124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính

TK 112 TK 111

Rút tiền gửi ngân hàng về

nhập quỹ tiền mặt

TK 121, 128, 221

222, 223, 228

Giá TK 112 TK 112

gốc

Tổng

số

thu

TK 112

TK 131, 136, 138

141, 144, 244

Thu hồi nợ phải thu, các khoản

ký quỹ, ký cược bằng tiền mặt

TK 311, 341

Vay ngắn hạn, dài hạn bằng tiền

mặt về nhập quỹ tiền mặt

TK 333

Nhận trợ cấp trợ giá từ NSNN

bằng tiền mặt

TK 338, 344

Nhận ký quỹ, ký cược bằng

tiền mặt

TK 411

TK 511, 512, 515, 711

TK 338 (1)

Nhận vốn được cấp, góp bằng

tiền mặt nhập quỹ tiền mặt

Doanh thu, thu nhập khác bằng

tiền mặt nhập quỹ tiền mặt

Tiền mặt thừa phát hiện qua

kiểm kê

Đầu tư ngắn hạn, dài hạn

bằng tiền mặt

TK 121, 128, 221

222, 223, 228

TK 141, 627, 641

642, 241, 635, 811

TK 211, 213, 217, 152

153, 156, 157, 611

Chi tạm ứng và các chi phí phát

sinh bằng tiền mặt

TK 133

Thuế GTGT

đầu vào

Mua vật tư, hàng hóa, công

cụ, TSCĐ. bằng tiền mặt

TK 311, 315, 331

333, 334, 336, 338

Thanh toán nợ phải trả bằng

tiền mặt

Thanh toán nợ phải trả bằng

tiền mặt

TK 144, 244

TK 138 (1)

Tiền mặt thiếu phát hiện qua kiểm kê

 

pdf 93 trang kimcuc 6240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: 124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính

124 sơ đồ hạch toán kế toán tài chính
Tài Liệu 
124 sơ đồ hạch toỏn 
kế toỏn tài chớnh 
Thu hồi chứng khoán, vốn đầu t- 
Gửi tiền mặt vào ngân hàng 
Lãi Lỗ 
TK 111 TK 112 
Rút tiền gửi ngân hàng về 
nhập quỹ tiền mặt 
TK 121, 128, 221 
222, 223, 228 
TK 112 TK 112 Giá 
gốc 
Tổng 
số 
thu 
TK 112 
TK 131, 136, 138 
141, 144, 244 
Thu hồi nợ phải thu, các khoản 
ký quỹ, ký c-ợc bằng tiền mặt 
TK 311, 341 
Vay ngắn hạn, dài hạn bằng tiền 
mặt về nhập quỹ tiền mặt 
TK 333 
Nhận trợ cấp trợ giá từ NSNN 
bằng tiền mặt 
TK 338, 344 
Nhận ký quỹ, ký c-ợc bằng 
tiền mặt 
TK 411 
TK 511, 512, 515, 711 
TK 338 (1) 
Nhận vốn đ-ợc cấp, góp bằng 
tiền mặt nhập quỹ tiền mặt 
Doanh thu, thu nhập khác bằng 
tiền mặt nhập quỹ tiền mặt 
Tiền mặt thừa phát hiện qua 
kiểm kê 
Đầu t- ngắn hạn, dài hạn 
bằng tiền mặt 
TK 121, 128, 221 
222, 223, 228 
TK 141, 627, 641 
642, 241, 635, 811 
TK 211, 213, 217, 152 
153, 156, 157, 611 
Chi tạm ứng và các chi phí phát 
sinh bằng tiền mặt 
TK 133 
Thuế GTGT 
đầu vào 
Mua vật t-, hàng hóa, công 
cụ, TSCĐ... bằng tiền mặt 
TK 311, 315, 331 
333, 334, 336, 338 
Thanh toán nợ phải trả bằng 
tiền mặt 
Thanh toán nợ phải trả bằng 
tiền mặt 
TK 144, 244 
TK 138 (1) 
Tiền mặt thiếu phát hiện qua kiểm kê 
I. Sơ đồ hạch toán vốn bằng tiền và đầu t- ngắn hạn 
Sơ đồ số 1: Hạch toán tiền mặt 
TK 121, 128, 221 
222, 223, 228 
Thu hồi vốn đầu t- ngắn hạn, 
dài hạn bằng tiền gửi 
TK 515 TK 635 
Giá 
gốc 
TK 131, 136, 138 
Thu các khoản nợ phải 
thu bằng tiền gửi 
TK 144, 244 
Thu hồi các khoản ký c-ợc, 
ký quỹ bằng tiền gửi 
TK 411 
Nhận vốn góp liên doanh, liên 
kết, cổ phần... bằng tiền gửi 
TK 344, 338 
Nhận ký c-ợc, ký quỹ ngắn 
hạn, dài hạn bằng tiền gửi 
TK 511, 512 
515, 711 
Doanh thu, thu nhập khác 
bằng tiền gửi 
TK 3331 
Thuế GTGT 
Chi phí SXKD, chi phí hoạt động 
khác...bằng tiền gửi 
TK 111 TK 112 TK 111 
Gửi tiền mặt vào ngân hàng 
Rút TGNH về nhập quỹ tiền mặt 
TK 121, 128, 221 
222, 223, 228 
Đầu t- ngắn hạn, dài hạn bằng TGNH 
TK 144, 244 
Ký c-ợc, ký quỹ bằng TGNH 
TK 211, 213 
217, 241 
Mua TSCĐ, BĐSĐT, chi đầu t- XDCB... 
TK 411 
Thuế GTGT 
đầu vào 
TK 152, 153, 156 
157, 611... 
Mua vật t-, hàng hóa, công cụ 
bằng tiền gửi 
TK 311, 315, 331, 333 
336, 338, 341, 342 
Thanh toán các khoản nợ phải trả, 
nợ vay bằng tiền gửi 
TK 133 
Thuế GTGT 
đầu vào 
TK 623, 627, 635 
641, 642, 811 
TK 411, 421, 415, 418 
Trả lại vốn góp, trả cổ tức, lợi nhuận cho 
các bên góp vốn, chi các quỹ bằng tiền gửi 
TK 521, 531, 532 
Thanh toán các khoản chiết khấu th-ơng mại 
giảm giá, hàng bán bị trả lại bằng tiền gửi 
TK 3331 
Thuế GTGT 
đầu ra 
Sơ đồ số 2: 
Hạch toán tiền gửi ngân hàng 
Thu tiền nợ của khách hàng 
nộp thẳng vào ngân hàng 
nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy 
báo Có của ngân hàng 
TK 131 TK 113 
Nhận đ-ợc giấy báo Có của ngân 
hàng về số tiền đã gửi vào ngân hàng 
TK 113 
Thuế GTGT (nếu có) 
TK 3331 
TK 511, 512, 515, 711 
Thu tiền bán hàng hoặc các 
khoản thu nhập khác nộp 
thẳng vào ngân hàng nh-ng 
ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có 
của ngân hàng 
TK 111 
TK 413 
Chuyển tiền gửi vào ngân hàng 
nh-ng ch-a nhận đ-ợc giấy báo Có 
Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ 
cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển 
(chênh lệch tỷ giá tăng) 
Nhận đ-ợc giấy báo Nợ của ngân 
hàng về số tiền đã trả ng-ời bán 
TK 331 
Cuối kỳ đánh giá lại số d- ngoại tệ 
cuối kỳ của ngoại tệ đang chuyển 
(chênh lệch tỷ giá giảm) 
TK 131 
Sơ đồ số 3: 
Hạch toán tiền đang chuyển 
Lỗ 
TK 111, 112 
311, 141, 144 
Mua chứng khoán đầu t- 
ngắn hạn 
Nhận lãi 
đầu t- 
TK 121 TK 111, 112 
Lãi đầu t- 
dồn tích 
TK 515 
Lãi đầu t- 
chứng khoán 
Lãi 
Giá 
vốn 
Bán chứng khoán Tổng giá 
thanh toán 
TK 111, 112, 131 
TK 515 
Mua chứng khoán đầu t- 
ngắn hạn 
TK 515 
Giá 
vốn 
Thu hồi hoặc 
thanh toán 
chứng khoán TK 515 
Mua chứng khoán nhận lãi tr-ớc 
TK 515 
TK 515 
TK 515 
Lãi 
Định kỳ 
phân bổ 
Sơ đồ số 4: 
Hạch toán đầu t- chứng khoán ngắn hạn 
TK 111,112 
Dùng tiền để đầu t- ngắn hạn 
TK 128 
Thu hồi các khoản đầu t- ngắn 
hạn bằng tiền 
TK 111,112 
TK 152, 155, 156 
Dùng vật t-, hàng hóa để 
đầu t- ngắn hạn 
Chênh 
lệch lãi 
TK 711 TK 811 
Chênh 
lệch lỗ 
TK 152, 156, 211 
Lỗ Lỗ 
Thu hồi các khoản đầu t- ngắn 
hạn bằng vật t-, hàng hóa 
