Bài giảng Báo cáo tài chính - Chương 1: Tổng quan về báo cáo tài chính - Ngô Ngọc Linh

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Báo cáo về các dòng tiền của doanh nghiệp

Bao gồm:

• Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh

• Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư

• Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính

Phản ánh:

• Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp

• Tình hình sử dụng tiền của doanh nghiệp

pdf 12 trang kimcuc 16280
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Báo cáo tài chính - Chương 1: Tổng quan về báo cáo tài chính - Ngô Ngọc Linh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Báo cáo tài chính - Chương 1: Tổng quan về báo cáo tài chính - Ngô Ngọc Linh

Bài giảng Báo cáo tài chính - Chương 1: Tổng quan về báo cáo tài chính - Ngô Ngọc Linh
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 1
Tổng quan về
Báo cáo tài chính
2
Mục tiêu 
 Hiểu được bản chất của BCTC (cho ai, vì ai?)
 Thế nào là trung thực và hợp lý
 Nắm được các nguyên tắc ghi nhận và đánh giá các
khoản mục trên BCTC
 Tham khảo : 
 Framework 2010 của IASB
 VAS21 “Trình bày báo cáo tài chính”
3
Các nội dung chính
 Mục đích của BCTC
 Các giả định cơ bản
 Các yêu cầu chất lượng
 Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC
4
Mục đích của BCTC
Người sử 
dụng
Thông tin 
cần thiết
Hệ 
thống kế 
toán
Dữ liệu 
hoạt 
động
Báo cáo 
tài chính
Quyết 
định kinh 
tế
Cung cấp thông tin cho người sử dụng
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 2
5
Mục đích của BCTC
•Tình hình tài sản
• Tình hình hoạt động
• Các luồng tiền của 
doanh nghiệp
?
Thông tin nào cần thiết?
6
Bảng cân đối kế toán
Báo cáo về tình hình tài chính
Taøi saûn ngaén 
haïn
Nôï ngaén haïn
Khả năng thanh toán
Taøi saûn daøi haïn
Nôï daøi haïn
Voán chuû sôû höõu
Nguồn 
lực kinh 
tế (tình 
hình tài 
sản)
Cơ cấu 
tài 
chính 
(tình 
hình 
nguồn 
vốn)
7
Báo cáo kết quả HĐKD
Báo cáo về khả năng tạo ra lợi nhuận
Doanh thu hoạt động
Chi phí hoạt động
Thu nhập tài chính
Chi phí tài chính
Thu nhập khác
Chi phí khác
Tổng lãi/ lỗ trước thueá
Lãi/ lỗ sau thuế
Lãi/ lỗ hoạt động kinh doanh Lãi/ lỗ khác
8
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Báo cáo về các dòng tiền của doanh nghiệp
Bao gồm:
• Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ kinh doanh
• Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu tư
• Lưu chuyển tiền thuần từ HĐ tài chính
Phản ánh:
• Khả năng tạo ra tiền của doanh nghiệp
• Tình hình sử dụng tiền của doanh nghiệp
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 3
Hoaït ñoäng 
kinh doanh
Hoaït ñoäng 
ñaàu tö
Hoaït ñoäng 
taøi chính
Doøng tieàn 
chung cuûa 
ñôn vò
Thu tieàn baùn 
haøng
Chi mua 
yeáu toá SXKD
Chi ñaàu tö, 
XDCB
Baùn TSCÑ, 
caùc khoaûn 
ñaàu tö
Phaùt haønh coå phieáu 
Ñi vay
Phaân phoái laõi 
Traû nôï vay
10
Bản thuyết minh BCTC
Các thông tin bổ sung về đơn vị
• Tuân thủ chuẩn mực và chế độ kế toán
Việt Nam
• Cơ sở đánh giá và chính sách kế toán
• Thông tin bổ sung
• Biến động nguồn vốn CSH
• Thông tin khác
 Nợ tiềm tàng
 Sự kiện sau ngày kết thúc niên độ
 Nghiệp vụ quan trọng với các bên
liên quan
 
