Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc
Định nghĩa
Kế toán là một hệ thống thông tin
được thiết lập trong tổ chức nhằm thu
thập dữ liệu, xử lý và cung cấp thông
tin cho các đối tượng sử dụng để làm
cơ sở cho các quyết định kinh tế.
Bài tập thảo luận 1
Nam là trưởng phòng tín dụng của ABC, một
ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành
phố Hồ Chí Minh.
Gần đây, anh Hào - Giám đốc tài chính của
Alpha - một doanh nghiệp chuyên kinh
doanh hàng nông sản sấy khô muốn gặp
Nam để vay một món tiền trị giá 50 tỷ
đồng với mục đích đầu tư cho dự án xây
dựng nhà máy sấy mít tại vùng nguyên
liệu Daklak.
Nam cần những thông tin gì để quyết định
có cho công ty anh Hào vay hay không?
Bài tập thảo luận 2
Hai hãng máy tính lớn là Dell và Compaq cạnh
tranh với nhau trong thị trường máy tính cá
nhân.
Ban đầu, Compaq chiếm lĩnh 13,2% thị phần máy
vi tính ở Mỹ trong khi Dell chỉ giữ 8,8% thị phần.
Tuy nhiên, thị phần của Dell đã tăng lên gấp đôi 4
năm sau trong khi đó thị phần của Compaq chỉ
tăng chưa đến 1%.
Theo bạn, ban giám đốc Compaq cần thông tin kế
toán nào để có thể cạnh tranh lại với Dell và với
những công ty sản xuất máy vi tính cá nhân
khác?
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Kế toán 1 - Chương 1: Tổng quan về kế toán - Lý Nguyễn Thu Ngọc
7/18/2012 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM CHƯƠNG 1 Tổng quan về kế toán Trình bày: Lý Nguyễn Thu Ngọc 1 Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Mô tả bản chất của kế toán như một hệ thống thông tin phục vụ cho việc ra quyết định. – Nêu các lĩnh vực kế toán khác nhau và giải thích sự khác biệt. – Mô tả môi trường của kế toán, bao gồm các 2 định chế pháp lý và tổ chức nghề nghiệp chi phối hoạt động kế toán. 2 Nội dung • Bản chất của kế toán • Các lĩnh vực kế toán • Môi trường kế toán 33 TÌNH HUỐNG Bạn được Minh Anh – là người bạn thân của bạn – rủ cùng mở tiệm kinh doanh các mặt hàng lưu niệm tự làm (handmade) vì Minh Anh rất khéo tay. -Bạn có đồng ý không? -Bạn sẽ hỏi Minh Anh những vấn 4 đề gì? -Bạn quan tâm nhất là vấn đề nào? 4 7/18/2012 2 Kế toán là gì? 55 Định nghĩa Hoạt động của tổ chức Dữ liệu Hệ thống kế Thông tin Đối tượng sử dụng Ra quyết định 6 toán 6 Định nghĩa Kế toán là một hệ thống thông tin đượ thiết lậ t tổ hứ hằ thc p rong c c n m u thập dữ liệu, xử lý và cung cấp thông tin cho các đối tượng sử dụng để làm cơ sở cho các quyết định kinh tế. 77 Quy trình kế toán Dữ liệu kinh tế Ghi chép ban đầu (Chứng từ) Phân loại, ghi chép, tổng hợp (Sổ sách) Cung cấp thông tin (Báo cáo) Thông tin 88 7/18/2012 3 Ai sử dụng thông tin kế toán? Thông tin kế toán là thông tin gì? 99 Ai sử dụng thông tin kế toán? Hoạt động của doanh nghiệp Kế toán ốầ 10 Chủ doanh nghiệp Nhà quản lý Chủ nợ Đ i tượng khác Hành động Nhà đ u tư 10 Bài tập thảo luận 1 Nam là trưởng phòng tín dụng của ABC, một ngân hàng thương mại cổ phần tại Thành phố Hồ Chí Minh. Gần đây, anh Hào - Giám đốc tài chính của Alpha - một doanh nghiệp chuyên kinh doanh hàng nông sản sấy khô muốn gặp Nam để vay một món tiền trị giá 50 tỷ đồng với mục đích đầu tư cho dự án xây 11 dựng nhà máy sấy mít tại vùng nguyên liệu Daklak. Nam cần những thông tin gì để quyết định có cho công ty anh Hào vay hay không? 11 • Tình hình tài chính hiện tại của Alpha; cụ thể là tình hình tài sản, nợ phải trả qua đó giúp hiểu về khả năng trả nợ của Alpha. • Kết quả kinh doanh những năm qua của Alpha, bao gồm doanh thu, lợi nhuận qua đó giúp Nam xem xét năng lực kinh doanh của Alpha trong việc thực hiện dự án vay. • Các dòng tiền vào và ra của Alpha trong những năm qua giúp đánh giá khả năng tạo ra tiền và sử dụng tiền - một thông tin quan trọng cho đánh giá khả năng trả nợ. • Các thông tin trên nằm trong các báo cáo tài chính của Alpha. Nam sẽ yêu cầu anh Hào nộp báo cáo tài chính của Alpha đã được kiểm toán bên