TK 515 TK 635 
Sơ đồ số 5: 
Hạch toán đầu t- ngắn hạn khác 
TK 635 
(2)a 
Cuối kỳ kế toán sau: 
Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập 
nhỏ hơn số đã lập đ-ợc hoàn nhập 
TK 129 
(1) 
Lập dự phòng giảm giá đầu t- 
ngắn hạn lần đầu 
TK 635 
(2)b 
Cuối kỳ kế toán sau: 
Khoản giảm giá đầu t- NH phải lập 
lớn hơn số đã lập phải lập thêm 
Sơ đồ số 6: 
Hạch toán dự phòng giảm giá đầu t- ngắn hạn 
Chiết khấu th-ơng mại, 
giảm giá, hàng bán bị trả 
lại trừ vào nợ phải thu 
Thuế GTGT (nếu có) 
Doanh thu của SP, HH, DV 
TK 155, 156 TK 521, 531, 532 
TK 511 TK 131 
Chiết khấu thanh toán 
trừ vào nợ phải thu 
TK 635 
3331 
Trả hàng cho đơn vị ủy 
thác nhập khẩu 
TK 711 
Thu nhập do 
thanh lý, 
nh-ợng bán 
TSCĐ ch-a 
thanh toán 
Tổng số tiền 
khách hàng 
phải thanh 
toán 
3331 
TK 111, 112 
Các khoản chi hộ đơn vị 
ủy thác nhập khẩu 
TK 413 
Chênh lệch tỷ giá tăng khi 
đánh giá các khoản phải thu 
của khách hàng bằng ngoại tệ 
TK 3331.1 
Khách hàng ứng tr-ớc 
hoặc thanh toán tiền 
TK 111, 112, 113 
Bù trừ nợ cho cùng 1 đối t-ợng 
TK 331 
Nợ khó đòi xử lý xóa sổ 
TK 139, 642 
TK 413 
Chênh lệch tỷ giá giảm khi 
đánh giá các khoản phải thu 
bằng ngoại tệ cuối kỳ 
Sơ đồ số 7: 
Hạch toán phải thu của khách hàng 
Mua vật t-, hàng hóa, TSCĐ Hàng mua trả lại, giảm giá 
TK 111, 112, 331... TK 133 
TK 152, 153 
156, 211... 
TK 111, 112, 331... 
Mua vật t-, hàng hóa, dịch 
vụ dùng vào SXKD TK 621, 623 
627, 641... 
TK 111, 112, 331... 
Mua hàng hóa giao bán ngay 
TK 621, 623 
627, 641... 
TK 33312 
Thuế GTGT hàng nhập khẩu 
TK 111, 112, 331... 
Mua vật t-, hàng hóa, TSCĐ 
dùng đồng thời TK 152, 153 
156, 211... 
 TK 111, 112, 141... 
Chi phí nh-ợng bán, 
thanh lý TSCĐ 
TK 811 
TK 152, 153 
156, 211... 
TK 111, 112, 331... 
Thuế GTGT đầu vào 
không đ-ợc khấu trừ 
TK 632 
Thuế GTGT đầu vào không 
đ-ợc khấu trừ phải phân bổ 
TK 142, 242 
Thuế GTGT đầu vào đ-ợc 
khấu trừ 
TK 33311 
Thuế GTGT đầu vào không 
đ-ợc khấu trừ tính vào chi phí 
TK 623, 627, 
641, 642 
Thuế GTGT đầu vào bị tổn 
thất ch-a rõ nguyên nhân 
TK 138 
TK 111, 334... 
Thuế GTGT đầu vào bị tổn 
thất xác định nguyên nhân 
TK 632 TK 138 
Có quyết 
định xử lý 
Đ-ợc hoàn thuế GTGT đầu vào 
TK 111, 112 
II. sơ đồ hạch toán các khoản phải thu 
Sơ đồ số 8: hạch toán thuế GTGT đ-ợc khấu trừ 
Phải thu về các khoản đã chi hộ, 
trả hộ cấp trên, đơn vị nội bộ khác 
TK 111, 112 
Khi thu đ-ợc tiền hoặc vật t-, 
hàng hóa về các khoản nợ phải thu 
TK 136(8) 
TK 111, 112 
152, 156 
Cấp d-ới đ-ợc cấp trên cấp về số 
đ-ợc chia các quỹ Doanh nghiệp 
TK 431, 414, 415 
Phải thu về các khoản nhờ thu hộ 
TK 136, 138... 
Phải thu đơn vị cấp trên, đơn vị nội 
bộ về doanh thu bán hàng nội bộ 
TK 421 
TK 3331 
Bù trừ các khoản phải thu, phải trả 
nội bộ của cùng một đối t-ợng 
TK 336 
Sơ đồ số 9: 
Hạch toán các khoản phải thu nội bộ khác 
(ở đơn vị cấp d-ới) 
TK 111,112 
152, 155, 156... 
Cấp vốn cho đơn vị trực thuộc 
bằng tiền, vật t-, hàng hóa 
TK 1361 
Thu hồi vốn kinh doanh ở các 
đơn vị trực thuộc 
TK 111,112 
152, 156 
TK 211 
Cấp vốn 
cho đơn vị 
trực thuộc 
bằng TSCĐ 
Nguyên 
giá 
TK 214 
Giá trị 
còn lại 
TK 211, 213 
Giá trị 
còn lại 
TK 411 
Vốn kinh doanh tăng ở đơnvị trực 
thuộc do ngân sách cấp trực tiếp, 
do đơn vị trực thuộc tự bổ sung 
Thu hồi 
vốn kinh 
doanh ở 
đơn vị trực 
thuộc bằng 
TSCĐ 
Nguyên 
giá 
TK 214 
Giá trị 
còn lại 
Giá trị 
hao mòn 
Sơ đồ số 10: 
Hạch toán phải thu nội bộ 
(ở đơn vị cấp trên) 
Phải thu về doanh thu từ hoạt động 
TK 211 
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê 
TK 214 
TK 242 
Thu các khoản nợ phải 
thu bằng tiền gửi 
TK 621, 622 
627, 641, 642 
Phải thu của đối tác liên 
doanh về chi phí chung 
TK 515 
Lợi nhuận cổ tức đ-ợc chia từ 
hoạt động đầu t- góp vốn 
TK 511 
TK 333 
Tính vào chi phí SXKD 
TK 154, 241 TK 138 TK 111, 112 
Chi phí nguyên vật liệu...v-ợt 
quá mức bình th-ờng 
Thu đ-ợc các khoản phải thu 
nhận đ-ợc tiền bồi th-ờng 
TK 139 
Bù đắp bằng khoản dự phòng 
TK 642 
Số chênh lệch tính vào chi phí 
TK 111, 334 
Bồi th-ờng của các nhân, 
tập thể liên quan 
TK 139 
Xử lý khoản không có khả 
năng thu hồi vào dự phòng 
TK 415 
Bù đắp bằng quỹ dự 
phòng tài chính 
TK 642 
TK 811 
Tính vào chi phí khác 
TK 111, 112 
Nhận đ-ợc tiền do đối tác 
liên doanh chuyển trả 
liên doanh 
đồng kiểm soát 
