Bài giảng Cấu tạo cơ cấu cơ cấu phẳng toàn khớp thấp cơ cấu đặc biệt
Khớp:
a/ Bậc tự do: khả năng chuyển động độc lập.
b/ Ràng buộc: bậc tự do bị triệt tiêu do 2 khâu luôn tiếp xúc
nhau theo một cách nào đó.
c/ Thành phần khớp động: phần bề mặt tiếp xúc thuộc về
mỗi khâu khi phát sinh ràng buộc.
d/ Khớp động: 2 thành phần khớp động cuả 2 khâu tiếp xúc
tạo ràng buộ
Phân loại khớp động:
- Số ràng buộc tạo ra: khớp loai k có k ràng buộc
- Bề mặt tiếp xúc: khớp cao - tiếp xúc theo điểm hay đường.
khớp thấp - tiếp xúc theo mặt
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Cấu tạo cơ cấu cơ cấu phẳng toàn khớp thấp cơ cấu đặc biệt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Cấu tạo cơ cấu cơ cấu phẳng toàn khớp thấp cơ cấu đặc biệt
TS. Phạm Huy Hoàng 1 CHƯƠNG 1 + 8 + 13 CẤU TẠO CƠ CẤU CƠ CẤU PHẲNG TOÀN KHỚP THẤP CƠ CẤU ĐẶC BIỆT TS. PHẠM HUY HOÀNG I. Khái niệm: Chi tiết máy (CTM, machine element) và Khâu (Link) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 2 1. Chi tiết máy: cơ phận nhỏ nhất tháo rời từ một máy. 2. Khâu: một hay nhiều CTM lắp chặt với nhau thành một vật cứng; có chuyển động tương đối với các vật cứng khác. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 3 3. Khớp: a/ Bậc tự do: khả năng chuyển động độc lập. b/ Ràng buộc: bậc tự do bị triệt tiêu do 2 khâu luôn tiếp xúc nhau theo một cách nào đó. c/ Thành phần khớp động: phần bề mặt tiếp xúc thuộc về mỗi khâu khi phát sinh ràng buộc. d/ Khớp động: 2 thành phần khớp động cuả 2 khâu tiếp xúc tạo ràng buộc. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 4 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 5 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 6 e/ Phân loại khớp động: - Số ràng buộc tạo ra: khớp loai k có k ràng buộc - Bề mặt tiếp xúc: khớp cao - tiếp xúc theo điểm hay đường. khớp thấp - tiếp xúc theo mặt Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 7 Biểu diễn khâu và khớp động _ Kích thước động: - Kích thước động: kích thước ảnh hưởng bài tóan động học. - Biểu diễn dạng đơn giản. 4. Chuỗi động, Cơ cấu và Máy: a/ Chuỗi động: tập hợp các khâu liên kết với nhau bởi các khớp động. - Chuỗi động kín - Chuỗi động hở Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 8 b/ Cơ cấu: một chuỗi động có một khâu cố định (khâu giá), một hoặc nhiều khâu được cung cấp chuyển động (khâu dẫn) và các khâu còn lại chuyển động tùy theo chuyển động của các khâu dẫn. Cơ cấu dùng để truyền hay biến đổi chuyển động và lực. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 9 c/ Máy: một hay nhiều cơ cấu kết hợp lại để truyền hay biến đổi năng lượng. