Xây dựng hệ tiêu chí đánh giá chính sách thúc đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa

Khái niệm khởi nghiệp được chú ý từ năm đầu những năm 2000 ở Việt Nam, có những chuyển biến mạnh về các hoạt động liên quan tới khởi nghiệp khoảng từ năm 2005, nhưng chi thực sự có những dấu mốc đột phá quan trọng trong chính sách thúc đẩy khởi nghiệp sáng tạo khoảng từ năm 2010 trở lại đây. Manh nha từ Nghị định 80/NĐ-CP về Doanh nghiệp Khoa học và Công nghệ (năm 2007), nhưng phải tới sau 2010, Việt Nam mới có những chính sách cụ thề hơn dành cho các đối tượng khởi nghiệp sáng tạo với các dấu mốc rất đáng chú ý: Năm 2013: Bộ Khoa học và Công nghệ khởi động Đe án thương mại hóa công nghệ với mô hình thung lũng Silicon tại Việt Nam, năm 2015: diền ra sự kiện Khởi nghiệp đôi mới sáng tạo - Techfest do Bộ Khoa học và Công nghệ tô chức với quy mô toàn quốc, năm 2016: ra đời Nghị tới năm 2020 (trong đỏ cỏ doanh nghiệp khởi nghiệp), Đe án hệ sinh thái khởi nghiệp đôi mới sáng tạo quốc gia đến năm 2025 (Đe án 844), năm 2017: ra đời Luật hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa (trong đó cỏ ho trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa khởi nghiệp sáng tạo).

Khởi nghiệp ở Việt Nam không thề tách rời bối cảnh hội nhập quốc tế và các tác động mạnh mè của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0. Việc xem xét, đánh giá các chính sách thúc đây khởi nghiệp ở Việt Nam là điều rất quan trọng đế từ đó có thê điều chỉnh và hoàn thiện chính sách.

 

pdf 22 trang kimcuc 18080
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Xây dựng hệ tiêu chí đánh giá chính sách thúc đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Xây dựng hệ tiêu chí đánh giá chính sách thúc đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa

Xây dựng hệ tiêu chí đánh giá chính sách thúc đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: N h cứu Chí h s ch v Qu T p 33 S 3 (2017) 72-93 
 72 
Xây dự hệ t u chí đ h chí h s ch thúc đẩy khở 
 h ệp tro b c h to cầu hóa 
Ho Thị H Yế 
*
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, ĐHQGHN, 336 Nguyễn Trãi, Hà Nội, Việt Nam 
Nh y 9 thá 8 ăm 2017 
Chỉ h sửa y 14 th 9 ăm 2017; Chấp h đă y 28 th 9 ăm 2017 
Tóm tắt: B v ết y bước đầu đưa ra c c cơ sở u dựa tr đặc đ ểm v c c y u cầu của 
chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa từ đó xây dự hệ t u chí đ h 
 oạ chí h s ch y. Hệ t u chí y có thể được sử dụ để t ế h h đ h chí h s ch thúc đẩy 
khở h ệp tro b c h to cầu hóa v dụ v o đ h chí h s ch ở V ệt Nam v đưa ra 
c c ợ ho th ệ chí h s ch. 
Từ khóa: Khở h ệp, chí h s ch thúc đẩy khở h ệp, to cầu hóa, hệ t u chí đ h . 
1. Dẫn nhập 
Kh ệm khở h ệp được chú từ ăm 
đầu hữ ăm 2000 ở V ệt Nam có hữ 
chuyể b ế mạ h về c c hoạt độ qua 
tớ khở h ệp kho từ ăm 2005 hư chỉ 
thực sự có hữ dấu m c đột ph qua trọ 
tro chí h s ch thúc đẩy khở h ệp s tạo 
kho từ ăm 2010 trở ạ đây. Ma h ha từ 
N hị đị h 80/NĐ-CP về Doa h h ệp Khoa 
học v Cô hệ ( ăm 2007) hư ph tớ 
sau 2010 V ệt Nam mớ có hữ chí h s ch 
cụ thể hơ d h cho c c đ tượ khở h ệp 
s tạo vớ c c dấu m c rất đ chú : Năm 
2013: Bộ Khoa học v Cô hệ khở độ 
Đề thươ mạ hóa cô hệ vớ mô hì h 
thu ũ S co tạ V ệt Nam ăm 2015: 
d ễ ra sự k ệ Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo - 
Techfest do Bộ Khoa học v Cô hệ tổ chức 
vớ quy mô to qu c ăm 2016: ra đờ N hị 
_______ 
 ĐT.: 84-983268135. 
Email: yenvict@gmail.com 
 https://doi.org/10.25073/2588-1116/vnupam.4122 
quyết 35 về hỗ trợ v ph t tr ể doa h h ệp 
tớ ăm 2020 (trong đó có doanh nghiệp khởi 
nghiệp) Đề hệ s h th khở h ệp đổ mớ 
s tạo qu c a đế ăm 2025 (Đề 844) 
năm 2017: ra đờ Lu t hỗ trợ doa h h ệp hỏ 
v vừa (trong đó có hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và 
vừa khởi nghiệp sáng tạo). 
Khở h ệp ở V ệt Nam khô thể t ch rờ 
b c h hộ h p qu c tế v c c t c độ mạ h 
mẽ của cuộc c ch mạ cô h ệp 4.0. V ệc 
xem xét đ h c c chí h s ch thúc đẩy khở 
 h ệp ở V ệt Nam đ ều rất qua trọ để từ 
đó có thể đ ều chỉ h v ho th ệ chí h s ch. 
