Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm cơ sở dữ liệu phiên bản sử dụng tại phòng giáo dục đào tạo

1. Tiếp nhận dữ liệu đầu năm

1.1 Tiếp nhận dữ liệu Mầm non

Mô tả: Chức năng này hỗ trợ tổng hợp danh sách đơn vị trường Mầm non đã thực hiện

gửi báo cáo số liệu đầu năm lên Phòng GDĐT.

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn phần mềm Báo cáo số liệu giáo dục mầm non, kích vào danh mục 1. Báo

cáo đầu năm\ 1.1 Danh sách trường gửi số liệu đầu năm.

Bước 2: Chọn trạng thái báo cáo cần tổng hợp.

1.2 Tiếp nhận dữ liệu Tiểu học

Mô tả: Chức năng này hỗ trợ hiển thị danh sách các đơn vị trường Tiểu học đã thực hiện

gửi báo cáo số liệu đầu năm lên Phòng GDĐT và thời gian gửi số liệu.

Các bước thực hiện:

Bước 1: Chọn phần mềm Báo cáo số liệu giáo dục Tiểu học, kích vào danh mục 1. Báo

cáo đầu năm\ 1.1 Danh sách trường gửi số liệu đầu năm.

pdf 50 trang kimcuc 4160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm cơ sở dữ liệu phiên bản sử dụng tại phòng giáo dục đào tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm cơ sở dữ liệu phiên bản sử dụng tại phòng giáo dục đào tạo

Tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm cơ sở dữ liệu phiên bản sử dụng tại phòng giáo dục đào tạo
1 
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO 
TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM CƠ SỞ DỮ LIỆU 
PHIÊN BẢN SỬ DỤNG TẠI PHÒNG GDĐT 
Hà Nội, tháng 12/2017 
2 
MỤC LỤC 
A. TỔNG QUAN PHẦN MỀM ..................................................................................................... 6 
1. Giới thiệu Phần mềm Cơ sở dữ liệu giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông .............. 6 
2. Giới thiệu Phần mềm CSDL MN-PT cấp Phòng GD&ĐT ................................................ 7 
3. Hướng dẫn đăng nhập ........................................................................................................... 8 
B. QUY TRÌNH SỬ DỤNG PHẦN MỀM .................................................................................. 10 
C. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM HỆ THỐNG ......................................................... 11 
PHẦN I. TIẾP NHẬN DỮ LIỆU CỦA ĐƠN VỊ TRƯỜNG .................................................... 11 
1. Tiếp nhận dữ liệu đầu năm ................................................................................................. 11 
1.1 Tiếp nhận dữ liệu Mầm non ......................................................................................... 11 
1.2 Tiếp nhận dữ liệu Tiểu học ........................................................................................... 11 
1.3 Tiếp nhận dữ liệu THCS ............................................................................................... 12 
2. Tiếp nhận dữ liệu cuối năm ................................................................................................ 12 
2.1 Tiếp nhận dữ liệu Mầm non ......................................................................................... 12 
2.2 Tiếp nhận dữ liệu Tiểu học ........................................................................................... 13 
2.3Tiếp nhận dữ liệu THCS ................................................................................................ 13 
PHẦN II. KIỂM TRA DỮ LIỆU ................................................................................................ 15 
1. Kiểm tra dữ liệu hồ sơ trường ............................................................................................ 15 
1.1 Kiểm tra dữ liệu Mầm non ........................................................................................... 15 
1.2 Kiểm tra dữ liệu Tiểu học ............................................................................................. 15 
1.3 Kiểm tra dữ liệu THCS ................................................................................................. 16 
2. Kiểm tra dữ liệu giáo viên ................................................................................................... 16 
2.1 Kiểm tra dữ liệu Mầm non ........................................................................................... 16 
2.2 Kiểm tra dữ liệu Tiểu học ............................................................................................. 17 
2.3 Kiểm tra dữ liệu THCS ................................................................................................. 18 
PHẦN III. PHÊ CHUẨN DỮ LIỆU ........................................................................................... 19 
1. Phê chuẩn dữ liệu đầu năm đơn vị trường ........................................................................ 19 
1.1 Phê chuẩn dữ liệu đầu năm trường Mầm non ............................................................ 19 
1.2 Phê chuẩn dữ liệu đầu năm trường Tiểu học .............................................................. 20 
1.3 Phê chuẩn dữ liệu đầu năm trườngTHCS ................................................................... 21 
2. Phê chuẩn dữ liệu đầu năm cuối năm trường ................................................................... 22 
2.1 Phê chuẩn dữ liệu đầu năm trường Mầm non ............................................................ 22 
3 
2.2 Phê chuẩn dữ liệu cuối năm trường Tiểu học ............................................................. 23 
2.3 Phê chuẩn dữ liệu cuối năm trường THCS ................................................................. 23 
PHẦN IV. KHAI THÁC DỮ LIỆU ............................................................................................ 25 
