Những điều cần thiết cho cuộc sống ở thành phố Sakai

I. Cuộc sống thường ngày

1. Cuộc sống thường ngày ····································································································· 1

1-1 Khi gặp khó khăn Muốn được tư vấn】【Khi cần thông dịch Trung tâm giao lưu quốc tế thành phố Sakai

1-2 Việc học tiếng Nhật Lớp học tiếng Nhật tại thành phố Sakai】【Học qua mạng internet Ngoài ra

1-3 Cung cấp thông tin bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau FM COCOLO】【Bản tin viết bằng tiếng Anh/ tiếng Trung

Quốc】【Trang chủ thành phố Sakai

2. Trường hợp đau bệnh/ khẩn cấp ······························································································ 5

2-1 Khi bị bệnh Ngày thường】【Khi bị bệnh đột ngột vào ngày nghỉ hoặc vào ban đêm】【Hướng dẫn thông tin y tế cho

người nước ngoài Ngoài ra

2-2 Khi xảy ra hỏa hoạn, khi bị bệnh hoặc bị thương Gọi cho số 119

2-3 Khi bị thiệt hại do tội phạm v.v. Gọi cho số 110

3. Thiên tai thảm họa·············································································································· 6

3-1 Đề phòng thiên tai thảm họa Sổ tay hướng dẫn phòng chống thiên tai thảm họa】【Đăng ký xin gửi qua email thông

tin phòng chống thiên tai Osaka

3-2 Nếu thiên tai thảm họa xảy ra.Để biết thông tin về thiên tai thảm họa】【Chạy trốn thiên tai khi nào, chạy đi đâu?

pdf 20 trang kimcuc 6240
Bạn đang xem tài liệu "Những điều cần thiết cho cuộc sống ở thành phố Sakai", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Những điều cần thiết cho cuộc sống ở thành phố Sakai