Chí h vì ẽ đó b v ết y bước đầu đưa ra 
c c cơ sở u dựa tr đặc đ ểm v c c y u 
cầu của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro 
b c h to cầu hóa từ đó xây dự hệ t u 
chí đ h oạ chí h s ch y. Hệ t u chí 
 y có thể được sử dụ để t ế h h đ h 
chí h s ch thúc đẩy khở h ệp tro b c h 
to cầu hóa v dụ v o đ h chí h s ch 
ở V ệt Nam v đưa ra c c ợ ho th ệ 
chính sách. 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
73 
2. Vai trò quan trọng của chính sách thúc 
đẩy khởi nghiệp trong bối cảnh toàn cầu hóa 
Chí h s ch thúc đẩy khở h ệp một t p 
hợp b ệ ph p được thể chế ho m một chủ 
thể quyề ực hoặc chủ thể qu đưa ra 
tro đó tạo sự ưu đã cho c c doa h h ệp 
khở h ệp kích thích v o độ cơ hoạt độ 
của hóm y đị h hướ hoạt độ của họ 
 hằm ph t tr ể c c hoạt độ khở h ệp 
ma ạ c c ợ ích k h tế chu cho b thâ 
doa h h ệp v cộ đồ . 
Tr thực tế có thể t ế h h khở h ệp 
thô qua h ều c ch (mở cửa h k h doa h 
đ m thu ử t ề v o â h hưở 
 ã ) m tro đó bao ồm c c ch khô cầ 
tớ sức ực của trí tuệ hay bất kỳ một sự s 
tạo o. Tuy h b v ết y khô hướ 
tớ mọ oạ hoạt độ khở h ệp hư v y m 
thu t ữ khở h ệp ở đây m chỉ tớ một 
c ch m tro khở h ệp – đó khở h ệp 
ma tí h s tạo hay ó c ch kh c có h m 
 ượ khoa học cô hệ tro hoạt độ 
khở h ệp. N hĩa tro kh “khởi nghiệp 
(thông thường)” kh ệm chỉ v ệc bắt đầu 
tạo dự cô v ệc sự h ệp r thì “khởi 
nghiệp (sáng tạo)” (tro t ế A h dù thu t 
 ữ “startup” hay “start-up”) một tro 
 hữ oạ hì h c ch thức m ườ ta có thể 
 ựa chọ để “khởi nghiệp” được xem hư một 
dạ thức k h doa h mớ (new business 
model) v đặt ra một y u cầu rất qua trọ : 
tạo ra cái mới (mới có thể về công nghệ, mới về 
sản phẩm, mới về dịch vụ hay mới về cách làm, 
cách đưa sản phẩm/dịch vụ ra thị 
trường,)/tìm cách giải quyết một vấn đề mới 
(do đó cần sử dụng các giải pháp mới thông 
qua v n dụng các kết quả của nghi n c u khoa 
học, công nghệ hay với cách làm mới). 
Có thể tóm ọ sự kh c b ệt ữa khở 
 h ệp thô thườ v khở h ệp s tạo 
 hư sau: 
B 1. Sự kh c b ệt ữa khở h ệp thô thườ v khở h ệp s tạo 
Đ ểm so s h Khở h ệp thô thườ Khở h ệp s tạo (startup) 
Loại hình Mô hì h k h doa h thô thườ Mô hì h k h doa h s tạo 
Điểm bắt đầu Bất kỳ một tưở o có thể đem ạ 
 ợ hu 
Ý tưở s tạo 
Người sáng l p Thườ c hâ độc p/t ch ra từ 
một t p đo hay cô ty ớ 
Thườ một hóm ườ đa đ 
tìm k ếm một mô hì h k h doa h 
mớ 
Yếu t tạo khác biệt Khô hất th ết cầ tớ k ế thức của 
khoa học cô hệ v đổ mớ 
Dựa tr khoa học cô hệ v đổ 
mớ 
Mục ti u ưu ti n Lợ hu Tă trưở ha h 
Định hướng đầu ra Lợ hu 
Có thể khô tạo ra s phẩm 
mớ /cô hệ mớ /c ch sử dụ mớ 
Tạo ra s phẩm mớ /cô hệ 
mớ /c ch sử dụ mớ 
Đặc điểm Chắc chắ 
Do thị trường sẵn có, đã lựa chọn được 
phương án kinh doanh an toàn 
Rủ ro khô chắc chắ 
Do thị trường không sẵn có, đang thử 
nghiệm một sản phẩm mới/công nghệ 
mới/cách sử dụng mới tới khách 
hàng/tìm kiếm thị trường mới dựa 
tr n nhu cầu về sản phẩm/công 
nghệ/cách sử dụng mới đang đưa ra 
Quy mô Có thể quy mô ớ / hỏ Thườ bắt đầu quy mô hỏ hư 
hướ tớ quy mô to cầu 
Điểm kết thúc Khô hất th ết tạo ra được 1 doa h 
 h ệp 
Một doa h h ệp được m yết tr n 
s chứ kho (IPO) 
(Nguồn: Tác giả tổng hợp) 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
74 
Do đó để thúc đẩy khở h ệp s tạo 
tro b c h to cầu hóa cầ có chí h s ch 
vớ c c đặc đ ểm r b ệt có kh ă cu 
cấp c c uồ ực (trí lực, nhân lực, tài lực, tin 
lực,) đ p ứ được hu cầu của đ tượ 
khở h ệp y. 
Để quyết đ ều y t c đã sử dụ 3 
 thuyết: Lý thuyết đổi mới, Lý thuyết hệ th ng 
và Lý thuyết toàn cầu hóa hằm phâ tích v 
chỉ ra c c đ ểm kh c b ệt cơ b của chí h s ch 
thúc đẩy khở h ệp s tạo tro b c h 
to cầu hóa hư sau: 
2.1. Nhìn nh n doanh nghiệp khởi nghiệp như 
là một trung tâm đổi mới 
L thuyết đổ mớ cho thấy c c doa h 
 h ệp khở h ệp s tạo đó va trò tru 
chuyể tưở s tạo tớ thị trườ 
 hư c c doa h h ệp đổ mớ (Innovative firm) 
- được h ểu doa h h ệp tro đó thực h ệ 
ít hất một hoạt độ đổ mớ [1]. 