Sơ đồ số 11: 
Hạch toán các khoản phải thu khác 
TK 642 
(2)b 
Hoặc hoàn nhập dự phòng, ghi giảm 
chi phí số dự phòng cần lập nhỏ hơn 
số dự phòng đã lập 
TK 139 
(1) 
Cuối kỳ kế toán đầu tiên lập dự 
phòng phải thu khó đòi lần đầu 
TK 642 
(2)a 
Cuối kỳ kế toán tiếp theolập dự 
phòng phải thu khó đòi bổ sung 
TK 131, 138 
Xóa nợ khoản phải thu khó đòi 
TK 642 
TK 131, 138 
Bán khoản phải thu khó đòi cho 
công ty mua nợ 
TK 111, 112 
Sơ đồ số 12: 
Hạch toán dự phòng phải thu khó đòi 
Tạm ứng chi không hết nộp 
lại quỹ, nhập lại kho (tạm ứng 
vật t-), trừ vào l-ơng 
TK 111, 112 
Tạm ứng tiền cho ng-ời lao động 
TK 141 
Thanh toán tạm ứng về 
mua vật t-, hàng hóa 
TK 152, 153 
154, 241 
Thanh toán tạm ứng tính 
vào chi phí 
TK 152, 153.. 
Tạm ứng vật t-, hàng hóa 
TK 621, 623 
627, 642... 
TK 111, 152 
334.... 
Sơ đồ số 13: 
Hạch toán tạm ứng 
TK 111, 112, 152, 153 
241, 331, 334, 338 
Khi phát sinh chi phí trả tr-ớc 
ngắn hạn có liên quan đến 
nhiều kỳ kế toán trong năm 
TK 142 
Định kỳ phân bổ chi phí 
trả tr-ớc ngắn hạn vào 
chi phí SXKD 
Tk 133 
Thuế GTGT 
đ-ợc khấu trừ 
(nếu có) 
TK 241, 623 
627, 641, 642 
TK 153 
Xuất CC, DC một lần có giá trị 
lớn sử dụng d-ới 1 năm phải 
phân bổ nhiều kỳ trong năm 
TK 241 
Chi phí sửa chữa TSCĐ thực 
tế phát sinh lớn phải phân bổ 
dần vào các kỳ trong năm 
TK 111, 112 
Chi phí trực tiếp ban đầu liên 
quan đến tài sản thuê tài chính 
TK 111, 112, 141 
Chi phí trả tr-ớc ngắn hạn có liên 
quan đến nhiều kỳ trong năm 
(doanh nghiệp nộp thuế GTGT 
theo ph-ơng pháp trực tiếp 
Doanh nghiệp trả tr-ớc lãi tiền 
vay cho bên cho vay 
Giá trị phế liệu thu hồi (nếu 
có) hoặc khoản bồi th-ờng 
vật chất của ng-ời làm hỏng, 
làm mất công cụ, dụng cụ 
TK 152, 138 
Phân bổ giá trị công cụ, 
dụng cụ vào chi phí SXKD 
(các kỳ trong năm) 
TK 623, 627, 641, 642 
Định kỳ phân bổ lãi tiền vay 
theo số phải trả từng kỳ 
TK 635, 241, 627 
Phân bổ chi phí sửa 
chữa TSCĐ vào chi phí 
SXKD trong kỳ 
Sơ đồ số 14: 
Hạch toán chi phí trả tr-ớc ngắn hạn 
TK 111, 112, 331 
Hàng mua đang đi trên đ-ờng 
TK 151 
Hàng mua đang đi trên đ-ờng 
đã nhập kho 
TK 152, 153, 156 
TK 133 
Thuế GTGT 
(nếu có) 
Hàng mua đang đi trên 
đ-ờng (DN nộp thuế GTGT 
theo ph-ơng pháp trực tiếp) 
Hàng mua đang đi trên đ-ờng 
bán giao thẳng hoặc gửi đi bán 
TK 632, 157 
Hàng mua đang đi trên 
đ-ờng bị mất mát, hao hụt, 
hoặc thiếu khi kê chờ xử lý 
TK 138 (1381) 
Sơ đồ số 16: 
Hạch toán hàng mua đang đi đ-ờng 
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên) 
TK 111, 112 
Ký quỹ, ký c-ợc ngắn 
hạn bằng tiền 
TK 144 
Nhận lại các khoản ký 
quỹ ký c-ợc bằng tiền 
TK 111, 112 
Nhận lại TSCĐ đ-a đi cầm cố 
TK 111, 112 
Ký quỹ mở L/C 
TK 211 
Bị phạt vi phạm hợp đồng 
phải trừ vào tiền ký quỹ 
TK 811 
TK 214 
Giá trị 
hao mòn 
Trừ vào nợ phải trả ng-ời bán 
do không thanh toán tiền bán 
hàng cho ng-ời có hàng 
TK 331 
Khi nhận đ-ợc hóa đơn hồ 
sơ trả tiền cho ng-ời bán của 
hàng nhập khẩu 
TK 331 
TK 211 
Cầm cố bằng TSCĐ Nguyên 
giá 
TK 214 
Giá trị 
hao mòn 
Sơ đồ số 15: 
Hạch toán cầm cố, ký quỹ, ký c-ợc ngắn hạn 
Chi phí vận chuyển 
bốc xếp NVL 
TK 338 
NVL thừa ch-a rõ 
nguyên nhân 
TK 133 
TK 111, 112, 141, 331 
Nguyên vật liệu nhập khẩu 
TK 151 
NVL đang đi đ-ờng về nhập 
kho 
TK 331, 333 
TK 111, 112, 331 
Xuất NVL đem góp 
vốn liên doanh 
TK 111, 112, 141, 331 TK 152 TK 111, 112, 331 
Mua NVL nhập kho dùng vào 
SXKD hàng hóa, DV chịu thuế 
GTGT theo ph-ơng pháp khấu trừ 
Mua NVL đ-ợc h-ởng chiết 
khấu TM, hàng mua trả lại 
TK 154 
Xuất kho NVL đem gia công 
TK 632 
Hao hụt NVL trong định mức 
TK 621 
Xuất kho NVL để trực 
tiếp chế tạo sản phẩm 
TK 623, 627, 641 
Xuất NVL phục vụ SXKD 
TK 241 
Xuất NVL cho XDCB 
TK 222 
TK 223 
Xuất NVL đem góp 
vào công ty liên kết 
TK 138 
NVL thiếu ch-a 
rõ nguyên nhân 
TK 133 
Mua NVL nhập kho dùng vào 
SXKD hàng hóa, DV chịu thuế 
GTGT theo ph-ơng pháp trực tiếp 
TK 154 
Nhập kho NVL do tự chế, 
gia công chế biến 
TK 133 
Sơ đồ số 18: 
Hạch toán nguyên liệu, vật liệu 
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên) 
TK 611 
Cuối kỳ kết chuyển giá trị hàng 
mua đang đi đ-ờng cuối kỳ 
TK 151 
Đầu kỳ kết chuyển giá trị hàng 
mua đang đi đ-ờng đầu kỳ 
TK 611 
Sơ đồ số 17: 
Hạch toán hàng mua đang đi đ-ờng 
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ) 
TK 622 
