Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hoạt động kế toán thương mại trên phần mềm chuyên dụng

Quy trình mua hàng

Đơn mua hàng – Mua hàng kèm HĐ dựa theo đơn mua hàng

 Mua hàng kèm HĐ – trả lại hàng mua đã nhập kho

Bài tập quy trình mua hàng

Mua hàng không qua kho

 Theo dõi công nợ phải trả - thanh toán tiền hàng cho người bán

 Hàng về trước, HĐ về sau

 

ppt 93 trang kimcuc 4500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hoạt động kế toán thương mại trên phần mềm chuyên dụng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hoạt động kế toán thương mại trên phần mềm chuyên dụng

Bài giảng Hệ thống thông tin kế toán - Chương 3: Hoạt động kế toán thương mại trên phần mềm chuyên dụng
HOẠT ĐỘNG KẾ TOÁN THƯƠNG MẠI TRÊN PHẦN MỀM CHUYÊN DỤNG 
GV. ThS. Vũ Quốc Thông 
CHƯƠNG 3 
Hệ Thống Thông Tin Kế Toán 2 
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP.HCM 
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN 
2 
Nộp danh sách nhóm (!) 
Mục tiêu 
 Kế toán mua hàng 
 Kế toán kho, TSCĐ 
 Kế toán bán hàng 
 Kế toán vốn bằng tiền 
3 
Ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các 
quy trình kế toán cơ bản: 
Thông tin 
(báo cáo kế toán) 
Hệ thống thông tin kế toán ( * ) 
Dữ liệu (chứng từ) 
Phần cứng 
Phần mềm 
/Phương tiện 
Tổ chức 
dữ liệu 
Thao tác 
 xử lý / thủ tục 
Con 
người 
HỆ THỐNG THÔNG TIN KẾ TOÁN 
4 
Hoạt động thương mại 
Hàng hóa 
Phải thu 
khách hàng 
Tiền 
Phải trả 
người bán 
Mua hàng 
Bán hàng 
Thu tiền 
Thanh toán 
Kế toán mua hàng vàcông nợ phải trả 
6 
Quy trình 
7 
8 
9 
Các chức năng thuộc về: 
 Nhập liệu đầu vào	 (Input)	? 
 Xử lý	 (Process)	? 
 Kết xuất báo cáo đầu ra (Output)	? 
Thực hành trên phần mềm 
10 
Chọn thời gian làm việc – kì kế toán! 
11 
Giả sử đối với công ty TNHH TM ABC 
Ngày bắt đầu: 01/01/20XX 
Kì kế toán: QUÝ 
Ngày hạch toán (nên đặt) : 31/03/20XX 
12 
Quy trình mua hàng 
 Đơn mua hàng – Mua hàng kèm HĐ dựa theo đơn mua hàng 
 Mua hàng kèm HĐ – trả lại hàng mua đã nhập kho 
Tình huống 1. 
13 
1b. Ngày 11/02/20XX: số hàng mua theo đơn đặt hàng 
DMH00001 ngày 09/01/20XX được chuyển về và nhập kho 
Hàng hóa (chưa thanh toán cho NB010): 
	 SL	ĐG (VNĐ/KG)	 
HH04	4.000	10.000	 
HH05	3.000	12.000 
VAT 10%, theo HĐ GTGT số 0011234 số Seri AT/10, ngày 11/02/20XX, hạn thanh toán 12/04/20XX 
1a. Ngày 09/01/20XX, Cty ABC đặt hàng NB010 theo đơn mua hàng số DMH00001 (VAT 10%): 
	 SL	ĐG (VNĐ/KG)	 
HH04	4.000	10.000	 
HH05	3.000	12.000	 
* 
14 
2a. Ngày 12/01/20XX: mua hàng nhập kho Hàng hóa, từ NB004; HĐ GTGT 0044321 số Seri AT/10 – thuế VAT: 10%, ngày 12/01/20XX (chưa thanh toán cho NB004): 
	 SL	ĐG (VNĐ/KG)	 
HH04	2.000	10.000	 
2b. Ngày 14/01/20XX, trả lại ½ số hàng cho người bán – HĐ trả hàng Seri AB/11T, số 0000001 đối với số hàng mua ngày 12/01/20XX của HĐ GTGT 0044321 - NB004 
Yêu cầu: Ghi nhận HĐ và tiến hành trả lại ½ số hàng 
Tình huống 2. 