M qua hệ y được thể h ệ thô qua 
Mô hì h xây dự c c doa h h ệp dựa tr 
c c thể chế Khoa học Cô hệ v Kỹ thu t 
( ọ tắt SET) hướ tớ ph t tr ể k h tế của 
Esse bey 2008 được h cứu trích dẫ 
 hư sau: 
Các Tập đoàn
Chính phủ
(Liên bang, Tiểu 
bang)
Các Quỹ kiểm tra Đầu tư cho R&D
Các hợp đồng 
chuyển giao
Các thu nhập mới
Startups
Các lợi nhuận mới
Các sáng chế bộc lộ dưới 
dạng bằng độc quyền
Các sản phẩm và quy 
trình mới
Sự phát triển của nền 
kinh tế
Việc làm mới
Hình 1. Mô hì h xây dự c c doa h h ệp dựa tr SET [2]. 
Esse bey đã cho thấy va trò của c c doa h 
 h ệp khở h ệp (startups) tro v ệc thươ 
mạ hóa kết qu từ khu vực h cứu v tr ể 
khai (R&D) tớ thị trườ thô qua v ệc b ế 
đổ s chế – có được thô qua chuyể ao 
bằ độc quyề s – th h s phẩm v quy 
trì h mớ (new products and processes) từ đó 
thúc đẩy ề k h tế ph t tr ể . 
Jo ta k Lee v đồ h ệp 2016 đã m 
rõ hơ va trò của c c doa h h ệp khở 
 h ệp hư một th h t chí h tro qu trì h 
thươ mạ hóa cô hệ. Doa h h ệp khở 
 h ệp được t c ọ một “Trung tâm đổi 
mới” (Innovation Center) cùn vớ c c tổ chức 
chuyể ao cô hệ (TLO) c c vườ ươm 
doa h h ệp c c tổ chức thúc đẩy doa h 
 h ệp (Incubator, Accelerator) v c c h đầu 
tư cho đổ mớ (Investor). Đ ưu h 
cứu đã đưa ra được một sơ đồ cho sự tươ t c 
và các dòng chuyể hóa tr thức cô hệ 
 ữa c c th h t th h kh tham a hệ s h 
th đổ mớ (Innovation Ecosystem). M qua 
hệ ữa c c tru tâm đổ mớ y vớ c c b 
 qua (có 04 th h t chí h ồm: h 
 h cứu - Researchers c c tổ chức t chí h 
cho đổ mớ – Innovation Capitalists, các doanh 
 h ệp ớ – Lar e F rms v c c uồ ực từ 
cộ đồ – Commu ty Resources ( hư c c 
chươ trì h t trợ của chí h phủ - State 
Fu ded Pro rams ườ hướ dẫ k h doa h 
v kỹ thu t – Business and Technical 
Me tors ) được Jo ta k Lee v đồ h ệp 
mô t dướ dạ sơ đồ hóa dướ đây: 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
75 
Hình 2. Mô hì h đa ề t tro mạ ướ thươ mạ hóa cô hệ [3]. 
Qua sơ đồ có thể thấy để trở th h một 
tru tâm đổ mớ c c startup uô bắt đầu từ 
 h cứu khoa học vớ 3 co đườ chí h: 
- Tự tìm k ếm đề xuất c c ph p cô 
 hệ từ hu cầu của mì h (kh đó startup đó 
va trò c c kh ch h cô hệ - Tech-
clients) 
- Nh chuyể ao cô hệ thô qua 
c c tổ chức chuyể ao (TLO) (kh đó startups 
đó va trò hư c c phò thí h ệm mạo 
h ểm - VentureLabs) 
- Đưa ra c c c t ế thô qua c c thô t 
ph hồ của kh ch h (kh đó startup đó 
va trò c c h đổ mớ – Innovators) 
Do đó chí h s ch thúc đẩy khở h ệp cầ 
 ưu tớ c c yếu t hì h th h ă ực đổ mớ 
của c c doa h h ệp khở h ệp tro v ệc 
hì h th h chí h s ch thúc đẩy hư: Văn hóa 
( hữ hỗ trợ từ doa h h ệp cho đổ mớ ) 
c c uồ ực (t chí h v t chất co ườ trí 
tuệ) Năng lực ( hữ kh ă ph t tr ể cho 
đổ mớ ) v Mạng lưới li n kết (bao ồm c c 
kh ch h h cu cấp đ thủ cạ h tra h 
v qua hệ đ t c vớ c c v ệ h cứu v 
c c trườ đạ học) [4]. N h cứu của 
StartupAUS 2016 [5] chỉ rõ th m c c kỹ ă 
cầ th ết đ vớ một đổ mớ h ệ đạ thúc đẩy 
 ề k h tế bao ồm: 
- Kỹ ă k h doa h v t h thầ k h 
thươ ; 
- Kỹ ă cô hệ; v 
- Kỹ ă h cứu khoa học. 
Nhữ kỹ ă y rất qua trọ bở vì họ 
 cầ th ết để hỗ trợ c t õ của hệ th đổ 
mớ . N h cứu của StartupAUS 2016 cũ đã 
 hấ mạ h va trò của c c chí h s ch chí h phủ 
v c c trườ đạ học tro v ệc tạo ra c c 
 uồ hâ ực có đầy đủ c c kỹ ă đ p ứ 
đổ mớ y. Theo h cứu c c ước đã đạt 
được hữ th h cô ở mức độ cao của t h 
thầ doa h thươ v ă ực kỹ thu t thườ 
có c c chí h s ch chí h phủ tro v ệc hỗ trợ 
mạ h mẽ một hệ s h th khở h ệp. V ệc bắt 
đầu sớm qua trọ vớ v ệc dạy c c 
kỹ ă hư mã hóa t ệu kỹ thu t s v t h 
thầ doa h thươ tro c c trườ học. C c 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
76 
 ề k h tế đổ mớ h đầu cũ có xu hướ 
cô h va trò của c c trườ đạ học hư 
 ườ đ ều kh ể của c t ế bộ cô hệ v 
vă hóa k h doa h. 