1. Khai thác dữ liệu Mầm non ................................................................................................ 25 
1.1 Thống kê lớp học. .......................................................................................................... 25 
1.2 Thống kê giáo viên ......................................................................................................... 25 
1.2.1 Thống kê CBQL, GV, NV theo trình độ đào tạo ..................................................... 25 
1.2.2 Thống kê đội ngũ CBQL, GV, NV ............................................................................ 26 
1.3 Báo cáo đầu năm ............................................................................................................ 26 
1.3.1 Thống kê giáo dục MN đầu năm học (Biểu 1-MN-ĐN) .......................................... 26 
1.3.2Thống kê học sinh thuộc đối tượng chính sách cấp MN đầu năm(Biểu 1A-MN-Đ)
 ............................................................................................................................................... 27 
1.4 Báo cáo cuối năm ........................................................................................................... 28 
1.4.1 Thống kê giáo dục MN cuối năm (Biểu 08-MN-C) .................................................. 28 
2. Khai thác dữ liệu Tiểu học .................................................................................................. 28 
2.1 Thống kê lớp học. .......................................................................................................... 28 
2.2 Thống kê giáo viên. ........................................................................................................ 29 
2.2.1 Thống kê giáo viên theo môn giảng dạy ................................................................... 29 
2.2.2 Thống kê CBQL, GV, NV theo trình độ đào tạo ..................................................... 29 
2.2.3 Thống kê đội ngũ CBQL, GV, NV. ........................................................................... 30 
2.3 Báo cáo đầu năm ............................................................................................................ 30 
2.3.1 Báo cáo thống kê giáo dục TH đầu năm học (Biểu 2-TH-ĐN) ............................... 30 
2.3.2 Thống kê học sinh thuộc đối tượng chính sách cấp TH đầu năm (Biểu 2A-TH-
ĐN) ........................................................................................................................................ 31 
2.3.3 Báo cáo thống kê học sinh bỏ học (Biểu 6-BH) ........................................................ 31 
2.4 Báo cáo cuối năm ........................................................................................................... 32 
2.4.1 Báo cáo thống kê giáo dục TH cuối năm(Biểu 9) ..................................................... 32 
2.4.2 Thống kê chất lượng học sinh – Biểu 13 ................................................................... 32 
2.4.3 Thống kê học sinh tốt nghiệp – Biểu 17 .................................................................... 33 
2.4.4 Báo cáo học sinh bỏ học cuối năm ............................................................................. 33 
3. Khai thác dữ liệu THCS ...................................................................................................... 34 
3.1 Thống kê lớp học. .......................................................................................................... 34 
3.2 Thống kê giáo viên. ........................................................................................................ 34 
4 
3.2.1 Thống kê giáo viên theo môn giảng dạy ................................................................... 34 
3.2.1 Thống kê CBQL, GV, NV theo trình độ đào tạo ..................................................... 35 
3.2.2 Thống kê đội ngũ CBQL, GV, NV. ........................................................................... 35 
3.3 Báo cáo đầu năm ............................................................................................................ 35 
3.3.1Thống kê giáo dục THCS đầu năm học (Biểu 3-THCS-ĐN) ................................... 35 
3.3.2 Thống kê học sinh thuộc đối tượng chính sách cấp THCS đầu năm (Biểu 3A-
THCS-Đ) ............................................................................................................................... 36 
