Tổng hợp 5000 từ Tiếng Anh ngành điện

- Electric power system: hệ thống điện (HTĐ)

- Electric network/grid :mạng (lưới) điện

- Low voltage grid:lưới hạ thế

- Medium voltage grid:lưới trung thế

- Migh voltage grid:lưới cao thế

- Extra high voltage grid:lưới siêu cao thế

- Extremely high voltage grid: lưới cực cao thế

- Electricity generation: Phát điện

- Power plant: nhà máy điện

- Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện

- Hydroelectric power plant: nhà máy điện

pdf 44 trang kimcuc 6800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 5000 từ Tiếng Anh ngành điện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tổng hợp 5000 từ Tiếng Anh ngành điện

Tổng hợp 5000 từ Tiếng Anh ngành điện
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
TỔNG HỢP 5000 TỪ TIẾNG ANH NGÀNH ĐIỆN- CHUYÊN NGÀNH TĐH, ĐCN, HTĐ: 
- Electric power system: hệ thống điện (HTĐ) 
- Electric network/grid :mạng (lưới) điện 
- Low voltage grid:lưới hạ thế 
- Medium voltage grid:lưới trung thế 
- Migh voltage grid:lưới cao thế 
- Extra high voltage grid:lưới siêu cao thế 
- Extremely high voltage grid: lưới cực cao thế 
- Electricity generation: Phát điện 
- Power plant: nhà máy điện 
- Thermal power plant: nhà máy nhiệt điện 
- Hydroelectric power plant: nhà máy điện 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Wind power plant: nhà máy điện gió 
- Tidal power plant: nhà máy điện thủy triều 
- Electricity transmission: truyền tải điện 
- transmission lines: đường dây truyền tải 
- Electricity distribution: phân phối điện 
- Consumption :tiêu thụ 
- consumer: hộ tiêu thụ 
- Load: phụ tải điện 
- load curve: biểu đồ phụ tải 
- load shedding: sa thải phụ tải 
- unblanced load: phụ tải không cân bằng 
- peak load: phụ tải đỉnh, cực đại 
- symmetrical load: phụ tải đối xứng 
- Power: công suất 
- power factor : hệ số công suất 
- reactive power: công suất phản kháng 
- apparent power: công suất biểu kiến 
- Frequency : tần số 
- frequency range: Dải tần số 
- System diagram: Sơ đồ hệ thống điện 
- System operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện 
- Power system planning: Quy hoạch hệ thống điện 
- Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện 
- Connection point : Điểm đấu nối 
- National load dispatch center :Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Steady state of a power system: Chế độ xác lập của hệ thống điện 
- Transient state of a power system : Chế độ quá độ của hệ thống điện 
- Operation regulation : Tiêu chuẩn vận hành 
- Synchronous operation of a system : Vận hành đồng bộ hệ thống điện 
- Power system stability : Độ ổn định của hệ thống điện 
- Steady state stability of a power system: Ổn định tĩnh của hệ thống điện 
- Transient stability of a power system : Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện 
- Conditional stability of a power system : Ổn định có điều kiện của hệ thống điện 
- Balanced state of a polyphase network : Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha 
- Unbalanced state of a polyphase network : Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha 
- Electric generator: Máy phát điện 
- Main generator: Máy phát điện chính 
- Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực 
- Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động 
- Synchronous generator: máy phát đồng bộ 
- Turbine: Tuabin 
- Steam turbine: Tuabin hơi 
- Air turbine: Tuabin khí 
- Wind turbine: Tuabin gió 
- Exitation system : Hệ thống kích từ 
- Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập 
- Series generator: máy phát kích từ nối tiếp 
- Shunt generator: máy phát kích từ song song 
- Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than 
- Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ) 
- Governor : Bộ điều tốc 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm 
- Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin 
- Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ 
- Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động 
- Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ 
- System diagram: Sơ đồ hệ thống điện 
- System operational diagram: Sơ đồ vận hành hệ thống điện 
- Power system planning: Quy hoạch hệ thống điện 
- Interconnection of power systems: Liên kết hệ thống điện 
- Connection point: Điểm đấu nối 
- (National load dispatch center) = Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia 
- (Steady state of a power system) = Chế độ xác lập của hệ thống điện 
- (Transient state of a power system) = Chế độ quá độ của hệ thống điện 
- Operation regulation = Tiêu chuẩn vận hành 
- Synchronous operation of a system = Vận hành đồng bộ hệ thống điện 
- Power system stability = Độ ổn định của hệ thống điện 
- Steady state stability of a power system = Ổn định tĩnh của hệ thống điện 
- Transient stability of a power system = Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện 
- Conditional stability of a power system = Ổn định có điều kiện của hệ thống điện 
- Balanced state of a polyphase network = Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha 
- Unbalanced state of a polyphase network = Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều 
pha 
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện: 
- . Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- . Service security = Độ an toàn cung cấp điện 
- Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải 
- Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối 
- Load stability = Độ ổn định của tải 
- Overload capacity = Khả năng quá tải 
- Load forecast = Dự báo phụ tải 
- System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống 
- Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện 
- Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer) 
- Two-winding transformer: Máy biến áp - cuộn dây 
- Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu 
- Primary voltage : điện áp sơ cấp 
- Secondary voltage : điện áp thứ cấp 
- Step-up transformer: MBA tăng áp 
- Step-down transformer: MBA giảm áp 
- Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA) 
- OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA) 
- Punching: lá thép đã được dập định hình. 
- 3p cỉrcuit breaker: hông phải là máy cắt 3 pha đâu à nha. Nó là máy cắt 3 cực. 3p = 3 poles. 
Rơ le Mho: Rơ le tổng dẫn. Ngược lại với rơ le tổng trở, thường dùng để bảo vệ mất kích thích cho 
máy phát. 
- Winding: dây quấn (trong máy điện). 
- Wiring: công việc đi dây. 
- Bushing: sứ xuyên. 
- Differential amplifyer: mạch khuếch đại vi sai. 
- Differential relay: rơ le so lệch. 
- Different gear box: trong xe ô tô, nó là cầu vi sai. 
- Autotransformer: hông phải biến áp tự động, mà là biến áp tự ngẫu. 
- Varỉac: từ ngắn gọn của variable autotransformer: biến áp tự ngẫu điều chỉnh được bằng cách 
xoay. 
- PT: Potention transformer: máy biến áp đo lường. Cũng dùng VT: voltage transformer. 
- Cell: Trong ắc quy thì nó là - hộc (- .- V) Trong quang điện thì nó là tế bào quang điện. 
- Fault: sự cố, thường dùng để chỉ sự cố ngắn mạch. 
- Earth fault: sự cố chạm đất. 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Reactor: trong hệ thống điện thì nó là cuộn cảm. Trong lò phản ứng hạt nhân thì nó là bộ phận 
không chế tốc độ phản ứng. 
- Trip: máy bị ngưng hoạt động do sự cố. 
- Field: trong lý thuyết thì nó là trường. (như điện trường, từ trường). Trong máy điện nó là cuộn 
dây kích thích. Trong triết học nó là lĩnh vực. thông thường, nó là.. cánh đồng. 
- Loss of field: mất kích từ. 
- Coupling: trong điện tử nó là phương pháp nối tầng. Nhưng trong cơ điện, nó lại là khớp nối, dùng 
để kết nối giữa động cơ và tải (bơm chẳng hạn). 
- Orifice: lỗ tiết lưu. 
- Oring: vòng cao su có thiết diện tròn, thường dùng để làm kín. 
- Check valve: van một chiều 