2.2. Dẫn dắt và Định hướng để doanh nghiệp 
khởi nghiệp ti n phong trong việc giải quyết 
các vấn đề của xã hội mà không phải doanh 
nghiệp nào cũng mu n và đủ khả năng xử lý 
Tro xã hộ đa xuất h ệ qu h ều vấ 
đề hư th h ph ô h ễm sự béo phì chăm 
sóc sức khỏe t ếp c o dục cu ứ ước 
sạch  hư đ buồ s ượ c c công 
 hệ được tạo ra tro c c hệ s h th khở 
 h ệp dẫ đầu tr thế ớ mớ chỉ dừ ạ 
ở tầm hì ắ hạ v t p tru v o c c vấ 
đề ợ hu hơ quyết hữ vấ đề ớ 
v cơ b hư v y [6]. C c t c k u ọ v ệc 
t p tru v o đổ mớ đ vớ c c vấ đề thực 
sự đa tồ tạ xu qua h m co ườ v xã 
hộ đa ph đ mặt tr khắp thế ớ tro 
đó c c doa h h ệp khở h ệp cầ hữ 
 ườ t pho . 
Th m v o đó c c h cứu về đổ mớ 
chỉ ra rằ có sự dịch chuyể ớ ữa hệ s h 
th đổ mớ (Innovation Ecosystem) sa hệ 
s h th khở h ệp s tạo (Startup 
Ecosystem) bở ẽ hệ s h th khở h ệp s 
tạo khô chỉ ma đầy đủ c c đặc đ ểm của hệ 
s h th đổ mớ m cò ma c c yếu t mở 
hơ có kh ă đem ạ h ệu qu cao hơ 
tro đổ mớ . Mô hì h về xu hướ ớ ma 
tí h to cầu tro c c hệ s h th (Global 
Megatrend in Ecosystems) của Startup 
Commo s đưa ra có thể cho thấy rõ hơ sự dịch 
chuyể y. Theo đó vị trí tru tâm của đổ 
mớ trước đây c c cô ty ớ v khu vực 
công (Big Companies & Public Sector) vớ c c 
 uồ ực ộ tạ v quy trì h đó kí thì ay 
chuyể sa c c doa h h ệp khở h ệp 
(Startups) vớ c c uồ ực từ b o hợp 
t c v cở mở. Hệ s h th khở h ệp khô g 
chỉ hấ mạ h va trò tru tâm của c c 
startups m cò bổ su c c th h t tro hệ 
s h th so vớ c c th h t v tồ tạ (c c kết 
qu h cứu khoa học c c uồ ực đầu tư 
kh ch h ) tro hệ s h th đổ mớ : c c 
 ph p t chí h mớ (New Funding 
Solutions) c c tổ chức hỗ trợ (Support 
Organizations) v c c h cu cấp dịch vụ 
(Service Providers). 
Hình 3. Xu hướ ớ ma tí h to cầu tro c c hệ s h th [7]. 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
77 
Đây chí h một b to của c c h 
hoạch đị h chí h s ch kh vừa t c độ được 
v o độ cơ của doa h h ệp khở h ệp vừa 
đị h hướ được c c doa h h ệp y phục vụ 
mục t u của h qu : xử c c vấ đề ớ 
của xã hộ thô qua c c hoạt độ đổ mớ của 
doa h h ệp thực h ệ sứ mệ h của mì h 
trung tâm của đổ mớ . 
2.3. Doanh nghiệp khởi nghiệp không tồn tại 
độc l p mà cần một hệ sinh thái để tồn tại 
L thuyết hệ th cho thấy cầ hì h 
b thâ c c doa h h ệp khở h ệp một 
hệ th (có mục t u v c c phầ tử tươ t c 
tro ộ bộ hệ th ) hư đồ thờ một 
phầ tử tro hệ th ớ hơ tro đó có 
tươ t c vớ c c phầ tử kh c của hệ th 
 hư c c trườ đạ học c c tru tâm h 
cứu c c doa h h ệp kh c  trong quá trình 
b ế đổ đầu v o (Input) th h đầu ra (Output) 
để thực h ệ mục t u của mì h v uô xét tớ 
mô trườ hệ th ồm c mô trườ qu c 
 a v qu c tế. Có thể hì h du c c m qua 
hệ y hư sau: 
STARTUPS
TRƯỜNG 
ĐẠI HỌC
TRUNG 
TÂM 
NGHIÊN 
CỨU
CÁC TỔ 
CHỨC 
CHUYỂN 
GIAO 
CÔNG 
NGHỆ
CHÍNH 
PHỦ
CÁC NHÀ 
ĐẦU TƯ
CÁC 
DOANH 
NGHIỆP 
LỚN
MÔI TRƯỜNG
MÔI TRƯỜNG
IN
P
U
T
O
U
TP
U
T
PHẢN HỒI
Quyết định
-Thay 
đổ 
Hành vi 
khách 
hàng
-Tạo 
Lợ 
 hu 
-Một 
doanh 
 h ệp 
được 
niêm 
yết 
(IPO)
-Phát 
tr ể 
k h tế 
xã hộ 
-...
Hình 4. T ếp c hệ th tro h cứu về startups (N uồ : T c tổ hợp). 
C c t ếp c hệ th tro h cứu đề 
xuất chí h s ch thúc đẩy khở h ệp chỉ dẫ có 
thể thô qua t c độ v o một/một s c c yếu 
t sau của hệ th : 
- Mục t u của hệ th 
- C c phầ tử tro hệ th 
- C c môđu 1 tro hệ th 
- Mô trườ của hệ th 
_______ 
1 Môđu một t p hợp co c c phầ tử ằm tro t p 
hợp c c phầ tử của hệ th thực h ệ một chức ă 
cấu th h của hệ th . 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
78 
N y ay c c kh ệm của s h học hệ 
th hư “hệ s h th ” (Ecosystem) được v 
dụ một c ch h hoạt đ vớ c c hệ th 
kh c của xã hộ hằm hấ mạ h tí h tươ t c 
hữu cơ ữa c c phầ tử v mô trườ – các 
phầ tử tro hệ th – được xem hư một cơ 
thể s . Do đó kh ó “hệ sinh thái khởi 
nghiệp” thay vì chỉ hì h ó hư một hệ 
th thô thườ h cứu ụ đế 
mô trườ s qua tâm tớ hữ tươ t c 
của mô trườ s y đã h hưở tớ đ 
tượ h cứu (startups) ra sao. 
