Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 13: Ôn tập chương I

3.Tích của một véc tơ với một số.

- Cho G là trọng tâm tam giác ABC

Hãy điền số thích hợp vào chỗ trống

 

ppt 69 trang thom 06/01/2024 3680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 13: Ôn tập chương I", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 13: Ôn tập chương I

Bài giảng Đại số Lớp 10 - Tiết 13: Ôn tập chương I
Thực hiện:Nguyễn Hồng Vân . 
Tháng 10 năm 2007 
Sở giáo dục - đào tạo hải phòng 
Trường THPT TT trần hưng đạo 
 kính chào quý thầy cô 
về dự giờ thăm lớp 10C1 
1 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
1. Véc tơ 
Véc tơ là gì? 
A 
 B 
H1 
2 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
1. Véc tơ 
A 
 B 
H2 
Véc tơ khác đoạn thẳng ở những đ iểm nào ? 
M 
N 
3 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
1. Véc tơ 
A 
 B 
H2 
Véc tơ khác đoạn thẳng ở những đ iểm nào ? 
M 
N 
4 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
1. Véc tơ 
H4 
M • 
• N 
Nêu khái niệm véc tơ - không . 
5 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
1. Véc tơ 
H5 
Nêu khái niệm hai véc tơ cùng phương ? 
6 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ 
H1 
A 
B 
 C 
7 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ 
H2 
A 
B 
 C 
C ’ 
8 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ 
H3 
O 
A 
 B 
Với O là một đ iểm bất kì 
9 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ 
H4 
Cho hình bình hành ABCD. 
A 
B 
C 
D 
10 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
3.Tích của một véc tơ với một số 
H1 
Cho 
a) So sánh độ dài của 
và 
b) Khi nào hai véc tơ 
Cùng hướng ? 
và 
k > 0 
Ngược hướng ? 
k < 0 
11 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
3.Tích của một véc tơ với một số 
Hãy nêu các tính chất của phép nhân véc tơ với một số 
H2 
Treo bảng học sinh đã chuẩn bị sẵn 
12 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
3.Tích của một véc tơ với một số 
H3 
Cho I là trung đ iểm AB. 
Hãy đ iền số thích hợp vào chỗ trống 
A 
 B 
I 
O 
13 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
3.Tích của một véc tơ với một số 
H4 
Cho G là trọng tâm tam giác ABC 
Hãy đ iền số thích hợp vào chỗ trống 
B 
 C 
M 
A 
 N 
 G 
14 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
4.Tọa độ của véc tơ và của đ iểm . 
H1 
Đ ối với hệ trục 
hay Oxy th ì: 
a b 
x y 
15 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
4.Tọa độ của véc tơ và của đ iểm . 
H2 
Đ ối với hệ trục 
hay Oxy 
Hãy đ iền vào chỗ trống 
Nếu 
th ì 
16 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
4.Tọa độ của véc tơ và của đ iểm . 
Hãy đ iền vào chỗ trống 
H3 
Nếu 
 và 
th ì 
x 
y 
k 
y 
17 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 1 : Tóm tắt các kiến thức cần nhớ 
1. Véc tơ 
Véc tơ là gì? 
Khái niệm véc tơ - không ? 
Khái niệm hai véc tơ cùng phương ? 
2. Tổng và hiệu của hai véc tơ 
3.Tích của một véc tơ với một số 
4.Tọa độ của véc tơ và của đ iểm . 
18 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 1. 
Véc tơ khác đoạn thẳng ở những đ iểm nào ? 
*) Véc tơ : 
*) Đoạn thẳng 
Có hướng 
 Không có hướng 
Vai trò hai đ ầu mút nh ư nhau 
Vai trò hai đ ầu mút khác nhau 
19 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 2. 
Nếu hai véc tơ 
và 
*) Bằng nhau và 
* Có gi á không trùng nhau 
Th ì bốn đ iểm A,B,C,D: 
 có là bốn đ ỉnh của một hình bình hành hay không ? 
Đáp án : Có 
A 
B 
C 
D 
20 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 3. 
Nếu có nhiều véc tơ th ì xác đ ịnh tổng của chúng thế nào 