3.3.3 Báo cáo thống kê học sinh phổ thông bỏ học (Biểu 6-BH) ...................................... 36 
3.4 Báo cáo cuối năm ........................................................................................................... 37 
3.4.1 Thống kê giáo dục THCS cuối năm (Biểu 10-THCS-C) ......................................... 37 
3.4.2 Báo cáo thống kê chất lượng học sinh THCS cuối năm (Biểu 14-THCS-C) ......... 38 
3.4.3 Thống kê học sinh tốt nghiệp THCS (Biểu 18-THCS-TN) ..................................... 38 
PHẦN V. BÁO CÁO DỮ LIỆU LÊN SỞ ................................................................................... 39 
1. Báo cáo dữ liệu đầu năm lên Sở GDĐT. ............................................................................ 39 
1.1 Báo cáo dữ liệuMầm non .............................................................................................. 39 
1.2Báo cáo dữ liệu Tiểu học ................................................................................................ 40 
1.3. Báo cáo dữ liệuTHCS ................................................................................................... 41 
2.Báo cáo dữ liệu cuối năm lên Sở GDĐT. ............................................................................ 42 
2.1 Báo cáo dữ liệuMầm non .............................................................................................. 42 
2.2 Báo cáo dữ liệuTiểu học ................................................................................................ 43 
2.3. Báo cáo dữ liệuTHCS ................................................................................................... 43 
PHẦN VI. PHẦN MỀM QUẢN TRỊ HỆ THỐNG PHÒNG.................................................... 44 
1. Khai báo và tạo tài khoản phòng ban ................................................................................ 44 
1.1 Quản lý nhóm người dùng ............................................................................................ 44 
1.2 Phân quyền nhóm người dùng phần mềm .................................................................. 44 
1.3 Phân quyền nhóm người dùng menu ........................................................................... 45 
1.4 Quản lý danh sách người dùng ..................................................................................... 45 
2. Khai báo hồ sơ trường ......................................................................................................... 46 
2.1 Khai báo hồ sơ trường Mầm non ................................................................................. 46 
2.2 Khai báo hồ sơ trường TH ............................................................................................ 47 
2.3 Khai báo hồ sơ trường THCS ....................................................................................... 47 
3. Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường MN, TH, THCS .................................................... 48 
5 
3.1 Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường MN ................................................................... 48 
3.2 Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường TH .................................................................... 48 
3.3 Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường THCS............................................................... 49 
6 
A. TỔNG QUAN PHẦN MỀM 
1. Giới thiệu Phần mềm Cơ sở dữ liệu giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông 
Phát triển giáo dục và đào tạo luôn là quốc sách hàng đầu của đất nước. Để có những chính 
sách tốt về giáo dục thì việc thống kê, tổng hợp được thông tin quản lý giáo dục một cách đầy đủ, 
chính xác và kịp thời là vô cùng cấp thiết trong công tác quản lý giáo dục. Để thực hiện được yêu 
cầu này, Bộ GDĐT đã xây dựng và đưa vào sử dụng thống nhất (miễn phí) trên toàn ngành 
(trường, Phòng, Sở và Bộ GDĐT) phục vụ công tác quản lý ngành hệ thống phần mềm"Cơ sở dữ 
liệu toàn ngành về giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông” (gọi tắt là CSDL MN-PT). 
Hiện tại, CSDL MN-PT đã xây dựng 4 phân hệ CSDL chính gồm: 
- CSDL về trường học; 
- CSDL về lớp học; 
- CSDL về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viên ngành GDĐT; 
- CSDL về học sinh. 
Trong kế hoạch đến năm 2020, Bộ GDĐT sẽ tiếp tục xây dựng triển khai các phân hệ 
CSDL còn lại gồm: 