Từ vựng liên quan đến Hệ thống phát điện: 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- . Electric generator: Máy phát điện 
- . Main generator: Máy phát điện chính 
- Hydraulic generator: máy phát điện thủy lực 
- Magneto hydro dynamic generator (MHD): máy phát từ thủy động 
- Synchronous generator: máy phát đồng bộ 
- Turbine: Tuabin 
- Steam turbine: Tuabin hơi 
- Air turbine: Tuabin khí 
- Wind turbine: Tuabin gió 
- Exitation system : Hệ thống kích từ 
- Separately excited generator: máy phát điện kích từ độc lập 
- Series generator: máy phát kích từ nối tiếp 
- Shunt generator: máy phát kích từ song song 
- Brushless exitation system: Hệ thống kích từ không chổi than 
- Excitation switch (EXS): công tắc kích từ ( mồi từ) 
- Governor : Bộ điều tốc 
- Centrifugal governor: Bộ điều tốc ly tâm 
- Turbine governor: Bộ điều tốc tuabin 
- Synchronizing (SYN): Hòa đồng bộ 
- Auto synchronizing device (ASD): Thiết bị hòa đồng bộ tự động 
- Synchronizing lamp (SYL): Đèn hòa đồng bộ 
Từ vựng liên quan đến việc Cung Cấp Điện 
- Service reliability = Độ tin cậy cung cấp điện 
- Service security = Độ an toàn cung cấp điện 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Economic loading schedule = Phân phối kinh tế phụ tải 
- Balancing of a distribution network = Sự cân bằng của lưới phân phối 
- Load stability = Độ ổn định của tải 
- Overload capacity = Khả năng quá tải 
- Load forecast = Dự báo phụ tải 
- System demand control = Kiểm soát nhu cầu hệ thống 
- Management forecast of a system = Dự báo quản lý của hệ thống điện 
- Reinforcement of a system = Tăng cường hệ thống điện 
Từ vựng về Máy biến áp (Transformer) 
- Two-winding transformer: Máy biến áp - cuộn dây 
- Three-winding transformer: Máy biến áp 3 cuộn dây 
- Auto transformer : Máy biến áp tự ngẫu 
- Primary voltage : điện áp sơ cấp 
- Secondary voltage : điện áp thứ cấp 
- Step-up transformer: MBA tăng áp 
- Step-down transformer: MBA giảm áp 
- Tap changer: Bộ chuyển nấc (MBA) 
- OLTC – on load tap changer: Bộ chuyển nấc dưới tải (MBA) 
- Air distribution system : Hệ thống điều phối khí 
- Ammeter : Ampe kế 
- Busbar : Thanh dẫn 
- Cast-Resin dry transformer: Máy biến áp khô 
- Circuit Breaker :Aptomat hoặc máy cắt 
- Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Contactor : Công tắc tơ 
- Current carrying capacity: Khả năng mang tải 
- Dielectric insulation :Điện môi cách điện 
- Distribution Board : Tủ/bảng phân phối điện 
- Downstream circuit breaker:Bộ ngắt điện cuối nguồn 
- Earth conductor : Dây nối đất 
- Earthing system :Hệ thống nối đất 
- Equipotential bonding :Liên kết đẳng thế 
- Fire retardant : Chất cản cháy 
- Galvanised component :Cấu kiện mạ kẽm 
- Impedance Earth : Điện trở kháng đất 
- Instantaneous current : Dòng điện tức thời 
- Light emitting diode : Điốt phát sáng 
- Neutral bar : Thanh trung hoà 
- Oil-immersed transformer: Máy biến áp dầu 
- Outer Sheath : Vỏ bọc dây điện 
- Relay : Rơ le 
- Sensor / Detector : Thiết bị cảm biến, thiết bị dò tìm 
- Switching Panel : Bảng đóng ngắt mạch 
- Tubular fluorescent lamp: Đèn ống huỳnh quang 
- Upstream circuit breaker: Bộ ngắt điện đầu nguồn 
- Voltage drop : Sụt ápaccesssories : phụ kiện 
- alarm bell : chuông báo tự động 
- burglar alarm : chuông báo trộm
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- cable :cáp điện 
- conduit :ống bọc 
- current :dòng điện 
- Direct current :điện - chiều 
- electric door opener : thiết bị mở cửa 
- electrical appliances : thiết bị điện gia dụng 
- electrical insulating material : vật liệu cách điện 
- fixture :bộ đèn 
- high voltage :cao thế 
- illuminance : sự chiếu sáng 
- jack :đầu cắm 
lamp :đèn 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
leakage current : dòng rò 
live wire :dây nóng 
low voltage : hạ thế 
neutral wire :dây nguội 
photoelectric cell : tế bào quang điện 
relay : rơ-le 
smoke bell : chuông báo khói 
smoke detector : đầu dò khói 
wire :dây điện 
Capacitor : Tụ điện 