(1)c 
Phân bổ, kết chuyển chi 
phí sử dụng máy thi công 
TK 623 
TK 621 TK 154 TK 152, 156 
(1)a 
Phân bổ, kết chuyển chi phí NVL 
trực tiếp 
(2) 
Hàng hóa, vật t- gia công chế 
biến hoàn thành nhập kho 
TK 632 TK 155 
(3) 
Sản phẩm 
hoàn thành 
nhập kho 
(5) 
Xuất bán 
thành phẩm 
(1)b 
Phân bổ, kết chuyển chi 
phí nhân công trực tiếp 
TK 627 
(1)b 
Phân bổ, kết chuyển chi phí SX 
chung vào giá thành sản phẩm 
(4) 
Sản phẩm, dịch vụ hoàn 
thành tiêu thụ ngay 
Khoản chi phí SX chung cố định không phân bổ vào giá 
thành sản phẩm, đ-ợc ghi nhận vào giá vốn hàng bán 
(6) 
Sơ đồ số 20: 
Hạch toán chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 
TK 111, 112, 331 
Chi phí vận chuyển 
bốc dỡ CC, DC 
TK 338 
CC, DC thừa ch-a rõ 
nguyên nhân 
TK 133 
TK 111, 112 
TK 111, 112, 331 TK 153 TK 111, 112, 331 
Mua CC,DC dùng vào SXKD 
hàng hóa, DV chịu thuế GTGT 
theo ph-ơng pháp khấu trừ 
Mua CC, DC đ-ợc chiết khấu, 
giảm giá, hàng bán bị trả lại 
TK 623, 627, 641, 642 
Xuất CC, DC phục vụ 
trực tiếp SXKD 
TK 142, 242 
Xuất CC, DCcho 
SXKD phải phân bổ 
TK 142, 242 
Xuất CC, DC cho thuê 
CC, DC thiếu ch-a 
rõ nguyên nhân 
TK 133 
Mua CC, DC dùng vào SXKD 
hàng hóa, DV chịu thuế GTGT 
theo ph-ơng pháp trực tiếp 
TK 142, 242 
Giá trị còn lại của CC, DC 
cho thuê nhập lại kho 
TK 133 
TK 338 
Sơ đồ số 19: 
Hạch toán công cụ, dụng cụ 
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên) 
Sơ đồ số 21: 
Hạch toán thành phẩm 
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên) 
Nhập kho thành phẩm 
TK 154 TK 155 
Xuất thành phẩm bán, trao đổi 
TK 154 
TK 621, 627 
641, 642, 241 TK 512 TK 632 
Xuất thành 
phẩm sử 
dụng nội bộ 
cho SXKD 
Giá thành 
phẩm sử dụng 
nội bộ cho 
SXKD, XDCB 
Xuất góp vốn vào Cty liên doanh bằng thành phẩm 
TK 222 
TK 3387 
TK 632 
CL giữa giá đánh giá lại 
lớn hơn giá trị ghi sổ 
của thành phẩm t-ơng 
ứng với phần lợi ích của 
mình trong LD 
TK 711 
CL giữa giá đánh giá lại 
lớn hơn giá trị ghi sổ 
của thành phẩm t-ơng 
ứng với phần lợi ích của 
bên khác trong LD 
CL giá đánh 
g ... thu xuất hàng đi trao đổi 
TK 111, 112 
TK 33311 
Thuế GTGT hàng xuất trao đổi 
TK 131 
Thuế GTGT hàng nhận đổi về 
Sơ đồ số 98: 
Hạch toán bán hàng đại lý 
(Hàng chịu thuế GTGT) 
Thuế GTGT 
Kết chuyển giá vốn của 
hàng đại lý đã bán đ-ợc 
Nhận đ-ợc tiền bán hàng đại lý 
TK 157 TK 632 
TK 111, 112 
TK 155, 156 
Xuất hàng giao cho đơn vị nhận 
bán hàng đại lý 
TK 33311 
TK 511 
Doanh thu bán hàng đại lý 
TK 641 
Phí hoa hồng bán hàng 
đại lý phải trả 
TK 133 
Thuế GTGT đ-ợc 
khấu trừ (nếu có) 
TK 131 
Sơ đồ số 99: 
Hạch toán bán hàng đại lý 
(Hàng không chịu thuế GTGT) 
Kết chuyển giá vốn của 
hàng đại lý đã bán đ-ợc 
Nhận đ-ợc tiền 
TK 157 TK 632 
TK 111, 112 
TK 155, 156 
Xuất hàng giao cho đơn vị nhận 
bán hàng đại lý 
TK 511 
Doanh thu bán hàng đại lý 
không chịu thuế GTGT 
TK 641 
Phí hoa hồng bán hàng 
đại lý phải trả 
TK 131 
Sơ đồ số 100: 
Hạch toán Đơn vị nhận bán hàng đại lý 
TK 511 
Doanh thu hoa hồng 
bán hàng đại lý 
TK 331 
Tiền bán hàng đại lý 
phải trả cho chủ hàng 
TK 331 
Trả tiền bán hàng 
TK 003 
(1) 
Khi nhận hàng đại lý để bán 
(2) 
Khi quyết toán hàng đại lý đã bán 
TK 3331 
Thuế GTGT 
TK 111, 112, 131 
Sơ đồ số 101: 
Hạch toán doanh thu trợ cấp, trợ giá 
Số tiền Nhà n-ớc trợ cấp, trợ 
giá cho doanh nghiệp 
Khi nhận đ-ợc tiền trợ 
cấp, trợ giá của NSNN 
TK 5114 TK 3339 TK 111, 112 
Sơ đồ số 102: 
Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ 
(Ph-ơng pháp khấu trừ) 
TK 512 
(1) Doanh thu bán 
hàng nội bộ 
(2) Hàng bán bị trả lại 
TK 512 
Kết chuyển 
TK 33311 
Thuế GTGT 
đầu ra 
TK 531 TK 112, 136 
TK 33311 
Sơ đồ số 103: 
Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ 
(Ph-ơng pháp trực tiếp) 
TK 512 
Doanh thu bán 
hàng nội bộ 
chịu thuế GTGT 
theo ph-ơng 
pháp trực tiếp 
TK 512 
Kết 
chuyển 
Thuế GTGT 
phải nộp theo 
ph-ơng pháp 
trực tiếp 
TK 33311 TK 531 TK 112, 136 
Doanh thu 
bán hàng bị 
trả lại 
Sơ đồ số 104: 
Hạch toán xuất kho hàng hóa để biêu tặng 
(Đ-ợc trang trải bằng Quỹ khen th-ởng, phúc lợi) 
TK 632 
Giá vốn của sản phẩm, hàng hóa xuất biếu tặng 
TK 155, 156 
TK 431 
Doanh thu sản phẩm, hàng hóa xuất biếu, tặng 
TK 512 
TK 33311 
Thuế GTGT hàng xuất biếu, tặng 
Sơ đồ số 105: 
Hạch toán Doanh thu bán hàng nội bộ 
(Hàng không chịu thuế GTGT) 
