Bài giảng Giáo dục học trẻ khiếm thính - Bài 3: Nội dung giáo dục trẻ khiếm thính - Nguyễn Thị Chung

Mục đích

- Hình thành ngôn ngữ

- Phát triển năng lực nhận thức và kỹ năng áp dụng chúng trong cuộc sống.

- Hình thành phẩm chất của nhân cách -> nâng cao hiệu quả HĐ trí tuệ

Nhiệm vụ

- Hình thành, phát triển, hoàn thiện kiến thức.

- Phát triển và điều chỉnh các phương thức hoạt động trí tuệ

- Phát triển phẩm chất trí tuệ cá nhân

- Hình thành văn hoá lao động trí tuệ

- Lĩnh hội các phương pháp tiếp nhận và áp dụng kiến thức

 

ppt 19 trang kimcuc 2920
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Giáo dục học trẻ khiếm thính - Bài 3: Nội dung giáo dục trẻ khiếm thính - Nguyễn Thị Chung", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Giáo dục học trẻ khiếm thính - Bài 3: Nội dung giáo dục trẻ khiếm thính - Nguyễn Thị Chung

Bài giảng Giáo dục học trẻ khiếm thính - Bài 3: Nội dung giáo dục trẻ khiếm thính - Nguyễn Thị Chung
NỘI DUNG GIÁO DỤC TRẺ KHIẾM THÍNH 
Bài 3 
- Nêu và giải thích những nội dung cơ bản trong GD trẻ khiếm thính 
- Cho ví dụ minh họa cho từng nội dung 
- Chỉ ra những nội dung giáo dục trong tình huống thực tế 
Mục tiêu 
1. Giáo dục trí tuệ 
2. Giáo dục thể chất 
3. Giáo dục đ ạo đ ức 
4. Giáo dục thẩm mỹ 
5. Giáo dục lao đ ộng 
1. Giáo dục trí tuệ 
- Hình thành ngôn ngữ 
- Phát triển n ă ng lực nhận thức và kỹ n ă ng áp dụng chúng trong cuộc sống. 
- Hình thành phẩm chất của nhân cách -> nâng cao hiệu quả HĐ trí tuệ 
Mục đ ích 
Nhiệm vụ 
- Hình thành, phát triển, hoàn thiện kiến thức. 
- Phát triển và đ iều chỉnh các ph ươ ng thức hoạt đ ộng trí tuệ 
- Phát triển phẩm chất trí tuệ cá nhân 
- Hình thành v ă n hoá lao đ ộng trí tuệ 
- Lĩnh hội các ph ươ ng pháp tiếp nhận và áp dụng kiến thức 
1. Giáo dục trí tuệ 
Điều kiện đ ể GDTT có hiệu quả 
+ Lĩnh hội kiến thức có hệ thống, rộng, sâu 
+ Lĩnh hội ngôn ngữ song song với kiến thức 
+ PTNN tích cực đ a dạng 
+ Dựa trên kinh nghiệm sống của trẻ và làm phong phú kinh nghiệm đ ó	 
+ Mở rộng thế giới quan của trẻ và phát triển sở thích, n ă ng lực và nhận thức của trẻ. 
1. Giáo dục trí tuệ 
Mục đ ích 
2. Giáo dục thể chất 
Phát triển những phẩm chất và n ă ng lực thể chất của con ng ư ời: 
- hình thành các kỹ n ă ng vận đ ộng, tố chất thể lực; 
- rèn luyện sức khoẻ; 
- giảm thiểu những rối loạn thể chất do tật khiếm thính gây ra. 
Nhiệm vụ 
2. Giáo dục thể chất 
- Xây dựng chế đ ộ sinh hoạt hợp lý và hình thành thói quen, nề nếp sinh hoạt ở trẻ 
- Hình thành ngôn ngữ 
