Vocabulary for construction
Abac Toán đồ
Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt
Abrasion Damage Hư hỏng do mài mòn
Abrasive Nhám
Abrasive action Tác động mài mòn
Abrasive paper Giấy nhám
Absorption Sự hấp thụ
Abutment, end support Mố cầu
Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quá trình.
Accelerated test Gia tốc thí nghiệm
Accelerating Admixture
Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng
nhanh quá trình đông kết
Acceleration due to gravity Gia tốc trọng trường
Accelerator, Earlystrength admixture
Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông
kết bê tông
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Vocabulary for construction", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Vocabulary for construction
VOCABULARY FOR CONSTRUCTION. A Abac Toán đồ Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt Abraham’s cones Khuôn hình chóp cụt để đo độ sụt Abrasion Damage Hư hỏng do mài mòn Abrasive Nhám Abrasive action Tác động mài mòn Abrasive paper Giấy nhám Absorption Sự hấp thụ Abutment, end support Mố cầu Accelerant Phụ gia làm tăng nhanh quá trình... Accelerated test Gia tốc thí nghiệm Accelerating Admixture Phụ gia tăng tốc, phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết Acceleration due to gravity Gia tốc trọng trường Accelerator, Earlystrength admixture Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông Accelerator, Earlystrength admixture Phụ gia làm tăng nhanh quá trình đông kết bê tông Acceptance Nghiệm thu, cho phép Access flooring Sàn lối vào Accessible Có thể tiếp cận được Accessories Phụ tùng Accesssories Phụ kiện Accidental air Khí độc, khí có hại Accidental combination Tổ hợp tai nạn ( tổ hợp đặc biệt) Accuracy (of test) Độ chính xác của thí nghiệm Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit Acid-resisting concrete Bê tông chịu axit ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió ACMV & ventilation Điều hòa không khí và thông gió Acoustical Âm học Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn Acoustical treatment Xử lí tiếng ồn Action Tác động, tác dụng Activator Chất hoạt hóa Active carbon Than hoạt tính Active crack Vết nứt hoạt động Activity og cement Độ hoạt hóa xi măng Actual construction time effectif Thời hạn thi công thực tế Actual load Tải trọng thực Addenda Phụ lục Additional Bổ sung, thêm vào, phát sinh Additional dead load...............................................Tĩnh tải bổ sung vào Additional load.......................................................Tải trọng phụ thêm Addressable Fire Alarm..........................................Hệ thống báo cháy địa chỉ, Hệ thống báo cháy tự động có chức năng thông báo địa chỉ của từng đầu báo cháy Addtive.................................................................Chất độn, chất phụ gia thêm vào Adhesion..............................................................Sự dán dính Adhesives.............................................................Dán dính Adhesives.............................................................Dán dính Adjudication, Bidding ............................................Đấu thầu Adjusting .............................................................Điều chỉnh Adjustment ..........................................................Điều chỉnh, cân chỉnh cho đúng Adsorbed water ....................................................Hấp thụ nước Adsorption ...........................................................Hấp thụ Advanced composite material.................................Vật liệu composite tiên tiến Aerated concrete ..................................................Bê tông xốp Aerated concrete ..................................................Bê tông xốp Aercdynamic Stability of bridge..............................Ổn định khí động học của cầu Aerial ladder ........................................................Thang có bàn xoay After anchoring ....................................................Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực After anchoring ....................................................Sau khi neo xong cốt thép dự ứng lực After cracking ......................................................Sau khi nứt After sale service .................................................Dịch vụ sau bán hàng Age of loading .....................................................Tuổi đặt tải Agency consulting ...............................................Cơ quan tư vấn Agency consulting review/approval.........................Cơ quan tư vấn/ xem xét /duyệt Agent .................................................................Chất hóa học Agglomerate-foam conc .......................................Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ Agglomerate-foam conc .......................................Bê tông bọt thiêu kết/ bọt kết tụ Aggregate ..........................................................Cốt liệu Aggregate blending .............................................Trộn cốt liệu Aggregate content ...............................................Hàm lượng cốt liệu Aggregate gradation ............................................Cấp phối cốt liệu Aggregate interlock .............................................Sự cài vào nhau của cốt liệu Aggregate, crusher-run ........................................Cốt liệu sỏi đá Aggregate-cement ratio .......................................Tỉ lệ cốt liệu trên xi măng Agitating speed ..................................................Tốc độ khuấy trộn Agitating truck ....................................................Xe trộn và xe chuyên chở Agitation ............................................................Sự khuấy trộn Agitator ..............................................................Máy trộn Agitator ..............................................................Shaker Máy khuấy Agressivity .........................................................Tính ăn mòn Agressivity, Agressive .........................................Xâm thực Agricultural equipment .........................................Thiết bị nông nghiệp Air barrier .................................................Tấm ngăn không khí Air barrier .................................................Tấm ngăn không khí Air caisson ...............................................Giếng chìm hơi ép Air content.................................................Hàm lượng không khí Air distribution ...........................................Phân phối không khí Air distribution system ...............................Hệ thống điều phối khí Air entraining .............................................Sự cuốn khí Air entrainment .........................................Hàm lượng cuốn khí Air handling ...............................................Xử lý không khí Air inlet .....................................................Lỗ dẫn không khí vào Air meter ...................................................Máy đo lượng khí Air temperature ..........................................Nhiệt độ không khí Air void ......................................................Bọt khí Air-cooled blast-furnace slag .......................Xỉ lò cao để nguội trong không khí Air-entrained concrete ................................Bê tông có phụ gia tạo bọt Air-entrained concrete ................................Bê tông có phụ gia tạo bọt Air-entraining agent ....................................Phụ gia cuốn khí Air-entraining agent ....................................Phụ gia cuốn khí Air-permeability test ..................................Thí nghiệm độ thấm khí Air-placed concrete ...................................Bê tông phun Air-placed concrete ...................................Bê tông phun Air-supported structure ..............................Kết cấu bơm, khí nén Air-water jet ..............................................Vòi phun nước cao áp Alarm - Initiating device .............................Thiết bị báo động ban đầu Alarm bell ................................................Chuông báo tự động Alignment wire...........................................Sợi thép được nắn thẳng Alkali .......................................................Kiềm Alkali-aggregate reaction ...........................Phản ứng kiềm cốt liệu Alkali-silica reaction ..................................Phản ứng kiềm silicat Allowable .................................................Sự cho phép Allowable load ..........................................Tải trọng cho phép Allowable load ..........................................Tải trọng cho phép Allowable Load, ........................................Tải trọng cho phép Allowable stress design..............................Thiết kế theo ứng suất cho phép Allowable stress design .............................Thiết kế theo ứng suất cho phép Allowable stress, Permissible stress ...........