Những điều cần thiết cho cuộc sống ở thành phố Sakai
(Tiếng Việt) 
堺市
さかいし
Những điều cần thiết cho cuộc sống ở 
thành phố Sakai 
Những điều cần thiết cho cuộc sống ở thành phố Sakai Mục lục 
I. Cuộc sống thường ngày 
1. Cuộc sống thường ngày ····································································································· 1 
1-1 Khi gặp khó khăn 【Muốn được tư vấn】【Khi cần thông dịch】◆Trung tâm giao lưu quốc tế thành phố Sakai 
1-2 Việc học tiếng Nhật 【Lớp học tiếng Nhật tại thành phố Sakai】【Học qua mạng internet】Ngoài ra 
1-3 Cung cấp thông tin bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau 【FM COCOLO】【Bản tin viết bằng tiếng Anh/ tiếng Trung 
Quốc】【Trang chủ thành phố Sakai】 
2. Trường hợp đau bệnh/ khẩn cấp ······························································································ 5 
2-1 Khi bị bệnh 【Ngày thường】【Khi bị bệnh đột ngột vào ngày nghỉ hoặc vào ban đêm】【Hướng dẫn thông tin y tế cho 
người nước ngoài】 Ngoài ra 
2-2 Khi xảy ra hỏa hoạn, khi bị bệnh hoặc bị thương 【Gọi cho số 119】 
2-3 Khi bị thiệt hại do tội phạm v.v. 【Gọi cho số 110】 
3. Thiên tai thảm họa ·············································································································· 6 
3-1 Đề phòng thiên tai thảm họa 【Sổ tay hướng dẫn phòng chống thiên tai thảm họa】【Đăng ký xin gửi qua email thông 
tin phòng chống thiên tai Osaka】 
3-2 Nếu thiên tai thảm họa xảy ra...【Để biết thông tin về thiên tai thảm họa】【Chạy trốn thiên tai khi nào, chạy đi đâu?】 
II. Các thủ tục hành chính trong cuộc sống 
1. Khi bắt đầu cuộc sống mới ở thành phố Sakai, khi chuyển nhà ···························································· 7 
1-1 Chuyển đến, chuyển cư, chuyển đi 【Đăng ký cư trú , thay đổi chỗ ở】【Các thủ tục liên quan】 
1-2 Thu gom rác 【Cách bỏ rác】【Sổ tay tiện lợi hướng dẫn về rác tái chế và cách bỏ rác】 
1-3 Hệ thống cấp thoát nước 
1-4 Nhà ở do thành phố quản lý , nhà ở công cho thuê đặc biệt 【Chiêu mộ người vào ở】 
1-5 Thuế đóng cho thành phố【Thuế cá nhân đóng cho thành phố (thuế thị dân) và thuế đóng cho phủ Osaka (thuế phủ 
dân)】 
2. Khi kết hôn/ Khi ly hôn ········································································································ 9 
3. Khi sinh con nuôi con ······································································································ 10 
3-1 Khi mang thai 【Sổ tay sức khỏe Mẹ và Con và phiếu khám thai】【Lớp học phụ sản】 
3-2 Khi sinh con 【Khai sinh】【Chế độ hỗ trợ phí y tế cho trẻ em】【Trợ cấp nhi đồng】Ngoài ra 
3-3 Nuôi con 【Giữ trẻ】【Hỗ trợ việc nuôi con】【Trợ cấp đi học】 
4. Khi trở thành hộ gia đình cha hoặc mẹ đơn thân ···································································· 12 
【Trợ cấp nuôi dưỡng trẻ em】【Hỗ trợ cuộc sống thường ngày cho gia đình cha hoặc mẹ đơn thân v.v. 】 