15 
Bài tập quy trình mua hàng 
 Mua hàng không qua kho 
 Theo dõi công nợ phải trả - thanh toán tiền hàng cho người bán 
 Hàng về trước, HĐ về sau 
16 
Mua hàng không qua kho? 
3. Ngày 1 5 /0 3 /20 XX mua 2.000 Kg hàng hóa HH06 từ NB009 sử dụng trực tiếp cho bộ phận bán hàng . Đơn giá chưa thuế: 5.000 VNĐ , thuế VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 001 1 745, ký hiệu A P /11 N . Chưa thanh toán cho người bán . Yêu cầu thao tác nghiệp vụ kế toán trên phần mềm. 
Tình huống 3. 
17 
4a. Ngày 22/03/20XX: Thanh toán hết tiền hàng cho HĐ GTGT 0044321 - NB004, tiếp theo tình huống trả hàng ngày 14/01/20XX. Phương thức thanh toán: Tiền gửi ngân hàng – Chuyển khoản qua TK ngân hàng Đông Á. 	 
Yêu cầu: 
	- Sử dụng báo cáo công nợ phải trả 
	- Ghi nhận thanh toán cho người bán 
4b. Nếu ghi nhận thanh toán cho NB010 từ phân hệ Quỹ (hay phân hệ Tiền gửi ngân hàng) vào ngày 29/03/20XX. 
	Giải thích ý nghĩa? 	 
Tình huống 4. 
18 
5. Hàng về trước, hóa đơn về sau 
 Đơn mua hàng - 20/01/20XX đặt mua mặt hàng HH06 (SL=100; ĐG=10.000) từ NB009 
 Nhận đủ hàng về nhập kho – 10/02/20XX (không kèm hóa đơn) 
 Nhận được hóa đơn vào 20/02/20XX, kế toán ghi vào H/T. Chi tiết HĐ bao gồm thuế GTGT: 10%; mẫu số HĐ: 01GTKT3/001 ; ký hiệu HĐ AP/11T; số HĐ 0000 200, ngày HĐ: 12/02/20XX – hạn thanh toán 28/02/20XX. 
 Trả tiền cho NB009 trên HĐ mua hàng này bằng tiền mặt vào ngày 28/02/20XX 
Tình huống 5. 
19 
Bài tập thực hành 
In và xuất ra Excel các báo cáo: 
 Tổng hợp công nợ phải trả 
 Sổ chi tiết mua hàng 
 Chi tiết công nợ phải trả theo HĐ 
Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, 
đặt tên: THUCHANH_CTYABC_Mhang .zip 
20 
Tự đánh giá 
Q uy trình mua hàng cơ bản bao gồm những bước nào ? 
Phân loại các chức năng trong phân hệ mua hàng theo mô hình I-P-O ? 
Những “ AI ” tham gia quy trình mua hàng và công nợ phải trả ? 
21 
Bài tập thực hành tổng hợp 
BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 02 – Kế toán mua hàng 
	Công ty TNHH TM XYZ 
Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình 
 AI ? 
 Chứng từ ? định khoản ? 
Kế toán hàng tồn kho 
22 
23 
Hàng tồn kho trong thương mại bao gồm: 
Hàng hóa mua về để bán – hàng tồn kho, hàng mua đang đi đường, hàng gửi đi bán, hàng hóa gửi đi gia công chế biến. 
Tính giá trị của vật tư, hàng hóa xuất kho được thực hiện theo một trong các phương pháp: 
 + Phương pháp giá đích danh 
 + Phương pháp bình quân gia quyền 
 + Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO) 
(Chuẩn mực kế toán Việt Nam 02 “Hàng tồn kho” và Thông tư 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014) 
Quy trình 
24 
25 
Các chức năng thuộc về: 
 Nhập liệu đầu vào	 (Input)	? 
 Xử lý	 (Process)	? 
 Kết xuất báo cáo đầu ra (Output)	? 