- CSDL về cơ sở vật chất và thiết bị trường học; 
- CSDL về tài chính, đầu tư cho GDĐT; 
- CSDL về giáo dục dân tộc; 
- CSDL về phổ cập giáo dục, chống mù chữ; 
-  
Khi đó, toàn ngành GD&ĐT sẽ tập trung chỉ sử dụng MỘT hệ thống phần mềm CSDL 
thống nhất phục vụ công tác quản lý ngành. 
CSDL MN-PT được sử dụng trực tuyến trên mạng Internet, đồng bộ, thống nhất ở tất cả các 
nhà trường (mầm non, tiểu học, THCS, THPT, GDTX) để nhập dữ liệu cơ sở; sử dụng tại các 
Phòng GDĐT, Sở GDĐT và Bộ GDĐT phục vụ công tác tổng hợp, thống kê và khai thác thông 
tin phục vụ quản lý giáo dục. 
Để sử dụng được phần mềm CSDL MN-PT này, mỗi đơn vị sẽ được cấp một tài khoản 
(Account) sử dụng. Tài khoản của đơn vị sẽ do đơn vị quản lý cấp trên trực tiếp cung cấp. Máy 
tính phải được kết nối Internet (tối thiểu sóng 3G), và do cán bộ kỹ thuật có kỹ năng cơ bản về 
CNTT trực tiếp sử dụng phần mềm. 
Tài liệu này sẽ hướng dẫn cách quản lý, sử dụng phân hệ CSDL MN-PT cấp Phòng 
GD&ĐT (bản dành cho Phòng GD&ĐT sử dụng). 
7 
2. Giới thiệu Phần mềm CSDL MN-PT cấp Phòng GD&ĐT 
Đây là phần mềm dành cho Phòng GD&ĐT sử dụng, dùng để báo cáo dữ liệu lên Sở 
GDĐT. 
Để có thể sử dụng được phần mềm này, mỗi Phòng sẽ được Sở GDĐT cấp địa chỉ và tài 
khoản để đăng nhập và thao tác dữ liệu. Bạn có thể ghi vào ô dưới đây để tiện ghi nhớ: 
Địa chỉ quản trị hệ thống thông tin  
Tài khoản quản trị  
Mật khẩu  
Mã đơn vị  
(Nếu không nhận được tài khoản hãy gọi tổng đài hỗ trợ: 1900.4740) 
CSDL MN-PT bản dành cho Phòng GD&ĐT gồm 8 phân hệ chính là: 
Hệ thống thông tin quản lý giáo dục phiên bản Phòng GD&ĐT gồm các phần mềm như 
sau: 
 PM1. Điều hành tác nghiệp: Hỗ trợ Phòng GD&ĐT quản lý toàn bộ hồ sơ 
phòng, quản lý phòng ban, hồ sơ nhân sự, quản lý mã số định danh, CMT cán 
bộ. 
 PM2. Quản lý giáo dục mầm non: Quản lý toàn bộ hồ sơ các trường, hồ sơ 
giáo viên của các đơn vị trường mầm non, thống kê lớp học, thống kê CBQL, 
giáo viên, nhân viên theo trình độ đào tạo, thống kê đội ngũ CBQL, giáo viên, 
nhân viên. 
 PM3. Báo cáo số liệu mầm non:Hỗ trợ Phòng GD&ĐT tổng hợp báo cáo số 
liệu giáo dục đầu năm và cuối năm từ các trường thuộc khối mầm non gửi lên. 
 PM4. Quản lý giáo dục Tiểu học:Quản lý toàn bộ hồ ... 
33 
2.4.3 Thống kê học sinh tốt nghiệp – Biểu 17 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GD&ĐT thống kê số lượng học sinh, học sinh nữ 
hoàn thành chương trình tiểu học của từng đơn vị trường thuộc Phòng GD&ĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 2.4.1 Báo cáo thống kê giáo dục TH cuối năm 
(Biểu 9). 
2.4.4 Báo cáo học sinh bỏ học cuối năm 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GD&ĐT thống kê số lượng học sinh bỏ học theo các 
nguyên nhân khác nhau của từng đơn vị trường tiểu học thuộc Phòng GD&ĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 2.4.1 Báo cáo thống kê giáo dục TH cuối năm 
(Biểu 9). 
34 
3. Khai thác dữ liệu THCS 
3.1 Thống kê lớp học. 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê số lượng và tỉ lệ % lớp học các khối 
của từng đơn vị trường THCS thuộc Phòng GDĐT. 
 Các bước thực hiện: Tương tự mục 4.1 Thống kê mạng lưới trường học có bậc THCS. 
3.2 Thống kê giáo viên. 
3.2.1 Thống kê giáo viên theo môn giảng dạy 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê số lượng và tỉ lệ % giáo viên theo 
môn giảng dạy của từng đơn vị trường học thuộc Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: 
Bước 1: Chọn phần mềm Quản lý giáo dục THCS. Kích vào danh mục 3. Công cụ hỗ 
trợ\3.2 Thống kê giáo viên\3.2.1 Thống kê giáo viên theo môn giảng dạy. 
Bước 2: Chọn thông tin trường, họ tên giáo viên, 
Bước 3: Kích nút [Tìm kiếm]. 
35 
3.2.1 Thống kê CBQL, GV, NV theo trình độ đào tạo 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê số lượng và tỉ lệ % cán bộ, giáo 
viên, nhân viên theo trình độ đào tạo của từng đơn vị trường học thuộc Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 3.2.1 Thống kê giáo viên theo môn giảng dạy. 
3.2.2 Thống kê đội ngũ CBQL, GV, NV. 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê số lượng và tỉ lệ % đội ngũ cán bộ 
quản lý, giáo viên, nhân viên phân theo độ tuổi, trình độ chuyên môn của từng đơn vị trường học 
thuộc Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 3.2.1 Thống kê giáo viên theo môn giảng dạy. 
3.3 Báo cáo đầu năm 
3.3.1Thống kê giáo dục THCS đầu năm học (Biểu 3-THCS-ĐN) 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê giáo dục tiểu học đầu năm về số 