【Chế độ trợ cấp chi phí y tế cho gia đình cha hoặc mẹ đơn thân】 Ngoài ra 
5. Khi gặp khó khăn trong cuộc sống ······················································································· 13 
【Bảo hộ cuộc sống】【Cho mượn tiền chi phí cho cuộc sống thường ngày】【Tư vấn cho người về nước từ Trung Quốc】 
6. Đối với người cao tuổi ····································································································· 14 
【Bảo hiểm chăm sóc và sử dụng dịch vụ chăm sóc】【Trung tâm hỗ trợ tổng quát khu vực】(Quầy tư vấn tổng hợp) 
【Tiền trợ cấp cho người cao tuổi là người nước ngoài đang sống ở Nhật】【Chế độ hỗ trợ chi phi y tế cho người già】 
【Chế độ y tế cho người cao tuổi giai đoạn sau】 
7. Đối với người khuyết tật ······································································································· 15 
 【Sử dụng dịch vụ phúc lợi dành cho người khuyết tật】【Trung tâm tư vấn hỗ trợ cơ bản cho người khuyết tật】 
Nơi liên lạc để hỏi thông tin của các ủy ban hành chính quận ······································· 16, 17 
Tham khảo Cũng có thể xem những thông tin này ở trang web của thành phố Sakai “ Tiếng Nhật dễ hiểu” 
1 
I. Cuộc sống thường ngày (日常
にちじょう
生活
せいかつ
) 
1. Cuộc sống thường ngày (日常
にちじょう
生活
せいかつ
) 
1-1 Khi gặp khó khăn (困った
こま 
とき) 
【Muốn được tư vấn】 (相談
そうだん
したい) 
・Tư vấn về cuộc sống thường ngày (Miễn phí) 
Trung tâm giao lưu quốc tế thành phố Sakai (trang 2) là nơi mà những người đang sinh sống ở thành phố Sakai, 
những người đang làm việc ở Sakai, những người đang theo học tại các trường ở Sakai có thể đến để xin tư vấn 
về nhiều vấn đề khác nhau. Chúng tôi sẽ cung cấp những thông tin hành chính, lắng nghe những vấn đề khó khăn 
trong cuộc sống hàng ngày của các bạn và đưa ra lời khuyênhoặc chỉ dẫn. 
Tùy theo nội dung cần tư vấn mà chúng tôi sẽ giới thiệu nơi chuyên môn về lĩnh vực đó. 
Với tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc / Triều Tiên, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha thì có thể nói chuyện 
qua người thông dịch tình nguyện hoặc triophone (điện thoại có thể nói chuyện ba bên). 
Ngoài ra, cũng có khi chúng tôi có thể đối ứng với những ngôn ngữ khác ngoài những ngôn ngữ trên, nên xin các 
bạn hãy liên lạc đến số điện thoại chuyên dụng dưới đây để hỏi. 
Số điện thoại chuyên dụng ☎072-228-7499 (triophone) 
Lưu ý Cho dù rơi vào ngày có đánh dấu tròn ○ đi chăng nữa cũng không thể tư vấn nếu ngày đó là 
ngày ủy ban hành chính nghỉ việc. 
Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu 
9:00 
~ 
12:00 
Tiếng Nhật, tiếng Anh ○ ○ ○ 
× 
○ 
Tiếng Trung Quốc × × × ○ 
Tiếng Hàn Quốc × ○ × × 
Tiếng Tây Ban Nha × × × × 
Tiếng Bồ Đào Nha × × × ○ 
13:00 
~ 
16:00 
Tiếng Nhật, tiếng Anh ○ ○ ○ 
× 
○ 
Tiếng Trung Quốc × × ○ × 
Tiếng Hàn Quốc × × × × 
Tiếng Tây Ban Nha ○ × × ○ 
Tiếng Bồ Đào Nha ○ × × × 