Hệ s h th khở h ệp tổ hợp c c 
m kết chí h thức v ph chí h thức ữa 
c c t c hâ khở h ệp (t ềm ă hoặc h ệ 
tạ ) tổ chức khở h ệp (cô ty h đầu tư 
mạo h ểm h đầu tư th thầ hệ th â 
hàng,) v c c cơ qua qua (trườ đạ 
học c c cơ qua h ước c c quỹ đầu tư 
cô ) v t ế trì h khở h ệp (tỉ ệ th h 
 p doa h h ệp s ượ doa h h ệp có tỉ 
 ệ tă trưở t t s ượ c c h khở 
 h ệp ) t c độ trực t ếp đế mô trườ 
khở h ệp tạ địa phươ [8] hay được xem 
 hư c ch thức một qu c a hay một th h ph 
th ết p để thúc đẩy hoạt độ khở h ệp tạ 
địa phươ [9]. 
Như v y chí h s ch thúc đẩy khở h ệp 
cầ tạo p được một hệ s h th đ p ứ ha 
đ ều k ệ : 
- Tồ tạ c c đ ều k ệ mô trườ tro đó 
c c c hâ tổ chức doa h h ệp v xã hộ 
đế vớ hau để thúc đẩy sự thị h vượ v 
phồ v h của ề k h tế; 
- D ễ ra sự tươ t c ữa c c b tổ chức 
 qua v c c c hâ hằm thúc đẩy t h 
thầ k h doa h đổ mớ v tă trưở 
doa h h ệp. 
2.4. Doanh nghiệp khởi nghiệp luôn định hướng 
toàn cầu và chịu các tác động từ toàn cầu hóa 
C c thuyết về “to cầu hóa” 
(Globalization) bắt đầu được b h ều tro 
c c cuộc tra h u hữ ăm 1990 xét từ khía 
cạ h k h t ... - C c ưu đã tro chuyể ao v ứ dụ 
kết qu h cứu 
- C c quy đị h đ m b o quyề sở hữu trí tuệ 
tro thươ mạ hóa kết qu h cứu 
Hình thành các bên trung 
 a kết khu vực 
 h cứu – thị trườ 
- C c hoạt độ tư vấ hỗ trợ/ dịch vụ kha 
th c thô t khoa học & cô hệ v 
thô t thị trườ d h cho c c h nghiên 
cứu (xã hội hóa thông tin sở hữu công 
nghiệp, l p biểu đồ sáng chế, biểu đồ nhu 
cầu thị trường,) 
- Cơ sở hạ tầ hỗ trợ chuyể ao kết qu 
 h cứu (sàn giao dịch ý tưởng, sàn giao 
dịch công nghệ, các trung tâm hỗ trợ chuyển 
giao, bộ ph n tư vấn về sở hữu trí tuệ dành 
cho đ i tượng đang có nhu cầu khởi 
nghiệp,) 
- S ượ trườ tru học trườ đạ học 
có c c đơ vị úp tư vấ v thươ mạ hóa 
kết qu h cứu (có phòng R&D, doanh 
nghiệp khởi nguồn - spin-off, trung tâm 
chuyển giao công nghệ - TTO, trung tâm 
chuyển giao quyền sở hữu trí tuệ - TLO,) 
- S ượ tưở s tạo/s chế được 
thươ mạ hóa từ c c trườ tru học 
trườ đạ học v o trườ đạ học 
Chính sách 
vă hóa khở 
 h ệp 
Nâ cao h thức về 
vă ho k h doanh 
thô qua c c chươ 
trì h hoạt độ (sự kiện, 
giải thưởng, cuộc thi,) 
- S ượ c c trườ tru học v đạ học 
tổ chức c c hoạt độ (sự kiện, giải thưởng, 
cuộc thi,) hằm â cao h thức về 
vă ho k h doa h 
- C c chươ trì h v hoạt độ hằm â 
cao h thức về vă ho k h doa h của 
c c tổ chức kh c 
Hì h th h vă hóa khở 
 h ệp thô qua c c 
chươ trì h v hoạt 
độ khở h ệp 
- C c chươ trì h v hoạt độ hằm hì h 
th h vă hóa khở h ệp tro v o 
c c h trườ 
2 Kh 
 ă hỗ 
trợ 
doanh 
 h ệp 
khở 
 h ệp 
Chính sách 
ươm tạo 
Hỗ trợ doa h h ệp 
khở h ệp a đoạ 
t ề khở h ệp: ươm 
tạo 
- S ượ c c Vườ ươm (I cubator) v Tổ 
chức thúc đẩy k h doa h (Acce erator) 
đa hoạt độ ở V ệt Nam 
- S ượ c c startup được ươm th h cô 
thô qua c c vườ ươm v c c Tổ chức 
thúc đẩy k h doa h 
- Ưu đã d h cho vườ ươm v c c tổ chức 
thúc đẩy k h doa h tro hoạt độ ươm 
tạo startup 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
86 
Chính sách 
tài chính 
Hì h th h c c uồ 
v d h cho doa h 
 h ệp khở h ệp 
- C c oạ v doa h h ệp khở h ệp có 
thể t ếp c (V n mồi ( eed capital), V n 
cộng đồng (Crowdfunding), đầu tư mạo 
hiểm (Venture capital), đầu tư thi n thần 
(Angel investors), tín dụng,) 
- S ượ c c tổ chức (nhà nước/phi nhà 
nước, nước ngoài/Việt Nam) cu cấp t 
chí h ph truyề th d h cho doa h 
 h ệp khở h ệp 
- S ượ doa h h ệp khở h ệp được 
 h đầu tư v chất ượ đầu tư 
Thúc đẩy t chí h cho 
doa h h ệp khở 
 h ệp từ khu vực cô 
v tư từ khu vực tro 
và o ước 
- B ệ ph p thu hút c c h đầu tư khở 
 h ệp 
- C c ưu đã d h cho c c h đầu tư khở 
 h ệp 
Ưu đã đặc b ệt về t 
chí h d h cho đ tượ 
khở h ệp 
- C c ưu đã thuế c c ưu đã tro vay 
thươ mạ d h cho đ tượ khở 
 h ệp 
Chính sách 
thông tin 
Kh ă xóa bỏ tì h 
trạ thô t bất đ 
xứ của doa h h ệp 
khở h ệp 
- Kh ă t ếp c thô t về khoa học v 
cô hệ 
- Kh ă t ếp c thô t về c c h đầu 