Compensate capacitor : Tụ bù 
Cooling fan : Quạt làm mát 
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng 
Current transformer : Máy biến dòng 
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng 
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi 
Earthing leads : Dây tiếp địa 
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng 
Lifting lug : Vấu cầu 
Magnetic contact : công tắc điện từ 
Magnetic Brake : bộ hãm từ 
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực 
Phase reversal : Độ lệch pha 
Potential pulse : Điện áp xung 
Rated current : Dòng định mức 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Selector switch : Công tắc chuyển mạch 
Starting current : Dòng khởi động 
Vector group : Tổ đầu dây”Magnetic contact : Hãm từ” có phải là: Công tắc (tiếp điểm) từ 
Bác xem lại giúp với: 
low voltage :trung thế 
relay : công tắc điện tự động 
Circuit Breaker : Cầu dao điện Aptomat hoặc máy cắt 
Compact fluorescent lamp: Đèn huỳnh quang 
Current carrying capacity: Khả năng tải dòng Khả năng mang tải 
Earth conductor : Dây dẫn đất Dây nối đất 
Fire retardant : Chất cản cháy 
Power station: trạm điện. 
Bushing: sứ xuyên. 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Disconnecting switch: Dao cách ly. 
Circuit breaker: máy cắt. 
Power transformer: Biến áp lực. 
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. 
Current transformer: máy biến dòng đo lường. 
bushing type CT: Biến dòng chân sứ. 
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. 
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. 
Limit switch: tiếp điểm giới hạn. 
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. 
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. 
pressure gause: đồng hồ áp suất. 
Pressure switch: công tắc áp suất. 
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. 
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. 
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. 
Position switch: tiếp điểm vị trí. 
Control board: bảng điều khiển. 
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. 
control switch: cần điều khiển. 
selector switch: cần lựa chọn. 
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. 
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. 
Alarm: cảnh báo, báo động. 
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). 
Protective relay: rơ le bảo vệ. 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Differential relay: rơ le so lệch. 
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. 
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. 
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. 
Distance relay: rơ le khoảng cách. 
Over current relay: Rơ le quá dòng. 
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. 
Time delay relay: rơ le thời gian. 
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. 
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. 
Under voltage relay: rơ le thấp áp. 
Over voltage relay: rơ le quá áp. 
Earth fault relay: rơ le chạm đất. 
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. 
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. 
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. 
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi 
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. 
-Điện áp danh định của hệ thống điện (Nominal voltage of a system) 
- Giá trị định mức (Rated value) 
- Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) 
- Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) 
- Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) 
- Cấp điện áp (Voltage level) 
- Độ lệch điện áp (Voltage deviation) 
- Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
- Dao độngđiện áp (Voltage fluctuation) 
- Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) 
- Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) 
- Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) 