・Tư vấn về việc đổi quốc tịch, nhập cảnh (Miễn phí) 
Các bạn có thể được Luật sư chuyên về các thủ tục hành chính (Gyosei Shoshi) tư vấn về các vấn đề như nhập 
quốc tịch hoặc tư cách lưu trú, vĩnh trú, kết hôn quốc tế v.v. 
Ngày giờ Theo nguyên tắc là vào thứ Tư của tuần thứ ba mỗi tháng 14:00~17:00 
Địa điểm Trung tâm giao lưu quốc tế thành phố Sakai tầng 5 (trang 2) 
Đăng ký, hỏi thông tin Hẹn trước qua điện thoại (3 lượt 1 ngày. Khi cần thông dịch (trang 2), xin hãy đăng ký 
trước 10 ngày) 
 ☎072-228-7499 
2 
【Khi cần thông dịch】 (通訳
つうやく
がほしい) 
Phái cử thông dịch viên tình nguyện (miễn phí) 
Những người không nói đượctiếng Nhật rành lắm thì có thể xin phái cử thông dịch đến ủy ban hành chính, trường 
học hoặc bệnh viện để dịch cho mình. (không nhận phiên dịch) 
Những người đang sinh sống ở thành phố Sakai, những người đang làm việc ở Sakai, những người đang theo học 
tại các trường ở Sakai có thể đăng ký sử dụng dịch vụ này. 
Ngôn ngữ Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc / Triều Tiên, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, 
tiếng Việt, tiếng Tagalog, tiếng Thái, tiếng Indonexia, tiếng Pháp, tiếng Shinhara, tiếng Đức, tiếng Ý, 
tiếng Urdu, tiếng Mông Cổ 
Đăng ký, hỏi thông tin 10 ngày trước ngày cần thông dịch, xin hãy điền vào “Đơn đăng ký thông dịch tình 
nguyện” và gửi bằng đường bưu địên, FAX hoặc E-mail đến Trung tâm giao lưu quốc tế 
thành phố Sakai (như ghi dưới đây). Không nhận đăng ký qua điện thoại. 
Lưu ý 1 Đây không phải là dịch vụ thông dịch chuyên nghiệp, nên cho dù có dịch sai chúng tôi cũng không chịu 
trách nhiệm. Trường hợp gặp khó khăn rắc rối nếu lỡ bị dịch sai, xin hãy nhờ người thông dịch chuyên 
nghiệp. 
Lưu ý 2 Chúng tôi không thể phái cử thông dịch nếu nội dung thông dịch khó, hoặc không tìm ra thông dịch. 
 ◆Trung tâm giao lưu quốc tế thành phố Sakai (堺
さかい
市立
し り つ
国際
こくさい
交流
こうりゅう
プラザ
ぷ ら ざ
) 
Có thể tư vấn về cuộc sống hoặc nhập quốc tịch, nhập cảnh. 
Có thể mượn sách để học tiếng Nhật hoặc sách giới thiệu về Nhật Bản v.v. 
Ngoài ra, còn có cả phòng hội nghị, nơi có thể sử dụng để tổ chức những hoạt động như giao lưu quốc tế v.v. 
Địa điểm ・Khoảng 300 mét từ ga Sakai Higashi tuyến Nankai Koya 
 ・Xe bus Nakai: Gần ngay bến xe “Sakai Shiyakusho Mae” 
Ngày mở cửa Chủ Nhật ~ Thứ Sáu 9:00~17:30 
Ngày nghỉ Thứ Bảy, ngày nghỉ lễ, ngày nghỉ cuối năm đầu năm 
Điạ chỉ 〒590-0077 Sakai-shi, Sakai-ku, Nakakawara-machi,1-cho, 4-24, tầng 5, 6 
 ☎ 072-340-1090 
 FAX 072-340-1091 
 E-mail kokusai@city.sakai.lg.jp 
3 
1-2 Việc học tiếng Nhật (日本語
に ほ ん ご
の勉強
べんきょう
) 
【Lớp học tiếng Nhật tại thành phố Sakai】 (堺
さかい
市内
し な い
の日本語
に ほ ん ご
教室
きょうしつ
) 
Có thể học miễn phí, hoặc với học phí rất rẻ. 
Tiếng Nhật  
Tiếng Nhật đơn giản  
Tiếng Anh  
Tiếng Trung Quốc  
Tiếng Hàn Quốc /Triều Tiên  
Tiếng Bồ Đào Nha  
Tiếng Tây Ban Nha  
Tiếng Việt  