tư 
- Kh ă t ếp c thô t về thị trườ 
- Kh ă t ếp c thô t về c c chươ 
trì h hỗ trợ/ưu đã của h ước 
Chính sách 
thị trườ 
Hì h th h thị trườ 
cho khở h ệp 
- C c đ ều k ệ đ m b o thị trườ cạ h 
tra h h mạ h 
- C c độ th của chí h phủ tro v ệc 
kích hoạt hu cầu thị trườ cho doa h 
 h ệp khở h ệp 
Chính sách 
về hệ th 
hỗ trợ v 
cu cấp 
dịch vụ 
Hì h th h mạ ướ hỗ 
trợ v cu cấp dịch vụ 
cho doa h h ệp khở 
 h ệp 
- Khu khổ ph p thu ợ cho v ệc hì h 
th h v hoạt độ của c c tổ chức hỗ trợ 
cung cấp dịch vụ cho khở h ệp 
- Mạ ướ hướ dẫ hỗ trợ v cu cấp 
dịch vụ cho khở h ệp: TLO TTO 
Cowork space  
3 Kh 
 ă kết 
 c c 
thành 
phầ 
tro hệ 
sinh thái 
khở 
 h ệp 
Chính sách 
tạo dự v 
ph t tr ể hệ 
s h th khở 
 h ệp 
Tạo đ ều k ệ để hì h 
th h v kết c c 
phầ tử tro hệ s h th 
( ề t ph p v hạ 
tầ ) 
- Mạ ướ v sự ph hợp ữa c c th h 
t tro hệ s h th 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
87 
4 Kh 
 ă 
không 
tạo ra 
các rào 
c ph p 
lý và 
hành 
chính 
cho khở 
 h ệp 
C c c c ch 
thủ tục hành 
chí h đ vớ 
doa h h ệp 
khở h ệp 
Cơ sở ph p v hạ tầ 
cho v ệc t ế h h c c 
thủ tục đ vớ doa h 
 h ệp khở h ệp 
- Khu ph p về thủ tục th h p mở 
rộ v chấm dứt k h doa h đ vớ doa h 
 h ệp khở h ệp 
- Bộ ph tư vấ v hỗ trợ doa h h ệp 
khở h ệp t ế h h c c thủ tục ph p 
Tạo thu ợ cho doa h 
 h ệp khở tro tro 
t ế h h c c thủ tục 
pháp lý 
- Sự thu ợ tro thủ tục th h p mở 
rộ v chấm dứt k h doa h đ vớ doa h 
 h ệp khở h ệp 
 - Sự thu ợ tro c c thủ tục kh c hư 
vay v t ếp c c c ưu đã  đ vớ 
doa h h ệp khở h ệp 
5 Kh 
 ă hỗ 
trợ 
doanh 
 h ệp 
khở 
 h ệp 
hộ h p 
thị 
trườ 
qu c tế 
Chính sách 
hộ h p cho 
khở h ệp 
Hỗ trợ doa h h ệp 
khở h ệp mở rộ ra 
thị trườ qu c tế 
- C c đ ều k ệ thu ợ được tạo ra để 
doa h h ệp khở h ệp t ếp c c c 
 uồ ực từ b o qu c a (tài chính, 
KH&CN, nhân lực,) 
- C c đ ều k ệ thu ợ được tạo ra để 
doa h h ệp khở h ệp t ếp c thị 
trườ qu c tế 
- Các đị h hướ v hỗ trợ doa h h ệp 
khở h ệp t ệm c c c t u chuẩ qu c tế 
Tạo thu ợ cho doa h 
 h ệp khở h ệp từ 
 ước o v o qu c a 
- Cấp V sa đặc b ệt cho doa h h ệp khở 
 h ệp 
- C c ưu đã kh c đ vớ c c doa h h ệp 
khở h ệp từ ước o v o V ệt Nam 
4.3.2. Cách thức triển khai khung đánh giá 
Phụ thuộc v o mục t u đ h có thể ựa 
chọ đ h theo c c c ch thức kh c hau vớ 
khu đ h hư tr . C c chỉ s y cầ 
th k trước kh ba h h chí h s ch v đ h 
 t c độ của chí h s ch (trước v sau kh 
ban hành). Sau đây t c x chỉ ra ha bước 
đ h vớ ha mức độ: đánh giá tổng quát và 
đánh giá cụ thể các tác động. 
1. Đ h tổ qu t 
Ở mức độ y cô v ệc đ h đơ 
thuầ đ h mức độ tồ tạ v hoạt độ 
của chí h s ch. Có thể đ h chí h s ch thúc 
đẩy khở h ệp bằ c ch đưa ra hữ đ h 
dấu được mã hóa hư dướ đây thô qua v ệc 
xem xét từ chí h s ch cụ thể: 
B 3. Khu đ h mức độ hoạt độ của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp 
(N uồ : T c ) 
Hoạt động Đang phát triển Không hoạt động Vừa được tạo ra
Nhóm 
tiêu 
chí 
Mục tiêu/ 
Tiêu chí đánh giá 
Loại chính sách được xem xét Mức độ 
hoạt động 
1 Khả năng khích lệ tinh thần 
sáng tạo và tinh thần kinh 
thương 
Chí h s ch o dục v đ o tạo 
Chính sách h cứu khoa học 
Chí h s ch thươ mạ hóa kết qu h cứu 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
88 
Chí h s ch vă hóa khở h ệp 
2 Khả năng hỗ trợ doanh nghiệp 
khởi nghiệp 
Chí h s ch ươm tạo 
Chính sách tài chính 
Chính sách thông tin 
Chí h s ch thị trườ 
Chính s ch về hệ th hỗ trợ v cu cấp dịch 
vụ 
3 Khả năng kết nối các thành 
phần trong hệ sinh thái khởi 
nghiệp 
Chí h s ch tạo dự v ph t tr ể hệ s h th 
khở h ệp 
4 Khả năng xóa bỏ các rào cản 
pháp lý và hành chính 
Chí h s ch đơ hóa c c thủ tục h h chí h 
doa h h ệp khở h ệp tham a 
5 Khả năng hội nhập thị trường 
quốc tế 
Chí h s ch hộ h p 
Ho to có thể p dụ khu đ h 
 y để t ếp tục so s h mức độ hoạt độ của 
chí h s ch thúc đẩy khở h ệp ở từ ĩ h 
vực/địa phươ cụ thể vớ c ch thực h ệ tươ 
tự hư tr . 
