Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ sinh học với giá thể dạng sợi
M TẮT
Nước thải sinh hoạt chứa nồng độ các chất gây ô nhiễm cao đặc biệt là BOD5, COD, Nitơ, Phốt
pho nếu chưa được xử lý thải trực tiếp ra các ao hồ làm ô nhiễm các thủy vực, nó ảnh hưởng
nghiêm trọng đến đời sống của con người và hệ sinh thái khu vực này. Giá thể dạng sợi là một
công nghệ sinh học mà ở đây vi sinh vật tồn tại ở dạng bám dính, công nghệ này có khả năng xử lý
BOD5, Nitơ, Phốt pho có trong nước thải. Giá thể sinh học dạng sợi không ảnh hưởng nhiều tới
tốc độ lưu thông dòng chảy, độ dày giá thể đồng nhất, khả năng bám dính vi sinh cao, chi phí thấp,
diện tích bề mặt tiếp xúc trên một đơn vị thể tích lớn, độ bền sản phẩm cao và giảm thiểu tối đa sự
tắc nghẽn. Giá thể dạng sợi dễ kiếm, chi phí thấp có thể áp dụng xử lý nước thải sinh hoạt cho các
vùng kinh tế đang phát triển mà hiệu quả xử lý cao.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Xử lý nước thải sinh hoạt bằng công nghệ sinh học với giá thể dạng sợi
Tr ần Th ị Minh H ải và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 102(02): 67 - 73 XỬ LÝ N ƯỚC TH ẢI SINH HO ẠT B ẰNG CÔNG NGH Ệ SINH H ỌC VỚI GIÁ TH Ể D ẠNG S ỢI Tr ần Th ị Minh H ải, Ph ạm H ươ ng Qu ỳnh * Tr ường Đạ i h ọc K ỹ thu ật Công nghi ệp – ĐH Thái Nguyên TÓM T ẮT Nước th ải sinh ho ạt ch ứa n ồng độ các ch ất gây ô nhi ễm cao đặc bi ệt là BOD 5, COD, Nit ơ, Ph ốt pho n ếu ch ưa được x ử lý th ải tr ực ti ếp ra các ao h ồ làm ô nhi ễm các th ủy v ực, nó ảnh h ưởng nghiêm tr ọng đế n đời s ống c ủa con ng ười và h ệ sinh thái khu v ực này. Giá th ể dạng s ợi là m ột công ngh ệ sinh h ọc mà ở đây vi sinh v ật t ồn t ại ở dạng bám dính, công ngh ệ này có kh ả năng x ử lý BOD 5, Nit ơ, Ph ốt pho có trong n ước th ải. Giá th ể sinh h ọc d ạng s ợi không ảnh h ưởng nhi ều t ới tốc độ lưu thông dòng ch ảy, độ dày giá th ể đồng nh ất, kh ả năng bám dính vi sinh cao, chi phí th ấp, di ện tích b ề mặt ti ếp xúc trên m ột đơ n v ị th ể tích l ớn, độ bền s ản ph ẩm cao và gi ảm thi ểu t ối đa s ự tắc ngh ẽn. Giá th ể dạng s ợi d ễ ki ếm, chi phí th ấp có th ể áp d ụng x ử lý n ước th ải sinh ho ạt cho các vùng kinh t ế đang phát tri ển mà hi ệu qu ả xử lý cao. Từ khóa: Giá th ể dạng s ợi, x ử lý n ước th ải ĐẶT V ẤN ĐỀ * đến gi ải pháp c ắt gi ảm và ti ết ki ệm tiêu th ụ Ngày nay, với xu h ướ ng phát tri ển c ủa đấ t năng l ượng. M ục tiêu nh ằm s ử d ụng n ăng nướ c, nướ c ta đang t ừng b ướ c công nghi ệp lượng hi ện có ở m ức t ối thi ểu, đồ ng th ời hoá hi ện đạ i hoá, đờ i s ống nhân dân ngày mang l ại hi ệu qu ả nh ất, tr ước khi ngh ĩ đế n càng đượ c nâng cao do đó nhu c ầu s ử d ụng các ngu ồn n ăng l ượng thay th ế khác. nướ c và n ăng l ượ ng ngày càng nhi ều nên t ạo Công ngh ệ sinh h ọc v ới giá th ể d ạng s ợi là ra m ột l ượ ng n ướ c th ải sinh ho ạt l ớn gây ảnh một công ngh ệ x ử lý n ướ c th ải sinh ho ạt v ới hưở ng t ới môi tr ườ ng, con ng ườ i và nguy c ơ chi phí th ấp nh ằm góp ph ần kh ắc ph ục ô cạn ki ệt ngu ồn n ăng l ượ ng là điều t ất y ếu. Vì nhi ễm môi tr ườ ng do n ướ c th ải sinh ho ạt. vậy v ấn đề ô nhi ễm môi tr ườ ng do n ướ c th ải NỘI DUNG NGHIÊN C ỨU sinh ho ạt và v ấn đề ti ết ki ệm n ăng l ượ ng đang - Tìm hi ểu v ề ngu ồn g ốc, thành ph ần, đặc tính là v ấn được s ự quan tâm. của n ước th ải sinh ho ạt và kh ảo sát n ướ c th ải Với tình tr ạng ô nhi ễm n ướ c th ải sinh ho ạt của khu ký túc xá tr ườ ng Đạ i h ọc K ỹ thu ật nghiêm tr ọng đang di ễn ra ở kh ắp n ơi trên c ả Công nghi ệp Thái Nguyên. nướ c, mà đặ c bi ệt là t ại các thành ph ố đông - Các b ước ti ến hành thí nghi ệm, ghi nh ận các đúc dân c ư, các trung tâm mua s ắm th ươ ng thông s ố kh ảo sát. mại, các khu vui ch ơi gi ải trí, .... Một ph ần - Tính toán thi ết k ế h ệ th ống x ử lý n ướ c th ải lớn l ượ ng n ướ c th ải ch ứa n ồng độ các ch ất với giá th ể d ạng s ợi. gây ô nhi ễm cao đặ c bi ệt là BOD 5, COD, Nit ơ, Ph ốt pho đề u ch ưa qua x ử lý mà th ải - Dự toán chi phí xây d ựng, thi ết b ị, hóa ch ất, tr ực ti ếp ra các ao h ồ sau đó ch ảy ra các sông. chi phí v ận hành h ệ th ống x ử lý n ướ c th ải. Đây chính là lý do t ại sao mà ngu ồn n ướ c ĐỐI T ƯỢNG NGHIÊN CÚU sinh ho ạt b ị ô nhi ễm và nó đã ảnh h ưở ng Nướ c th ải sinh ho ạt khu ký túc xá tr ườ ng Đạ i nghiêm tr ọng đế n đờ i s ống c ủa con ng ườ i t ại học K ỹ thu ật Công nghi ệp Thái Nguyên. nh ững vùng này. Vì v ậy n ướ c th ải sinh ho ạt PH ƯƠ NG PHÁP NGHIÊN C ỨU đang là v ấn đề mà Vi ệt Nam nói riêng và c ả Trong quá trình nghên c ứu nh ững ph ươ ng th ế gi ới nói chung đang ph ải đố i m ặt. Vì v ậy, pháp đã được s ử dụng: vi ệc xây d ựng h ệ th ống x ử lý n ướ c th ải sinh - Ph ươ ng pháp quan tr ắc ho ạt là r ất c ần thi ết. - Ph ươ ng pháp k ế th ừa. Trong các gi ải pháp để ứng phó v ới tình tr ạng cạn ki ệt n ăng l ượng, ng ười ta th ường nh ắc - Ph ươ ng pháp so sánh. - Ph ươ ng pháp toán h ọc. * Tel: - Ph ươ ng pháp phân tích . 