【Học qua mạng internet】 (インターネット
い ん た ー ね っ と
で勉強
べんきょう
) 
・NHK WORLDTiếng Nhật đơn giản: Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc / Triều Tiên, tiếng Bồ Đào 
Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt, tiếng Thái, Tiếng Indonexia, tiếng 
Pháp, tiếng Hindu, tiếng Ả Rập, tiếng Bengal, tiếng Nga, tiếng 
Ba-tư,Tiếng Urdu, Tiếng Miến Điện, tíêng Swahili 
  (Biên soạn: NHK WORLD) 
【Giới thiệu những trang web, công cụ tìm kiếm hữu ích 】 (役
やく
に立つ
た 
サイト
さ い と
、ツール
つ ー る
の紹介
しょうかい
) 
・Portal for Learning Japanese NIHONGO e NA: Tiếng Nhật, tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc / 
tiếng Triều Tiên  
 (Nơi cung cấp: Tổ chức hành chính độc lập- Trung tâm quốc tế 
Kansai- Quĩ giao lưu quốc tế) 
【Tài liệu học có thể tải xuống để sử dụng】 (ダウンロード
だ う ん ろ ー ど
して使用
し よ う
できる教材
きょうざい
) 
“Tài liệu học dành cho trẻ em Brazil đang sống ở Nhật” 
“Tài liệu học dành cho trẻ em Philipin đang sống ở Nhật” 
“Tài liệu học dành cho trẻ em xuất thân từ các nước Nam Mỹ nói tiếng Tây Ban Nha” 
“Tài liệu học dành cho trẻ em xuất thân từ Việt Nam ” 
“Tài liệu học dành cho trẻ em nói tiếng Thái đang sống ở Nhật” 
“Tài liệu tự học Kanjidành cho người Brazil đang sống ở Nhật” 
 (Biên soạn: Trường đại học ngoại ngữ Tokyo - Trung tâm nghiên cứu giáo dục đa ngôn ngữ, đa văn hóa) 
4 
1-3 Cung cấp thông tin bằng nhiều ngôn ngữ khác nhau (多言語
た げ ん ご
での情報
じょうほう
提供
ていきょう
) 
【FM COCOLO】 (F M
えふえむ
 COCOLO
こ こ ろ
) 
Có thể nghe những thông tin như thông tin về cuộc sống sinh hoạt của thành phố, thông tin khi có thiên tai thảm 
họa v.v. qua đài Radio FM (76.5MHz) 
Từ thứ Hai đến thứ Sáu của tuần thứ 2 và thứ 4 hàng tháng, Đài FM phát thanh vào những giờ như sau: 
Thời gian và ngôn ngữ: Thứ Hai 19:15 ~ Tiếng Nhật 
Thứ Hai 20:40~Tiếng Hàn Quốc/ Triều Tiên 
Thứ Ba 20:40~Tiếng Trung Quốc 
Thứ Tư 20:40~Tiếng Anh 
Thứ Năm 20:40~Tiếng Tây Ban Nha 
Thứ Sáu 5:28~ Tiếng Việt 
Thứ Sáu 20:40~Tiếng Bồ Đào Nha 
【Bản tin viết bằng tiếng Anh/ tiếng Trung Quốc (miễn phí)】 (英文
えいぶん
・中文
ちゅうぶん
ニューズレター
に ゅ ー ず れ た ー
) 
Bản tin này do nhân viên phòng giao lưu quốc tế của thành phố biên tập, đăng tải những thông tin về 
các sự kiện của thành phố hoặc những hữu ích cho cuộc sống ở Sakai. 
Phát hành 2 tháng 1 lần vào tháng chẵn. 
Có thể nhận bản tin này ở Phòng quốc tế, Trung tâm giao lưu quốc tế, Trung tâm thông tin thị chính của ủy ban 
hành chính thành phố, quầy thông tin thị chính của ủy ban hành chính quận, thư viện trong thành phố v.v. 
Những người nước ngoài đang sinh sống ở thành phố Sakai, đang làm việc ở Sakai, đang theo học tại các trường ở 
Sakai nếu đăng ký với phòng quốc tế qua email thì sẽ được gửi các bản tin này qua bưu điện miễn phí. 
 E-mail kokusai@city.sakai.lg.jp 
Nếu đăng ký với tạp chí mail(mail magazine), link kết nối sẽ được thông báo khi bản tin được phát hành 
City Life (Bản tin bằng tiếng Anh) Tạp chí mail 