Thực hành trên phần mềm 
26 
Báo cáo tổng hợp tồn kho 
27 
Báo cáo / Kho / Tổng hợp tồn kho 
Kho / danh mục Hàng hóa 
- Đầu kỳ 
- Nhập và Xuất trong kỳ 
- Cuối kỳ 
 >> số lượng / giá trị 
28 
Quản lý tồn kho trong thương mại 
 Nhận HĐ trước – hàng mua về sau 
 Hàng tồn kho gửi đi bán 
 Xuất kho dùng cho hoạt động SXKD (tính vào C/P) 
29 
1a. Cty ABC mua hàng từ NB001: ngày 12/02/20XX - nhận HĐ GTGT 0099876 số Seri AB/11 – thuế VAT: 10%. Người bán chịu C/P vận chuyển. Sau khi ABC đồng ý mua hàng, người bán vận chuyển số hàng này về kho công ty. Dự kiến ngày 22/02/20XX, hàng được chuyển đến kho công ty. 
	 SL	ĐG (VNĐ/cái)	 
HH08 	20	500.000	 
1b. Ngày 22/02/20XX: hàng mua từ nghiệp vụ ngày 12/02/20XX của NB001; HĐ 0099876 về đến kho công ty. Công ty tiến hành kiểm tra và nhập kho toàn bộ số hàng vào kho Hàng hóa. 
Xem xét: Kho sử dụng? Tài khoản kế toán? 
Tình huống 1. 
Xem xét: Kho sử dụng? Tài khoản kế toán? 
30 
Thủ kho nhập / xuất 
TH: mua hàng 
TH: chuyển hàng 
TH: xuất hàng 
31 
2. Ngày 27/02/20XX, xuất kho gửi bán đại lý Minh Ngọc ( DL001 – tính chất: khách hàng) theo hợp đồng số KT001, đã ký ngày 20/02/20XX của Cty TNHH TM ABC: 
	 S L	 ĐG (VNĐ/KG)	 
HH04	 1.000	 
HH05	 1.000 
* Lưu ý: không nhập đơn giá bán 
Tình huống 2. 
Tạo mã DL001 – đại lý Minh Ngọc 
	 78 Nguyễn Bỉnh Khiêm Q.4 TP. HCM 
	MST: 0313286237 
32 
3. Ngày 02/03/20XX, xuất kho HH04 sử dụng cho phòng Kế toán: 
	 S L	 ĐG (VNĐ/KG)	 
HH04	 100 
Tình huống 3. 
Tình huống 1, 2 và 3 - Giá vốn / Giá xuất? 
33 
Mặt hàng A với số lượng tồn kho là x (B/C tổng hợp tồn kho) 
- Trong danh mục Vật tư / Hàng hóa: 
	đặt tồn kho tối thiểu cho mặt hàng A là y (với y <x) 
Trong Hệ thống – Tùy chọn - Vật tư / Hàng hóa: 
Tại Phân hệ kho / thực hiện xuất kho cho mặt hàng A 
VD. xuất cho phòng Kinh doanh – lý do xuất dùng – ngày xuất: 17/03/20XX – số lượng xuất: z (với z > x-y) 
* Sự hỗ trợ của kế toán máy trong quản lý tồn kho 
Thiết lập kiểm tra HTK khi xuất 
34 
 Tiến hành kiểm kê – xử lý thừa, thiếu hàng tồn kho 
 Tính giá xuất kho / giá vốn 
Những thao tác trên thường được xử lý vào cuối kì kế toán (sẽ trao đổi trong học phần Phân hệ Sổ cái) 
Quản lý tồn kho trong thương mại 
35 
Bài tập thực hành 
Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, 
đặt tên: THUCHANH_CTYABC_HTK .zip 
In và xuất ra Excel các báo cáo: 
 Tổng hợp tồn kho 
 Sổ chi tiết vật tư hàng hóa 
36 
Tự đánh giá 
Phân loại các chức năng thuộc kế toán hàng tồn kho trong thương mại theo mô hình I-P-O ? 
Nhận xét về mối liên hệ giữa phân hệ mua hàng – kho – bán hàng trong thương mại ? 
37 
Bài tập thực hành tổng hợp 
BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 03 – Kế toán kho 
	Công ty TNHH TM XYZ 
Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình 
 AI ? 
 Chứng từ ? định khoản ? 
38 
Tự đánh giá 
Phân loại các chức năng thuộc kế toán hàng tồn kho trong thương mại theo mô hình I-P-O ? 
Nhận xét về mối liên hệ giữa phân hệ mua hàng – kho – bán hàng trong thương mại ? 