TK 512 
Doanh thu bán 
hàng nội bộ 
TK 512 
Kết chuyển 
TK 531 TK 111, 112 
Doanh thu bán 
hàng bị trả lại 
Sơ đồ số 106: 
Hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính 
TK 111, 112 
Thu lãi tiền gửi, lãi tiền cho vay, thu lãi 
cổ phiếu, trái phiếu 
TK 512 
Cuối kỳ kết 
chuyển doanh 
thu hoạt động 
tài chính 
TK 512 
Thanh toán CK đến hạn, bán trái phiếu, tín phiếu 
TK 121, 228 
Giá gốc Dùng lãi cổ phiếu, trái phiếu 
mua bổ sung cổ phiếu trái phiếu 
TK 221, 222, 223 
Cổ tức, lợi nhuận đ-ợc chia bổ sung vốn góp liên 
doanh, đầu t- vào công ty liên kết, công ty con 
TK 331 
Chiết khấu thanh toán mua hàng đ-ợc h-ởng 
TK 1111, 1121 TK 1112, 1122 
Tỷ giá 
ghi sổ 
Bán ngoại tệ 
Lãi bán ngoại tệ 
Tỷ 
giá 
thực 
tế 
TK 128, 228 
221, 222, 223 
Bán các khoản đầu t- 
(Giá gốc) 
Lãi bán các khoản đầu t- 
TK 1112, 1122 
Mua vật t-, hàng hóa, tài sản, dịch vụ 
bằng ngoại tệ 
Lãi tỷ giá 
TK 152, 156 
211, 627, 642 
TK 3387 
Phân bổ dần lãi do bán hàng trả 
chậm, lãi nhận đ-ợc 
TK 413 
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh 
giá lại số d- ngoại tệ cuối kỳ 
Sơ đồ số 107: 
Hạch toán chiết kháu th-ơng mại 
Khi phát sinh các khoản chiết 
khấu th-ơng mại cho khách hàng 
TK 511 
TK 3331 
Thuế GTGT 
đầu ra (nếu có) 
TK 521 TK 111, 112, 131 
Kết chuyển chiết khấu th-ơng 
mại phát sinh trong kỳ 
Sơ đồ số 108: 
Hạch toán giảm giá hàng bán 
(1) Giảm giá hàng bán 
TK 511, 512 
TK 3331 
Thuế GTGT của hàng 
giảm giá (nếu có) 
TK 532 TK 111, 112, 131 
(2) Cuối kỳ, kết chuyển tổng số 
giảm giá hàng bán phát sinh 
trong kỳ sang TK doanh thu bán 
hàng và cung cáp dịch vụ hoặc 
doanh thu bán hàng nội bộ 
Sơ đồ số 109: 
Hạch toán hàng bán bị trả lại 
(3) Thanh toán cho ng-ời mua số 
tiền của hàng bán bị trả lại 
TK 511, 512 
TK 3331 
Thuế GTGT (nếu có) 
TK 531 TK 111, 112, 131 
(2) Kết chuyển hàng bán bị 
trả lại phát sinh trong kỳ 
TK 154, 155, 156 TK 632 TK 632 
(4) Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa 
(ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên) 
(1) Giá trị thành phẩm, hàng 
hóa đ-a đi tiêu thụ 
TK 611, 631 
(4) Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa 
(ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ) 
(2) Giá trị thành phẩm, hàng hóa 
đ-ợc xác định là tiêu thụ trong kỳ 
(ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ) 
VIII. Sơ đồ hạch toán chi phí và xác định kết quả kinh doanh 
Sơ đồ số 110: 
Hạch toán tổng hợp Nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ 
ở đơn vị sản xuất, dịch vụ 
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ) 
TK 152 
Kết chuyển giá trị NVL, CC, 
DC tồn kho đầu kỳ 
TK 152, 153 
Kết chuyển giá trị NVL, 
CC, DC tồn kho cuối kỳ 
TK 111, 112 
141, 331 
Thuế GTGT 
(nếu có) 
TK 611 
TK 112, 136 
TK 133 
Thuế GTGT 
Mua NVL, CC, DC nhập kho 
TK 333 
Thuế nhập khẩu, tiêu thụ đặc biệt 
tính vào giá trị NVL nhập khẩu 
Giảm giá hàng mua, chiết khấu 
th-ơng mại, trả lại hàng cho 
ng-ời bán 
TK 133 
TK 111, 112 
141, 331 
Giá trị NVL, CC, DC tính vào 
chi phí SXKD 
Sơ đồ số 111: 
Hạch toán chi phí Nguyên liệu, vật liệu trực tiếp 
 (Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên) 
TK 152 
Xuất kho NVL dùng cho sản 
xuất sản phẩm thực hiện dịch vụ 
TK 154 
Cuối kỳ kết chuyển chi phí NVL 
trực tiếp sang TK 154 để tính giá 
thành sản phẩm, dịch vụ 
TK 111, 112, 331 
TK 621 
TK 152 
TK 133 
Thuế GTGT 
đ-ợc khấu trừ 
Mua NVL dùng ngay vào sản xuất 
sản phẩm, thực hiện dịch vụ 
Nguyên vật liệu thừa dùng 
không hết nhập kho 
TK 632 
Phần chi phí NVL trựctiếp 
v-ợt trên mức bình th-ờng 
Sơ đồ số 112: 
Hạch toán chi phí nhân công trực tiếp 
TK 334 
Xuất kho NVL dùng cho sản 
xuất sản phẩm thực hiện dịch vụ 
TK 154 
Cuối kỳ kết chuyển chi phí nhân 
công trực tiếp sang TK 154 để 
tính giá thành sản phẩm, dịch vụ 
TK 338 
TK 622 
TK 631 TK 335 
Trích tr-ớc 
tiền l-ơng 
nghỉ phép 
của CNSX 
Trích BHXH, BHYT, KPCĐ 
cho CNSX, thực hiện dịch vụ 
TK 632 
Phần chi phí nhân công trực tiếp 
v-ợt trên mức bình th-ờng 
Hoặc Tiền l-ơng 
nghỉ phép 
phải trả cho 
công nhân 
Sơ đồ số 113: 
Hạch toán chi phí sử dụng máy thi công 
TK 334, 338 
Chi phí nhân công của 
công nhân sử dụng máy 
TK 154 
Cuối kỳ kết chuyển chi phí sử 
dụng máy thi công vào giá thành 
sản phẩm, dịch vụ (phân bổ vào 
giá thành sản phẩm theo mức 
công suất bình th-ờng) 