cạnh hồ sơ dự án. • Ngược lại anh Hào cũng tìm hiểu những thông tin về ngân 12 , hàng ABC như tiềm lực tài chính và kinh doanh tương tự như trên. Điều này giúp anh hào yên tâm về khả năng của ABC trong việc cung cấp tín dụng cho dự án của mình. 12 7/18/2012 4 Bài tập thảo luận 2 Hai hãng máy tính lớn là Dell và Compaq cạnh tranh với nhau trong thị trường máy tính cá nhân. Ban đầu, Compaq chiếm lĩnh 13,2% thị phần máy vi tính ở Mỹ trong khi Dell chỉ giữ 8,8% thị phần. Tuy nhiên, thị phần của Dell đã tăng lên gấp đôi 4 năm sau trong khi đó thị phần của Compaq chỉ tăng chưa đến 1%. 13 Theo bạn, ban giám đốc Compaq cần thông tin kế toán nào để có thể cạnh tranh lại với Dell và với những công ty sản xuất máy vi tính cá nhân khác? 13 • Để cạnh tranh, ban giám đốc Compaq cần những thông tin để so sánh tình hình kinh doanh và tài chính giữa hai bên làm nền tảng cho việc lựa chọn chiến lược cạnh tranh. • Thị phần, thể hiện qua doanh thu • Khả năng sinh lợi qua tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu • Tình hình chi phí cho quảng cáo qua số liệu chi phí bán hàng. • Tình hình bán chịu qua so sánh giữa nợ phải thu khách hàng với doanh thu • Tình hình bán hàng thể hiện qua tình trạng hàng tồn kho so với doanh thu bán hàng trong kỳ. Tình hình đầu tư tài sản qua số liệu về nhà xưởng máy 14 • , móc thiết bị. • Tình hình nợ phải trả qua so sánh giữa nợ phải trả và tài sản có thể trả nợ • Các thông tin trên đều nằm trên các báo cáo tài chính của hai công ty 14 Các lĩnh vực của kế toán • Kế toán tài chính • Kế toán quản trị • Kế toán thuế • Kiểm toán 1515 Kế toán tài chính • Cung cấp thông tin phục vụ chủ yếu cho các đối tượng ở bên ngoài DN (nhà đầu tư chủ nợ nhà nước ), , • Sản phẩm: Báo cáo tài chính cho mục đích chung –Bảng cân đối kế toán –Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 16 –Báo cáo lưu chuyển tiền tệ –Bản thuyết minh báo cáo tài chính 16 7/18/2012 5 Kế toán quản trị • Kế toán quản trị là hệ thống xử lý và cung cấp các thông tin làm cơ sở cho việc đưa ra quyết định của các nhà quản lý tổ chức. • Ví dụ: – Tính toán và phân tích các chi phí sản xuất hay cung cấp dịch vụ. – Lập dự toán ngân sách, phân tích chênh lệch giữa thực tế và dự toán nhằm kiểm soát các 17 hoạt động trong tổ chức. – Đo lường kết quả hoạt động của các bộ phận trong tổ chức. 17 Kế toán tài chính Kế toán quản trị Mục đích Cung cấp thông tin cho người bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ) để ết đị h đầ t h Cung cấp thông tin cho nhà quản lý tổ chức để điều hành quản lý tổ hứ hiệ ả ra quy n u ư, c o vay c c u qu Thông tin cung cấp Các báo cáo tài chính Các báo cáo nội bộ về chi phí, dự toán và tình hình thực hiện dự toán, các báo cáo bộ phận Tính pháp lý Bắt buộc thực hiện và thông tin có tính pháp lý Không bắt buộc và thông tin không có tính pháp lý Tính linh hoạt Tuân thủ các chuẩn mực kế toán Vận dụng phù hợp với đặc điểm của tổ chức 18 Thời gian Được lập định kỳ, chủ yếu là báo cáo tài chính năm Tuỳ theo nhu cầu và khả năng của tổ chức Loại thông tin Tài chính Tài chính và phi tài chính 18 Kế toán thuế • Kế toán thuế theo dõi và bóc tách số liệ kế t á để lậ á bá á th ếu o n p c c o c o u . • Sản phẩm: các báo cáo thuế theo quy định của pháp luật 1919 Kiểm toán • Các kiểm toán viên độc lập kiểm tra à đư ý kiế ề ự t thự à v a ra n v s rung c v hợp lý của các báo cáo tài chính 2020 7/18/2012 6 Bài tập thảo luận 3 • Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế toán – Theo dõi chi phí từng sản phẩm và so sánh với định mức để tìm hiểu nguyên nhân. – Kiểm kê hàng tồn kho vào thời điểm khóa sổ để lập báo cáo tài chính – Tham gia việc xây dựng giá bán sản phẩm mới. Xác định các khoản chi phí không được khấu 21 – trừ thuế – Lập các dự toán về kết quả hoạt động kinh doanh, cân đối kế toán và lưu chuyển tiền tệ. 21 Bài tập thảo luận 3 (tt) • Hoạt