Kế toán tài sản cố định 
39 
Quy trình 
40 
41 
Hoạt động tăng TSCĐ 
42 
Hoạt động giảm TSCĐ 
43 
Bài tập thực hành TSCĐ 
Thực hiện trên csdl XYZ: 
	Công ty TNHH TM XYZ 
Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình 
 AI ? 
 Chứng từ ? định khoản ? 
TH1. MUA TSCĐ CHƯA THANH TOÁN – KHẤU HAO TSCĐ 
Nghiệp vụ 1a: Ngày 16/01/2018, mua một máy phát điện của công ty TNHH Thiên Phong. Công ty chưa thanh toán tiền. Chi phí vận chuyển máy về công ty XYZ do người bán chịu. 
Máy phát điện Honda EP 7000X 	SL: 1 	ĐG: 43.990.000 (VND/cái) 
Thông tin hóa đơn: Hóa đơn GTGT, mẫu số 01GTKT/001, ký hiệu hóa đơn BD/18T , số HĐ: 0017859, ngày 16/01/2018, thuế GTGT 10%. 
 Thông tin về tài sản: Tài sản có thời gian sử dụng 4 năm, ngày bắt đầu đưa vào sử dụng là 16/01/2018. Tài sản sử dụng cho bộ phận cả công ty. 
Nghiệp vụ 1b: Ngày 31/01/2018, kế toán ghi nhận chi phí khấu hao tháng 01/2018. 
TH 2. MUA TSCĐ – ĐÃ THANH TOÁN – KHẤU HAO TSCĐ 
Nghiệp vụ 2a: Ngày 09/02/2018, mua một máy photocopy của công ty TNHH Thanh Long. Công ty đã thanh toán tiền bằng tài khoản VNĐ, ngân hàng Á Châu. Chi phí vận chuyển máy về công ty do người bán chịu. 
Máy photocopy Canon IR 2530 	SL: 1 ĐG: 31.190.000 (VND/cái) 
Thông tin hóa đơn: Hóa đơn GTGT, mẫu số 01GTKT/001, ký hiệu hóa đơn TL/18T , số HĐ: 0002387, ngày 09/02/2018, thuế GTGT 10%. 
Thông tin về tài sản: Tài sản có thời gian sử dụng 5 năm, ngày bắt đầu đưa vào sử dụng là 09/02/2018. Tài sản sử dụng cho phòng hành chính. 
Nghiệp vụ 2b: Ngày 28/02/2017, kế toán TSCĐ ghi nhận chi phí khấu hao tháng 02/2017 
TH 3. THANH LÝ TSCĐ – KHẤU HAO TSCĐ 
Nghiệp vụ 3b: Ngày 31/03/2018, kế toán TSCĐ ghi nhận chi phí khấu hao tháng 03/2018 
Nghiệp vụ 3a: Do máy phát điện không đáp ứng yêu cầu công việc nên công ty XYZ quyết định bán thanh lý máy này. Ngày 20/03/2018, công ty TNHH Hạnh Phúc đồng ý mua lại máy phát điện này. Giá mua theo hợp đồng ký kết là 42.900.000 đồng (Đã bao gồm thuế GTGT). Công ty TNHH Hạnh Phúc đã chuyển khoản thanh toán tiền mua hàng vào tài khoản VNĐ, ngân hàng Vietcombank. 
Thông tin hóa đơn: Hóa đơn GTGT, mẫu số 01GTKT/001, ký hiệu hóa đơn AB/18T , số HĐ: 0000005, ngày 20/03/2018, thuế GTGT 10% 
47 
Bài tập 
Xem, in báo cáo và xuất ra Excel báo cáo: 
 Sổ tài sản cố định 
 Thẻ Tài sản cố định 
Sao lưu cơ sở dữ liệu XYZ,đặt tên: CT_XYZ_TSCĐ.zip 
Tài sản cố định 
- Thiết lập danh mục một TSCĐ 
 Khai báo nguyên giá (tăng giá trị) TSCĐ, phương pháp và thời hạn khấu hao 
 Khấu hao TSCĐ qua một vài kì 
 Thanh lý TSCĐ 
 Các báo cáo về tình hình của TSCĐ 
Yêu cầu : tìm hiểu phân hệ và thao diễn cơ bản 
Tự đánh giá 
Phân loại các chức năng trong phân hệ TSCĐ theo mô hình I-P-O ? 
Những “Ai” tham gia vào quy trình mua sắm TSCĐ? 
Các chứng từ gì phát sinh khi mua sắm và thanh lý TSCĐ? 