- Tiến hành GDTC trong các hoạt đ ộng khác nhau 
- Tạo sự kết hợp chặt chẽ giữa nhà tr ư ờng, phụ huynh và bác sĩ. 
Các giai đ oạn hình thành nhận thức đ ạo đ ức 
3. Giáo dục đ ạo đ ức 
1. Lĩnh hội các chuẩn mực hành vi thực tiễn 
2. Tìm hiểu các khái niệm đ ạo đ ức 
3. Áp dụng kiến thức vào hoạt đ ộng 
Nhiệm vụ 
3. Giáo dục đ ạo đ ức 
- Hình thành ở trẻ thói quen, hành vi, tình cảm và nhận thức đ ạo đ ức (Khái niệm, ý nghĩa của các chuẩn mực). 
- Liên hệ mật thiết với mức đ ộ PTNN và t ư duy của trẻ. 
Mục đ ích 
4. Giáo dục thẩm mỹ 
- Phát triển khả năng tri giác, lĩnh hội, đ ánh giá các đ ối t ư ợng trong nghệ thuật và trong hiện thực; 
- Lôi cuốn trẻ vào quá trình tự giáo dục, 
- Hình thành n ă ng lực sáng tạo trong nghệ thuật, vẻ đ ẹp thể chất và tinh thần 
Nhiệm vụ 
4. Giáo dục thẩm mỹ 
- Phát triển n ă ng lực cảm thụ cái đ ẹp 
- Phát triển óc thẩm mỹ, đ ánh giá, bình luận gắn liền với PTNN và t ư duy. 
- Phát triển n ă ng lực sáng tạo của trẻ 
Nhiệm vụ 
5. Giáo dục lao đ ộng 
- Hình thành thái đ ộ đ ối với lao đ ộng. 
- Nhận thức giá trị ng ư ời lao đ ộng, mong muốn lao đ ộng 
	+ Chuẩn bị về đ ạo đ ức 
	+ Chuẩn bị tâm lý 
	+ Chuẩn bị về thực tế 
- PTNN, củng cố kỹ n ă ng giao tiếp ngôn ngữ, đ iều chỉnh các thiếu sót trong phát triển thể chất. 
Hình thức giáo dục lao đ ộng 
5. Giáo dục lao đ ộng 
- Lao đ ộng học tập 
- Dạy lao đ ộng 
- Lao đ ộng xã hội 
- Lao đ ộng trong cuộc sống hàng ngày 
Bài tập 1 
	Cô giáo cho trẻ quan sát sự nảy mầm từ hạt. 
	Trong quá trình quan sát, cô cho trẻ nêu những ý kiến của mình về những điều kiện cần có để hạt có thể nảy mầm và cây có thể lớn lên đó là đất, nước và ánh sáng; cung cấp cho trẻ những từ mới “nảy mầm”, “ẩm”, “gieo hạt” và những câu mới “Cô gieo hạt vào đất”, “Hạt nảy mầm thành cây”, “Em tưới nước cho cây” ; khuyến khích và giúp trẻ tự gieo hạt, chăm sóc cây của mình. 	 
	Hãy chỉ ra những nội dung giáo dục của giờ học trên. 
Bài tập 2. Xem phimTiết dạy lớp 
Trả lời câu hỏi 
1. Nhöõng noäi dung naøo ñöôïc chuyeån taûi trong giôø daïy? 
2. Noäi dung naøo chieám vai troø chuû ñaïo? 
3. Nhöõng noäi dung khaùc ñöôïc tích hôïp nhö theá naøo? 
Hãy thiết kế các hoạt động nhằm phát triển vốn từ cho trẻ khiếm thính.(Đề tài tự chọn) 
Bài tập 3 
Hãy sử dụng hoạt động tạo hình để phát triển các nội dung giáo dục cho trẻ khiếm thính. (Đề tài tự chọn) 
Bài tập 4 
Bài tập 3 
Hãy nêu các b ư ớc đ ể hình thành hành vi tiết kiệm cho trẻ khiếm thính MN 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giao_duc_hoc_tre_khiem_thinh_bai_3_noi_dung_giao_d.ppt