động dưới đây thuộc lĩnh vực nào của kế toán – Theo dõi tình hình chi phí của từng phân xưởng, phòng ban để đánh giá hiệu quả hoạt động. – Lập báo cáo tài chính cuối năm cung cấp cho các cổ đông của công ty. – Gửi thư xác nhận công nợ và số dư tiền gửi ngân hàng để xác định các số liệu của đơn vị 22 có chính xác không. – Lập tờ khai thuế giá trị gia tăng trong kỳ. 22 Môi trường kế toán • Vai trò kế toán trong nền kinh tế – Dưới góc độ tổ chức – Dưới góc độ toàn bộ nền kinh tế • Các định chế Tổ hứ hề hiệ 23 – c c ng ng p – Quy định pháp lý 23 Dưới góc độ tổ chức Nguồn lực Kết quả Hoạt động Hiệ ả 24 u qu Giá trị tăng thêm 24 7/18/2012 7 Dưới góc độ nền kinh tế • Thúc đẩy quá trình tái đầu tư và mở rộng hoạt động sản xuất kinh doanh; • Sử dụng hiệu quả nguồn lực xã hội thông qua 2 kênh phân phối là thị trường vốn và ngân hàng; 25 • Giúp công tác giám sát của Quốc hội được hữu hiệu. 25 Các định chế pháp lý • Nhà nước phải can thiệp vào công việc kế toán vì số liệu kế toán liên quan đến quyền lợi nhiều bên và lợi ích chung của xã hội: – Luật Kế toán – Luật Kiểm toán độc lập – Luật thuế 26 – Các chuẩn mực kế toán và kiểm toán * 26 Các tổ chức nghề nghiệp • Các tổ chức nghề nghiệp ra đời nhằm thú đẩ hữ ười hà h hề kế c y n ng ng n ng toán đảm bảo chuyên môn và đạo đức nghề nghiệp 2727 2828 7/18/2012 8 Chức năng của tổ chức nghề nghiệp • Xây dựng các tiêu chuẩn về chuyên môn và đạo đức để có thể hành nghề • Thông qua các khóa học hay kỳ thi để trở thành thành viên của tổ chức. • Cập nhật kiến thức cho các thành viên để luôn bảo đảm năng lực chuyên môn. • Giám sát về đạo đức để loại khỏi tổ chức những thành viên thiếu đạo đức, gây thiệt 29 hại cho xã hội và uy tín nghề nghiệp. • Nghiên cứu phát triển các kiến thức và kỹ năng nghề nghiệp. 29 Câu chuyện Enron • Enron là một tập đoàn năng lượng hùng mạnh nhất thế giới với tổng trị giá tài sản năm 2000 trên sổ sách kế toán lên đến 111 tỷ đô la Mỹ. • Ngày 02.12.2001, Enron buộc phải nộp đơn xin phá sản vì mất khả năng thanh toán. Enron đã thừa nhận khai khống lợi nhuận sau thuế liên tục trong suốt các năm từ1997-2000 lên đến con số 508 triệu USD. Hành vi sai phạm của Enron đã được sự tiếp tay của công ty kiểm toán Arthur 30 Andersen, một trong năm công ty kiểm toán lớn nhất thế giới vào thời điểm đó. 30 7/18/2012 1 TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM Báo cáo tài chính CHƯƠNG 2 Trình bày: Lý Nguyễn Thu Ngọc 1 Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Trình bày mục đích và ý nghĩa của báo cáo tài chính. – Giải thích kết cấu và nội dung của các báo cáo tài chính. – Giải thích các giả định và nguyên tắc kế toán 2 cơ bản. – Giải thích những hạn chế của báo cáo tài chính 2 Nội dung • Giới thiệu về báo cáo tài chính ắ• Các khái niệm và nguyên t c cơ bản • Những hạn chế của báo cáo tài chính 33 Giới thiệu báo cáo tài chính • Nhắc lại một số khái niệm • Bản chất báo cáo tài chính • Bảng cân đối kế toán • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh • Các báo cáo tài chính khác 4 • Các báo cáo liên quan 4 7/18/2012 2 Nhắc lại một số khái niệm Hoạt động của tổ chức Đối tượng sử dụng Ra quyết định Định nghĩa kế toán 5 Dữ liệu Hệ thống kế toán Thông tin 5 Nhắc lại một số khái niệm Dữ liệu kinh tế Ghi chép ban đầu (Chứng Phân loại, ghi chép, tổng hợp Cung cấp thông tin (Báo cáo) Thông tin Quy trình kế toán 6 từ) (Sổ sách) 6 Nhắc lại một số khái niệm • Kế toán tài chính nhằm cung cấp thông tin cho các đối tượng ở bên ngoài (nhà đầu tư, chủ nợ, nhà nước ), thông qua các báo cáo tài chính: – Bảng cân đối kế toán – Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh – Báo cáo lưu chuyển tiền tệ 7 – Thuyết minh báo cáo tài chính 7 Bản chất báo cáo tài chính • Báo cáo tài chính cho mục đích chung • Đối tượng sử dụng ưu tiên: những người bên ngoài doanh nghiệp: nhà đầu tư, người cho vay