67 Tr ần Th ị Minh H ải và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 102(02): 67 - 73 KẾT QU Ả NGHIÊN C ỨU Kh ảo sát đặ c tr ưng ô nhi ễm c ủa n ước th ải sinh ho ạt Bảng 1. Kết qu ả phân tích các ch ỉ tiêu c ủa c ống th ải căng tin Tr ườ ng ĐH KTCN Thái Nguyên Lần l ấy m ẫu Thông s ố Đơ n v ị L1 L2 L3 L4 L5 L6 L7 L8 pH - 7.1 7.3 7.2 7.3 7.5 7.3 7.8 7.4 BOD 5 mg/l 400 410 415 400 390 380 390 395 COD mg/l 670 665 655 660 660 655 665 650 SS mg/l 480 490 470 480 490 460 490 480 Tổng N mg/l 42 44 43 44 42 43 44 44 Tổng P mg/l 40 41 39 41 42 40 41 39 Bảng 2. Kết qu ả phân tích các ch ỉ tiêu t ại cống x ả bể ph ốt của khu ký túc xá Tr ườ ng ĐH KTCN Thái Nguyên Lần l ấy m ẫu Thông s ố Đơnv ị L1 L2 L3 L4 L5 L6 L7 L8 pH - 6.8 7.3 7.2 7.3 7.5 7.3 7.8 7.4 BOD 5 mg/l 305 290 310 300 300 305 300 290 COD mg/l 410 410 420 395 400 410 410 420 SS mg/l 350 340 370 360 350 350 370 350 Tổng N mg/l 56 55 56 54 54 56 57 55 Tổng P mg/l 51 48 49 51 50 49 50 52 L1: 21/03/2012; L2: 24/03/2012; L3: 27/03/2012;L4: 30/03/2012; L5: 03/04/2012; L6: 03/04/2012; L7: 03/04/2012; L8: 03/04/2012 Thành ph ần ô nhiễm c ủa n ướ c th ải khu ký túc - Di ện tích b ề mặt ti ếp xúc trên m ột đơ n v ị th ể xá Tr ườ ng Đạ i h ọc K ỹ thu ật Công nghi ệp tích l ớn; Thái Nguyên ch ủ y ếu là ch ất h ữu c ơ, ch ất r ắn - Ch ịu được hoá ch ất đối v ới các ch ất hoà tan lơ l ửng, dầu m ỡ th ực độ ng v ật, coliform và trong n ước; đặ c bi ệt hàm l ượ ng Nit ơ, Ph ốt pho r ất cao. - Độ bền s ản ph ẩm cao và gi ảm thi ểu t ối đa Nghiên c ứu thi ết k ế h ệ th ống xử lý n ước sự tắc ngh ẽn. th ải sinh ho ạt tr ường Đạ i h ọc k ỹ thu ật Xác định l ưu l ượng n ước th ải Công nghi ệp v ới giá th ể vi sinh d ạng s ợi. - Số lượng t ối đa sinh viên ở trong ký túc xá Giá th ể vi sinh d ạng s ợi là 2.594 sinh viên, ở và sinh ho ạt không n ấu Mục đích c ủa vi ệc s ử d ụng giá th ể vi sinh ăn. dạng s ợi: + Theo tiêu chu ẩn th ải là q 1=56÷113 Tăng m ật độ vi sinh trong x ử lý n ước th ải. lít/ng ười.ngày Ứng d ụng c ủa giá th ể vi sinh: Ch ọn giá tr ị q 1=110 lít/ng ười.ngày + Lưu l ượ ng n ướ c th ải c ủa các dãy nhà ký túc - Dùng trong công ngh ệ xử lý n ước c ấp và sinh viên là: Q 1 = 113x2594 = 293113 lít = nước th ải ứng d ụng bi ện pháp sinh h ọc. 3 3 293,113 m /ngày, ch ọn Q 1 = 300 m /ngày. - Được dùng ph ổ bi ến trong x ử lý n ước th ải ô - Đố i v ới nhà ăn, mỗi ngày ph ục v ụ 2.000 nhi ễm h ữu c ơ,... sinh viên c ủa tr ườ ng, ăn tr ưa và t ối. Yêu c ầu c ủa giá th ể vi sinh d ạng s ợi: + Theo tiêu chu ẩn q 2=15 ÷ 38 l/su ất ăn, l ấy - Không ảnh h ưởng nhi ều t ới t ốc độ lưu thông giá tr ị q2 = 35 l/su ất ăn. dòng ch ảy; + Lưu l ượ ng n ướ c th ải c ủa c ăng tin là: Q 2 = - Độ dày đồng nh ất; 2x38x2000 = 152000 lít = 152 m 3/ngày, ch ọn 3 - Kh ả năng bám dính vi sinh cao; Q2 = 155 m /ngày - Chi phí th ấp cho vi ệc l ắp đặt b ảo qu ản; - Số l ượ ng cán b ộ công nhân viên, gi ảng viên ở nhà A3 là 112 ng ườ i. 68 Tr ần Th ị Minh H ải và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 102(02): 67 - 