Ứng suất cho phép Allowance .................................................Các điều khoản cho phép Allowances................................................Sự cho phép Allowavle bearing capacity ..........................Khả năng chịu lực cho phép Alloy..........................................................Hợp kim Alloy .........................................................Hợp kim Alloy steel .................................................Thép hợp kim Alloy steel .................................................Thép hợp kim Alloy(ed) steel ............................................Thép hợp kim Alloy(ed) steel ............................................Thép hợp kim Alluvial soil .................................................Đất phù sa bồi tích Alluvion.......................................................Đất phù sa Altenate .....................................................So le Altenative,Option..........................................Phương án Alternate load ..............................................Tải trọng đối đầu Alternate setbacks .......................................Độ lùi Alternates ...................................................Các vấn đề ngoài dự kiến Alternates/alternatives ..................................Các vấn đề ngoài dự kiến/các phương án thay đổi Alternatives .................................................Các vấn đề ngoài dự kiến Altitude .......................................................Cao trình, cao độ công trình Alumiante concrete ......................................Bê tông aluminat Aluminate cement ........................................Xi măng aluminat Aluminous cement .......................................Xi măng aluminat Aluminum....................................................Nhôm Aluminum bridge .........................................Cầu bằng nhôm Ambulance attendant ..................................Nhân viên cứu thương Ambulance car /ambulance ..........................Xe cứu thương Ambulance man ..........................................Nhân viên cứu thương Ammeter ....................................................Ampe kế Amount of mixing.........................................Khối lượng trộn Amphibious backhoe excavator ....................Máy xúc gầu ngược, làm việc trên cạn và đầm lầy Amplitude Biên độ Amplitude of stress Biên độ biến đổi ứng suất Analyse (US: analyze) Phân tích, giải tích Analysis of alaternates/substitution Phân tích các biện pháp thay đổi/thay thế Anchor Neo Anchor and injection hole drilling machine Máy khoan nhồi và neo Anchor block Block neo Anchor bolt Bu lông neo Anchor bolt Bu lông neo Anchor bolt Bu lông neo Anchor by adherence Neo nhờ lực dính bám Anchor plate Bản mã của mấu neo Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo Anchor sliding Độ tụt của nút neo trong lỗ neo Anchor slipping Tụt lùi của mấu neo Anchor span Nhịp neo Anchor, gorm Neo Anchorage Mấu neo Anchorage block Khối neo, đầu neo, có lỗ chêm vào Anchorage bond stress Ứng suất dính bám của neo Anchorage deformation or seating Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo Anchorage Device Thiết bị neo Anchorage device Thiết bị neo Anchorage length Chiều dài neo Anchorage length Chiều dài neo Anchorage loss Mất mát dự ứng lực tại neo Anchorage Loss , Mất mát ứng suất tại neo Anchorage region Khu vực neo Anchorage seating Biến dạng của neo khi dụ ứng lực từ kích truyền vào mấu neo Anchorage spacing Khoảng cách giữa các mấu neo Anchorage zone Vùng đặt mấu neo, vùng neo Anchored bulkhead abutment Mố neo Anchoring device Thiết bị để neo giữ Anchoring plug Nút neo(chêm trong mấu neo dự ứng lực) Angle bar Thép góc Angle bar Thép góc Angle brace/angle tie in the scaffold Thanh giằng góc ở giàn giáo Angle of interior friction Góc ma sát trong Angle of repose Góc nghỉ Angular aggregate Cót liệu nhiều góc cạnh Angular coarse aggregate Cốt liệu thô nhiều góc cạnh Annual ambient relative humidity Độ ẩm tương đối bình quân hàng năm Anodic Cực dương Antisymmetrical load Tải trọng phản đối xứng Apex load Tại trọng ở nút giàn Apparent defect Khuyết tật lộ ra, trông thấy được Application field Lĩnh vực áp dụng Application of live load Xếp hoạt tải Application of lived load on deck slab Đặt hoạt tải lên mặt cầu Approach embankment Đường dẫn lên đầu cầu Approach road Đường dẫn Approach roadway Đường dẫn vào cầu Approach span Nhịp dẫn Approach span Nhịp dẫn Approach viaduct Cầu dẫn Approaches, appwoch road Đường dẫn vào cầu Approval Thỏa thuận, chuẩn y Approval Thỏa thuận, chuẩn y Approved total investment cost Vốn đầu tư tổng cộng đã được chấp thuận Approximate................................................................ ....Gần đúng Approximate analysis .......................................................Phân tích theo phương pháp gần đúng Approximate cost .............................................................Giá thành ước tính Approximate formular ........................................................Công thức gần đúng Approximate load .............................................................Tải trọng gần đúng Approximate value ............................................................Trị số gần đúng Appurtenance ...................................................................Phụ tùng Apron.............................................................................. Sân cống Aquatic ...........................................................................Thuộc về thủy lực Aquatic facilities ..............................................................Tiện ích thủy Aqueduct ........................................................................Cầu máng Aqueduct ........................................................................Cầu máng Arch ...............................................................................Vòm Arch action .....................................................................Tác động vòm, hiệu ứng vòm Arch axis.........................................................................Đường trục vòm Arch culvert.................................................................... Công vòm Arch rib ..........................................................................Sườn vòm Arched bridge .................................................................Cầu vòm Arched cantilerver bridge .................................................Cầu vòm hẫng + B298 Architectural concrete .....................................................Bê tông kiến trục Architectural concrete .....................................................Bê tông kiến trục Architectural concrete .....................................................Bê tông kiến trục Architectural design........................................................ Thiết kế kiến trúc Archit ... ệt Wrecking crane.................................... Xe tải lắp cần trục Writing beam....................................... Tia viết Wrought iron....................................... Sắt rèn Wrought iron....................................... Sắt rèn Y Yard-type.................................................Còn ở trong bãi Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép Yeild point stress of prestressing steel .......Ứng suất đàn hồi của cốt thép Yield point ...............................................Giới hạn chảy Yield strength ...........................................Cường độ chảy dẻo Yield strength of rein forcement in compression Cường độ chảy dẻo của thép khi nén Yield strength of rein forcement in compression Cường độ chảy dẻo của thép khi nén Yield strength of reinforcement in tension ....Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo Yield strength of reinforcement in tension ....Cường độ chảy dẻo của thép khi kéo Young modulus of concrete (modun young) Module biến dạng dọc tức thời của Bê tông Young’s modulus ......................................Module đàn hồi Z Z- beam :............................................. Dầm chữ Z Zero resultant .......................................Hợp lực bẳng không Zero-slump concrete..............................Bê tông có độ sụt bằng không Zinc .....................................................Kẽm Zinc covering ........................................Lớp mạ kẽm Zoning .................................................Khoanh vùng Zoning processing ................................Quá trình khoanh vùng Zoning processing assistance................Trợ lý tiến trình khoanh vùng Zonolite concrete ..................................Bê tông zô nô lít, bê tông không thấm nước Zonolite concrete...................................Bê tông zô nô lít, bê tông không thấm nước THUẬT NGỮ BÊ TÔNG ANH - VIỆT acid-resisting concrete : bê tông chịu axit aerated concrete : bê tông xốp/ tổ ong agglomerate-foam conc. : bê tông bọt thiêu kết/bọt kết tụ air-entrained concrete : bê tông có phụ gia tạo bọt air-placed concrete : bê tông phun architectural concrete : bê tông trang trí armoured concrete : bê tông cốt thép asphaltic concrete : bê tông atphan ballast concrete : bê tông đá dăm bituminous concrete : bê tông atphan breeze concrete : bê tông bụi than cốc broken concrete : bê tông dăm, bê tông vỡ buried concrete : bê tông bị phủ đất bush-hammered concrete : bê tông được đàn bằng búa cast concrete : bê tông đúc cellular concrete : bê tông tổ ong cement concrete : bê tông xi măng chuting concrete : bê tông lỏng cinder concrete : bê tông xỉ cobble concrete : bê tông cuội sỏi commercial concrete : bê tông trộn sẵn continuous concrete : bê tông liền khối cyclopean concrete : bê tông đá hộc de-aerated concrete : bê tông (đúc trong) chân không dense concrete : bê tông nặng dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng early strenght concrete : bê tông mau cứng excess concrete : vữa bê tông phân lớp expanded slag concrete : bê tông xỉ nở exposed concrete : bê tông mặt ngoài(công trình) fibrous concrete : bê tông sợi fine concrete : bê tông mịn floated concrete : (vữa) bê tông nhão/bê tông chảy lỏng fly-ash concrete : bê tông bụi tro foam concrete : bê tông bọt fresh concrete : bê tông mới đổ gas concrete : bê tông xốp glass concrete : bê tông thủy tinh glass-reinforced conc. : bê tông cốt thủy tinh glavel concrete : bê tông (cốt liệu) sỏi glazed concrete : bê tông trong granolithic concrete : bê tông granit green concrete : bê tông mới đổ gunned concrete : bê tông phun gypsum concrete : bê tông thạch cao hard rock concrete : bê tông (cốt liệu) đá cứng hardenet concrete : bê tông đã đông cứng haydite concrete : bê tông keramit heaped concrete : bê tông chưa đầm heat-resistant concrete : bê tông chịu nhiệt heavy concrete : bê tông nặng high slump concrete : bê tông chảy hooped concrete : bê tông cốt thép vòng hot-laid asphaltic conc.: bê tông atphan đúc nóng hot-mixed asphaltic conc: bê tông atphan trộn nóng incompletely compacted c:bê tông đầm chưa đủ In-situ concrete : bê tông đổ tại chỗ insulating concrete : bê tông cách nhiệt job-placed concrete : bê tông đổ tại chỗ lean concrete : bê tông nghèo, bê tông chất lượng thấp light-weight concrete : bê tông nhẹ lime concrete : bê tông vôi liquid concrete : bê tông lỏng loosely spread concrete : bê tông chưa đầm, bê tông đổ dối low slump concrete : vữa bê tông có độ sụt hình nón thấp, vữa bê tông khô machine-placed concrete : bê tông đổ bằng máy mass concrete : bê tông liền khối, bê tông không cốt thép matured concrete : bê tông đã cứng monolithic concrete : bê tông liền khối nailable concrete : bê tông đóng đinh được non-fines concrete : bê tông hạt thô no-slump concrete : bê tông cứng (bê tông có độ sụt=0) off-form concrete : bê tông trong ván khuôn perfume concrete : tinh dầu hương liệu permeable concrete : bê tông không thấm plain concrete : bê tông không cốt thép, bê tông thường plaster concrete : bê tông thạch cao plastic concrete : bê tông dẻo poor concrete : bê tông nghèo, bê tông gày portland cement concrete: bê tông xi măng pooclan post-stressed concrete : bê tông ứng lực sau post-tensioned concrete : bê tông ứng lực sau precast concrete : bê tông đúc sẵn prefabricated concrete : bê tông đúc sẵn prepact concrete : bê tông đúc từng khối riêng prestressed concrete : bê tông ứng lực trước pumice concrete : bê tông đá bọt pump concrete : bê tông bơm quaking concrete : bê tông dẻo quality concrete : bê tông chất lượng cao rammed concrete : bê tông đầm ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn refractory concrete : bê tông chịu nhiệt reinforced concrete : bê tông cốt thép retempered concrete : bê tông trộn lại rich concrete : bê tông giàu, bê tông chất lượng cao rubbed concrete : bê tông mài mặt rubble concrete : bê tông đá hộc sand-blasted concrete : bê tôngmài bóng bề mặt segregating concrete : vữa bê tông phân lớp slag concrete : bê