và các chủ nợ khác (hiện tại và tiềm tàng) 8 • Thông tin hữu ích trong việc đưa ra quyết định về việc cung cấp nguồn lực cho doanh nghiệp 8 7/18/2012 3 Những thông tin cần thiết • Tình hình tài chính ổ• Sự thay đ i tình hình tài chính • Các thông tin bổ sung 99 Tình hình tài chính • Các nguồn lực kinh tế do doanh hiệ kiể át thể hiệ á ng p m so n qua c c tài sản của doanh nghiệp • Nguồn hình thành các nguồn lực kinh tế thể hiện qua nguồn vốn của doanh nghiệp 1010 Nguồn lực kinh tế Tôi nghĩ đây là ột ô t ó Nguyên vật liệu Máy móc thiết bị m c ng y c tiềm lực kinh tế đủ để làm công trình 11 Nhà xưởng Tiền gửi ngân hàng 11 Nguồn hình thành Nhưng tôi thấy vay nợ nhiều Vay ngân hàng Phải trả người bán ế quá nên chưa yên tâm 12 Phải nộp thu Vốn chủ sở hữu 12 7/18/2012 4 Sự thay đổi tình hình tài chính • Sự thay đổi tình hình tài chính là sự ậ độ ủ á ồ lự ki h tếv n ng c a c c ngu n c n mà doanh nghiệp đang sử dụng và nguồn hình thành của các nguồn lực đó. 1313 Sự thay đổi tình hình tài chính Tài sản Tài sản Tài sản Nguồn vốn Nguồn vốn Nguồn vốn Chi tiề Bán hà 14 n Mua hàng ng Thu tiền 14 Sự thay đổi tình hình tài chính Tài sản Tài sản Nguồn vốn Nguồn vốn Vay tiền M 15 ua Máy móc 15 Thí dụ • Ngày 1.1, Bạn được giao điều hành một công ty có nguồn lực kinh tế là 1 000 triệu . dưới dạng tiền. Nguồn hình thành của nguồn lực trên là 500 triệu đi vay và 500 triệu chủ nhân bỏ vốn. Trong tháng 1: – Bạn chi 300 triệu mua hàng và bán hết với giá 400 triệu. – Bạn vay thêm 200 triệu tiền và dùng mua 1 16 thiết bị. 16 7/18/2012 5 Tình hình tài chính Tài sản Tài sản Tiền 1.000 Tiền 1.100 Thiết bị 200 Nguồn vốn ? Nguồn vốn 17 Vay 500 Chủ 500 Vay 700 Chủ 600 17 Sự thay đổi tình hình tài chính • Do kết quả kinh doanh: –Doanh thu: 400 –Chi phí: 300 –Lợi nhuận: 100 18 Làm tăng vốn chủ sở hữu 18 Sự thay đổi tình hình tài chính • Do lưu chuyển tiền: ề á à–Thu ti n b n h ng: 400 –Chi tiền mua hàng: (300) –Tiền tăng từ HĐKD 100 –Chi mua thiết bị: (200) –Tiền giảm do HĐĐT: (200) 19 –Thu đi vay: 200 –Tiền tăng từ HĐTC: 200 Vay để đầu tư 19 Các thông tin bổ sung • Cách thức tính toán các số liệu • Chi tiết các số liệu • Các vấn đề cần lưu ý khác 2020 7/18/2012 6 Thời điểm và thời kỳ Tài sản Tài sản Nguồn vốn Nguồn vốn Sự thay đổi tình hình tài chính Thời kỳ: Tháng 1 21 Tình hình tài chính Thời điểm 1/1 Tình hình tài chính Thời điểm 31/1 21 Các báo cáo tài chính • Các báo cáo tài chính được lập để hả ả h tì h hì h tài hí h à ựp n n n n c n v s thay đổi tình hình tài chính 2222 Các báo cáo tài chính Thông tin Báo cáo tài chính Nội dung Tính chất Tình hình tài chính Bảng cân đối kế toán Nguồn lực kinh tế Thời điểm Nguồn hình thành nguồn lực kinh tế Sự thay đổi tình hình tài chính Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Báo cáo lưu Sự vận động của nguồn lực kinh tế Sự thay đổi Thời kỳ 23 chuyển tiền tệ tương ứng của nguồn hình thành Các thông tin bổ sung Bản thuyết minh báo cáo tài chính Số liệu chi tiết và các giải thích Thời điểm và thời kỳ 23 Bài tập thảo luận Vào ngày 1.1.20x0, cửa hàng thực phẩm SafeFood của ông Huy có các nguồn lực kinh tế như sau: Thực phẩm trong kho: 300 triệu Tiền mặt: 100 triệu Ông Huy đã bỏ ra số tiền là 250 triệu để kinh doanh, vay của ngân hàng 150 triệu. Trong tháng 1 ông Huy bán hết số thực phẩm trên 24 , thu được 400 triệu, số tiền này ông đã sử dụng như sau: 24 7/18/2012 7 Bài tập thảo luận (tt) •Trả lương cho nhân viên bán hàng tháng 1 là 30 iệ tr u •Trả tiền thuê cửa hàng và các vật dụng là 20 triệu •Trả tiền lãi vay ngân hàng 2 triệu. •Mua thực phẩm để tiếp tục kinh doanh trong 25 tháng 2 là 330 triệu. 25 Yêu cầu 1 • So sánh số tổng cộng nguồn lực kinh tế và số tổng cộng nguồn hình thành nguồn lực ngày 1.1.20x0. 2626 Yêu cầu 2 • Liệt kê các khoản tăng/giảm của nguồn lực kinh tế ngày 31.1.20x0 so với ngày 1.1.20x0 của cửa hàng, đối chiếu với các khoản tăng lên của nguồn hình thành. 