- Dâng điện áp (Voltage surge) 
- Phục hồi điện áp (Voltage recovery) 
- Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) 
- Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) 
- Quá điện áp sét (Lightning overvoltage 
- Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) 
- Hệ số  ... tor : đầu dò khói 
wire :dây điện 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Capacitor : Tụ điện 
Compensate capacitor : Tụ bù 
Cooling fan : Quạt làm mát 
Copper equipotential bonding bar : Tấm nối đẳng thế bằng đồng 
Current transformer : Máy biến dòng 
Disruptive discharge : Sự phóng điện đánh thủng 
Disruptive discharge switch : Bộ kích mồi 
Earthing leads : Dây tiếp địa 
Incoming Circuit Breaker : Aptomat tổng 
Lifting lug : Vấu cầu 
Magnetic contact : công tắc điện từ 
Magnetic Brake : bộ hãm từ 
Overhead Concealed Loser : Tay nắm thuỷ lực 
Phase reversal : Độ lệch pha 
Potential pulse : Điện áp xung 
Rated current : Dòng định mức 
Selector switch : Công tắc chuyển mạch 
Starting current : Dòng khởi động 
Vector group : Tổ đầu dây 
Power station: trạm điện. 
Bushing: sứ xuyên. 
Disconnecting switch: Dao cách ly. 
Circuit breaker: máy cắt. 
Power transformer: Biến áp lực. 
Voltage transformer (VT) Potention transformer (PT): máy biến áp đo lường. 
Current transformer: máy biến dòng đo lường. 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
bushing type CT: Biến dòng chân sứ. 
Winding type CT: Biến dòng kiểu dây quấn. 
Auxiliary contact, auxiliary switch: tiếp điểm phụ. 
Limit switch: tiếp điểm giới hạn. 
Thermometer: đồng hồ nhiệt độ. 
Thermostat, thermal switch: công tắc nhiệt. 
pressure gause: đồng hồ áp suất. 
Pressure switch: công tắc áp suất. 
Sudden pressure relay: rơ le đột biến áp suất. 
Radiator, cooler: bộ giải nhiệt của máy biến áp. 
Auxiliary oil tank: bồn dầu phụ, thùng giãn dầu. 
Position switch: tiếp điểm vị trí. 
Control board: bảng điều khiển. 
Rotary switch: bộ tiếp điểm xoay. 
control switch: cần điều khiển. 
selector switch: cần lựa chọn. 
Synchro switch: cần cho phép hòa đồng bộ. 
Synchro scope: đồng bộ kế, đồng hồ đo góc pha khi hòa điện. 
Alarm: cảnh báo, báo động. 
Announciation: báo động bằng âm thanh (chuông hoặc còi). 
Protective relay: rơ le bảo vệ. 
Differential relay: rơ le so lệch. 
Transformer Differential relay: rơ le so lệch máy biến áp. 
Line Differential relay: rơ le so lệch đường dây. 
Busbar Differential relay: rơ le so lệch thanh cái. 
Distance relay: rơ le khoảng cách. 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Over current relay: Rơ le quá dòng. 
Time over current relay: Rơ le quá dòngcó thời gian. 
Time delay relay: rơ le thời gian. 
Directional time overcurrent relay: Rơ le quá dòng định hướng có thời gian. 
Negative sequence time overcurrent relay: Rơ le qúa dòng thứ tự nghịch có thời gian. 
Under voltage relay: rơ le thấp áp. 
Over voltage relay: rơ le quá áp. 
Earth fault relay: rơ le chạm đất. 
Synchronizising relay: rơ le hòa đồng bộ. 
Synchro check relay: rơ le chống hòa sai. 
Indicator lamp, indicating lamp: đèn báo hiệu, đèn chỉ thị. 
Voltmetter, ampmetter, wattmetter, PF metter các dụng cụ đo lường V, A, W, cos phi 
Phase shifting transformer: Biến thế dời pha. 
Và  nhà máy điện: 
Power plant: nhà máy điện. 
Generator: máy phát điện. 
Field: cuộn dây kích thích. 
Winding: dây quấn. 
Connector: dây nối. 
Lead: dây đo của đồng hồ. 
Wire: dây dẫn điện. 
Exciter: máy kích thích. 
Exciter field: kích thích của máy kích thích. 
Field amp: dòng điện kích thích. 
Field volt: điện áp kích thích. 
Active power: công suất hữu công, công suất tác dụng, công suất ảo. 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Reactive power: Công suất phản kháng, công suất vô công, công suất ảo. 
Governor: bộ điều tốc. 
AVR : Automatic Voltage Regulator: bộ điều áp tự động. 
Armature: phần cảm. 
Hydrolic: thủy lực. 
Lub oil: = lubricating oil: dầu bôi trơn. 