73 Nướ c th ải Nướ c th ải + Theo tiêu chu ẩn c ấp n ước là q 3=120÷150 cống x ả b ể sinh ho ạt l/ng ười.ngày. Ch ọn q 3=150 l/ng.ng. ph ốt (NT (NT nhà ăn) các dãy nhà + Lưu l ượ ng n ướ c th ải c ủa nhà A3 là: 3 XL Rác SCR Q3 = 150x112 = 16,800 m /ngày. Ch ọn Q3 = 3 SCR 17 m /ngày Hầm ti ếp - Tổng lượ ng n ướ c c ủa khu ký túc xá và c ăng Thùng tin là: Bể đi ều BL ca ́t - tách hòa kê ́t Q = Q 1 + Q 2 + Q 3 = 300 + 155 + 17= 472 Sân ph ơi 3 m /ngày Bể đi ều - Vậy ta ch ọn l ưu l ượ ng thi ết k ế Q = 500 m3/ngày Bể lắng I Bùn đi Đề xu ất công ngh ệ xử lý Ưu nh ược điểm c ủa công ngh ệ vi sinh v ới Bê ̉ pha ̉n giá th ể dạng s ợi - Ưu điểm : Bùn s ử Bể lắng dụng Hi ệu qu ả xử lý cao, đặ c bi ệt x ử lý nit ơ, ph ốt pho r ất t ốt, hi ệu qu ả x ử lý nit ơ và ph ốt pho Bê ̉ hiê ́u lên t ới 96%. Tránh t ắc ngh ẽn đườ ng ống và khi ́ gia ́ thê ̉ bơm, gi ảm h ư h ỏng đườ ng ống và b ơm, ti ết Bù n ki ệm n ăng l ượ ng, hi ệu qu ả x ử lý t ốt h ơn. Bể lắng TH Lượ ng bùn t ạo ra sau b ể ph ản ứng có th ể Kh ử dùng để s ản xu ất phân bón hay t ận d ụng vào Ngu ồn ti ếp một s ố m ục đích khác. Lượ ng bùn ph ải x ử lý Hình 1: Sơ đồ quy trình công ngh ệ xử lý n ước gi ảm, gi ảm chi phí x ử lý bùn. th ải sinh ho ạt khu ký túc xá tr ườ ng ĐHKTCN Thái Nguyên - Nh ượ c điểm : V ận hành ph ức t ạp Bể hi ếu khí s ử d ụng giá th ể vi sinh d ạng s ợi Bảng 3: Các thông s ố độ ng h ọc c ủa bùn ho ạt tính c ủa sinh v ật d ị d ưỡ ng ở 20 oC Thông s ố KH Ph ạm vi Giá tr ị đặ c tr ưng Tỷ l ệ t ốc độ sinh tr ưởng l ớn nh ất µm 3 13,2 6 Hằng s ố bán v ận t ốc Ks 5 40 20 Hệ s ố s ản l ượng (Kh ối l ượng c ủa t ế Y 0,3 0,5 0,4 bào/kh ối l ượng tiêu th ụ) Hệ s ố phân h ủy n ội bào kd 0,06 0,2 0,12 Tỷ l ệ gi ữa t ế bào còn l ại và t ế bào b ị phân f 0,08 0,2 0,15 hủy d µ Tốc độ t ăng tr ưở ng t ối đa m 1,03 1,08 1,07 Hệ s ố phân h ủy n ội bào kd 1,03 1,08 1,04 Hằng s ố bán v ận t ốc Ks 1 1 1 (Table-1.2: Activated sludge kinetic coefficients for heterotrophic bacteria at 20°C5 - [4]) 69 Tr ần Th ị Minh H ải và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 102(02): 67 - 73 - Với l ượng BOD, COD ở d ạng hòa tan trong Q: l ưu l ượng n ước th ải Q= 500 m 3/ngd nước th ải l ần l ượt là chi ếm 90%t ổng l ượng Y: h ệ s ố s ản l ượng Y=0.4gVSS/gbCOD COD, BOD. [4] 3 S0 = sCOD = 309,375 gbCOD/m sCOD = 90%.COD = 0,9x343,75 = S: t ổng l ượng ch ất n ền, gbCOD/m 3 309,375 mg/l - Công th ức tính S nh ư sau: sBOD = 90% BOD = 0,9x 218,797 = 197 mg/l - VSS (t ổng r ắn bay h ơi) = 60% TSS = 0,6x136,512 = 82 mg/l Trong đó: - Tỷ l ệ ôxy hòa tan vào n ước s ạch là 28% [2] + K =20g/m 3 [4] - Tỷ s ố chuy ển đổ i gi ữa bCOD/BOD = 1,47 s + SRT là th ời