Kế toán bán hàng vàcông nợ phải thu 
50 
Quy trình 
51 
52 
53 
Các chức năng thuộc về: 
 Nhập liệu đầu vào	 (Input)	? 
 Xử lý	 (Process)	? 
 Kết xuất báo cáo đầu ra (Output)	? 
Thực hành trên phần mềm 
54 
Chọn thời gian làm việc – kì kế toán! 
55 
Giả sử đối với công ty TNHH TM ABC 
Ngày bắt đầu: 01/01/20XX 
Kì kế toán: QUÝ 
Ngày hạch toán (nên đặt) : 31/03/20XX 
56 
Quy trình bán hàng 
 Bán hàng thu tiền ngay – xuất kèm hóa đơn hoặc xuất hóa đơn sau 
Tình huống 1. 
57 
Ngày 26/02/20XX: bán hàng cho khách hàng KH001 ; HĐ 000000 2 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 ; số Seri AB/11T – thuế VAT: 10%. Bên mua hàng thanh toán ngay bằng phương thức chuyển khoản qua ngân hàng (TK ngân hàng Đông Á 0105860411). 	 
	SL(KG)	ĐG(VNĐ/KG)	 
HH04	1.000	15.000 
HH05	1.000	25.000 
Lưu ý 
	 Tách rời nghiệp vụ xuất hóa đơn và nghiệp vụ lập chứng từ bán hàng để đáp ứng các trường hợp: 
- NVBH lập hóa đơn trước, cuối ngày kế toán mới lập ch ứ ng từ bán hàng ; 
- Trong tháng , khách hàng mua hàng nhiều lần, cuối tháng mới yêu cầu xuất hóa đơn ; 
- Trong ngày lập chứng từ bán hàng nhưng khách hàng không lấy hóa đơn, cuối ngày tổng hợp lại lập 1 hóa đơn tổng hợp . 
58 
59 
Quy trình bán hàng 
 Lập báo giá gửi khách hàng – nhận đơn đặt hàng từ khách hàng – chuyển hàng cho khách hàng và xuất hóa đơn 
 Khách hàng trả lại hàng 
Tình huống 2. 
60 
2a. Ngày 24/02/20XX Cty ABC lập báo giá (BG00001) và gửi cho KH002 công ty Hoa Mộc Lan; thuế VAT 10% với chi tiết như sau: 
	 SL(KG)	ĐG(VNĐ/KG) 
HH04	 800	12.000 
HH05	 800	22.000	 
2b. Ngày 26/02/20XX căn cứ vào báo giá (BG00001) nhận được, khách hàng KH002 lập đơn đặt hàng và gửi Cty ABC với chi tiết đặt hàng như sau (đơn đặt hàng DDH00001, thuế VAT 10% ): 
	 SL(KG)	ĐG(VNĐ/KG) 
HH04	 800	12.000 
HH05	 800	22.000	 
* 
61 
2c. Ngày 27/02/20XX: Cty ABC chuyển hàng cho KH002 theo đơn hàng số DDH00001 ngày 26/01/2012; sau đó, xuất hóa đơn (chưa thu tiền khách hàng): 
	 SL(KG)	ĐG (VNĐ/KG)	 
HH04	 800	12.000 
HH05	 800	22.000 
Thuế VAT: 10%; HĐ GTGT 000000 3 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 , số Seri AB/11T; ngày 27/02/20XX 
Tình huống 2 (tt.) 
62 
3. Ngày 28/02/20XX: KH002 công ty Hoa Mộc Lan trả lại hàng cho Cty ABC theo HĐ trả hàng 0000 102 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 ; số Seri AC/11P – thuế VAT: 10% cho hàng mua trên HĐ GTGT 000000 3 ngày 27/02/20XX với chi tiết như sau: 
	 SL(KG)	ĐG I (VNĐ/KG)	 
HH04	 400	12.000 
HH05	 400	22.000	 
Tình huống 3. 
 Bán hàng chưa thu tiền – xuất kèm hóa đơn 
 Theo dõi công nợ – thu tiền từ khách hàng 
63 
Quy trình bán hàng 
64 
Ngày 10/03/20XX Cty ABC bán hàng cho KH001 – chưa thu tiền; xuất HĐ GTGT 000000 4 , m ẫu số hóa đơn: 01GTKT3/001 , số Seri AB/11T, thuế VAT: 10% 
	 SL(KG)	ĐG (VNĐ/KG)	 
HH04	 100	14.000	 
Tình huống 4. 