AOP: Auxiliary oil pump: Bơm dầu phụ. 
Boiler Feed pump: bơm nước cấp cho lò hơi. 
Condensat pump: Bơm nước ngưng. 
Circulating water pump: Bơm nước tuần hoàn. 
Bearing: gối trục, bợ trục, ổ đỡ 
Ball bearing: vòng bi, bạc đạn. 
Bearing seal oil pump: Bơm dầu làm kín gối trục. 
Brush: chổi than. 
Tachometer: tốc độ kế 
Tachogenerator: máy phát tốc. 
Vibration detector, Vibration sensor: cảm biến độ rung. 
Coupling: khớp nối 
Fire detector: cảm biến lửa (dùng cho báo cháy). 
Flame detector: cảm biến lửa, dùng phát hiện lửa buồng đốt. 
Ignition transformer: biến áp đánh lửa. 
Spark plug: nến lửa, Bu gi. 
Burner: vòi đốt. 
Solenoid valve: Van điện từ. 
Check valve: van một chiều. 
Control valve: van điều khiển được. 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Motor operated control valve: Van điều chỉnh bằng động cơ điện. 
Hydrolic control valve: vn điều khiển bằng thủy lực. 
Phneumatic control valve: van điều khiển bằng khí áp. 
Introduction Nhập môn, giới thiệu 
Philosophy: Triết lý 
 Linear: Tuyến tính 
Ideal : Lý tưởng 
Voltage source: Nguồn áp 
Current source : Nguồn dòng 
Voltage divider : Bộ/mạch phân áp 
Current divider : Bộ/mạch phân dòng 
Superposition: (Nguyên tắc) xếp chồng 
Ohm’s law : Định luật Ôm 
 Concept : Khái niệm 
 Signal source: Nguồn tín hiệu 
Amplifier : Bộ/mạch khuếch đại 
Load : Tải 
Ground terminal: Cực (nối) đất 
Input : Ngõ vào 
Output: Ngõ ra 
Open-circuit: Hở mạch 
Gain Hệ số khuếch đại (HSKĐ), độ lợi 
Voltage gain : Hệ số khuếch đại (độ lợi) điện áp 
Current gain : Hệ số khuếch đại (độ lợi) dòng điện 
Power gain : Hệ số khuếch đại (độ lợi) công suất 
Power supply: Nguồn (năng lượng) 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Power conservation: Bảo toàn công suất 
Efficiency : Hiệu suất 
Cascade: Nối tầng 
Notation : Cách ký hiệu 
Specific : Cụ thể 
Magnitude : Độ lớn 
Phase : Pha 
Model : Mô hình 
Transconductance: Điện dẫn truyền 
Transresistance : Điện trở truyền 
Resistance : Điện trở 
Uniqueness : Tính độc nhất 
Response : Đáp ứng 
Differential: Vi sai (so lệch) 
Differential-mode: Chế độ vi sai (so lệch) 
Common-mode : Chế độ cách chung 
Rejection Ratio : Tỷ số khử 
Operational amplifier: Bộ khuếch đại thuật toán 
Operation : Sự hoạt động 
Negative : Âm 
Feedback : Hồi tiếp 
Slew rate : Tốc độ thay đổi 
Inverting : Đảo (dấu) 
Noninverting: Không đảo (dấu) 
Voltage follower: Bộ/mạch theo điện áp 
Summer : Bộ/mạch cộng 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Diffential amplifier: Bộ/mạch khuếch đại vi sai 
Integrator: Bộ/mạch tích phân 
Differentiator: Bộ/mạch vi phân 
Tolerance : Dung sai 
Simultaneous equations : Hệ phương trình 
Diode Đi-ốt: (linh kiện chỉnh lưu - cực) 
 Load-line: Đường tải (đặc tuyến tải) 
Analysis : Phân tích 
Piecewise-linear : Tuyến tính từng đoạn 
Application: Ứng dụng 
Regulator : Bộ/mạch ổn định 
 Numerical analysis: Phân tích bằng phương pháp số 
 Loaded: Có mang tải 
Half-wave: Nửa sóng 
Rectifier : Bộ/mạch chỉnh lưu 
Charging : Nạp (điện tích) 
Capacitance: Điện dung 
Ripple : Độ nhấp nhô 
Half-cycle : Nửa chu kỳ 
Peak Đỉnh: (của dạng sóng) 
Inverse voltage : Điện áp ngược (đặt lên linh kiện chỉnh lưu) 
Bridge rectifier: Bộ/mạch chỉnh lưu cầu 
 Bipolar: Lưỡng cực 
Junction : Mối nối (bán dẫn) 
Transistor Tran-zi-to: (linh kiện tích cực 3 cực) 
Qualitative : Định tính 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Description : (Sự) mô tả 
Region : Vùng/khu vực 
Active-region: Vùng khuếch đại 
Quantitative : Định lượng 
Emitter : Cực phát 
 Common-emitter : Cực phát chung 
Characteristic : Đặc tính 
Cutoff : Ngắt (đối với BJT) 
Saturation : Bão hòa 
Secondary: Thứ cấp 
Effect : Hiệu ứng 
Channel : Kênh N 
Governing : Chi phối 
Triode Linh kiện 3 cực 
Pinch-off Thắt (đối với FET) 
Boundary Biên 
Transfer (Sự) truyền (năng lượng, tín hiệu ) 
 Comparison Sự so sánh 
Metal-Oxide-Semiconductor Bán dẫn ô-xít kim loại 
Depletion (Sự) suy giảm 