?
11
Mục đích của BCTC
Kết luận
 Cung cấp các thông tin về tình hình tài chính, tình
hình kinh doanh và các luồng tiền của một doanh
nghiệp
 Đáp ứng nhu cầu hữu ích cho số đông những
người sử dụng trong việc đưa ra các quyết định
kinh tế
 Giúp người sử dụng dự đoán được các luồng tiền
trong tương lai
12
Các nội dung chính
 Mục đích của BCTC
 Các giả định cơ bản
 Các yêu cầu chất lượng
 Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 4
13
Các giả định cơ bản
Các giả định cơ bản
Hoạt động liên tục
(going concern)
Cơ sở dồn tích
(Accrual Basis)
14
Hoạt động liên tục (Going concern)
 Báo cáo tài chính phải được lập trên cơ sở giả định
là doanh nghiệp đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp
tục hoạt động kinh doanh bình thường trong tương
lai gần, (doanh nghiệp không bị giải thế hay thu hẹp
hoạt động trong một thời gian có thể thấy được).
 Khi giả thiết này bị vi phạm, BCTC có thể phải lập
trên một cơ sở khác, khi đó phải khai báo về cơ sở
này trên BCTC.
15
Cơ sở dồn tích (Accruals basis)
Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực
thu, thực chi tiền và được ghi nhận vào sổ kế toán
và báo cáo tài chính của các kỳ kế toán liên quan.
 Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
 Nguyên tắc phù hợp (tương xứng)
16
Các nội dung chính
 Mục đích của BCTC
 Các giả định cơ bản
 Các yêu cầu chất lượng
 Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 5
17
Các yêu cầu chất lượng
Trung thực và hợp lý là gì?
Yêu cầu chất lượng cơ bản
Thích hợp
(Relevant)
Trình bày trung thực
(Faithful representation)
18
Thích hợp
Thông tin nào cần thiết
đưa lên BCTC
 Thích hợp liên quan đến nội dung và mức trọng 
yếu của thông tin.
 Nội dung:
 Thông tin hữu ích khi thích hợp với nhu cầu 
ra quyết định của người sử dụng.
 Thông tin thích hợp khi nó có thể giúp cho 
người đọc đánh giá quá khứ, hiện tại hoặc 
tương lai.
19
Thích hợp
• Trọng yếu:
 Thông tin được gọi là trọng yếu khi sự sai lệch 
hay bỏ sót nó có thể gây ảnh hưởng đến các 
quyết định của người sử dụng BCTC.
 Tính trọng yếu tùy thuộc vào số tiền và tính 
chất của thông tin hoặc sai sót được đánh giá 
trong hoàn cảnh cụ thể.
20
Trình bày trung thực
Thông tin đáng tin cậy khi nó 
phản ảnh trung thực các sự 
kiện và nghiệp vụ muốn trình 
bày.
Sự phản ảnh trung thực trên 
cả hai phương diện: số liệu 
và từ ngữ.
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 6
21
Trình bày trung thực
• Thông tin được xem là trình bày trung thực khi 
đảm bảo các nguyên tắc:
 Đầy đủ
 Trung lập
 Không có sai sót
22
Trình bày trung thực
• Đầy đủ: nghĩa là
 Không bỏ sót một phần thông tin
 Thuyết minh đầy đủ
23
Trình bày trung thực
• Trung lập nghĩa là không bị thiên lệch. 
• Thông tin bị thiên lệch nếu việc lựa chọn và trình 
bày báo caó tài chính nhằm tác động đến việc ra 
quyết định theo một kết quả định trước. ̉
24
Trình bày trung thực
• Không có sai sót: báo cáo tài chính được trình 
