ thống trên cùng một trang sổ. 
29
Chöùng töø
Soá Ngaøy
Dieãn giaûi
Taøi khoaûn
Nôï Coù
Soá tieàn
Nôï Coù
Nhật ký chung (biểu mẫu rút gọn)
C1
N1
T1
2.1
2.1
3.1
Chi tieáp khaùch
Nhaäp haøng
Thu tieàn baùn haøng
642
156
111
111
331
2.000.000
2.000.000
15.000.000
2.000.000
2.000.000
30
511 15.000.000
30
Chöùng töø
Dieãn giaûi
Taøi 
khoaûn 
Soá tieàn
Sổ cái – Tài khoản Tiền mặt
Soá Ngaøy ñoái öùng Nôï
Soá dö 1.1.2001
Baùn thu tieàn maët
Chi tieáp khaùch
Chi mua vaät lieäu
511
642
152
20.000.000
15.000.000
2.000.000
7 000 000
01
01
02
2.1
2.1
3 1
31
Coäng soá phaùt sinh
Soá dö 1.2.2001
. .
120.000.000 95.000.000
45.000.000
.
31
Phân loại sổ sách kế toán
• Phân loại theo mức độ phản ảnh các 
đối tượng kế toán
– Sổ tổng hợp là sổ kế toán ghi chép các nghiệp 
vụ kinh tế phát sinh theo tài khoản. Thí dụ: Sổ 
cái.
– Sổ chi tiết gồm các sổ, thẻ chi tiết được mở 
để phản ảnh một cách chi tiết hơn cho những 
ố liệ đã đượ hả ả h t ê ổ tổ hợ Thí 
32
s u c p n n r n s ng p.
dụ: Sổ chi tiết vật tư,...
– Sổ kết hợp hạch toán tổng hợp với hạch 
toán chi tiết.
32
9Chöùng töø
Soá Ngaøy
Dieãn giaûi Taøi khoaûn ñoái öùng
Soá tieàn
Nôï Coù
Sổ chi tiết khách hàng – CTy X
H1
T1
2.1
2.1
Dö 1.1.01
Giao haøng
Thu tieàn H245, 1.12.00
511
111
3.000.000
1.000.000
2.000.000
33
T4 5.1 Thu tieàn H231,5.12.00 111 1.000.000
Coäng thaùng 1.01
Dö 1.2.01
1.000.000
1.000.000
3.000.000
33
Phân loại sổ sách kế toán
• Phân loại theo kết cấu sổ
– Sổ đối chiếu kiểu hai bên kết cấu sổ được chia làm 
hai bên để phản ảnh hai mặt vận động đối lập của đối 
tượng kế toán. 
– Sổ kiểu một bên các cột số liệu phản ảnh các đối tượng 
kế toán được bố trí ở cùng một bên của trang sổ.
– Sổ kiểu nhiều cột sổ có kết cấu nhiều cột để phản ảnh 
cho từng tài khoản hoặc phản ảnh chi tiết cho một tài 
khoản nào đó theo từng nội dung kinh tế. 
– Sổ kiểu bàn cờ phản ảnh quan hệ đối ứng giữa các tài 
34
khoản liên quan hoặc mối quan hệ qua lại giữa hai cách 
phân loại khác nhau của cùng một đối tượng. 
34
Phân loại sổ sách kế toán
• Phân loại theo cách tổ chức sổ
– Sổ đóng thành quyển: Sổ cái Nhật ký – Sổ ,
cái ...
– Sổ tờ rời: thẻ kho, thẻ TSCĐ, sổ chi tiết vật 
tư, sản phẩm, hàng hoá 
– Sổ điện tử trong hệ thống kế toán xử lý bằng 
máy vi tính, các sổ kế toán được thiết kế dưới 
dạng các tập tin lưu trữ trong các đĩa từ, kế 
á ổ ằ á ậ ệ
35
to n ghi s b ng c ch nh p dữ li u. 