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 10 II. Bậc tự do cơ cấu: 1. Công thức tổng quát (cơ cấu không gian): n: số khâu động; pk: số khớp lọai k (có k ràng buộc); rth: số ràng buộc thừa; rtr: số ràng buộc trùng; wth: số bậc tự do thừa. W n k p r r wk th tr th= - - - æ è ç ö ø ÷ -å6 1 5 . . Ví dụ: 3 ràng buộc trùng - Tịnh tiến theo trục z. - Quay quanh trục x. - Quay quanh trục y. Ràng buộc trùng: Ràng buộc sinh ra (khi hai khâu liên kết bởi khớp động) trùng với ràng buộc sẵn có của khâu tham gia liên kết. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 11 Ràng buộc thừa: Bậc tự do “âm” của nhóm khâu và khớp thừa về mặt động học. Ví dụ: Nhóm thừa {khớp C, khớp D và khâu 3} có bậc tự do “ - 1”. • Dấu hiệu: các điều kiện nghiêm ngặt về kích thước và vị trí. Ví dụ: Chuyển động xoay của con lăn quanh tâm của nó là bậc tự do thừa. Dấu hiệu: các khả năng chuyển động của một khâu mà không ảnh hưởng đến chuyển động của các khâu khác. Bậc tự do thừa: Bậc tự do không cần thiết về mặt động học. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 12 2. Công thức cho cơ cấu phẳng: - Cơ cấu phẳng: có các khâu chuyển động trên một mặt phẳng hoặc những mặt phẳng song song nhau. - Bậc tự do phẳng và ràng buộc phẳng: chỉ quan tâm khả năng chuyển động: tịnh tiến theo trục x, tịnh tiến theo trục y và quay quanh trục z (trục x và y nằm trong mặt phẳng). - Không quan tâm các ràng buộc ngòai mặt phẳng: tịnh tiến theo trục z, quay quanh trục x và quay quanh trục y. Khớp lọai 4 – có 4 ràng buộc {1 ràng buộc phẳng và 3 ràng buộc không gian} Khớp lọai 5 – có 5 ràng buộc {2 ràng buộc phẳng và 3 ràng buộc không gian} n: số khâu động; p4 và p5: số khớp lọai 4 (có 1 ràng buộc phẳng) và số khớp lọai 5 (có 2 ràng buộc phẳng); rth: số ràng buộc thừa; wth: số bậc tự do thừa. ( ) thwthrppnW --+-= 5.24.3 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 13 n = 7; p4 = 4; p5 = 8; rth = 0; wth = 0 W = 1 Lift platform Hãy vẽ lược đồ cơ cấu và tính bậc tự do cho các cơ cấu sau: Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 14 Hãy vẽ lược đồ cơ cấu và tính bậc tự do cho các cơ cấu sau: III. Cơ cấu toàn khớp thấp tương đương: Cách thay thế: - Xác định khớp cao. - Xác định tâm cong của các thành phần khớp cao. - Đặt các khớp bản lề tại các tâm cong. - Nối hai khớp bản lề lại bằng một khâu. - Lọai bỏ khớp cao. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 15 IV. Cơ cấu phẳng toàn khớp thấp: 1. Các cơ cấu thường gặp: cơ cấu 4 khâu bản lề, cơ cấu tay quay con trượt, cơ cấu Coulisse, cơ cấu Sin, cơ cấu Tang, cơ cấu Coulisse lắc. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 16 2. Hệ số làm việc. k t t lv ck = = + - 180 180 q q Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 17 k t t lv ck = = + - 180 180 q q 3. Điều kiện quay toàn vòng của khâu nối giá. {l l l l l l l l 2 3 1 4 2 3 4 1 + ³ + - £ - Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 18 V. Cơ cấu đặc biệt: Cơ cấu bánh cóc - con cóc (ratchet mechanism). Cơ cấu bánh cóc - con cóc. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 19 Cơ cấu Cardan Cơ cấu Oldam Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 20 Cơ cấu Malt Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 21 Tham quan Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 1 CHƯƠNG 2 + 8 ĐỘNG HỌC CƠ CẤU VÀ CƠ CẤU PHẲNG TOÀN KHỚP THẤP TS. PHẠM HUY HOÀNG I. Các kiến thức cần nhắc lại: 1. Lưu ý: - Kích thước khâu là “vô hạn”. - Nhấn mạnh: điểm M thuộc khâu i: Mi Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 2 2. Hai điểm thuộc cùng một khâu: iw ie iAiBv r t iAiB a r n iAiB a r iAB AB iAiBviAviBv w ^ += rrr iABiAB ABBA iAiB an iAiB aiAaiBa ew t 2 ^ ® -- ++= rrrr 3. Hai điểm cùng vị trí nhưng thuộc hai khâu khác nhau: tt jAiAvjAviAv ji || rrr += ºww iwie jAiAv r k jAiA a r r jAiA a r Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 3 tt r jAiA ak jAiA ajAaiAa ji || rrrr ++= º ee ÷÷ ø ö çç è æ = jAiAvi k jAiA a w2 iwie jAiAv r k jAiA a r r jAiA a r jAiAvi k jAiA a rrr ´= w2 II. Ví dụ 1: 1w ?3?,2 ?2?,3?,2 1 60, 2 3 , 2 3 ,3, == === º= =Ð==== a Dvv const CABaCDlaBDlaBClaABl e w ww o Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 4 2?1? // 2222 //32112 ww w BCa BCABAC BCvBvCv ACCvCva AB BvBv = ^^ += = ^ = rrr rrrr 1w 2?1? // 2222 ww BCa BCABAC BCvBvCv = ^^ += rrr 1w 2w 3v r 2Dv r 22BCv r p 12 bb º 32 cc º AC// BC^ Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 5 p 12 bb º 32 cc º AC// BC^ 3 1222 3 1 22 1 )/( 22 13 2 23 2 )(// 23 www w = =Þ = ^ = = ® == BC BCva Cv BC BCv aBv AC CvCv r rr - 1w 2w 3v r 2Dv r 22BCv r 32 1 23 12 ? )(? 12 3 22 3 )(// 2222 ww w w a CD a CD aBv AC CDvCvDv = ¬^® = ® =+= rrr p 12 bb º 32 cc º 2d AC// BC^ Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 6 2?9 2 132 2 2 1? // 222222 322 1 12 e w ww t w BC a BCa BCCBBAAC BCa n BCaBaCa ACCaCa a BA BaBa == ^ ® -- ® -- ++= = ® --= rrrr rrrr // 1w 12 bb º 32 cc º p AC// BC^ 22BCn 2?9 2 132 2 2 1? // 222222 e w ww t BC a BCa BCCBBAAC BCa n BCaBaCa == ^ ® -- ® -- ++= rrrr A DB C 1 2 3 0 1w Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 7 1w 2ε 3a r t 22BC a r 12 bb º 32 cc º p AC// BC^ 22BCn 2 19 2 223 2 )(// 23 wan BCa AC CaCa = ¬ == rr 2 139 822 22 19 8 2 2 2 22 w te w t = =Þ =- ^ = BC BCaa Ca Ba BC BCa r (- ) * Định lý: hình nối các điểm cuả cùng một khâu trên lược đồ cơ cấu đồng dạng thuận với hình nối các đầu mút vector vận tốc tuyệt đối cuả các điểm tương ứng trên hoạ đồ vận tốc Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 8 2d * Định lý: hình nối các điểm cuả cùng một khâu trên lược đồ cơ cấu đồng dạng thuận với hình nối các đầu mút vector gia tốc tuyệt đối cuả các điểm tương ứng trên hoạ đồ gia tốc 2d * Định lý: hình nối các điểm cuả cùng một khâu trên lược đồ cơ cấu đồng dạng thuận với hình nối các đầu mút vector gia tốc tuyệt đối cuả các điểm tương ứng trên hoạ đồ gia tốc Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 9 1w III. Ví dụ 2: ?3?,2 ?,3?,2 1 90 ,3, == == º= =Ð == ee ww ww const CAB aAClaABl o BCBva AB BvBv ^ ^ = 3112 rrr w 32 ww º ?13? 