B 4. Khu đ h mức độ hoạt độ của chí h s ch thúc đẩy khở h ệp theo ĩ h vực/địa phươ 
(N uồ : T c ) 
Hoạt động Đang phát triển Không hoạt động Vừa được tạo ra
Nhóm 
tiêu 
chí 
Mục t u/ 
T u chí đ h 
giá 
Loạ 
chính sách được xem xét 
Lĩ h vực/ 
Địa phươ 
1 
Lĩ h vực/ 
Địa phươ 
2 
1 Kh ă khích 
 ệ t h thầ s 
tạo v t h thầ 
k h thươ 
Chí h s ch o dục v đ o tạo 
Chí h s ch h cứu khoa học 
Chí h s ch thươ mạ hóa kết qu h 
cứu 
Chính s ch vă hóa khở h ệp 
2 Kh ă hỗ trợ 
doa h h ệp 
khở h ệp 
Chí h s ch ươm tạo 
Chính sách tài chính 
Chính sách thông tin 
Chí h s ch thị trườ 
Chí h s ch về hệ th hỗ trợ v cu cấp 
dịch vụ 
3 Kh ă kết 
 c c thành 
phầ tro hệ 
s h th khở 
 h ệp 
Chí h s ch tạo dự v ph t tr ể hệ s h 
th khở h ệp 
4 Kh ă khô 
tạo ra c c r o 
c ph p v 
hành chính cho 
khở h ệp 
C c c c ch thủ tục h h chí h đ vớ 
doa h h ệp khở h ệp 
5 Kh ă hỗ trợ Chí h s ch hộ h p cho khở h ệp 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
89 
doa h h ệp 
khở h ệp hộ 
 h p thị trườ 
qu c tế 
2) Đ h t c độ của chí h s ch 
Ở mức độ đ h y đò hỏ xem xét cụ 
thể c c t c độ của chí h s ch từ đó đ h 
về v ệc đạt mục t u thúc đẩy khở h ệp của 
chính sách. 
Để thu ợ cho v ệc so s h v đ h 
c c t c độ của chí h s ch có thể sử dụ một 
tha đo 7 đ ểm của khu đ h (PAF) hư 
sau để p dụ cho v ệc đ h từ mục t u 
của chí h s ch hay từ chí h s ch th h phầ . 
Đ ểm s của c c ựa chọ y kết qu phỏ 
vấ c c đ tượ qua /chuy a p 
dụ vớ c c t u chí đ h đã đưa ra tro 
khu đ h : 
B 5. Khu đ h t c độ của chí h s ch theo tha đo 7 đ ểm 
(N uồ : T c ) 
Tác động 
tiêu cực 
mạnh
Tác động 
tiêu cực 
vừa phải
Tác động 
tiêu cực 
nhẹ
Tác động 
trung tính
Tác động 
tích cực 
nhẹ
Tác động 
tích cực 
vừa phải
Tác động 
tích cực 
mạnh
Nhóm 
tiêu chí 
Mục t u/T u chí 
đ h 
Loạ chí h s ch được xem xét Lựa chọ mức 
độ t c độ 
1 Kh ă khích ệ t h thầ 
s tạo v t h thầ k h 
thươ 
Chí h s ch o dục v đ o tạo 
Chí h s ch h cứu khoa học 
Chí h s ch thươ mạ hóa kết qu h cứu 
Chí h s ch vă hóa khở h ệp 
2 Kh ă hỗ trợ doa h 
 h ệp khở h ệp 
Chí h s ch ươm tạo 
Chính sách tài chính 
Chính sách thông tin 
Chí h s ch thị trườ 
Chí h s ch về hệ th hỗ trợ v cu cấp dịch 
vụ 
3 Kh ă kết c c th h 
phầ tro hệ s h th khở 
 h ệp 
Chí h s ch tạo dự v ph t tr ể hệ s h th 
khở h ệp 
4 Kh ă khô tạo ra c c 
r o c ph p v h h 
chí h cho khở h ệp 
C c c c ch thủ tục h h chí h đ vớ doanh 
 h ệp khở h ệp 
5 Kh ă hỗ trợ doa h 
 h ệp khở h ệp hộ h p 
thị trườ qu c tế 
Chí h s ch hộ h p cho khở h ệp 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
90 
Đ ểm s của c c ựa chọ từ v ệc t ế h h 
khu đ h sau đó sẽ được trì h b y tro 
sơ đồ mạ hệ . C c sơ đồ y đã được th ết 
kế để cho phép ha h chó so s h v đ h 
 c c ựa chọ có thể bổ su cho qu trì h ra 
quyết đị h. C c b ểu đồ được thể h ệ theo 
dạ dướ đây: 
Hình 8. Kết qu đầu ra so vớ c c mục t u của chí h s ch vớ tha đo 7 đ ểm 
(N uồ : T c ) 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
91 
Ở mức độ đ h y cũ ho to có 
thể p dụ đ h đ vớ từ ĩ h vực/địa 
phươ cụ thể để có sự so s h ữa c c ĩ h 
vực/địa phươ . Ví dụ một kết qu đ h 
 ữa ha địa phươ theo 5 hóm t u chí đã 
đưa ra: 
Hình 9. Kết qu đầu ra so vớ c c mục t u của chí h s ch vớ tha đo 7 đ ểm so s h ữa ha địa phươ 
(Nguồn: Tác giả) 
5. Tổng kết 
Như v y khở h ệp (s tạo) một hoạt 
độ đặc b ệt vớ c c đặc đ ểm kh c vớ hoạt 
độ k h doa h thô thườ hư: tính đột 
phá (tí h s tạo) tính rủi ro cao, quy mô linh 
hoạt, tăng trưởng nhanh định hướng quy mô 
toàn cầu và có văn hóa tổ ch c ri ng biệt (mạo 
h ểm đam m k h doa h s tạo ) đò hỏ 
c c y u cầu r b ệt tro chí h s ch thúc đẩy. 