2727 Yêu cầu 3 • Tính lợi nhuận của cửa hàng trong tháng 1 bằng cách so sánh giữa doanh thu bán hàng và chi phí để có được doanh thu đó. • Nếu bạn là ông Huy bạn có hài lòng với kết quả kinh doanh tháng 1 không? 2828 7/18/2012 8 Yêu cầu 4 • Liệt kê các khoản thu, chi trong tháng 1 của Cửa hàng. Phân tích theo 3 hoạt động kinh doanh, đầu tư và tài chính. 2929 Yêu cầu 5 • Ông Huy dự kiến vay ngân hàng thêm 50 triệu để mua một tủ trữ đông. Nếu là ngân hàng bạn có cho ông Huy vay không? Tại sao? 3030 ... iá vốn mực in đã bán là 120.000. Chi hí tiề lươ hải t ả t thá 53 – p n ng p r rong ng: • Cho các nhân viên kỹ thuật, lắp ráp, bảo trì, giao nhận là 25.000; • Cho nhân viên văn phòng: 18.000. 53 Bài tập thực hành 10 (tt) – Chi phí điện thoại, điện, nước chung của doanh nghiệp là 7.500. – Chi phí quảng cáo phải trả là 24.000. – Chi phí khấu hao TSCĐ phục vụ quản lý DN: 9.000 – Chi phí lãi vay ngân hàng trong tháng là 80.000; Lãi tiền gửi ngân hàng theo giấy báo của ngân hàng là 1.800. – Thanh lý một số thiết bị đã khấu hao hết, thu được 1.200. Th ế ất th ế TNDN là 25% 54 – u su u . • Yêu cầu: a. Phản ảnh vào các tài khoản cần thiết cho việc xác định kết quả KD; b. Thực hiện các bút toán kết chuyển, xác định kết quả KD tháng 4/20x2. 54 HOÀN TẤT CHU TRÌNH KẾ TOÁN • Chu trình kế toán là một quá trình gồm á ớ ô ệ ế ác c bư c c ng vi c được k to n thực hiện trong một kỳ kế toán: – Đầu kỳ: Mở TK với số dư đầu kỳ – Trong kỳ: Ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh Cuối kỳ: 55 – • Ghi nhận các bút toán điều chỉnh, các bút toán kết chuyển; • Khóa sổ các tài khoản và lập bảng cân đối tài khoản; • Lập các báo cáo tài chính 55 Khóa sổ • Khóa sổ là việc tính tổng số phát i h ỗi bê à ố dư ối kỳ t ês n m n v s cu r n các tài khoản vào thời điểm kết thúc kỳ kế toán • Số liệu từ các tài khoản sẽ là cơ sở để lập báo cáo tài chính 5656 15 Nhắc lại một số khái niệm • Hệ quả của kết cấu tài khoản • Hệ quả của nguyên tắc ghi sổ kép Tổng phát sinh Nợ Tổng phát sinh Có Tổng số dư Nợ của các tài khoản Tổng số dư Có của các tài khoản= 57 của các tài khoản của các tài khoản= 57 Bảng cân đối tài khoản Dö ñaàu kyø Phaùt sinh trong kyø Dö cuoái kyø Taøi khoaûn Nôï Nôï NôïCoù Coù Coù 58 Coäng A A B B C C 14 58 Lập báo cáo tài chính • Kế toán sử dụng các số dư cuối kỳ trên các tài khoản tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu để lập Bảng cân đối kế toán. • Kế toán sử dụng số phát sinh trên các tài khoản doanh thu và chi phí 59 để lập Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh. 59 Bảng cân đối kế toán TK Nợ phải trả Tài sản Nợ phải trả Vốn chủ sở TK tài sản DCK DCK TK Vốn chủ sở hữu 60 hữu DCK 60 16 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Xác định KQKD Doanh thu Chi phí K/c Doanh thu K/c Chi phí 61 Lợi nhuận 61 Bài tập thực hành 11 • Tiếp tục với ví dụ về Photo SV: Khó ổ á tài kh ả à lậ Bả â đối tài• a s c c o n v p ng c n khoản; • Lập các báo cáo tài chính của Photo SV tháng 9/20x1. 6262 Đánh giá qua báo cáo tài chính • Một số tỷ số cơ bản ỷ ố–T s nợ –Tỷ số thanh toán ngắn hạn –Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản –Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu 6363 Bài tập thực hành • Sử dụng báo cáo tài chính của REE 2010 để tính các tỷ số và nhận xét 6464 17 Bài tập thực hành • Tìm BCTC 2010 của các công ty Vinamilk, FPT, Minh Phú, Kinh Đô. • Tính các tỷ số vn 65 của các công ty này và so sánh với REE. . 