bày trung thực khi các thông tin là chính xác.
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 7
25
Trình bày trung thực
Thông tin nào có thể được 
đưa lên BCTC
Ví dụ: Tháng 10.2011, công ty mỹ phẩm ALAMA bị
khách hàng kiện vì sản phẩm kém chất lượng gây
thiệt hại cho người tiêu dùng, số tiền đòi bồi
thường là 100 triệu đồng. Tòa sẽ xử vào tháng
3.2012. Sự kiện này sẽ phản ảnh thế nào trên báo
cáo tài chính ngày 31.12.2011?
Yêu cầu chất lượng tăng cường
26
Yêu cầu chất lượng tăng cường
Có thể so
sánh được
Kịp thời
Có thể
xác minh
Có thể
hiểu được
27
Có thể so sánh được
Thông tin phải được xác định và trình 
bày để có thể so sánh được
BCTC chỉ hữu ích khi có thể so sánh được với BCTC 
của năm các năm trước và BCTC của các doanh 
nghiệp khác.
Để có thể so sánh được, BCTC phải :
1. Áp dụng các nguyên tắc nhất quán
2. Khai báo về chính sách kế toán sử dụng
3. Sự thay đổi về chính sách kế toán cần được áp 
dụng hồi tố.
Có thể xác minh
28
Trực tiếp
Gián tiếp
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 8
Kịp thời
29
Ảnh hưởng đến
việc ra quyết định
của người sử dụng
thông tin.
30
Có thể hiểu được
 Thông tin trên BCTC chỉ hữu 
ích khi người đọc có thể hiểu 
được.
 Người đọc được giả thiết là 
có một kiến thức nhất định về 
kinh tế, kinh doanh và kế 
toán.
Thông tin cần trình bày sao 
cho có thể hiểu được.
31
Nội dung quan trọng hơn hình thức
Để phản ảnh trung
thực, các thông tin
phải trình bày phù hợp
với bản chất chứ
không căn cứ vào
hình thức pháp lý.
32
Nội dung quan trọng hơn hình thức
Ví dụ:
Tài sản thuê tài chính:
• Hình thức pháp lý:
chưa thuộc quyền
sở hữu của đơn vị.
• Bản chất : hầu hết
quyền lợi và rủi ro
gắn với tài sản
được chuyển giao
Boeing 777
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 9
Các nguyên tắc kế toán khác
33
• Phản ánh hợp lý
• Nhất quán
• Đơn vị kinh tế
Các nguyên tắc kế toán khác
34
Phản ánh hợp lý: 
• Lựa chọn và áp dụng chính sách kế toán
• Trình bày các thông tin trên BCTC
• Thuyết minh bổ sung
Tuân thủ theo chuẩn mực kế toán và chế độ 
kế toán hiện hành
Các nguyên tắc kế toán khác
35
Nhất quán: Chính sách kế toán được áp dụng nhất
quán giữa các kỳ kế toán, trừ khi:
 Thay đổi về hoạt động
 Thích hợp hơn
 Được yêu cầu bởi chuẩn mực
Đơn vị kinh tế: 
 Hoạt động của một doanh nghiệp có thể được theo dõi
và ghi nhận tách biệt với người chủ doanh nghiệp và
các doanh nghiệp khác.
36
Trung thực và hợp lý
• Được hiểu là thực
hiện đầy đủ các đặc
điểm chất lượng và
các chuẩn mực kế
toán.
• Đòi hỏi sự xét đoán
Yêu cầu cao nhất đối với BCTC
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 10
37
Các nội dung chính
 Mục đích của BCTC
 Các giả định cơ bản
 Các yêu cầu chất lượng
 Ghi nhận và đánh giá các yếu tố của BCTC
38
Các yếu tố của BCTC
 Quan hệ giữa các yếu tố
 Ghi nhận các yếu tố
 Đánh giá các yếu tố
39
Quan hệ giữa các yếu tố
Nợ phải
trả
Vốn chủ
sở hữu
THU NHẬP
CHI PHÍ
Tài 
sản
40