我們的堺市 (Bản tin bằng tiếng Trung) Tạp chí mail 
Hỏi đáp thông tin Phòng quốc tế- ban quốc tế ☎072-222-7343 FAX 072-228-7900 
【Trang chủ thành phố Sakai】 (堺市
さかいし
ホームページ
ほ ー む ぺ ー じ
) 
Tiếng Anh  
Tiếng Trung Quốc  
Tiếng Hàn Quốc/ Triều Tiên  
Tiếng Bồ Đào Nha  
Tiếng Tây Ban Nha  
Tiếng Việt  
Tiếng Nhật đơn giản  
5 
2. Trường hợp đau bệnh/ khẩn cấp (病気
びょうき
・緊急
きんきゅう
) 
2-1 Khi bị bệnh (病気
びょうき
のとき) 
【Ngày thường】 (平日
へいじつ
) 
 Trung tâm y tế tổng hợp thành phố Sakai (Nishi-ku, Ebaraji-cho 1- 1-1, ☎072-272-1199) 
Chú ý Đây là bệnh viện mà những người cần chữa trị chuyên môn mang theo giấy giới thiệu từ những cơ quan y 
tế khác.Nếu không có giấy giới thiệu thì ngoài tiền khám chữa thông thường, còn phải trả thêm phí đặc 
biệt. 
【Khi bị bệnh đột ngột vào ngày nghỉ hoặc vào ban đêm】 (休日
きゅうじつ
・夜間
や か ん
に急 病
きゅうびょう
になったとき) 
Khoa khám 
chữa bệnh 
Tên Địa chỉ 
Thời gian tiếp nhận 
Ngày thường Thứ Bảy Chủ Nhật, ngày lễ 
Nhi khoa 
*1 
Trung tâm khám 
chữa cấp cứu trẻ em 
thành phố Sakai 
Nishi-ku, 
Ebaraji-cho1-1-2 
☎072-272-0909 
20:30~4:30 
sáng ngày hôm 
sau 
17:30~4:30 
sáng ngày 
hôm sau 
9:30~11:30 
12:45~16:30 
17:30~4:30 sáng 
ngày hôm sau 
Nội khoa 
*2 
Trung tâm khám 
chữa cấp cứu Sakai 
Senboku 
Minami-ku, 
Takeshirodai 1-8-1 
☎072-292-0099 
× 
17:30~ 
20:30 
9:30~11:30 
12:45~16:30 
17:30~20:30 
Nha khoa Trung tâm bảo vệ 
sức khỏe răng 
miệng Sakai 
Sakai-ku, 
Daisennaka-machi 
18-3 
☎072-243-0099 
× 
17:30~ 
20:30 
9:30~11:30 
12:45~16:30 
 *1 Chỉ nhận khám chữa cho trẻ em từ học sinh cấp 2 trở xuống 
*2 Trẻ em từ học sinh cấp 2 trở xuống thì hãy đưa đến Trung tâm khám chữa cấp cứu trẻ em thành phố Sakai 
【Hướng dẫn thông tin y tế cho người nước ngoài】 (外国人
がいこくじん
のための医療
いりょう
情報
じょうほう
ガイド
が い ど
) 
Có thể tìm thông tin bằng tiếng Nhật,tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc / Triều Tiên. 
Có thể tìm những thông tin y tế cơ bản, thông tin về bệnh viện nơi có thể khám chữa bệnh bằng tiếng nước ngoài. 
(Tạo trang web: Ban kế hoạch y tế bảo vệ sức khỏe-Phòng y tế bảo vệ sức khỏe phủ Osaka) 
【Phiếu câu hỏi chẩn đoán y tế đa ngôn ngữ】 (多言語
た げ ん ご
医療
いりょう
問診票
もんしんひょう
) 
Có thể xem phiếu câu hỏi chẩn đoán bệnh trên mạng internet bằng 18 ngôn ngữ (Tiếng Anh, tiếng Trung Quốc, 
tiếng Hàn Quốc / Triều Tiên, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Việt, tiếng Ta ... n hành 
chính quận (trang 16, 17) 
Phái cử nhân viên tư vấn 
về việc nuôi dạy con 
(miễn phí) 
Khi bất an và lo lắng vê việc nuôi dạy con và 
muốn được tư vấn 
Sân chơi nuôi dạy trẻ của 
Ủy ban hành chính quận 
(Ngoại trừ ủy ban hành 
chính quận Sakai) 
Khi trẻ em ở độ tuổi trước khi vào tiểu học và 
phụ huynh muốn tập trung để giao lưu và bàn 
bạc với nhau 
*Không cần đăng ký trước 
Nơi họp mặt Sakai,Sân 
chơi giao lưu (miễn phí) 
*Bên trong Trung tâm hỗ 
trợ trẻ em Sakai (Sakai 
Takashimaya, tầng 9) 