65 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TPHCM CHƯƠNG 5+6 Quy trình kế toán - Hệ thống thông tin kế toán Trình bày: Lý Nguyễn Thu Ngọc 1 Mục tiêu • Sau khi nghiên cứu xong chương này, bạn có thể: – Nêu các bước công việc trong một quy trình kế toán. – Giải thích vai trò và những yêu cầu của chứng từ kế toán. – Trình bày nội dung và kết cấu các loại sổ sách kế toán chủ yếu. – Trình bày mục đích, yêu cầu và nội dung tổ chức công tác kế toán trong một doanh nghiệp. Trình bày những vấn đề cơ bản của việc ứng dụng công 2 – nghệ thông tin trong công tác kế toán 2 Nội dung • Tổng quan về quy trình kế toán Chứ từ kế t á • ng o n • Sổ sách kế toán • Hệ thống thông tin kế toán 33 Tổng quan về quy trình kế toán • Khái niệm • Các nội dung của quy trình kế toán • Kiểm soát nội bộ và công tác kế toán 44 2Khái niệm quy trình kế toán • Quy trình kế toán là các bước của ột á t ì h ử lý dữ liệ để hì h m qu r n x u n thành thông tin kế toán. 55 Các nội dung của quy trình kế toán • Quy trình kế toán bao gồm: é ầ ê ứ ừ ế á–Ghi ch p ban đ u tr n ch ng t k to n –Xử lý trên sổ sách kế toán –Lập và trình bày các báo cáo kế toán • Lồng ghép trong quy trình kế toán là việc kiểm soát các hoạt động 66 Quy trình kế toán Dữ liệu kinh tế Ghi chép ban đầu (Chứng từ) Phân loại, ghi chép, tổng hợp (Sổ sách) Cung cấp thông tin (Báo cáo) Thông tin 77 Kiểm soát nội bộ và kế toán • Kiểm soát nội bộ là quá trình do ười ả lý hội đồ ả t ị à ng qu n , ng qu n r v các nhân viên của đơn vị chi phối, nó được thiết lập để cung cấp một sự đảm bảo hợp lý nhằm thực hiện các mục tiêu của đơn vụ nói chung. 8 • KSNB tăng cường độ tin cậy của báo cáo tài chính 8 3Các thí dụ • Phân chia trách nhiệm giữa kế toán à thủ ỹv qu • Phê duyệt các nghiệp vụ trước khi thực hiện • Đối chiếu các số liệu định kỳ • Kiểm toán nội bộ 99 Chứng từ kế toán • Chứng từ kế toán là những giấy tờ và ật ti hả ả h hiệ v mang n p n n ng p vụ kinh tế tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ để ghi sổ kế toán. 1010 Vai trò của chứng từ • Là khâu ghi chép ban đầu có ý nghĩa quan trọng đối với chất lượng thông tin kế toán . • Là phương tiện truyền đạt thông tin phục vụ cho việc quản lý. • Là cơ sở để kiểm tra tính hợp lệ, hợp pháp của nghiệp vụ kinh tế. • Có ý nghĩa pháp lý trong việc giải quyết 11 các vụ tranh chấp, kiện tụng. 11 Phân loại chứng từ • Phân loại theo nội dung phản ảnh: – Chứng từ về tiền tệ: Phiếu thu Phiếu chi Giấy , , báo Nợ, Giấy báo Có... – Chứng từ về hàng tồn kho: Phiếu nhập kho, Phiếu xuất kho ... – Chứng từ về lao động và tiền lương: Bảng chấm công, Bảng thanh toán tiền lương ... – Chứng từ về bán hàng: Hoá đơn GTGT (hay 12 Hoá đơn bán hàng) ... – Chứng từ về TSCĐ: biên bản giao nhận TSCĐ, biên bản thanh lý ... 12 4Phân loại chứng từ • Phân loại theo công dụng của chứng từ : –Chứng từ mệnh lệnh –Chứng từ chấp hành –Chứng từ liên hợp 1313 Phân loại chứng từ • Phân loại theo nguồn gốc của chứng từ : –Chứng từ bên trong –Chứng từ bên ngoài 1414 Phân loại chứng từ • Phân loại theo tính bắt buộc : –Chứng từ bắt buộc –Chứng từ hướng dẫn 1515 Bài tập thực hành • Cho biết chứng từ sau đây thuộc loại hứ từ à th á á h hâ l i c ng n o eo c c c c p n oạ đã học: –Phiếu chi tiền mặt –Hóa đơn bán hàng của người bán –Đơn đặt hàng 1616 5Yêu cầu đối với chứng từ • Phải bảo đảm tính trung thực, khách quan tính chính xác của số liệu , . • Chứng từ kế toán phải có đầy đủ các yếu tố theo qui định. • Ghi chép trên chứng từ phải rõ ràng, đầy đủ, gạch bỏ phần còn trống. Không được tẩy xóa sửa chữa trên các chứng từ 17 , . 17 Các yếu tố của chứng từ • Tên gọi và số hiệu của chứng từ kế toán; • Ngày, tháng, năm lập chứng từ kế toán; • Tên , địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc cá nhân lập chứng từ; • Tên, địa chỉ, mã số thuế (nếu có) của đơn vị hoặc cá nhân nhận chứng từ; • Nội dung của nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh • Số lượng, đơn giá và số tiền của nghiệp vụ kinh 18 tế, tài chính ghi bằng số; tổng số tiền ghi bằng chữ. • Chữ ký, họ và tên của người lập, người duyệt chứng từ và những người có liên quan đến chứng từ kế toán. 18 Bài tập thực hành Phân tích sự cần thiết của các nội dung trên chứng từ 1919 Lưu chuyển