V ệc đ h chí h s ch thúc đẩy khở 
 h ệp tro b c h to cầu hóa cầ cầ 
được t ế h h thườ xuy hằm chỉ ra c c 
hạ chế tro v ệc đạt mục t u của chí h s ch 
v đề xuất c c phươ đ ều chỉ h ho 
th ệ chí h s ch. Hoạt độ đ h y cầ 
chú trọ tớ 5 hóm t u chí c t õ thể h ệ 
đặc trư /y u cầu cầ có của chí h s ch thúc 
đẩy khở h ệp tro b c h to cầu hóa: 
1) Nhóm t u chí đ h khích ệ t h thầ 
s tạo v t h thầ k h thươ . 
2) Nhóm t u chí đ h kh ă hỗ trợ 
doanh nghiệp khở h ệp (ươm tạo t chí h 
thô t tư vấ v hướ dẫ dịch vụ hỗ 
trợ ). 
3) Nhóm t u chí đ h kh ă kết 
c c th h phầ tro hệ s h th khở h ệp. 
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
92 
4) Nhóm t u chí đ h kh ă khô 
tạo ra c c r o c ph p v h h chính cho 
khở h ệp. 
5) Nhóm t u chí đ h kh ă hỗ trợ 
doa h h ệp khở h ệp hộ h p thị trườ 
qu c tế. 
Tài liệu trích dẫn 
[1] OECD and Eurostat, Oslo Manual – Guidelines 
for Collecting and Interpreting Innovation Data, 
Paris: OECD, 2005 
[2] Essegbey G., Ghana: Cassava, cocoa and poultry, 
In: Larsen K, Kim R and Theus F, eds. 
Agribusiness and Innovation Systems in Africa. 
World Bank. Washington D.C., 2008 
[3] Jongtaik Lee, Jeongsik Lee, Byungcheol Kim và 
Yun Jeong Choi, Study for Roles of Major Players 
in Technology Commercialization Processes and 
their Case Studies. International Journal of u- and 
e- Service, Science and Technology Vol.9, No. 2 
(2016), pp.363-374 
[4] Marotti de Mello, Adriana; Demonel de Lima, 
Wander; Vilas Boas, Eduardo; Sbragia, Roberto; 
Marx, Roberto, Innovative Capacity and 
Competitive Advantage: a case study of Brazilian 
firms, RAI - Revista de Administração e 
Inovação, São Paulo, v. 5, n. 2, p. 57-72, 2008 
[5] Startup AUS, Economy in Transition: Startups, 
innovation, and a workforce for the future, 2016 
[6] Samir Rath, Teodora Georgieva, No Startup 
Hipsters: Build Scalable technology companies, 
2014 
[7] Website: 
[8] Mason, C. & Brown, R., Entrepreneurial 
Ecosystems and Growth Oriented 
Entrepreneurship, OECD, The Hague, 2014 
[9] Isenberg, D., Entrepreneurship, Retrieved from 
Harvard Business Review: 
https://hbr.org/2014/05/what-an-entrepreneurial-
ecosystem-actually-is, 2014 
[10] Kevin H. O'Rourke, Jeffrey G. Williamson, 
Globalisation and History: The Evolution of a 
Nineteenth-century Atlantic Economy, MIT Press, 
2001 
[11] OECD, The Knowledge-based Economy, Paris: 
OECD, 1996 
[12] Tru tâm h cứu thươ mạ qu c tế về 
cô hệ V ệ N oạ thươ Ấ Độ, A Pilot 
Study on Technology based Start-ups, 2017 
[13] Startup Genome LLC, Global Startup Ecosystem 
Report 2017, 2017 
[14] Tru tâm h cứu thươ mạ qu c tế về 
cô hệ V ệ N oạ thươ Ấ Độ, A Pilot 
Study on Technology based Start-ups, 2017 
[15] The World Bank, Innovation Policy: A Guide for 
Developing Countries, 2010 
[16] Sarfraz A. Mian, Science and Technology Based 
Regional Entrepreneurship: Global Experience in 
Policy and Program Development. Edward Elgar 
Publishing, 2011 
[17] Phạm Hồ Quất Hệ s h th khở h ệp V ệt 
Nam: Nh ước m đò bẩy cho tư hâ , 
khoi-nghiep-viet-nam-nha-nuoc-lam-don-bay-
cho-tu-nhan/20151029031158962p1c882.htm, 
2015 
[18] Vũ Cao Đ m Trị h N ọc Thạch Đ o Tha h 
Trườ , Kỹ ă đ h chí h s ch, Nxb Thế 
 ớ H Nộ 2017 
[19] OECD, Start-up Latin American 2016 building an 
Innovative Future – Assessment and 
Recommendations, 2016 
[20] Phò Thươ mạ v Cô h ệp V ệt Nam, 
B o c o Chỉ s khở h ệp V ệt Nam 2015/16 
(GEM 2015/16) Nxb G ao thô v t , 2016
H.T.H. Yến / Tạp chí Khoa học ĐHQGHN: Nghi n c u Chính sách và Quản lý, T p 33, 3 (2017) 72-93 
93 
Developing a Set of Criteria to Evaluate Startups Promoting 
Policies in the Context of Globalization 
Hoang Thi Hai Yen 
VNU University of Social Sciences and Humanities, 336 Nguyen Trai, Thanh Xuan, Hanoi, Vietnam 
Abstract: The paper initially provides a theoretical basis based on the characteristics and 
requirements of the policy of promoting startup in the context of globalization, thereby developing a 
criteria system for evaluating this type of policy. The criteria stystem can be used to conduct a policy 
review that promotes startup in the context of globalization, apply to policy assessment in Vietnam 
and make suggestions for policy improvement. 
Keywords: Startup, the policy of promoting startup, globalization, evaluation criteria system. 

File đính kèm:

  • pdfxay_dung_he_tieu_chi_danh_gia_chinh_sach_thuc_day_khoi_nghie.pdf