Khi trẻ em dưới 12 tuổi và phụ huynh muốn 
cùng nhau tập trung lại để giao lưu, tư vấn. 
*Có thể xin tư vấn về việc nuôi dạy con. 
*Không cần đăng ký trước 
Mỗi ngày từ 10:00~17:00(Ngoại 
trừ khoảng thời gian từ Ngày 30 
tháng 12 đến ngày 3 tháng 1 và 
những ngày nghỉ của cửa hàng 
Sakai Takashimaya) 
☎072-238-2050 
Sân chơi nuôi dạy trẻ 
dành cho mọi người 
(miễn phí) 
Khi trẻ em ở độ tuổi trước khi vào tiểu học và 
phụ huynh muốn tập trung ở nơi gần khu vực 
mình đang sống (tiệm bán hàng để trống hoặc 
hội quán của khu vực v.v.) khi muốn giao lưu, 
tư vấn 
*Không cần đăng ký 
Phòng nuôi dạy trẻ thuộc ủy ban 
hành chính thành phố 
☎072-228-7612 
Trung tâm hỗ trợ gia đình 
*Là tổ chức gồm được 
thành lập từ những 
người muốn hỗ trợ (hội 
viên hỗ trợ) và những 
người muốn được hỗ trợ 
việc nuôi dạy con (hội 
viên yêu cầu hỗ trợ), 
tiến hành những hoạt 
động tương trợ nhau 
(700 yên/1giờ) 
・Khi muốn con mình được đưa đón đi học mẫu 
giáo hoặc trường học. 
・Khi muốn gửi con trước hoặc sau giờ làm việc 
của cơ sở giữ trẻ 
・Khi muốn gửi con sau khi con tan trường ở 
trường tiểu học 
・Khi muốn gửi con để đi mua sắm v.v. 
*Cần phải đăng ký làm thành viên 
Trung tâm hỗ trợ gia đình 
☎072-222-8066 
12 
【Trợ cấp đi học】 (就学
しゅうがく
援助
えんじょ
) 
Đối với những gia đình có trẻ em là học sinh tiểu học, trung học cơ sở của thành phố (ngoại trừ trường hỗ trợ cho 
học sinh đặc biệt) và gặp khó khăn trong việc đi học vì lý do kinh tế sẽ được trợ cấp một phần phí mua đồ dùng 
học tập và phí ăn trưa v.v. Có thẩm tra về thu nhập khi xét duyệt hồ sơ xin trợ cấp này. 
Có thể đăng ký xin trợ cấp này tại trường học hoặc phòng tổng vụ kế hoạch của ủy ban hành chính các quận 
(trang 16, 17) 
Hỏi đáp thông tin Phòng học vụ - Ban quản lý trường học - Ủy ban giáo dục - Ủy ban hành chính thành phố 
 ☎072-228-7485 
4. Khi trở thành hộ gia đình cha hoặc mẹ đơn thân (ひとり親
おや
家庭
か て い
になったとき) 
【Trợ cấp nuôi dưỡng trẻ em】 (児童
じ ど う
扶養
ふ よ う
手当
て あ て
) 
Người có thể nhận tiền trợ cấp này là cha hoặc mẹ đơn thân, hoặc người thay cha mẹ nuôi dưỡng con cho đến ngày 
31 tháng 3 sau khi con tròn 18 tuổi (Có hạn chế theo mức thu nhập) 
Hỏi đáp thông tin Phòng hỗ trợ nuôi con ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
【Hỗ trợ cuộc sống thường ngày cho gia đình cha hoặc mẹ đơn thân v.v. 】 
(ひとり親
おや
家庭
か て い
などへの日常
にちじょう
生活
せいかつ
支援
し え ん
) 
Gia đình cha hoặc mẹ đơn thân, hoặc phụ nữ sống một mình do chồng đã chết hay ly hôn thì khi gặp khó khăn trong 
việc làm công việc nhà v.v. một cách nhất thời do bị bệnh hoặc đi làm v.v., có thể được phái cử nhân viên hỗ trợ 
cuộc sống gia đình đến giúp. Những hộ gia đình đang được bảo trợ cuộc sống, hộ gia đình không phải đóng thuế v.v. 
thì được miễn phí. 
Hỏi đáp thông tin Phòng hỗ trợ nuôi con ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
【Chế độ trợ cấp chi phí y tế cho gia đình cha hoặc mẹ đơn thân】 (ひとり親