Enhancement (Sự) tăng cường 
Consideration Xem xét 
Gate Cổng 
Protection Bảo vệ 
Structure Cấu trúc 
Diagram Sơ đồ 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Distortion Méo dạng 
Biasing (Việc) phân cực 
Bias stability Độ ổn định phân cực 
Four-resistor Bốn-điện trở 
Fixed Cố định 
Bias circuit Mạch phân cực 
Constant base Dòng nền không đổi 
Self bias Tự phân cực 
Discrete Rời rạc 
Dual-supply Nguồn đôi 
Grounded-emitter Cực phát nối đất 
Diode-based (Phát triển) trên nền đi-ốt 
Current mirror Bộ/mạch gương dòng điện 
Reference Tham chiếu 
Compliance Tuân thủ 
Relationship Mối quan hệ 
Multiple Nhiều (đa) 
Small-signal Tín hiệu nhỏ 
Equivalent circuit Mạch tương đương 
Constructing Xây dựng 
Emitter follower Mạch theo điện áp (cực phát) 
3 Common collector Cực thu chung 
Bode plot Giản đồ (lược đồ) Bode 
Single-pole Đơn cực (chỉ có một cực) 
 Low-pass Thông thấp 
High-pass Thông cao 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Coupling (Việc) ghép 
 RC-coupled Ghép bằng RC 
Low-frequency Tần số thấp 
 Mid-frequency Tần số trung 
 Performance Hiệu năng 
Bypass Nối tắt 
Deriving (Việc) rút ra (công thức, mối quan hệ, ) 
Hybrid Lai 
High-frequency Tần số cao 
Nonideal Không lý tưởng 
Imperfection Không hoàn hảo 
Bandwidth Băng thông (dải thông) 
Nonlinear Phi tuyến 
Voltage swing Biên điện áp (dao động) 
Current limits Các giới hạn dòng điện 
Error model Mô hình sai số 
Worst-case Trường hợp xấu nhất 
Instrumentation amplifier Bộ/mạch khuếch đại dụng cụ (trong đo lường) 
Simplified Đơn giản hóa 
Noise Nhiễu 
Johnson noise Nhiễu Johnson 
Shot noise Nhiễu Schottky 
Flicker noise Nhiễu hồng, nhiễu - /f 
Noise performance Hiệu năng nhiễu 
Term Thuật ngữ 
Definition Định nghĩa 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Convention Quy ước 
Signal-to-noise ratio Tỷ số tín hiệu-nhiễu 
Noise figure Chỉ số nhiễu 
Noise temperature Nhiệt độ nhiễu 
Converting Chuyển đổi 
Adding Thêm vào 
Subtracting Bớt ra 
Uncorrelated Không tương quan 
Quantity Đại lượng 
Calculation (Việc) tính toán, phép tính 
Data Dữ liệu 
Logic gate Cổng luận lý 
Inverter Bộ/mạch đảo (luận lý) 
Ideal case Trường hợp lý tưởng 
Actual case Trường hợp thực tế 
Manufacturer Nhà sản xuất 
Specification Chỉ tiêu kỹ thuật 
Noise margin Biên chống nhiễu 
Fan-out Khả năng kéo tải 
Consumption Sự tiêu thụ 
Static Tĩnh 
Dynamic Động 
Rise time Thời gian tăng 
Fall time Thời gian giảm 
Propagation delay Trễ lan truyền 
Logic family Họ (vi mạch) luận lý 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Pull-up Kéo lên 
Drawback Nhược điểm 
Large-signal Tín hiệu lớn 
Half-circuit Nửa mạch (vi sai) 
Visualize Trực quan hóa 
Node Nút 
Mesh Lưới 
Closed loop Vòng kín 
Microphone Đầu thu âm 
Sensor Cảm biến 
Loudspeaker Loa 
Microwave Vi ba 
Oven Lò 
Loading effect Hiệu ứng đặt tải 
rms value Giá trị hiệu dụng 
figure of merit Chỉ số (không thứ nguyên) 
Visualization Sự trực quan hóa 
 Short-circuit Ngắn mạch 
Voltmeter Vôn kế 
Ammeter Ampe kế 
Scale Thang đo 
Fundamental Cơ bản 
Product Tích 
Derivation Sự rút ra 
Level Mức 
Simplicity Sự đơn giản 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Conceptualize Khái niệm hóa 
Phasor Vectơ 
Terminology Thuật ngữ 
Common-Mode Rejection Ratio Tỷ số khử (tín hiệu) cách chung 
Voltage-dependent Phụ thuộc điện áp 
Current-dependent Phụ thuộc dòng điện 
Fraction Một phần 
Quadrant Góc phần tư 
Breakdown Đánh thủng 
Avalanche Thác lũ 
Graphical analysis Phân tích bằng đồ thị 
Emission Sự phát xạ 
Thermal (Thuộc về) nhiệt 
Approximation Sự xấp xỉ 
Generalization Sự khái quát hóa 
Topology Sơ đồ 
Topologically Theo sơ đồ 
w.r.t So với 
Threshold Ngưỡng 
Quiescent Tĩnh (điểm làm việc) 
Swing Biên dao động 
Power dissipation Tiêu tán công suất 
Transcendental Siêu việt 
Numerator Tử số 
Denominator Mẫu số 
Asymptote Tiệm cận 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Leakage Rò (rỉ) 
Low Voltage (LV) :. Hạ thế 