TK 338 
TK 622 
TK 133 
TK 632 
Khoản chi phí sử dụng máy 
thi công không phân bổ vào 
giá thành sản xuất, đ-ợc ghi 
vào giá vốn hàng bán 
Thuế GTGT 
đầu vào 
TK 152, 153, 142, 242 
Chi phí vật liệu, dụng cụ 
TK 111, 112 
312, 331... 
Chi phí dịch vụ mua ngoài 
TK 111, 112 
Chi phí bằng tiền khác 
Chi phí khấu hao máy thi công 
Sơ đồ số 114: 
Hạch toán chi phí sản xuất chung 
TK 334, 338 
Chi phí nhân viên phân x-ởng 
TK 154 
Cuối kỳ kết chuyển chi phí sản 
xuất chung vào giá thành sản 
phẩm, dịch vụ (chi phí sản xuất 
chung cố định phân bổ vào giá 
thành sản phẩm theo mức công 
xuất bình th-ờng 
TK 111,112 
335,142, 242 
TK 622 
TK 133 
TK 632 
Khoản chi phí sản xuất chung 
cố định không phân bổ vào giá 
thành sản xuất, đ-ợc ghi nhận 
vào giá vốn hàng bán 
Thuế GTGT 
TK 152, 153, 142, 242 
Chi phí vật liệu, dụng cụ SX 
TK 111, 112 
312, 331... 
Chi phí dịch vụ mua ngoài 
TK 111, 112 
Chi phí bằng tiền khác 
Chi phí đi vay phải trả 
(nếu đ-ợc vốn hóa) 
TK 214 
Chi phí khấu hao TSCĐ 
TK 154 
TK 111, 112 
Các khoản thu giảm chi 
Sơ đồ số 115: 
Hạch toán giá thành sản xuất 
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ) 
TK 154 
Giá trị sản phẩm dở dang đầu 
kỳ đ-ợc kết chuyển vào giá 
thành sản xuất 
TK 154 
Kiểm kê, xác định và kết 
chuyển giá trị SPDD cuối kỳ 
TK 631 
TK 632 
Giá thành sản xuất của sản 
phẩm nhập kho, dịch vụ hoàn 
thành đem tiêu thụ 
TK 621 
Kết chuyển chi phí 
NVL trực tiếp 
TK 622 
Kết chuyển chi phí 
nhân công trực tiếp 
TK 111, 112 
Kết chuyển chi phí 
sản xuất chung 
TK 138 
Các khoản bắt bồi th-ờng 
(nếu có) 
Sơ đồ số 116: 
Hạch toán Giá vốn hàng bán 
(Ph-ơng pháp kê khai th-ờng xuyên) 
TK 154, 155 
Trị giá vốn của sản phẩm 
dịch vụ xuất bán 
TK 911 
Kết chuyển giá vốn hàng bán và 
các chi phí xác định kết quả KD 
TK 632 
TK 2147 
TK 159 
Hoàn nhập dự phòng 
giảm giá hàng tồn kho 
Trích khấu hao bất 
động sản đầu t- 
TK 156, 157 
Trị giá vốn của hàng xuất bán 
Bán bất động sản đầu t- 
TK 138, 152, 153 
155, 156.... 
Phần hao hụt, mất mát hàng tồn 
kho tính vào giá vốn hàng bán 
TK 155, 156 
TK 627 
Chi phí sản xuất chung cố định 
không đ-ợc phân bổ đ-ợc ghi 
vào giá vốn hàng bán trong kỳ 
TK 217 
TK 154 
Giá thành thực tế của SP chuyển 
thành TSCĐ sử dụng cho SXKD 
Chi phí v-ợt quá mức bình th-ờng 
của TSCĐ tự chế và chi phi không 
hợp lý tính vào giá vốn hàng bán 
Hàng bán bị trả lại nhập kho 
Trích lập 
dự phòng 
giảm giá 
hàng tồn 
kho 
TK 632 
Sơ đồ số 117: 
Hạch toán Giá vốn hàng bán 
(Ph-ơng pháp kiểm kê định kỳ) 
TK 111, 112, 331 
Mua hàng hóa 
TK 911 
Kết chuyển giá vốn hàng bán 
tiêu thụ trong kỳ 
TK 632 
TK 159 
Hoàn nhập dự phòng 
giảm giá hàng tồn kho 
TK 156 
TK 155, 157 
TK 631 
Giá thành thực tế thành phẩm 
nhập kho; dịch vụ hoàn thành của 
các đơn vị cung cấp dịch vụ 
Trích lập 
dự phòng 
giảm giá 
hàng tồn 
kho 
TK 632 
TK 156 
Trị giá vốn 
hàng hóa xuất 
bán trong kỳ 
của các đơn 
vị th-ơng mại 
Kết chuyển 
giá trị hàng 
hóa tồn 
kho đầu kỳ 
Kết chuyển giá trị hàng hóa 
tồn kho đầu kỳ 
Kết chuyển thành phẩm, 
hàng gửi đi bán đầu kỳ 
TK 155, 157 
Kết chuyển thành phẩm, 
hàng gửi đi bán cuối kỳ 
Sơ đồ số 118: 
Hạch toán chi phí tài chính 
TK 121, 228 
221, 222, 223 
Tiền thu bán 
các khoản đầu 
t- 
TK 911 
Cuối kỳ kết chuyển chi 
phí tài chính 
TK 635 
TK 111, 112, 331 
TK 1111, 1112 
TK 111, 112 
Chiết khấu thanh toán 
cho ng-ời mua 
Xử lý lỗ do đánh giá lại các 
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 
cuối kỳ và chi phí tài chính 
TK 129, 229 TK 413 
Hoàn nhập số chênh lệch dự 
phòng giảm giá đầu t- ngắn hạn 
TK 129, 229 
Lập dự phòng giảm giá đầu t- 
ngắn hạn, dài hạn 
Lỗ về bán các khoản đầu t- 
Chi phí hoạt 
động liên 
doanh liên kết 
TK 111, 112 
335, 242 
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi 
mua hàng trả chậm, trả góp 
TK 1111, 1112
Bán ngoại tệ 
Lỗ bán ngoại tệ 
TK 111, 112 
335, 242 
Mua vật t-, hàng hóa, 
dịch vụ bằng ngoại tệ 
Lỗ tỷ giá 
Sơ đồ số 119: 
Hạch toán chi phí bán hàng 
TK 214 
TK 641 
TK 142, 242, 335 
TK 512 
- Chi phí phân bổ dần 
- Chi phí trích tr-ớc 
Chi phí vật liệu, công cụ 
TK 111, 112 
TK 111, 112 
152, 153... 
Các khoản thu giảm chi 
TK 334, 338 
Chi phí tiền l-ơng và các 
khoản trích trên l-ơng 
Chi phí khấu hao TSCĐ 
TK 111, 112 
141, 331... 
Thuế GTGT đầu vào 
không đ-ợc khấu trừ 