Tr ả lời : 
*1) Cộng hai véc tơ đ ầu tiên 
*2) Cộng lần lượt các véc tơ tiếp theo 
21 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 4. 
 Hiệu hai véc tơ đư ợc đ ịnh nghĩa qua khái niệm tổng hai 
 véc tơ đư ợc đ ịnh nghĩa qua khái niệm tổng hai véc tơ 
nh ư thế nào ? 
Đáp án: 
22 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 5. 
Cho hai đ iểm A và B phân biệt . Với mỗi đ iểm O bất kì, 
mỗi đẳng thức sau đây đ úng hay sai ? 
a) 
b) 
c) 
d) 
Đáp án: 
a) 
Sai 
b) 
Đ úng 
c) 
Sai 
d) 
Đ úng 
23 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 6. 
Có thể dùng phép nhân véc tơ với một số để đ ịnh nghĩa 
 véc tơ đ ối của một vec tơ hay không ? 
Đáp án: 
Có . 
Khi ta nhân một véc tơ với -1 ta đư ợc véc tơ đ ối của nó . 
24 
ôn tập chương I 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 7. 
Cho hai véc tơ 
và 
 không cùng phương . 
Trong các véc tơ 
sau đây , hãy chỉ ra các véc 
 tơ cùng hướng và các véc tơ ngược hướng . 
Hai véc tơ 
có cùng phương hay không ? 
Tại sao ? 
25 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 8. 
 Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. 
Mỗi khẳng đ ịnh sau đây, đ úng hay sai ? 
a) 
b) 
d) 
c) 
e) 
Thảo luận 
Đ úng 
Sai 
Đ úng 
Sai 
ôn tập chương I 
Sai 
26 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 9. 
Cho biết tọa độ hai đ iểm A và B. 
Làm thế nào để : 
a)Tìm đư ợc tọa độ véc tơ 
? 
b)Tìm đư ợc tọa độ trung đ iểm của đoạn thẳng AB? 
Thảo luận 
Đáp án 
 và I là trung đ iểm AB. 
a) 
b) 
ôn tập chương I 
27 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
Câu 10. 
Cho biết tọa độ ba đ ỉnh của một tam giác . 
Làm thế nào để tìm đư ợc tọa độ trọng tâm của tam giác đ ó ? 
Thảo luận 
Đáp án 
Gi ả sử tam giác ABC có ba đ ỉnh là 
th ì 
ôn tập chương I 
28 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
HS: Ôn lại phần : quy tắc tam giác , quy tăc hình bình hành 
véc tơ đ ối , tổng , hiệu hai véc tơ 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
29 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
HS: Ôn lại phần : quy tắc tam giác , quy tăc hình bình hành 
véc tơ đ ối , tổng , hiệu hai véc tơ 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
30 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
HS: Ôn lại phần : quy tắc tam giác , quy tăc hình bình hành 
véc tơ đ ối , tổng , hiệu hai véc tơ 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
31 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
32 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
D 
33 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
34 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
35 
Hoạt đ ộng 2 : Câu hỏi tự kiểm tra 
ôn tập chương I 
Bài 1: Cho tam giác ABC. Hãy xác đ ịnh các véc tơ 
A 
B 
C 
E 
E là đ ỉnh thứ tư của hình bình hành ABCE 
36 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
HS: Ôn lại phần : quy tắc tam giác , quy tăc hình bình hành 
véc tơ đ ối , tổng , hiệu hai véc tơ 
Bài 2: Cho ba đ iểm O,A,B không thẳng hàng . Tìm 
 đ iều kiện cần và đủ để véc tơ 
Có gi á là đư ờng phân giác của góc 
O • 
A 
B 
C 
1 
2 
OACB là hình bình hành 
Ta có 
= 
 OC thỏa đề  OACB là hình thoi  OA = OB 
37 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 3: 
 Cho O là tâm của hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng : 
Với đ iểm M bất kì, ta có 
Bài giải ( Gợi ý) 
*) Phân tích 
qua 
A 
B 
D 
C 
O 
38 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 4: Cho tam giác ABC 
a) Tìm các đ iểm M và N sao cho 
và 
Bài giải : 
 