chứng từ • Lập và phản ảnh nghiệp vụ kinh tế ể• Lưu chuy n chứng từ qua các bộ phận • Kiểm tra chứng từ • Hoàn chỉnh chứng từ và ghi sổ kế toán 20 • Lưu trữ và bảo quản chứng từ 20 6Lập và phản ảnh nghiệp vụ kinh tế • Chứng từ được lập tại bộ phận phát sinh nghiệp vụ • Chứng từ được lập thành nhiều liên, trong đó thường có 1 liên để lưu trữ tại bộ phận lập • Trong nhiều doanh nghiệp hiện nay, chứng từ được lập trong máy tính và in ra 2121 Lưu chuyển chứng từ qua các bộ phận • Chứng từ thường lưu chuyển qua nhiều bộ phận trước khi được dùng ghi sổ: – Xét duyệt nghiệp vụ – Thực hiện nghiệp vụ • Để thiết kế, đánh giá quá trình lưu chuyển chứng từ, người ta sử dụng lưu đồ (flowchart) 2222 Vận đơn Lập Hóa đơn Ghi Nhật ký A Lập hóa đơn Kế toán Hóa đơn Nhật ký Vận đơnKH Hóa đơn 23 Hóa đơn Sổ cái N N 23 Kiểm tra chứng từ • Người kế toán cần kiểm tra chứng từ trước khi ghi nhận: – Kiểm tra tính rõ ràng, trung thực, đầy đủ của các chỉ tiêu phản ảnh trên chứng từ. – Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh. – Kiểm tra tính chính xác của số liệu, thông tin trên chứng từ. 24 – Kiểm tra việc chấp hành quy chế quản lý nội bộ của những người lập, kiểm tra, xét duyệt đối với từng loại chứng từ kế toán. 24 7Hoàn chỉnh chứng từ và ghi sổ • Trước khi ghi sổ kế toán cần hoàn hỉ h hứ từc n c ng : –Ghi giá vào các chứng từ cần tính giá; –Phân loại chứng từ; –Lập chứng từ tổng hợp hoặc lập định khoản kế toán trên chứng từ. 2525 Lưu trữ và bảo quản • Sau khi ghi sổ kế toán xong, chứng từ kế t á ầ hải đượ ắ ế o n c n p c s p x p, phân loại, bảo quản và lưu trữ theo quy định của Luật kế toán. • Khi cần thanh lý phải lập biên bản ghi lại những tài liệu đã được thanh 26 lý. • 26 Sổ sách kế toán • Khái niệm ổ• Phân loại s sách kế toán • Các hình thức tổ chức sổ sách kế toán • Giới thiệu hình thức nhật ký chung 2727 Khái niệm • Sổ sách kế toán là nơi ghi chép và lư iữ á hiệ u g c c ng p vụ. • Sổ sách kế toán cần được ghi chép dựa trên chứng từ kế toán • Sổ sách kế toán là căn cứ để lập báo cáo tài chính 2828 8Phân loại sổ sách kế toán • Phân loại theo phương pháp ghi chép vào sổ kế toán – Sổ ghi theo trình tự thời gian là loại sổ ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo trình tự thời gian, giúp cho việc kiểm tra, tra cứu khi cần thiết. Thí dụ: Nhật ký. – Sổ ghi theo hệ thống là loại sổ ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh phân loại theo tài khoản tổng hợp và chi tiết, giúp kế toán lưu trữ thông tin và phản ảnh kiểm tra từng đối tượng kế toán. Ví dụ: Sổ cái, Sổ chi tiết... – Sổ liên hợp: là loại sổ kết hợp vừa ghi theo trình tự thời 29 gian, vừa ghi theo hệ thống trên cùng một trang sổ. 29 Chöùng töø Soá Ngaøy Dieãn giaûi Taøi khoaûn Nôï Coù Soá tieàn Nôï Coù Nhật ký chung (biểu mẫu rút gọn) C1 N1 T1 2.1 2.1 3.1 Chi tieáp khaùch Nhaäp haøng Thu tieàn baùn haøng 642 156 111 111 331 2.000.000 2.000.000 15.000.000 2.000.000 2.000.000 30 511 15.000.000 30 Chöùng töø Dieãn giaûi Taøi khoaûn Soá tieàn Sổ cái – Tài khoản Tiền mặt Soá Ngaøy ñoái öùng Nôï Soá dö 1.1.2001 Baùn thu tieàn maët Chi tieáp khaùch Chi mua vaät lieäu 511 642 152 20.000.000 15.000.000 2.000.000 7 000 000 01 01 02 2.1 2.1 3 1 31 Coäng soá phaùt sinh Soá dö 1.2.2001 . . 120.000.000 95.000.000 45.000.000 . 31 Phân loại sổ sách kế toán • Phân loại theo mức độ phản ảnh các đối tượng kế toán – Sổ tổng hợp là sổ kế toán ghi chép các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo tài khoản. Thí dụ: Sổ cái. – Sổ chi tiết gồm các sổ, thẻ chi tiết được mở để phản ảnh một cách chi tiết hơn cho những ố liệ đã đượ hả ả h t ê ổ tổ hợ Thí 32 s u c p n n r n s ng p. dụ: Sổ chi tiết vật tư,... – Sổ kết hợp hạch toán tổng hợp với hạch toán chi tiết. 32 9Chöùng töø Soá Ngaøy Dieãn giaûi Taøi khoaûn ñoái öùng Soá tieàn Nôï Coù Sổ chi tiết khách hàng – CTy X H1 T1 2.1 2.1 Dö 1.1.01 