2323 ww aBC BCABBC BBvBvBv = --^^ += rrr 1w Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 10 ?13? 2323 ww aBC BCABBC BBvBvBv = --^^ += rrr 1w 3w 3Bv r 23BBv r 12 bb º 3b BC// BC^ 3cp º 12 bb º 3b BC// BC^ 3cp º 1w 3w 3Bv r 23BBv r 12 3 22 3 // 23 4 1332 2 1 2 23 w wwww aBv BC BBv BC BvaBv BC Bv = = = ==Þ = ^ = r r (- ) ( ) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 11 32 3?3 8 2 12 3 3 ee e t w w º = ^ = = ® -- = BC BC Ba a BC BC n Ba r r 1w 3w 3ε k BB a 23 r t 3B a r 23BBv r t 333 B anBaBa rrr += 2 1 12 wa BA BaBa ® --= rr ?214 32 13?8 2 1 // 23232333 wwe w tt aaBC a BCBCBABCBC BBa k BBaBaBaBa n Ba = ^ ® --^ ® -- ++==+ rrrrrr 1w 3w 3ε k BB a 23 r t 3B a r 23BBv r 2 14 3 2332 23 ww aBBv BC k BBa = ^ =r ( ) Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 12 ?214 32 13?8 2 1 // 23232333 wwe w tt aaBC a BCBCBABCBC BBa k BBaBaBaBa n Ba = ^ ® --^ ® -- ++==+ rrrrrr 1w 3w 3ε k BB a 23 r t 3B a r 23BBv r 12 bb º 3b BC// BC^ 3cºp 32k 3Bn 1w 3w 3ε k BB a 23 r t 3B a r 23BBv r 12 bb º 3b BC// BC^ 3cºp 32k 3Bn 2 18 3 3 30sin2 )(// 23 2 18 33 322 14 3 23 30cos2 )( 3 w w tee w t anBaBa BC r BBa BC Baak BBaBa BC Ba =- = = ==Þ =- ^ = o r o r Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 13 IV. Tâm vận tốc tức thời và Bài toán vận tốc cho cơ cấu phẳng: * Khái niệm: Tâm vận tốc tức thời trong chuyển động tương đối giữa hai khâu i và j là điểm P mà jPviPv rr = Khớp bản lề Pij j i P jPviPv rr = i j k Pij Pjk ¥®jl ¥ ¯ ¥ ¯ Khớp tịnh tiến lọai 5 Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 14 Khớp lọai 4 iAv r jAv r Định lý “3 tâm thẳng hàng” (Kenedy – Aronhold): Xét 3 khâu phẳng i, j và k, ba tâm tức thời Pij, Pjk và Pki trong chuyển động tương đối giữa các khâu phải nằm trên một đường thẳng. j i Pij k Pki Pjk Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 15 Hệ quả của định lý “3 tâm thẳng hàng” – Định lý Kennedy Trong cơ cấu bốn khâu bản lề, đường tâm của hai khâu đối diện cắt nhau tại tâm vận tốc tức thời trong chuyển động tương đối giữa hai khâu còn lại. P13 Q24 Hệ quả của định lý “3 tâm thẳng hàng” – Định lý Willis Trong cơ cấu bốn khâu bản lề, đường tâm của thanh truyền cắt và chia đường nối giá theo hai đọan tỉ lệ nghịch với vận tốc góc hai khâu nối giá. 1 3 w w = DP AP 1w 3w Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - TS. Phạm Huy Hoàng 16 Tâm vận tốc tức thời giữa các khâu của một số cơ cấu thường gặp Ứng dụng 1 2 P A C B 3 31 PvPv rr = 1 13 3 31 wAPP vv PvPv ® ==Þ = rr rr ?3 1 60 ,3, = = =Ð == v CAB aBClaABl ww o Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 1CHƯƠNG 3 ĐỘNG LỰC HỌC CƠ CẤU TS. PHẠM HUY HOÀNG Chương 3: Động lực học cơ cấu I. Mở đầu: 1.Phân lọai lực: a. Ngọai lực: Lực phát động; Lực cản kỹ thuật (lực cản có ích); Lực ma sát do môi trường; Trọng lực các khâu; Lực quán tính - Ngọai lực “giả”. b. Nội lực: Áp lực khớp động; Lực ma sát trong khớp. Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 2* Lực quán tính - Ngọai lực “giả”: iiJiqt MiSaimiqt F e-=-= ;r r 0;0 =++å=+å iqtMiF M i iMiqtF i iF rrr iiJ i i FM i iMiSaim i iF e=åå +=å rrr ; i Si iqtF r1F r 2F r 4F r 3F r 1M 2M iqtM i Si iSa r1F r 2F r 4F r 3F r 1M 2M ie Lực quán tính: 2. Áp lực tại các khợp phẳng thường gặp: a. Khớp tịnh tiến lọai 5: 2 ẩn số - độ lớn và điểm đặt p kjN =kjN r kjN kjM kjNxkjM .= Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 32. Áp lực tại các khợp phẳng thường gặp: b. Khớp bản lề: 2 ẩn số - độ lớn và phương i j A lót ổ i ngõng trục j A ijR r p r =ijR r 2. Áp lực tại các khợp phẳng thường gặp: c. Khớp lọai 4: 1 ẩn số - độ lớn áp lưc ijN r =ijN r Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 43. Nhóm tĩnh định / Nhóm Axua: Nhóm tĩnh định: có thể giải bài tóan lực - số ẩn bằng số phương trình Nhóm Axua: bậc tự do bằng 0 Xét nhóm các khâu phẳng có: n khâu động, p4 khớp lọai 4 và p5 khớp lọai 5 Bài toán lực: số phương trình 3n, số ẩn (p4+2 p5) Bậc tự do: 3n - (p4+2 p5) Điều kiện tĩnh định Ξ Điều kiện Axua: 3n - (p4+2 p5) = 0 3. Nhóm tĩnh định / Nhóm Axua: Nhóm phẳng toàn khớp thấp: n khâu động và p5 khớp lọai 5 Điều kiện tĩnh định Ξ Điều kiện Axua: 3n - 2 p5 = 0 → Nhóm {2 khâu 3 khớp}, {4 khâu 6 khớp}, {6 khâu 9 khớp}, Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 54. Giải bài toán lực bằng phương pháp phân tích lực: a. Giải các bài toán vị trí, vận tốc và gia tốc, để có số liệu về các lực quán tính trên mỗi khâu. b. Xác định các lực đã biết và chưa biết, xác định lực cân bằng ở dạng nào (lực hay moment) và tác động trên khâu nào. Lực cần bằng: ngọai lực chưa biết cân bằng tất cả các ngọai lực còn lại. c. Tách cơ cấu thành các nhóm tĩnh định và đặt các áp lực khớp động lên các thành phần khớp động có lưu ý tới sự bằng nhau về độ lớn và ngược chiều nhau cuả lực và phản lực tại các khớp (định luật III Newton). 4. Giải bài toán lực bằng phương pháp phân tích lực: d. Giải bài toán lực (tìm áp lực tại các khớp động) cho các nhóm theo thứ tự “từ xa về gần”: - Giải cho nhóm ở xa hơn (ở nhóm chứa các lực đã biết), lấy kết quả tìm được làm dữ liệu (coi như lực đã biết) của nhóm kế tiếp và gần hơn. - Công việc trên được lần lượt thực hiện cho tới khi chỉ còn lại khâu dẫn. e. Giải bài toán lực cho khâu dẫn (tính áp lực khớp động tại khớp nối khâu dẫn với giá và lực cân bằng). Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 65. Phương pháp công ảo / di chuyển khả dĩ: ( ) ( )å = =å = ++++ n i n i iqtiMSivqtiFiiMiviFcbN 1 0 1 .... ww r rrr iF r iM iw iv r qtiF r iqtM Siv r cbN 1.wcbMcbN = cbvcbPcbN rr .