nếu đ-ợc tính vào chi 
phí bán hàng 
Thuế GTGT 
TK 33311 
TK 133 
TK 352 
Dự phòng phải trả về chi phí 
bảo hành hàng hóa sản phẩm 
TK 133 
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 
- Chi phí bằng tiền khác 
Thuế 
GTGT 
Thành phẩm, hàng hóa, 
dịch vụ sử dụng nội bộ 
TK 911 
Kết chuyển chi phí bán hàng 
TK 352 
Hoàn nhập dự phòng phải 
 trả về chi phí bảo hành 
sản phẩm, hàng hóa 
Sơ đồ số 120: 
Hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp 
TK 214 
TK 642 
TK 142, 242, 335 
- Chi phí phân bổ dần 
- Chi phí trích tr-ớc 
Chi phí vật liệu, công cụ 
TK 111, 112 
TK 111, 112 
152, 153... 
Các khoản thu giảm chi 
TK 334, 338 
Chi phí tiền l-ơng, tiền công, 
 phụ cấp, tiền ăn ca và các 
khoản trích theo l-ơng 
Chi phí khấu hao TSCĐ 
phục vụ chung toàn DN 
TK 111, 112 
141, 331... 
Thuế môn bài, tiền thuê đất phải 
nộp NSNN 
TK 333 
TK 133 
TK 352 
Dự phòng phải trả về tái cơ cấu 
DNHĐ có rủi ro lớn, dự phòng 
phải trả khác 
TK 133 
- Chi phí dịch vụ mua ngoài 
- Chi phí bằng tiền khác 
Thuế 
GTGT 
TK 911 
Kết chuyển chi phí QLDN 
TK 352 
Hoàn nhập dự phòng phải 
 trả về chi phí bảo hành 
sản phẩm, hàng hóa 
Thuế 
GTGT 
TK 139 
Hoàn nhập số chênh lệch giữa số 
dự phòng phải thu khó đòi đã trích 
lập năm tr-ớc ch-a sử dụng hết lớn 
hơn số phải trích lập năm nay 
TK 139 
Dự phòng phải thu khó đòi 
TK 351 
Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp 
mất việclàm 
TK 351 
Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp 
mất việclàm 
Sơ đồ số 121: 
Hạch toán thu nhập khác 
TK 111, 112 
Thu phạt khách hàng vi phạm HĐKT, 
tiền các tổ chức bảo hiểm bồi th-ờng 
TK 911 
Kết chuyển thu nhập 
khác vào TK 911 
TK 711 
Tiền phạt tính trừ vào khoản nhận 
ký quỹ, ký c-ợc ngắn hạn, dài hạn 
TK 338, 344.. 
TK 152, 156, 211 
Nhận tài trợ, biếu tặng vật t-, 
hàng hóa, TSCĐ 
TK 111, 112 
Thu đ-ợc khoản phải 
thu khó đòi đã xóa sổ 
TK 331, 338 
TK 3387 
TK 352 
Tính vào thu nhập khác khoản nợ 
phải trả không xác định đ-ợc chủ 
Định kỳ phân bổ doanh thu 
ch-a đ-ợc thực hiện nếu đ-ợc 
tính vào thu nhập khác 
Hoàn nhập số dự phòng chi phí 
bảo hành xây lắp không sử dụng 
hoặc chi bảo hành thực tế nhỏ 
hơn số đã trích tr-ớc 
TK 111, 112 
Các khoản thuế XNK, thuế TTĐB 
ngân sách nhà n-ớc hoàn lại 
TK 333 
Các khoản thuế trừ 
vào thu nhập khác 
Sơ đồ số 122: 
Hạch toán chi phí khác 
Các chi phí khác bằng tiền (chi hoạt 
động thanh lý, nh-ợng bán TSCĐ 
TK 911 
Khi nộp 
tiền phạt 
TK 811 TK 111, 112 
Kết chuyển chi phí 
 khác để xác định kết 
quả KD 
TK 338, 331 
Khoản tiền phạt do 
vi phạm hợp đồng 
TK 211, 213 TK 214 
Nguyên giá 
 TSCĐ góp 
vốn liên 
doanh, liên 
kết 
Giá trị hao mòn 
TK 222, 223 
Giá trị vốn góp liên 
doanh, liên kết 
Chênh lệch giữa đánh giá lại nhỏ 
hơn giá trị còn lại của TSCĐ 
Sơ đồ số 123: 
Hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 
Số thuế thu nhập hiện hành phải 
nộp trong kỳ do doanh nghiệp tự 
xác định 
Kết chuyển chi phí thuế 
TNDN hiện hành 
TK 333 (3334) TK 911 TK 821 (8211) 
Số chênh lệch giữa thuế 
TNDN tạm phải nộp lớn 
hơn số phải nộp 
TK 3334 
TK 911 TK 821 (8211) TK 347 
Số chênh lệch giữa số thuế thu 
nhập hoãn lại phát sinh lớn hơn số 
thuế thu nhập hoãn lại phải trả 
đ-ợc hoàn nhập trong năm 
TK 243 
TK 911 
Số chênh lệch giữa số thuế thu 
nhập hoãn lại phát sinh nhỏ hơn 
số thuế thu nhập hoãn lại phải 
trả đ-ợc hoàn nhập trong năm 
Số chênh lệch giữa số tài sản 
thuế thu nhập hoãn lại phát sinh 
nhỏ hơn số thuế thu nhập hoãn 
lại đ-ợc hoàn nhập trong năm 
TK 243 
Số chênh lệch giữa số tài sản 
thuế thu nhập hoãn lại phát sinh 
lớn hơn số thuế thu nhập hoãn 
lại đ-ợc hoàn nhập trong năm 
TK 243 
Kết chuyển chênh lệch số 
phát sinh Có lớn hơn số 
phát sinh Nợ TK 82812 
Kết chuyển chênh lệch số 
phát sinh Có nhỏ hơn số 
phát sinh Nợ TK 82812 
Sơ đồ số 124: 
Hạch toán xác định kết quả kinh doanh 
Kết chuyển chi phí Kết chuyển doanh thu và 
thu nhập khác 
TK 632, 635 
641, 642, 811 TK 911 
TK 511, 512 
515, 711 
TK 8211, 8212 
Kết chuyển chi phí thuế 
TNDN hiện hành và chi phí 
thuế TNDN hoãn lại 
TK 421 TK 421 
TK 8212 
Kết chuyển giảm chi phí 
thuế TNDN hoãn lại 
Kết chuyển lãi sau thuế 
hoạt động KD trong kỳ 
Kết chuyển lỗ hoạt động 
kinh doanh trong kỳ 
Lãi trả 
chậm 

File đính kèm:

  • pdf124_so_do_hach_toan_ke_toan_tai_chinh.pdf