gian l ưu bùn, l ấy 20 ngày - Th ời gian l ưu bùn trong b ể 20 ngày [1] + K là h ệ s ố phân h ủy n ội bào: - MLSS = 10.000 g/m 3 [1] d Tính các thông s ố k ỹ thu ật cho b ể bùn ho ạt tính Các thông s ố đặ c tr ưng c ủa n ước th ải c ần cho tính toán thi ết k ế b ể hi ếu khí - Vậy: - Lượng COD có kh ả n ăng phân h ủy sinh h ọc: bCOD = 1,47.BOD = 1,47x218,797 = 321,632 g/m 3 - Lượng COD không có kh ả n ăng phân hủy sinh h ọc nbCOD = COD – bCOD = 343,375-321,632 - Xác định P x,VSS và P x,TSS : 3 = 21,743 g/m + P X,VSS = P x + Q .nbVSS = - Lượng COD hòa tan không có kh ả n ăng 20,679+500.0,068.10 -3 = 20.713 (kg/ng) phân h ủy sinh h ọc sCODe = sCOD – 1,47.sBOD = 309,375 – 1,47x197 = 19,785 g/m3 => - Tổng r ắn bay h ơi không có kh ả n ăng phân hủy sinh h ọc: - Lượng bùn sinh ra c ủa VSS và TSS trong b ể: [4] + (X VSS) (V) = P x(VSS) SRT = 20,713.20 = 414,26 kg + (X TSS) (V) = P x(TSS) SRT = 61,755.20 = 1235,1 kg Xác định các thông s ố c ủa b ể hi ếu khí ( ) Ta có (XTSS) V = 1235,1 kg; 3 Mà X TSS = 10000(g/m ) - Th ể tích b ể hi ếu khí là: Vậy nbVSS = 1- 0,932 = 0,068 VSS g/m 3 3 Xác định s ự phát tri ển c ủa bùn ho ạt tính 1000 = 125m trong h ệ th ống - Th ời gian l ưu n ước trong b ể: - Lượng bùn ho ạt tính sinh ra do kh ử BOD - Ta có: Trong đó : 70 Tr ần Th ị Minh H ải và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 102(02): 67 - 73 Vậy MLSS: X= 0,335 . 10000 = 3350(mg/l) - Tải tr ọng th ể tích: - Ki ểm tra t ỉ s ố F/M và t ải tr ọng th ể tích: Các thông s ố c ủa giá th ể vi sinh d ạng s ợi Bảng 4: Các thông s ố k ỹ thu ật c ủa giá th ể vi sinh d ạng s ợi ([4]) Tính ch ất Thông s ố Lo ại 1 Lo ại 2 Lo ại 3 Di ện tích b ề mặt riêng, m 2/m 3 200 - 300 400 400 Đặ c Chi ều dài đơ n s ợi, m 1 1 1 tính Đường kính 1 s ợi, mm 1 + 0.1 kỹ Số lượng đơ n v ị s ợi/ m3 sợi 25 25 25 thu ật Mật độ (m 2 di ện tích b ề mặt b ể/m 3 sợi) 15 15 25 Vật li ệu ch ế t ạo Nh ựa PP – lõi inox đường kính 1.5 mm Nhi ệt độ làm vi ệc max, 0C 75 Các thông s ố Độ r ỗng x ốp, % ≥90 - 93 vận hành đặ c Áp su ất làm vi ệc, Mpa 5 tr ưng pH 6,5 - 7,5 Các thông Tải l ượng bùn/ đơ n v ị, kg 1 -1,5(sau th ời gian nuôi c ấy 14 ngày) số Tải tr ọng, kg giá th ể/ m2 bề m ặt b ể 0,3 0,3 0,3 làm MLSS 6000 7000 8000 vi ệc Hóa ch ất r ửa giá th ể NaOCl đặ c Chu k ỳ r ửa giá th ể 6 tháng 12 tháng 12 tháng tr ưng Th ời gian ngâm hóa ch ất 1 – 3 h Các thông s ố Tu ổi th ọ Th ấp TB Lâu dài khác Giá thành, đồ ng/ m3 sợi 600 000 650 000 5 000 000 Bảng 5. Các thông s ố thi ết k ế b ể hi ếu khí k ết h ợp giá th ể vi sinh d ạng s ợi STT Các thông s ố thi ết k ế Ký hi ệu Giá tr ị Đơ n v ị 1 Th ể tích b ể V 131 m3 2 Chi ều cao b ể H 3,5 m 3 Chi ều r