Vậy M là đ ỉnh thứ tư của hình bình hành ABCM 
A 
B 
C 
M 
39 
A 
B 
C 
M 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 4: Cho tam giác ABC 
a) Tìm các đ iểm M và N sao cho 
và 
Bài giải : 
N 
 • 
• D 
40 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 4: Cho tam giác ABC 
b) Với M.N tìm đư ợc ở câu a), tìm các số p và q sao cho : 
Gợi ý: 
A 
B 
C 
M 
N 
 • 
• D 
ôn tập chương I 
41 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB và đ iểm I sao cho 
a) Tìm số k sao cho 
Bài giải : 
ôn tập chương I 
42 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB và đ iểm I sao cho 
b) Chứng minh rằng với mọi đ iểm M, ta có 
Bài giải : 
Biểu diễn 
theo 
 rồi rút ra đẳng thức cần chứng minh . 
ôn tập chương I 
43 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 6: 
HS: Ôn lại phần : Hệ trục tọa độ, tọa độ trọng tâm . 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đ iểm A ( -1;3 ) , B( 4;2), 
C(3;5). 
a) Chứng minh rằng ba đ iểm A,B,C không thẳng hàng 
Gợi ý: 
Chứng minh cho 
không cùng phương 
ôn tập chương I 
44 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 6: 
HS: Ôn lại phần : Hệ trục tọa độ, tọa độ trọng tâm . 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đ iểm A ( -1;3 ) , B( 4;2), 
C(3;5). 
b) Tìm tọa độ đ iểm đ sao cho 
Gợi ý: Gọi D ( x;y ) 
 => áp dụng tính chất hai véc tơ bằng nhau => Lập hệ 2 
phương trình chứa x và y => tìm đư ợc x và y 
ôn tập chương I 
45 
Hoạt đ ộng 3 : Hướng dẫn câu hỏi và bài tập SGK 
Bài 6: 
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba đ iểm A ( -1;3 ) , B( 4;2), 
C(3;5). 
c) Tìm tọa độ đ iểm E sao cho O là trọng tâm tam giác ABE 
Gợi ý: Gọi E ( x;y ) => áp dụng công thức : 
=>Tam giác ABE có ba đ ỉnh là A ( -1;3 ) , B( 4;2) , E(x;y ) 
Khi O là trọng tâm tam giác ABE => 
Mặt khác O(0;0) 
=> E(-3;-5) 
ôn tập chương I 
46 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
Câu hỏi 1 
A 
B 
C 
• 
• 
• 
C’ 
A’ 
B’ 
Đáp án chọn c) 
 cùng hướng với 
ôn tập chương I 
47 
Câu hỏi 2 
M 
• 
N 
• 
P 
• 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn b) 
 cùng hướng 
48 
Câu hỏi 4: 
A 
B 
C 
H 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn c) 
49 
Câu hỏi 5: 
A 
 • 
B 
 • 
C 
 • 
Đáp án chọn a) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
50 
Câu hỏi 6: 
Đáp án chọn c) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Ta có 
51 
Câu hỏi 7: 
Đáp án chọn a) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
52 
Câu hỏi 8: 
A 
B 
C 
D 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn a) 
53 
Câu hỏi 9: 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
D ’ 
A 
B 
C 
D 
Đáp án chọn b) 
54 
Câu hỏi 10: 
A 
• 
 B 
• 
• C 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn a) 
55 
Câu hỏi 11: 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
A 
• 
 B • 
• C 
Đáp án chọn c) 
56 
Câu hỏi 12: 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Học sinh làm bài để so sánh kết qu ả 
Đáp án chọn d) 
57 
Câu hỏi 13: 
A 
 • 
B 
 • 
C 
 • 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn d) 
58 
Câu hỏi 14: 
B 
 • 
A 
 • 
C 
 • 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn a) 
59 
Câu hỏi 15: 
B 
 • 
A 
 • 
O 
 • 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn c) 
60 
G 
 • 
A 
 • 
• C 
B • 
Câu hỏi 16: 
D 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn b) 
61 
Câu hỏi 17: 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
I • 
A 
 • 
• C 
B • 
M 
Loại trừ a), b), c) và dễ nhận thấy kết qu ả. 
Đáp án chọn d) 
62 
Câu hỏi 18: 
Đáp án chọn b) 
A( -1 ; 4 ) và B( 3;-5) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
63 
Câu hỏi 19: 
A( 0 ; 5 ) và B( 2;-7) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn d) 
64 
Câu hỏi 20: 
M( 8 ;-1 ) và N(3;2) 
M’(-2; 5) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn a) 
65 
Câu hỏi 21: 
A(5 ;-2 ) và B(0;3) , C(-5;-1) 
G(0;0) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn b) 
66 
Câu hỏi 22: 
A(-1 ;4 ) và B(2;5) , G(0;7) 
=>C(-1;12) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
Đáp án chọn b) 
67 
Câu hỏi 23: 
A(3 ;1 ) và B(2;2) , C(1;6),D(1;-6) , G( 2;-1) 
Đáp án chọn b) 
Hoạt đ ộng 4 : Hướng dẫn câu hỏi trắc nghiệm SGK 
ôn tập chương I 
68 
XIN CHÂN THÀNH CÁM ƠN CÁC THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH 
Xin chân thành cảm ơn các thầy (cô) và các em học sinh 
Xin chào và hẹn gặp lại ! 
Bài học đến đây là kết thúc 
Xin chân thành cảm ơn 
69 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dai_so_lop_10_co_ban_tiet_13_on_tap_chuong_i.ppt