65 
5a. Ngày 01/03/20XX: KH002 thanh toán hết cho HĐ GTGT 000000 3 – ngày 27/02/20XX , và tiếp theo tình huống trả hàng ngày 28/02/20XX. 
Phương thức thanh toán: Tiền mặt. Do thanh toán sớm, nên KH002 được hưởng chiết khấu thanh toán là 2%. 	 
5b. Ghi nhận thu tiền của khách hàng KH001 vào ngày 30/03/20XX – đối với HĐ GTGT 000000 4 ngày 10/03/20XX; từ phân hệ Quỹ (hay phân hệ Ngân hàng) . Giải thích ý nghĩa? 	 
Tình huống 5. 
Yêu cầu: 
	- Sử dụng báo cáo công nợ phải trả 
	- Ghi nhận thanh toán cho người bán	 
66 
Chức năng đối chiếu nghiệp vụ 
Đối chiếu: 
 Bán hàng – hóa đơn 
 Bán hàng – xuất kho 
 Hàng bán bị trả lại – nhập kho 
67 
Bài tập thực hành 
Xem, in báo cáo và xuất ra Excel báo cáo: 
 Tổng hợp công nợ phải thu 
 Sổ chi tiết bán hàng 
Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, 
đặt tên: THUCHANH_CTYABC_Bhang .zip 
68 
Bài tập thực hành tổng hợp 
BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 04 – Kế toán bán hàng 
	Công ty TNHH TM XYZ 
Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình 
 AI ? 
 Chứng từ ? định khoản ? 
69 
Tự đánh giá 
Q uy trình bán hàng cơ bản bao gồm những bước nào ? 
Phân loại các chức năng trong phân hệ bán hàng theo mô hình I-P-O ? 
Những “ AI ” tham gia quy trình bán hàng và công nợ phải thu ? 
Kế toán vốn bằng tiền 
70 
Mô hình hoạt động 
71 
72 
Mô hình . 
73 
Mô hình . 
74 
75 
Chứng từ gốc liên quan đến thu chi tiền mặt: 
Phiếu thu 
Phiếu chi 
Bảng kiểm kê quỹ 
Giấy đề nghị thanh toán tiền tạm ứng 
Giấy đề nghị tạm ứng 
76 
Mô hình . 
77 
Mô hình . 
78 
79 
Chứng từ gốc liên quan đến thu chi tiền gửi: 
Giấy báo Có 
Giấy báo Nợ 
Bản sao kê của ngân hàng (Sổ phụ) 
Ủy nhiệm thu 
Ủy nhiệm chi 
Séc chuyển khoản 
Thực hành trên phần mềm 
80 
Tạo tài khoản ngân hàng (nhắc lại) 
81 
Danh mục / Ngân hàng / Tài khoản ngân hàng 	 
a. Số tài khoản ngân hàng Á Châu ACB: 1216971511 
	Diễn giải: TK ngân hàng Á Châu (TK Tiền VNĐ) 
b. Số tài khoản ngân hàng Á Châu ACB: 1216971522 
	Diễn giải: TK ngân hàng Đông Á (TK Tiền USD) 
Mở tại: Hội sở chính – ngân hàng TMCP Á Châu 
Địa chỉ: 456 Lê Lợi, Quận 1, TP. HCM 
1. Phiếu thu 
82 
Lưu ý. thu nợ của nhiều khách hàng bằng tiền mặt	 
1. Ngày 16/03/20XX: nhân viên Nguyễn Thị Hằng rút 40.000.000 từ tài khoản VNĐ, ngân hàng Đông Á về nhập quỹ tiền mặt. (Loại đối tượng – Nhân viên) 	 
Ai? Chứng từ liên quan? 
83 
Thủ quỹ thu / chi tiền 
TH: thu tiền mặt 
TH: chi tiền mặt 
2a. Ngày 28/03/20XX: nhân viên Nguyễn Thị Hằng xuất quỹ thanh toán tiền cho người bán NB009 5.000.000 – cho HĐ 0011745. 
2. Phiếu chi 
84 
2b. Ngày 30/03/20XX: nhân viên Lê Văn Hùng xuất quỹ tiền mặt 20.000.000 gửi vào tài khoản VNĐ của Công ty tại ngân hàng thương mại Á Châu ACB. (Loại đối tượng – Nhân viên) 	 
Ai? Chứng từ liên quan? 