ộng b ể B 5,5 m 4 Chi ều dài b ể L 8 m 5 Th ời gian l ưu n ước θ 6 h 6 Đường kính ống phân ph ối chính Dc 250 mm 7 Chi ều dài ống phân ph ối chính lc 8 m 8 Đường kính ống phân ph ối ph ụ Dnh 65 mm 9 Số ống nhánh n 12 ống 10 Số đĩ a phân ph ối N 120 đĩa 11 Kho ảng cách đầ u ống nhánh đế n thành b ể e1 100 mm 12 Kho ảng cách các đĩ a trên 1 hàng e2 550 mm 13 Đường kính ống d ẫn n ước Dnước 70 mm 14 Đường kính ống d ẫn bùn Dbùn 70 mm 15 Chi ều r ộng máng thu Bm 400 mm 16 Chi ều cao máng thu Hm 350 mm 17 Chi ều cao xây d ựng máng thu Hxd 800 mm 18 Th ể tích giá th ể d ạng s ợi c ần s ử d ụng Vs 6 m3 19 Mật độ b ố trí sợi giá th ế q 0.6 m2/sợi 71 Tr ần Th ị Minh H ải và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 102(02): 67 - 73 Tính toán l ượng oxi c ần thi ết - Công su ất máy th ổi khí: 0,29 * Lượ ng oxy c ần thi ết để phân h ủy h ợp ch ất N=34400.(P -1).q k= hữu c ơ: 102. η = 7,8 (KW) Với η: hi ệu su ất máy nén, η = 0,73 ÷ 0,93, ch ọn η = 0,8. Lượng oxy th ực t ế: Ch ọn công su ất th ực t ế c ủa máy nén Do c ần duy trì l ượng oxy hòa tan trong b ể là 2 N = 9,5 (KW), với h ệ s ố an toàn là 1,2. mg/l nên l ượng oxy th ực t ế s ử d ụng s ẽ là: Các h ạng m ục xây d ựng và thi ết b ị trong h ệ th ống x ử lý - Hạng m ục xây d ựng Số Kích STT Hạng m ục xây d ựng - Lượng không khí c ần thi ết: lượng th ước 1 Hầm ti ếp nh ận 1 4,5 m 3 OC t 3 Bể l ắng cát và tách Qkk = .f (m /ngày) 2 1 17,5 m 3 OU dầu m ỡ 3 3 3 Bể điều hòa 1 29,5 m = 1030,743 (m /h) = 4 Bể l ắng 1 1 31,5 m 3 3 0,286 (m 3/s) 5 Bể ph ản ứng 1 52 m Bể hi ếu khí có giá th ể 6 1 34,5 m 3 Lượ ng không khí c ần thi ết cung c ấp cho b ể dạng s ợi ch ứa giá th ể vi sinh d ạng s ợi: 7 Bể l ắng 2 1 27 m 3 Khi trong b ể hi ếu khí có thêm giá th ể vi sinh 8 Bể nén bùn 2 14,5 m 3 dạng s ợi, giá th ể s ẽ gây ảnh h ưở ng t ới quá - Hạng m ục thi ết b ị trình c ấp khí trong b ể. Vì v ậy, để quá trình cấp khí đượ c đả m b ảo, lượ ng không khí c ần STT Hạng m ục l ắp đặ t Số l ượng cấp khi trong b ể hi ếu khí có giá th ể vi sinh 1 Song ch ắn rác 1 cái đượ c tính theo công th ức: 2 Bơm n ước th ải 2 cái 3 Bơm bùn 3 cái 4 Máy nén khí 2 cái 5 Bơm định l ượng 3 cái Với F là h ệ s ố khi s ử d ụng giá th ể sinh h ọc: 6 Hệ th ống pha ch ế hóa ch ất 3 b ộ F = 0,65 – 0,9. Ch ọn F = 0,8. Hệ th ống đường ống công 7 1 HT Bố trí h ệ th ống phân ph ối khí d ạng x ươ ng cá: ngh ệ ống nhánh vuông góc v ới ống Hệ th ống điện độ ng l ực và 8 1 HT Tính toán máy nén khí: tủ điều khi ển Áp l ực máy th ổi khí: Hd = h d + h c + h f + H 9 Đĩa phân ph ối khí 120 cái Trong đó: 10 Đèn kh ử trùng 3 cái 3 hd, h c: tổn th ất d ọc đườ ng và t ổn th ất c ục b ộ 11 Giá th ể vi sinh d