lượng lớp học và học sinh trong từng lớp, đặc điểm chất lượng của học sinh, thống kê đội ngũ cán 
bộ, giáo viên và nhân viên các trường, thông tin về cơ sở vật chất như phòng học, thiết bị, sân 
chơi.Mục này bao gồm 3 biểu báo cáo là: báo cáo học sinh, cán bộ nhân sự và cơ sở vật chất. 
36 
 Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Báo cáo số liệu giáo dục THCS. Kích vào danh mục 1. Báo 
cáo đầu năm\ 1.2 Báo cáo thống kê giáo dục THCS đầu năm học (Biểu 3-THCS-ĐN). 
Bước 2: Chọn đơn vị trường và loại báo cáo (1. Học sinh, 2. Cán bộ nhân sự, 3.Cơ sở 
vật chất). 
 Bước 3: Tích nút [Tìm kiếm] và [Xuất excel] để lưu báo cáo. 
3.3.2 Thống kê học sinh thuộc đối tượng chính sách cấp THCS đầu năm (Biểu 3A-THCS-Đ) 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê tổng số học sinh thuộc đối tượng 
chính sách cấp THCS đầu năm của từng đơn vị trường học thuộc Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 3.3.1 Báo cáo thống kê giáo dục THCS đầu năm 
học (Biểu 3-THCS-ĐN). 
3.3.3 Báo cáo thống kê học sinh phổ thông bỏ học (Biểu 6-BH) 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê tổng số lượng và tỉ lệ % học sinh 
phổ thông bỏ học theo các nguyên nhân khác nhau của từng đơn vị trường học thuộc Phòng 
GDĐT. 
37 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 3.3.1 Báo cáo thống kê giáo dục THCS đầu năm 
học (Biểu 3-THCS-ĐN). 
3.4 Báo cáo cuối năm 
3.4.1 Thống kê giáo dục THCS cuối năm (Biểu 10-THCS-C) 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê giáo dục tiểu học đầu năm về số 
lượng lớp học và học sinh trong từng lớp, đặc điểm chất lượng của học sinh, thống kê đội ngũ cán 
bộ, giáo viên và nhân viên các trường, số lượng học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi. Mục 
này gồm 2 biểu báo cáo là: trường, lớp, học sinh và báo cáo học sinh đạt giải. 
Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Báo cáo số liệu giáo dục THCS. Kích vào danh mục 2. Báo 
cáo cuối năm\ 2.2 Thống kê giáo dục THCS cuối năm (Biểu 10-THCS-C). 
Bước 2: Chọn đơn vị trường và loại báo cáo (1.Trường, Lớp, Học sinh; 2. Học sinh đạt 
giải). 
 Bước 3: Tích nút [Tìm kiếm] và [Xuất excel] để lưu báo cáo. 
38 
3.4.2 Báo cáo thống kê chất lượng học sinh THCS cuối năm (Biểu 14-THCS-C) 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT thống kê tổng số học sinh các lớp theo xếp 
loại học lực, hạnh kiểm của từng đơn vị trường học thuộc Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 2.2 Thống kê giáo dục THCS cuối năm (Biểu 10-
THCS-C).
3.4.3 Thống kê học sinh tốt nghiệp THCS (Biểu 18-THCS-TN) 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợPhòng GDĐT thống kê tổng số học sinh tốt nghiệp THCS 
theo Dân tộc, giới tính của từng đơn vị trường học thuộc Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 2.2 Thống kê giáo dục THCS cuối năm (Biểu 10-
THCS-C).
39 
PHẦN V. BÁO CÁO DỮ LIỆU LÊN SỞ 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT gửi dữ liệu báo cáo đầu năm(cuối năm) lên 
Sở GDĐT. 
1. Báo cáo dữ liệu đầu năm lên Sở GDĐT. 
1.1 Báo cáo dữ liệuMầm non 
Mô tả:Sau khi thực hiện kiểm tra lại các mẫu biểu báo cáo của các trường mầm non, 
Phòng GDĐT thực hiện gửi số liệu báo cáo lên Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Báo cáo số liệu giáo dục mầm non. Kích danh mục1. Báo cáo 
đầu năm\1.5 Gửi báo cáo đầu năm lên Sở GDĐT 
 Bước 2: Kích nút [Gửi dữ liệu]. Hệ thống xác nhận ngày gửi và trạng thái gửi. 
 Ghi chú quá trình tổng hợp dữ liệu 
 Hoàn thành quá trình gửi dữ liệu tại Phòng GDĐT , SởGDĐT thực hiện kiểm tra dữ liệu 
và các báo cáo Phòng gửi. 
- Đối với dữ liệu đã chính xác, cán bộ Sở GDĐT sẽ duyệt số liệu Phòng GDĐT gửi lên. 
- Đối với dữ liệu chưa chính xác, cán bộ SởGDĐT sẽ thực hiện từ chối dữ liệu. Khi đó hệ 
thống trên bản Phòng GDĐT hiển thị thông báo: “SGD thông báo: Báo cáo số liệu đầu 
năm của phòng gửi lên thống kê chưa chính xác. PGD vui lòng kiểm tra lại số liệu”. 
Cán bộ Phòng GDĐT cần kiểm tra lại dữ liệu và thực hiện gửi lại. 
40 
- Đến hạn nộp báo cáo hoặc báo cáo đã được duyệt, cán bộ SởGDĐT thực hiện khóa số 
liệu. Khi đó hệ thống trên bản trường hiển thị thông báo “Chức năng gửi dữ liệu lên Sở 
GD&ĐT đã bị khóa. Xin vui lòng gửi yêu cầu mở khóa đến SởGD&ĐT”. 
 Đối với trường hợp này, nếu cần mở khóa thì cán bộ Phòng GDĐT kích nút [Gửi yêu cầu 
mở khóa] và nhập yêu cầu để cán bộ SởGDĐT tiếp nhận yêu cầu và xử lý yêu cầu. 
1.2Báo cáo dữ liệu Tiểu học 
Mô tả:Sau khi thực hiện kiểm tra lại các mẫu biểu báo cáo của các trường tiểu học, Phòng 