35
Các hình thức tổ chức sổ sách
• Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổ 
sách kế toán bao gồm số lượng sổ, kết cấu sổ và 
mối quan hệ giữa các loại sổ trong việc ghi chép, 
tổng hợp các số liệu từ chứng từ gốc để cung cấp 
các chỉ tiêu lập báo cáo kế toán:
– Hình thức kế toán Nhật ký chung;
– Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái;
– Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ;
36
– Hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ;
– Hình thức kế toán trên máy vi tính. 
36
10
Hình thức Nhật ký chung
Chứng từ kế toán 
Sổ nhật ký đặc 
biệt
SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, thẻ kế toán 
chi tiết
Sổ Cái Bảng tổng hợp 
chi tiết
37
Bảng cân đối tài 
khoản
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
37
Chöùng töø
Soá Ngaøy
Dieãn giaûi Ghi Coù TK 111, Ghi Nôï TK
112 152 642 Coäng
Nhật ký chi quỹ tiền mặt
C1
C2
C3
C4
2/1
3/1
3/1
5/1
Chi tieáp khaùch
Mua vaät lieäu
Noäp ngaân haøng
Traû tieàn ñieän thoaïi
---
2.000.000
1.800.000
---
2.000.000
7.000.000
---
7.000.000
15.000.000 15.000.000
---
38
--- 
Coäng 65.000.000 25.000.000 5.000.000 95.000.000
38
Bài tập thực hành
• Cho biết những thông tin sau có thể 
tìm thấy trong sổ sách kế toán nào?
–Nghiệp vụ mua hàng theo hóa đơn số 
xxx ngày yyy của công ty ABC.
–Nghiệp vụ bán hàng chưa thu tiền theo 
hóa đơn số nn ngày dd. 
–Nghiệp vụ khấu hao TSCĐ trong kỳ của 
tài sản M
39
.
–Nghiệp vụ kết chuyển giá vốn hàng bán 
trong kỳ.
39
Hệ thống thông tin kế toán 
• Ứng dụng công nghệ thông tin trong 
kế t á o n
• Giới thiệu Hệ thống thông tin kế toán 
4040
11
Ứng dụng CNTT trong kế 
toán 
• Các mức độ ứng dụng CNTT trong kế 
toán:
–Hệ thống xử lý bán thủ công với sự trợ 
giúp của các bảng tính Excel
–Hệ thống phần mềm kế toán dạng điều 
khiển bằng trình đơn (Menu – Driven-
Systems)
41
–Hệ thống hoạch định nguồn lực toàn 
doanh nghiệp (Enterprise Resource 
Planning – ERP)
41 4242
4343
Hệ thống thông tin kế toán 
• Hệ thống thông tin kế toán bao gồm 
á hâ hệ ơ bả c c p n c n:
–Phân hệ mua hàng
–Phân hệ bán hàng
–Phân hệ nhân sự 
–Phân hệ sổ cái
44
• Trong doanh nghiệp sản xuất, còn có 
thêm phân hệ sản xuất
44
12
Hệ thống thông tin kế toán
4545
Thí dụ - Phân hệ bán hàng
Phân 
hệ
Chức năng Các bộ phận 
liên quan
Các dữ liệu liên 
quan 
Bán 
hàng
Xử lý đơn đặt 
hàng khách 
hàng, chứng từ 
giao hàng và 
hóa đơn của 
đơn vị, theo dõi
- Bộ phận 
bán hàng
- Bộ phận 
giao hàng
- Bộ phận kế 
toán
- Dữ liệu 
khách hàng
- Dữ liệu bán 
hàng
- Dữ liệu kho 
hàng
46
thu tiền và cập 
nhật kho.
- Bộ phận 
kho
- Dữ liệu sổ cái
46
Vai trò của cơ sở dữ liệu
4747
Vận hành hệ thống thông tin kế 
toán 
• Khai báo hệ thống
• Quy trình vận hành
–Nhập dữ liệu
–Xử lý dữ liệu
–Kết xuất báo cáo
4848

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_ke_toan_1_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_ly_nguyen.pdf