= cbv r cbP r cbM iF r II. Ví dụ 1: FFFFF qtqt 333 3232 ==== ?1?, 2 == = MijR FaqtM r const CABaCDlaBDlaBClaABl º= =Ð==== ww1 60, 2 3 , 2 3 ,3, o A D B C 1 2 3 0 1w 2qtM 2F r 1M 3F r 3qtF r Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 71w 2qtM 2F r 1M 3F r 3qtF r 1M 21R r 01R r 2qtM 2F r 12R r 32R r 2qtM 2F r 3F r 3qtF r 03N r 03M 12R r 3F r 3qtF r 23R r 03N r 03M ï ï ï î ïï ï í ì =-+ =+- =-+- Û ïî ï í ì =+++ =++ )3(0 2 3 322 3 322 )2(03212 )1(032122 0)32()12()2(2 032122 ayRaxRqtM yRyR xRxRF RBMRBMFBMqtM RRF rrr rrr 2qtM 2F r 12R r 32R r Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 8ï ï î ï ï í ì = =- =++- Û ïî ï í ì =++++ =+++ )6(003 )5(02303 )4(02333 003)03()23()3()3( 0032333 M yRN xRqtFF MNCMRCMqtFCMFCM NRqtFF rrrr rrrr 3F r 3qtF r 23R r 03N r 03M yyxx yyxx RRRRRR RRRRRR 322332233223 211221122112 ,: ,: ==-= ==-= rr rr ï ï ï î ïï ï í ì = + ===== == =-== 0 3 )13(2 5 2 03 2112322303 2112 332332 M FRRRRN FRR FFFRR yyyy xx qt xx 2qtM 2F r 12R r 32R r 2qtM 2F r 3F r 3qtF r 03N r 03M 12R r 3F r 3qtF r 23R r 03N r 03M Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 9ï ï ï î ï ï ï í ì += + == == Û î í ì =++ =+ yaRxaRM FyRyR FxRxR MRAMRAM RR 212 1 212 3 1 3 )13(2 2101 52101 01)01()21( 00121 rr rr Fa M 6 23171 += A 1 1M B 21R r 01R r 016 2317 13 2 )3( 3 1 12 3 311 3)33(222211 03)33(222211 03)33(222211 > + =+-++= +-++= =-+-- =++++ wwwww ww ww ww FaaFFFaaFM CvFqtFqtMDvFM CvFqtFqtMDvFM CvFqtFqtMDvFM rrrrr Fa M 6 23171 += 1w 2qtM 2F r 1M 3F r 3qtF r 2Dv r 3v r 2w Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 10 III. Ví dụ 2: FqtFqtFFF 3332332 ==== ?1?, 2 == = MijR FaqtM r A B C 1 2 3 0 1M 3qtM 2qtM 3M 3F r D const CAB aAClaABl º= =Ð == ww1 90 ,3, o Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 11 ï ï î ï ï í ì =- =- =+- Û ïî ï í ì =+++ =+ )3(0322 )2(012 )1(01232 0)32()12(322 03212 MqtM yR xRN NBMRBMMqtM NR rr rr 2qtM 12R r 32N r 32M ï î ï í ì =++ +++ =++ 02333 )23()03()3( 023033 MqtMM NCMRCMFCM NRF rrr rrr ï ï î ï ï í ì =++-+- =+- =++- Û )6(023332330cos3 )5(00330sin3 )4(0032330cos3 MqtMMBCNCDF yRF xRNF o o o 3qtM 3M 03R r 3F r 23N r 23M Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 12 3223 3223,3223:3223 2112,2112:2112 MM yNyNxNxNNN yRyRxRxRRR = ==-= ==-= rr rr ï ï ï ï ï ï î ïï ï ï ï ï í ì === == - = == ==== FaqtMMM FFyR FxR yRyR FNNxRxR 23223 2 3 32 1 03 4 33 03 02112 4 39 23322112 2qtM 12R r 32N r 32M 3qtM 2qtM 3M 3F r 12R r 03R r 3qtM 3M 03R r 3F r 23N r 23M ï ï ï î ï ï ï í ì = == == Û î í ì =++ =+ o rr rr 60cos211 02101 4 39 2101 01)01()21( 02101 ABxRM yRyR FxRxR MRAMRAM RR Fa M 8 391 = 1M 21R r 01R r Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version - 13 0 4 1)3( 4 1)2( 4 1)() 2 3 )( 4 13(311 333322150cos)3(311 333322150cos3311 0333322150cos3311 03333223311 >+----= +---= +---= =-+++ =++++ wwwww wwwww wwww wwww wwww FaFaFaaFM MqtMqtMCDFM MqtMqtMDvFM MqtMqtMDvFM MqtMqtMDvFM o o o rr Fa M 8 391= 1M 3qtM 2qtM 3M 3F r 32 ww = 1w 3Dv r Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
File đính kèm:
- bai_giang_cau_tao_co_cau_co_cau_phang_toan_khop_thap_co_cau.pdf