ạng s ợi 6 m Hệ th ống máy khu ấy hóa của đườ ng ống, không v ượ t quá 0,4(m), ch ọn 12 3 bộ hd + h c = 0,4 m. ch ất hf: tổn th ất áp l ực qua thi ết b ị phân ph ối, KẾT LU ẬN không v ượ t quá 0,5 (m), ch ọn h f = 05 m H: độ sâu l ớp n ước trong b ể, H= 3 (m) Công ngh ệ sinh h ọc v ới giá th ể d ạng s ợi có th ể áp d ụng để x ử lý n ước th ải sinh ho ạt và → Hd = 0,4 + 0,5 + 3 = 3,9 (m) - Áp l ực máy th ổi khí: một s ố n ước th ải công nghiệp ô nhi ễm các 10,33+H d hợp ch ất h ữu c ơ có hàm l ượ ng nh ỏ. Công P = = = 1,4 (atm) 10,33 ngh ệ này n ổi b ật v ới m ột s ố ưu điểm là hi ệu 72 Tr ần Th ị Minh H ải và Đtg Tạp chí KHOA H ỌC & CÔNG NGH Ệ 102(02): 67 - 73 qu ả x ử lý cao, đặ c bi ệt x ử lý nit ơ, ph ốt pho r ất TÀI LI ỆU THAM KH ẢO tốt, xử lý nit ơ và ph ốt pho lên t ới 96%. Chi [1].Tr ịnh Xuân Lai - Xử lý n ướ c c ấp cho sinh ho ạt phí đầu t ư và x ử lý phù h ợp v ới điều ki ện và công nghi ệp. Nxb xây d ựng. kinh tế m ột s ố vùng kinh t ế đang phát tri ển. [2]. PGS.TS Tr ần Hi ếu Nhu ệ - Cấp thoát n ước. Nxb Khoa h ọc và K ỹ Thu ật, 1998. Công ngh ệ sinh h ọc v ới giá th ể d ạng s ợi đã đề [3].Lâm Minh Tri ết, Nguy ễn Ph ước Dân, Nguy ễn xu ất n ước th ải sinh ho ạt tr ường ĐHKTCN Thanh Hùng - Xử lý n ước th ải đô th ị và công nghi ệp, Tính toán thi ết k ế công trình. Nxb Đại h ọc sau x ử lý đạ t QCVN 40:2011/BTNMT c ột A Qu ốc gia TP. H ồ Chí Minh. với chi phí đầ u t ư cho h ệ th ống: 2,9 t ỷ đồ ng [4]. Application of membrane bioreactor for textile 3 wastewater treatement: pilot plant process và chi phí x ử lý: 950 đồ ng/1m . modelling and scaleup. SUMMARY TREATMENT OF DOMESTIC SEWAGE BY USING BIOLOGICAL TECHNOLOGY WITH FIBROUS SUSTATES Tran Thi Minh Hai, Pham Huong Quynh * College of Technology - TNU Domestic wastewater has high consentration of contaminants especially BOD 5, COD, nitrogen, phosphorus. If this wastewater which was not treated dischage directly into ponds and lakes, it will affect seriously to the life and ecosystem. Fibrous sustates area biological technology in which micro-organisms exist in adhesive form can treat BOD 5, nitrogen, phosphorus in waste water. Fibrous sustates are not only affected by flow velocity but also has homogeneous thickness, adhesive ability, lower cost, larger surface area, high durability. Additionally, minimize congestion, make easy and can apply to treat seawage for the developing economic region with high efficiently. Key word: Fibrous sustates, wastewater treatment. Ngày nh ận bài: 18/11/2012, ngày ph ản bi ện:28/12/2012, ngày duy ệt đă ng:26/3/2013 * Tel: 73
File đính kèm:
- xu_ly_nuoc_thai_sinh_hoat_bang_cong_nghe_sinh_hoc_voi_gia_th.pdf