3. Thu tiền gửi 
85 
3a. Ngày 31/01/20XX: KH001 công ty Trường Sơn chuyển vào tài khoản VND của Công ty tại ngân hàng thương mại Á Châu ACB để thanh toán thêm một phần số nợ đầu kì với số tiền là 25.000.000. Công ty đã nhận được giấy báo có từ ngân hàng Á Châu ACB.	 
3b. Theo hợp đồng bán hàng ký kết với khách hàng KH002 : 
- Ngày 15/0 4 /20 XX , công ty ABC giao hàng cho KH002 . KH002 sẽ phải trả trước 30% tiền hàng, 70% còn lại sẽ được thanh toán sau khi nhận được hàng ( g iá trị hợp đồng là 10 0.000.000đ) 
- Ngày 27 /0 3 /20 XX , KH002 chuyển khoản trả trước một phần tiền hàng cho công ty ABC qua TK ngân hàng ACB. 
4. Chi tiền gửi 
86 
Gợi ý: 
 Ghi nhận hóa đơn dịch vụ 
 + Tạo: NCC NB099 / Cty cấp nước Phú Hòa Tân 
	123 Cách Mạng Tháng Tám Q. Tân Bình TP. HCM 
	MST: 0313289816 
 + Tạo: DV_NUOC (tính chất - dịch vụ) 
 Thanh toán qua ngân hàng (TK ngân hàng ACB của Cty) 
4. Ngày 31/01/20XX công ty thanh toán tiền nước (NB099) tháng 01/20XX cho P. Kinh doanh bằng Ủy nhiệm chi từ tài khoản VNĐ tại ngân hàng thương mại Á Châu ACB với số tiền chưa thuế là 5.000.000, VAT 10% theo hóa đơn GTGT số 1234567, ngày HĐ 25/01/20XX. 
87 
Bài tập thực hành tổng hợp 
BÀI TẬP THỰC HÀNH TỔNG HỢP 05 – Kế toán vốn bằng tiền (TM và TGNH) 
	Công ty TNHH TM XYZ 
Phân tích nghiệp vụ hướng quy trình 
 AI ? 
 Chứng từ ? định khoản ? 
88 
Bài tập thực hành 
Xem, in báo cáo và xuất ra Excel báo cáo: 
 PH Quỹ / Sổ quỹ 
 PH Ngân hàng / Sổ tiền gửi 
Sao lưu cơ sở dữ liệu ABC, 
đặt tên: THUCHANH_CTYABC_VBTien .zip 
Chứng từ với phát sinh trùng hạch toán 
89 
Vấn đề chứng từ trùng 
90 
Trong nhiều nghiệp vụ kế toán, có thể có hai chứng từ với sơ đồ hạch toán Nợ/Có trùng nhau 
Các nghiệp vụ phát sinh liên quan đồng thời tới tiền mặt và tiền gửi ngân hàng 
	 VD: nộp tiền mặt vào ngân hàng, rút tiền gửi ngân hàng về quỹ tiền mặt, chuyển tiền giữa các ngân hàng 
91 
Xử lý nhập liệu trên phần mềm kế toán  
Vấn đề chứng từ trùng 
 Chuyển tiền từ ngân hàng A sang ngân hàng B. Hỏi: chứng từ nào được lựa chọn để cập nhật? 
 Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt. Hỏi: chứng từ nào được lựa chọn để cập nhật? 
92 
Tự đánh giá 
Phân loại các chức năng trong phân hệ Quỹ và phân hệ Ngân hàng theo mô hình I-P-O ? 
Trong trường hợp có phát sinh chứng từ trùng hạch toán liên quan đến tiền mặt và tiền gửi ngân hàng. Trình bày các phương án để khử chứng từ trùng ? 
Tóm lại 
93 
Bài đọc: 
	- Thông tư 103/2005/BTC 
 Kế toán mua hàng 
 Kế toán kho, TSCĐ 
 Kế toán bán hàng 
 Kế toán vốn bằng tiền 
Ứng dụng phần mềm kế toán để thực hiện các 
quy trình kế toán cơ bản: 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_he_thong_thong_tin_ke_toan_chuong_3_hoat_dong_ke_t.ppt