Tài sản
Định nghĩa và điều 
kiện ghi nhận
ĐỊNH NGHĨA: Nguồn lực kinh tế:
• Do đơn vị kiểm soát
• Là kết quả sự kiện quá khứ
• Mong đợi mang lại lợi ích 
tương lai
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN
• Có khả năng mang lại lợi 
ích tương lai.
• Có giá gốc hoặc giá trị có 
thể xác định một cách 
đáng tin cậy.
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 11
41
Nợ phải trả
Định nghĩa và điều 
kiện ghi nhận
ĐỊNH NGHĨA:
• Nghĩa vụ hiện tại của đơn vị.
• Phát sinh từ một sự kiện 
trong quá khứ.
• Việc thanh toán làm chuyển 
giao lợi ích kinh tế.
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN:
• Có khả năng đơn vị phải 
bỏ ra những lợi ích kinh tế 
để thanh toán.
• Số tiền có thể xác định 
một cách đáng tin cậy
42
Thu nhập
Định nghĩa và điều 
kiện ghi nhận
ĐỊNH NGHĨA: 
Các khoản lợi ích tăng lên 
trong kỳ:
• Do tăng tài sản hay giảm 
nợ phải trả
• Làm vốn chủ sở hữu tăng 
lên nhưng không phải do 
góp vốn.
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN:
• Khi có sự gia tăng lợi ích 
kinh tế liên quan đến sự 
gia tăng tài sản hay giảm 
nợ phải trả.
• Số tiền này có thể xác định 
một cách đáng tin cậy
43
Chi phí
Định nghĩa và điều 
kiện ghi nhận
ĐỊNH NGHĨA:
Các khoản lợi ích kinh tế giảm 
xuống:
• Do giảm tài sản hay tăng nợ 
phải trả.
• Làm cho vốn chủ sở hữu 
giảm xuống nhưng không 
phải do phân phối vốn.
ĐIỀU KIỆN GHI NHẬN:
• Khi có lợi ích kinh tế 
giảm liên quan đến giảm 
tài sản hay tăng nợ phải 
trả.
• Số tiền này có thể xác 
định một cách đáng tin 
cậy
44
Đánh giá các yếu tố
Chủ yếu là đánh giá tài sản
 Giá gốc (Historical cost): chi phí bỏ ra để có tài 
sản tại thời điểm nhận tài sản.
 Giá hiện hành (Current cost): chi phí bỏ ra để có 
tài sản tại thời điểm hiện tại.
 Giá có thể thực hiện (Realisable value): Số tiền có 
thể thu được khi bán tài sản tại thời điểm hiện tại.
 Hiện giá (Present value): Giá trị quy về thời điểm 
hiện tại của chuỗi tiền tệ trong tương lai.
02/25/2016
ThS. Ngô Ngọc Linh 12
Câu hỏi 1
45
 Ngày 31.12.2012, công ty phần mềm Titot tiến 
hành khóa sổ. Kế toán cho rằng những khoản 
khách hàng ứng trước 30% khi kí hợp đồng, 
khách hàng đã thanh toán, và công ty đang ghi 
nhận trên tk3387, sẽ được ghi nhận doanh thu. 
Đồng thời kế toán trích trước chi phí phát sinh 
tương ứng.
 Bạn hãy cho biết ghi nhận kế toán trên có phù 
hợp không? Và theo nguyên tắc nào
Câu hỏi 2
46
Công ty Nguyệt Cầm ngày 31.12.20X0 tổng 
tài sản có giá trị sổ sách là 500 triệu đồng. 
Giả định công ty dự định chấm dứt hoạt 
động ngày 30.06.20X1, tổng tài sản trên 
bảng cân đối có được trình bày với giá trị sổ 
sách là 500 triệu đồng không? Tại sao?
Câu hỏi 3
47
Bạn hãy cho biết nghiệp vụ “Bán hàng thu 
tiền mặt” ảnh hưởng như thế nào đến tổng 
tài sản, hệ số thanh toán ngắn hạn và lợi 
nhuận sau thuế.

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_bao_cao_tai_chinh_chuong_1_tong_quan_ve_bao_cao_ta.pdf