Giao haøng Thu tieàn H245, 1.12.00 511 111 3.000.000 1.000.000 2.000.000 33 T4 5.1 Thu tieàn H231,5.12.00 111 1.000.000 Coäng thaùng 1.01 Dö 1.2.01 1.000.000 1.000.000 3.000.000 33 Phân loại sổ sách kế toán • Phân loại theo kết cấu sổ – Sổ đối chiếu kiểu hai bên kết cấu sổ được chia làm hai bên để phản ảnh hai mặt vận động đối lập của đối tượng kế toán. – Sổ kiểu một bên các cột số liệu phản ảnh các đối tượng kế toán được bố trí ở cùng một bên của trang sổ. – Sổ kiểu nhiều cột sổ có kết cấu nhiều cột để phản ảnh cho từng tài khoản hoặc phản ảnh chi tiết cho một tài khoản nào đó theo từng nội dung kinh tế. – Sổ kiểu bàn cờ phản ảnh quan hệ đối ứng giữa các tài 34 khoản liên quan hoặc mối quan hệ qua lại giữa hai cách phân loại khác nhau của cùng một đối tượng. 34 Phân loại sổ sách kế toán • Phân loại theo cách tổ chức sổ – Sổ đóng thành quyển: Sổ cái Nhật ký – Sổ , cái ... – Sổ tờ rời: thẻ kho, thẻ TSCĐ, sổ chi tiết vật tư, sản phẩm, hàng hoá – Sổ điện tử trong hệ thống kế toán xử lý bằng máy vi tính, các sổ kế toán được thiết kế dưới dạng các tập tin lưu trữ trong các đĩa từ, kế á ổ ằ á ậ ệ 35 to n ghi s b ng c ch nh p dữ li u. 35 Các hình thức tổ chức sổ sách • Hình thức kế toán là việc tổ chức hệ thống sổ sách kế toán bao gồm số lượng sổ, kết cấu sổ và mối quan hệ giữa các loại sổ trong việc ghi chép, tổng hợp các số liệu từ chứng từ gốc để cung cấp các chỉ tiêu lập báo cáo kế toán: – Hình thức kế toán Nhật ký chung; – Hình thức kế toán Nhật ký - Sổ Cái; – Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ; 36 – Hình thức kế toán Nhật ký- Chứng từ; – Hình thức kế toán trên máy vi tính. 36 10 Hình thức Nhật ký chung Chứng từ kế toán Sổ nhật ký đặc biệt SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ, thẻ kế toán chi tiết Sổ Cái Bảng tổng hợp chi tiết 37 Bảng cân đối tài khoản BÁO CÁO TÀI CHÍNH 37 Chöùng töø Soá Ngaøy Dieãn giaûi Ghi Coù TK 111, Ghi Nôï TK 112 152 642 Coäng Nhật ký chi quỹ tiền mặt C1 C2 C3 C4 2/1 3/1 3/1 5/1 Chi tieáp khaùch Mua vaät lieäu Noäp ngaân haøng Traû tieàn ñieän thoaïi --- 2.000.000 1.800.000 --- 2.000.000 7.000.000 --- 7.000.000 15.000.000 15.000.000 --- 38 --- Coäng 65.000.000 25.000.000 5.000.000 95.000.000 38 Bài tập thực hành • Cho biết những thông tin sau có thể tìm thấy trong sổ sách kế toán nào? –Nghiệp vụ mua hàng theo hóa đơn số xxx ngày yyy của công ty ABC. –Nghiệp vụ bán hàng chưa thu tiền theo hóa đơn số nn ngày dd. –Nghiệp vụ khấu hao TSCĐ trong kỳ của tài sản M 39 . –Nghiệp vụ kết chuyển giá vốn hàng bán trong kỳ. 39 Hệ thống thông tin kế toán • Ứng dụng công nghệ thông tin trong kế t á o n • Giới thiệu Hệ thống thông tin kế toán 4040 11 Ứng dụng CNTT trong kế toán • Các mức độ ứng dụng CNTT trong kế toán: –Hệ thống xử lý bán thủ công với sự trợ giúp của các bảng tính Excel –Hệ thống phần mềm kế toán dạng điều khiển bằng trình đơn (Menu – Driven- Systems) 41 –Hệ thống hoạch định nguồn lực toàn doanh nghiệp (Enterprise Resource Planning – ERP) 41 4242 4343 Hệ thống thông tin kế toán • Hệ thống thông tin kế toán bao gồm á hâ hệ ơ bả c c p n c n: –Phân hệ mua hàng –Phân hệ bán hàng –Phân hệ nhân sự –Phân hệ sổ cái 44 • Trong doanh nghiệp sản xuất, còn có thêm phân hệ sản xuất 44 12 Hệ thống thông tin kế toán 4545 Thí dụ - Phân hệ bán hàng Phân hệ Chức năng Các bộ phận liên quan Các dữ liệu liên quan Bán hàng Xử lý đơn đặt hàng khách hàng, chứng từ giao hàng và hóa đơn của đơn vị, theo dõi - Bộ phận bán hàng - Bộ phận giao hàng - Bộ phận kế toán - Dữ liệu khách hàng - Dữ liệu bán hàng - Dữ liệu kho hàng 46 thu tiền và cập nhật kho. - Bộ phận kho - Dữ liệu sổ cái 46 Vai trò của cơ sở dữ liệu 4747 Vận hành hệ thống thông tin kế toán • Khai báo hệ thống • Quy trình vận hành –Nhập dữ liệu –Xử lý dữ liệu –Kết xuất báo cáo 4848
File đính kèm:
- bai_giang_ke_toan_1_chuong_1_tong_quan_ve_ke_toan_ly_nguyen.pdf