Medium Voltage (MV) :. Trung thế 
High Voltage (HV) :. Cao thế 
Extremely High Voltage (EHV) :. Siêu cao thế 
Điện áp danh định của hệ thống điện.Nominal voltage of a system) 
Giá trị định mức.Rated value) 
Điện áp vận hành hệ thống điện (Operating voltage in a system) 
Điện áp cao nhất (hoặc thấp nhất) của hệ thống (Highest (lowest) voltage of a system) 
Điện áp cao nhất đối với thiết bị (Highest voltage for equipment) 
Cấp điện áp (Voltage level) 
Độ lệch điện áp (Voltage deviation) 
Độ sụt điện áp đường dây (Line voltage drop) 
Dao động điện áp (Voltage fluctuation) 
Quá điện áp (trong hệ thống) (Overvoltage (in a system)) 
Quá điện áp tạm thời (Temporary overvoltage) 
Quá điện áp quá độ (Transient overvoltage) 
Dâng điện áp (Voltage surge) 
Phục hồi điện áp (Voltage recovery) 
Sự không cân bằng điện áp (Voltage unbalance) 
Quá điện áp thao tác (Switching overvoltage) 
Quá điện áp sét (Lightning overvoltage 
Quá điện áp cộng hưởng (Resonant overvoltage) 
Hệ số không cân bằng (Unbalance factor) 
Cấp cách điện (Insulation level) 
Cách điện ngoài (External insulation) 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Cách điện trong (Internal insulation) 
Cách điện tự phục hồi (Self-restoring insulation) 
Cách điện không tự phục hồi (Non-self-restoring insulation) 
Cách điện chính (Main insulation) 
Cách điện phụ (Auxiliary insulation) 
Cách điện kép (Double insulation) 
Phối hợp cách điện (Insulation co-ordination) 
Truyền tải điện (Transmission of electricity) 
Phân phối điện (Distribution of electricity) 
Liên kết hệ thống điện (Interconnection of power systems) 
Điểm đấu nối (Connection point) 
Sơ đồ hệ thống điện (System diagram) 
Sơ đồ vận hành hệ thống điện (System operational diagram) 
Quy hoạch hệ thống điện (Power system planning) 
Độ ổn định của hệ thống điện (Power system stability) 
Độ ổn định của tải (Load stability) 
Ổn định tĩnh của hệ thống điện (Steady state stability of a power system) 
Ổn định quá độ (ổn định động) của hệ thống điện (Transient stability of a power system) 
Ổn định có điều kiện của hệ thống điện (Conditional stability of a power system) 
Vận hành đồng bộ hệ thống điện (Synchronous operation of a system) 
Trung tâm điều độ hệ thống điện Quốc gia (National load dispatch center) 
Hệ thống SCADA (Supervisory control and data acquisition system) 
Tiêu chuẩn vận hành (Operation regulation) 
Quản lý nhu cầu hệ thống (System demand control) 
Dự báo quản lý hệ thống điện (Management forecast of a system) 
Tăng cường hệ thống điện (Reinforcement of a system) 
 TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH ĐIỆN 
Khoảng cách làm việc tối thiểu (Minimum working distance) 
Khoảng trống cách điện tối thiểu (Minimum insulation clearance) 
Khởi động lạnh tổ máy nhiệt điện (Cold start-up thermal generating set) 
Khởi động nóng tổ máy nhiệt điện (Hot start-up thermal generating set) 
Khả năng quá tải (Overload capacity) 
Sa thải phụ tải (Load shedding) 
Công suất sẵn sàng của một tổ máy (hoặc một nhà máy điện) (Available capacity of a it (of a power 
station) 
Công suất dự phòng của một hệ thống điện (Reserve power of a system) 
Dự phòng nóng (Hot stand-by) 
Dự phòng nguội (Cold reserve) I.- .7- Dự phòng sự cố (Outage reserve) 
Dự báo phụ tải (Load forecast) 
Dự báo cấu trúc phát điện (Generation mix forecast) 
Chế độ xác lập của hệ thống điện (Steady state of a power system) 
Chế độ quá độ của hệ thống điện (Transient state of a power system) 
Trạng thái cân bằng của lưới điện nhiều pha (Balanced state of a polyphase network) 
Trạng thái không cân bằng của một lưới điện nhiều pha (Unbalanced state of a polyphase network) 
Độ tin cậy cung cấp điện (Service reliability) 
Độ an toàn cung cấp điện (Service security) 
Phân phối kinh tế phụ tải (Economic loading schedule) 
Sự cân bằng của lưới phân phối (Balancing of a distribution network) 

File đính kèm:

  • pdftong_hop_5000_tu_tieng_anh_nganh_dien.pdf