tông xỉ sprayed concrete : bê tông phun stamped concrete : bê tông đầm steamed concrete : bê tông đã bốc hơi nước steel concrete : bê tông cốt thép stiff concrete : vữa bê tông cứng, vữa bê tông đặc stone concrete : bê tông đá dăm tamped concrete : bê tông đầm tar concrete : bê tông nhựa đường transit-mix concrete : bê tông trộn trên xe trass concrete : bê tông puzolan tremie concrete : bê tông đổ dưới nước vacuum concrete : bê tông chân không vibrated concrete : bê tông đầm rung water cured concrete : bê tông dưỡng hộ trong nước wet concrete : vữa bê tông dẻo workable concrete : bê tông dễ đổ zonolite concrete : bê tông zônôlit (bê tông ko thấm nước) TIẾNG ANH XÂY DỰNG VIẾT TẮT, THUẬT NGỮ VIẾT TẮT Khi đọc các hồ sơ, bản vẽ thiết kế của nước ngoài có thể bạn sẽ gặp rất nhiều các thuật ngữ viết tắt. A A - Ampere A/C - Air Conditioning A/H - After Hours AB - As Built (Hoàn công) AEC - Architecture, Engineering, and Construction AFL - Above Floor Level (Phía trên cao trình sàn) AFL - Above Finished Level (Phía trên cao độ hoàn thiện) AGL - Above Ground Level (Phía trên Cao độ sàn nền) AHU - Air Handling Unit (Thiết bị xử lý khí trung tâm) APPROX - Approximately (xấp xỉ, gần đúng) AS - Australian Standard ASCII – American Standard Code for Information Interchange ATF - Along Top Flange (dọc theo mặt trên cánh dầm) B B - Basin or Bottom BLDG - Building BNS - Business Network Services BOP- Bottom of Pipe (đáy ống) BOQ - Bill of Quantities (Bảng Dự toán Khối lượng) BOT - Bottom BQ - Bendable Quality BSP - British Standard Pipe (ống theo tiêu chuẩn Anh) BT - Bath Tub (bồn tắm) BT - Boundary Trap BTM - Bottom BW - Both Ways C C - C shaped steel purlin (xà gồ thép tiết diện chữ C) C/C - Cross Centres C.J. - Control Joint (or Construction Joint) Khe thi công CAD - Computer Aided Design. Less commonly use is Computer Assisted Drafting. CCTV - Closed Circuit TeleVision CFW - Continuous Fillet Weld (đường hàn mép liên tục) CHS - Circular Hollow Section (thép tiết diện tròn rỗng) CL - Center Line CLR - Clearance (kích thước thông thuỷ, lọt lòng) CMU - Cement Masonry Unit (khối xây vữa XM) CNJ - Construction Joint COL - Column COMMS - Communications CONN - Connection (mối nối) CONT - Continuous CS - Cleaners Sink CT - Controller CTR(S) - Centre/S CTRL - Control CTRS - Centers CVR - Cover (nắp đậy) D DAD- Double Acting Door: cửa mở được cả 2 chiều DD - Design Drawing DIA - Diameter DIM - Dimension DIN – Deutsche Industrie Normal = Germany Industry Standard : Tiêu chuẩn CN Đức DL – Dead Load : Tĩnh tải DN - Diameter Nominal : Đường kính danh định DP - Down Pipe : ống xối thoát nước mưa DR - Dryer DWG - Drawing DWV – Drainage, Waste and Vent : Thoát nước, Nước thải & Thông hơi E EA - Equal Angle (steel) : thép góc đều cạnh EA – Exhaust Air : Khí thải E and OE – Error and Omission Excepted : loại trừ sai số hay sai sót EF - Each Face EIS – Environment Impact Statement : Báo cáo về Tác động Môi trường EL - Elevated Level EL - Elevation ELEC - Electrical EMC – Electrical Metallic Conduit : ống kim loại đi cáp điện bên trong EQ - Equal EQUIP - Equipment EST – Estimate : đánh giá, ước lượng EW - Each Way EWB - Electric Water Boiler : Nồi hơi bằng điện EWC - Electric Water Cooler : Thiết bị làm lạnh nước bằng điện EXC - Excavate EXP BT – Expansion Bolt : bu lông nở EXT – Exterior : bên ngoài F FAI – Fresh Air Intake : Miệng lấy gió tươi FAR – Floor- Area Ratio : mật độ sàn xây dựng FB – Footing Beam : Dầm móng F'c - Characteristic Concrete Strength : cường độ ép mẫu bê tông 28 ngày FD – Floor Drain : phễu thu thoát nước sàn FDC – Fire Department Connection : đấu nối vào hệ thống nước chữa cháy khu vực FFL - Finished Floor Level – Cao độ sàn hoàn thiện FHC – Fire Hose Cabinet : Tủ PCCC FL - Floor Level - Cao độ sàn FL – Flashing : diềm tôn FOC - Fibre Optic Cable : cáp quang FPRF – Fireproof : chống cháy, chịu lửa FS - Far Side FSBL - Full Strength Butt Weld : đường hàn đối đầu chịu lưc FTG - Footing : Móng FW - Fillet Weld : hàn góc FWF - From Web Face (steel) : từ mặt bụng thép hình G GF – Ground Floor : Sàn trệt GALV - Galvanized : mạ kẽm GCI - Galvanized corrugated iron : Thép tấm có sóng, mạ kẽm GFCI – Ground Fault Circuit Interrupter : Thiết bị ngắt mạch rò điện GIS - Graphic Information System GYP – Gypsum : Thạch cao H HD – Head H/D Ratio – Height/Diameter Ratio : Hệ số chiều cao/đường kính HDW – Hardware HEPA filter – High efficiency particulate absolute Filter: bộ lọc khí hiệu suất rất cao HID – High Intensity Discharge HEX – Hexagon or Hexagonal : (có hình) lục giác HGT – Height HMD – Hollow- Metal Door: Cửa kim loại tiết diện rỗng HOR - Horizontal HORIZ - Horizontal HP - High Pressure HP – Horse Power : mã lực HUD – Department of Housing & Urban Development : Phòng QL Đô thị HVAC – Heat, Ventilating and Air Conditioning: Hệ thống Nhiệt, Thông thoáng & Điều hoà Không khí HVY – Heavy HW – Hot Water HWB - Hair Wash Basin HWY – Highway HYD - Hydraulic I ID - Inside Diameter IE - Invert Elevation IF – Inside Face IIC – Impact Insulation Class: chỉ số phân loại khả năng chống ồn/cách âm của hệ thống trần-sàn IL - Invert Level : cao độ đáy ống (đáy trong) ILLUS – Illustrate : minh hoạ IMC – Intermediate Metallic Conduit : ống dẫn kim loại trung gian IMPG – Impregnate : thấm, nhiễm INC – Incorporated : được kết hợp, sát nhập INC - Incoming INCL - Include INR – Impact Noise Rating: Chỉ số hiệu năng cách âm/chống ồn của hệ trần-sàn INS – Insulate INT – Intake : đầu/ họng thu IO - Inspection Opening: lỗ thăm/ kiểm tra IP - Intersection Point : giao điểm IPS – International Pipe Standard IPS – Inside Pipe Size : kích thước ống lọt lòng IR – Inside Radius : bán kính trong (bk lọt lòng) J JIS - Japanese Industry Standard JR - Junior JT - Joint K KDF – Kalamein Door & Frame: Khung & cửa bằng vật liệu tổng hợp (lõi gỗ, bọc kim loại) K.J. - Key Joint KD – Knocked-down : (các cấu kiện) chế tạo sẵn nhưng tổ hợp lắp dựng tại công trường KS - Kitchen Sink : chậu rửa ở Bếp Dự án đầu tư xây dựng ? Building investment project Hệ số sử dụng đất? Land-use factor Mật độ xây dựng? Building density Diện tích sàn xây dựng? Building area Tổng diện tích sàn xây dựng? Total building area (Building area in total) tầng trệt? Cellar tầng hầm? Ground-floor sân thượng? Terrace (a raised flat platform) đường nọi bộ? Internal road Chiều cao an toàn? Safety height Thuật ngữ về thép alloy steel:thép hợp kim angle bar:thép góc built up section: thép hình tổ hợp castelled section: thép hình bụng rỗng channel section:thép hình chữ U cold rolled steel:thép cán nguội copper clad steel:thép mạ đồng double angle:thép góc ghép thành hình T flat bar: thép dẹt galvanised steel: thép mạ kẽm hard steel:thép cứng high tensile steel:thép cường độ cao high yield steel: thép đàn hồi cao hollow section:thép hình rỗng hot rolled steel:thép cán nóng plain bar: thép trơn plate steel:thép bản rolled steel:thép cán round hollow section: thép hình tròn rỗng silicon steel: thép silic square hollow section: thép hình vuông rỗng stainless steel:thép không gỉ steel:thép structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu structural section:thép hình xây dựng tool steel:thép công cụ Cốt thép compression reinforcement : cốt (thép); cốt, sườn diagonal reinforcement : cốt (thép) xiên, cốt (thép) đặt chéo distributing reinforcement : cốt (thép) phân bố fabric reinforcement : cốt (thép) lưới frame reinforcement : cốt (thép) giàn grillage reinforcement : cốt (thép) lưới sợi helical reinforcement : cốt (thép) xoắn isteg reinforcement : cốt (thép) có gờ lateral reinforcement : cốt (thép) ngang longitudinal reinforcement : cốt (thép) dọc monolayer reinforcement : cốt (thép) một lớp mesh reinforcement : cốt (thép) lưới multilayer reinforcement : cốt (thép) nhiều lớp negative moment reinforcement: cốt (thép) chịu mômen âm post stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực sau pre-stressed reinforcement : cốt (thép) ứng lực trước rigid reinforcement : cốt (thép) cứng stiff reinforcement : cốt (thép) cứng tension reinforcement : cốt (thép) chịu kéo thrust reinforcement : cốt (thép) chống cắt two-way reinforcement : cốt (thép) hai hướng Beam: Dầm Broad flange beam: Dầm có cánh bản rộng (Dầm I, T) Cantilever(ed) beam: Dầm hẫng Castellated beam: Dầm thủng Compound beam: Dầm hỗn hợp Continous beam: Dầm liên tục Hanging beam: Dầm treo Laminated beam: Dầm thanh Main beam: Dầm chính Needle beam: Dầm kim Secondary beam: Dầm trung gian Simply-supported beam: Dầm đỡ đơn giản, dầm 1nhịp Slender beam: Dầm mảnh Straining beam: thanh giằng, thanh kéo Trussed beam: Dầm giàn, dầm mắt cáo Beam and slab floor: Dầm và sàn tấm
File đính kèm:
- vocabulary_for_construction.docx