GDĐT thực hiện gửi số liệu báo cáo lên Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Báo cáo số liệu giáo dục tiểu học. Kích danh mục 1. Báo cáo 
đầu năm\1.6 Gửi báo cáo đầu năm lên Sở GDĐT. 
 Bước 2: Kích nút [Gửi dữ liệu]. Hệ thống xác nhận ngày gửi và trạng thái gửi. 
 Ghi chú quá trình tổng hợp dữ liệu: 
 Hoàn thành quá trình gửi dữ liệu tại Phòng GDĐT , Sở GDĐT thực hiện kiểm tra dữ liệu 
và các báo cáo Phòng GDĐT gửi. 
- Đối với dữ liệu đã chính xác, cán bộ Sở GDĐT sẽ duyệt số liệu Phòng GDĐT gửi lên. 
- Đối với dữ liệu chưa chính xác, cán bộ Sở GDĐT sẽ thực hiện từ chối dữ liệu. Khi đó hệ 
thống trên bản Phòng GDĐT hiển thị thông báo: “SGD thông báo: Báo cáo số liệu đầu 
năm của phòng gửi lên thống kê chưa chính xác. PGD vui lòng kiểm tra lại số liệu”. 
41 
Cán bộ Phòng GDĐT cần kiểm tra lại dữ liệu và thực hiện gửi lại. 
- Đến hạn nộp báo cáo hoặc báo cáo đã được duyệt, cán bộ Sở GDĐT thực hiện khóa số 
liệu. Khi đó hệ thống trên bản trường hiển thị thông báo “Chức năng gửi dữ liệu lên Sở 
GD&ĐT đã bị khóa. Xin vui lòng gửi yêu cầu mở khóa đến Sở GD&ĐT”. 
 Đối với trường hợp này, nếu cần mở khóa thì cán bộ Phòng GDĐT kích nút [Gửi yêu cầu 
mở khóa] và nhập yêu cầu để cán bộ Sở GDĐT tiếp nhận yêu cầu và xử lý yêu cầu. 
1.3. Báo cáo dữ liệuTHCS 
Mô tả:Sau khi thực hiện kiểm tra lại các mẫu biểu báo cáo của các trường THCS, Phòng 
GDĐT thực hiện gửi số liệu báo cáo lên Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Báo cáo số liệu giáo dục THCS. Kích danh mục 1. Báo cáo 
đầu năm\1.4 Gửi báo cáo đầu năm lên Sở GDĐT 
 Bước 2: Kích nút [Gửi dữ liệu]. Hệ thống xác nhận ngày gửi và trạng thái gửi. 
42 
 Ghi chú quá trình tổng hợp dữ liệu 
 Hoàn thành quá trình gửi dữ liệu tại Phòng GDĐT , Sở GDĐT thực hiện kiểm tra dữ liệu 
và các báo cáo Phòng gửi. 
- Đối với dữ liệu đã chính xác, cán bộ Sở GDĐT sẽ duyệt số liệu Phòng GDĐT gửi lên. 
- Đối với dữ liệu chưa chính xác, cán bộ Sở GDĐT sẽ thực hiện từ chối dữ liệu. Khi đó hệ 
thống trên bản Phòng GDĐT hiển thị thông báo: “SGD thông báo: Báo cáo số liệu đầu 
năm của phòng gửi lên thống kê chưa chính xác. PGD vui lòng kiểm tra lại số liệu”. 
Cán bộ Phòng GDĐT cần kiểm tra lại dữ liệu và thực hiện gửi lại. 
- Đến hạn nộp báo cáo hoặc báo cáo đã được duyệt, cán bộ Sở GDĐT thực hiện khóa số 
liệu. Khi đó hệ thống trên bản trường hiển thị thông báo “Chức năng gửi dữ liệu lên Sở 
GD&ĐT đã bị khóa. Xin vui lòng gửi yêu cầu mở khóa đến Sở GD&ĐT”. 
 Đối với trường hợp này, nếu cần mở khóa thì cán bộ Phòng GDĐT kích nút [Gửi yêu cầu 
mở khóa] và nhập yêu cầu để cán bộ Sở GDĐT tiếp nhận yêu cầu và xử lý yêu cầu. 
2.Báo cáo dữ liệu cuối năm lên Sở GDĐT. 
2.1 Báo cáo dữ liệuMầm non 
Mô tả: Giúp Phòng GDĐT gửi dữ liệu báo cáo cuối năm lên Sở GDĐT. Việc gửi dữ liệu 
được thực hiện theo lệnh gửi qua Internet, không cần gửi File mềm cho Sở GDĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 1.5 Gửi báo cáo đầu năm lên Sở GD&ĐT. 
43 
2.2 Báo cáo dữ liệuTiểu học 
Mô tả: Giúp Phòng GDĐT gửi dữ liệu báo cáo cuối năm lên Sở GDĐT. Việc gửi dữ liệu 
được thực hiện theo lệnh gửi qua Internet, không cần gửi File mềm cho Sở GDĐT. 
 Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Kích vào danh mục 1. Báo cáo đầu năm\ 2.7 Gửi báo cáo cuối năm lên Sở 
GD&ĐT. 
 Bước 2: Kích nút [Gửi dữ liệu] để hoàn tất. 
2.3. Báo cáo dữ liệuTHCS 
Mô tả: Giúp Phòng GDĐT gửi dữ liệu báo cáo cuối năm lên Sở GDĐT. Việc gửi dữ liệu 
được thực hiện theo lệnh gửi qua Internet, không cần gửi File mềm cho Sở GDĐT. 
Các bước thực hiện: Tương tự mục 1.6 Gửi báo cáo đầu năm lên Sở GD&ĐT. 
44 
PHẦN VI. PHẦN MỀM QUẢN TRỊ HỆ THỐNG PHÒNG 
Mô tả: Phân hệ này giúp cho cán bộ quản lý Phòng GDĐT cung cấp tài khoản và mật 
khẩu cho các đơn vị trường trực thuộc, các phòng ban trực thuộc Phòng giáo Dục. 
1. Khai báo và tạo tài khoản phòng ban 
1.1 Quản lý nhóm người dùng 
 Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT tạo ra nhóm quản trị theo các mức độ, giới 
hạn sử dụng các chức năng trên phần mềm. 
 Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 1. Quản lý tài khoản 
phòng ban\ 1.1 Quản lý nhóm người dùng. 
 Bước 2: Kích nút [Thêm mới] 
Bước 3: Nhập mã nhóm và tên nhóm 
Bước 4: Kích [Thêm] để lưu dữ liệu. 
1.2 Phân quyền nhóm người dùng phần mềm 
 Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT phân quyền khối quản lý cho nhóm người 
dùng đã được tạo ra từ mục 1.1. 
Các bước thực hiện: 
Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 1. Hệ thống\ 1.2 Phân 
quyền nhóm người dùng phần mềm. 
 Bước 2: Chọn Nhóm người dùng cần phân công và tích chọn từng chức năng sử dụng 
phần mềm. 
Bước 3: Kích [Ghi] để lưu dữ liệu. 
45 
1.3 Phân quyền nhóm người dùng menu 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT phân quyền từng chức năng chi tiết cho nhóm 
người dùng menu. 
Các bước thực hiện: 
Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 1. Hệ thống\ 1.3 Phân 
quyền nhóm người dùng menu. 
 Bước 2: Chọn Nhóm quyền, chọn phần mềm cần phân công và tích chọn từng chức năng 
trên menu sử dụng phần mềm. 
Bước 3: Kích [Ghi] để lưu dữ liệu. 
1.4 Quản lý danh sách người dùng 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT quản lý danh sách người dùng theo tên đăng 
nhập. 
Các bước thực hiện: 
46 
Bước 1: Kích vào danh mục 1. Quản lý tài khoản phòng ban\ 1.4 Quản lý danh sách 
người dùng. 
 Bước 2: Kích nút [Thêm mới], nhập đầy đủ thông tin người dùng: Tên đăng nhập, tên 
hiển thị, mật khẩu, nhóm quyền, 
Bước 3: Kích [Thêm] để lưu dữ liệu. 
2. Khai báo hồ sơ trường 
Mô tả: Hiện tại hệ thống đã khai báo sẵn các trường trong phòng theo từng cấp học. Cán 
bộ quản lý Phòng kiểm tra và rà soát lại danh sách để bổ sung thêm nếu có. 
2.1 Khai báo hồ sơ trường Mầm non 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT bổ sung hồ sơ trường Mầm non phân theo 
từng Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: 
Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 2. Quản lý tài khoản 
đơn vị\2.1 Quản lý tài khoản trường MN. 
Bước 2: Kích nút [Thêm mới]. 
Bước 3: Nhập các thông tin: Tên trường, mã trường, cấp, loại hình, 
Bước 4: Kích nút [Ghi] để lưu dữ liệu. 
47 
2.2 Khai báo hồ sơ trường TH 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT bổ sung hồ sơ trường TH phân theo từng 
Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: 
Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 2. Quản lý tài khoản 
đơn vị\2.2 Quản lý tài khoản trường TH. 
Bước 2: Kích nút [Thêm mới]. 
Bước 3: Nhập các thông tin: Tên trường, mã trường, cấp, loại hình, 
Bước 4: Kích nút [Ghi] để lưu dữ liệu. 
2.3 Khai báo hồ sơ trường THCS 
Mô tả: Chức năng này hỗ trợ Phòng GDĐT bổ sung hồ sơ trường THCS phân theo từng 
Phòng GDĐT. 
Các bước thực hiện: 
Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 2. Quản lý tài khoản 
đơn vị\2.3 Quản lý tài khoản trường THCS. 
Bước 2: Kích nút [Thêm mới]. 
Bước 3: Nhập các thông tin: Tên trường, mã trường, cấp, loại hình, 
Bước 4: Kích nút [Ghi] để lưu dữ liệu. 
48 
3. Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường MN, TH, THCS 
 Mô tả: Hỗ trợ cán bộ Phòng GDĐT cấp tài khoản cho các đơn vị trường MN, TH, THCS 
trực thuộc. 
3.1 Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường MN 
 Mô tả: Hỗ trợ cán bộ Phòng GDĐT cấp tài khoản cho các đơn vị trường Mầm non trực 
thuộc. 
 Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 2. Quản lý tài khoản 
đơn vị\2.1 Quản lý tài khoản trường MN. 
 Bước 2: Tích chọn Trường, kích nút [Cấp mật khẩu]. 
3.2 Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường TH 
 Mô tả: Hỗ trợ cán bộ Phòng GDĐT cấp tài khoản cho các đơn vị trường Tiểu học trực 
thuộc. 
 Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 2. Quản lý tài khoản 
đơn vị\2.2 Quản lý tài khoản trường TH. 
 Bước 2: Tích chọn Trường, kích nút [Cấp mật khẩu]. 
49 
3.3 Cấp mật khẩu cho các đơn vị trường THCS 
 Mô tả: Hỗ trợ cán bộ Phòng GDĐT cấp tài khoản cho các đơn vị trường trực thuộc. 
 Các bước thực hiện: 
 Bước 1: Chọn phần mềm Quản trị hệ thống. Kích vào danh mục 2. Quản lý tài khoản 
đơn vị\2.3 Quản lý tài khoản trường THCS. 
 Bước 2: Tích chọn Trường, kích nút [Cấp mật khẩu]. 
50 
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! 
Thông tin hỗ trợ: 
1. Hỗ trợ kỹ thuật sử dụng phần mềm cơ sở dữ liệu toàn ngành, liên hệ hotline 19004740, 
email: csdl.mnpt@moet.edu.vn./. 
2. Hỗ trợ nghiệp vụ về quản lý đội ngũ và điền phiếu thông tin, liên hệ ông Đinh Văn 
Phương, chuyên viên Cục Nhà giáo và Cán bộ quản lý giáo dục, số điện thoại: 0243.6230702, 
email: dvphuong.cng@moet.gov.vn. 
3. Hỗ trợ về thông tin triển khai phần mềm cơ sở dữ liệu toàn ngành, liên hệ ông Nguyễn 
Hoài Nam, chuyên viên Phòng Chính sách CNTT, Cục CNTT, số điện thoại: 0243.8695712 (máy 
lẻ 208), email: nhnam@moet.gov.vn. 

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_su_dung_phan_mem_co_so_du_lieu_phien_ban.pdf