おや
家庭
か て い
医療費
いりょうひ
助成
じょせい
制度
せ い ど
) 
Hỗ trợ một phần chi phí y tế cho trẻ em của hộ gia đình cha hoặc mẹ đơn thân (cho đến ngày 31 tháng 3 sau khi con 
tròn 18 tuổi) và cha hoặc mẹ của trẻ đó, hoặc người nuôi dưỡng (Có hạn chế theo mức thu nhập. Chỉ hỗ trợ chi phi ý 
tế mà bảo hiểm sức khỏe có thể áp dụng). 
Tuy nhiên, cũng có trường hợp người đang nhận trợ cấp bảo hộ cuộc sống không được nhận trợ cấp này. 
Hỏi đáp thông tin Phòng Bảo hiểm và hưu trí của ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
【Ngoài ra】 (その他
ほか
) 
Cũng có trường hợp được ưu tiên cho vào ở nhà do nhà nước quản lý. Cần một số điều kiện nên xin hãy hỏi cho biết 
thông tin chi tiết. 
Hỏi đáp thông tin Trung tâm quản lý nhà ở do thành phố Sakai quản lý ☎072-228-8225 
13 
5. Khi gặp khó khăn trong cuộc sống(生活
せいかつ
に困った
こま 
とき) 
【Bảo hộ cuộc sống】 (生活
せいかつ
保護
ほ ご
) 
Do bị bệnh hoặc bị thương v.v.mà trở nên không có thu nhập, gặp khó khăn trong cuộc sống, hoặc không thể trả phí 
nhập viện, khi cho dù nhận hỗ trợ từ chế độ hỗ trợ khác hay giúp đỡ của họ hàng nhưng vẫn không thể sinh sống thì 
có thể được cấp phí sinh hoạt và phí y tếv.v. 
Hỏi đáp thông tin Phòng hỗ trợ cuộc sống ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
【Cho mượn tiền chi phí cho cuộc sống thường ngày】 (生活
せいかつ
資金
し き ん
などの貸付
かしつけ
) 
Những hộ gia đình có thu nhập thấp khi gặp khó khăn trong cuộc sống một cách nhất thời có thể mượn tiền để gây 
dựng lại cuộc sống. 
Có một số điều kiện và thẩm tra để mượn tiền này. Tùy theo loại cho mượn tiền mà quầy tiếp nhận đơn xin sẽ khác 
nhaunên xin hãy hỏi để biết thông tin chi tiết. 
Hỏi đáp thông tin Phòng hỗ trợ cuộc sống ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
 Hiệp hội Phúc lợi xã hội ☎072-222-7666 
【Tư vấn cho người về nước từ Trung Quốc】 (中国
ちゅうごく
帰国者
きこくしゃ
相談
そうだん
) 
Để có thể quen với cuộc sống ở Nhật và an tâm sinh sống, những người về nước từ Trung Quốc có thể xin tư vấn về 
các vấn đề trong cuộc sống, những điều băn khoăn lo lắng, vấn đề ngôn ngữ v.v. ở phòng tư vấn. 
Hỏi đáp thông tin Phòng quản lý hỗ trợ cuộc sống ủy ban hành chính thành phố ☎072-228-7412 
14 
6. Đối với người cao tuổi (高齢
こうれい
の人
ひと
に) 
【Bảo hiểm chăm sóc và sử dụng dịch vụ chăm sóc】 (介護
か い ご
保険
ほ け ん
と介護
か い ご
サービス
さ ー び す
の利用
り よ う
) 
Về thông tin chi tiết, xin hãyxem trang “II-2 Bảo hiểm khám chữa bệnh” của Tổ chức giao lưu quốc tế Phủ Osaka 
(OFIX). 
Hỏi đáp thông tin Phòng phúc lợi xã hội khu vực của ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
【Trung tâm hỗ trợ tổng quát khu vực】(Quầy tư vấn tổng hợp) (地域
ち い き
包括
ほうかつ
支援
し え ん
センター
せ ん た ー
)(総合
そうごう
相談
そうだん
窓口
まどぐち
) 
Có thể được cung cấp các dịch vụ cần thiết một cách tổng hợp về chăm sóc, sức khỏe, phúc lợi xã hội, y tế v.v. 
Người cao tuổi và gia đình của người cao tuổi có thể xin tư vấn về những vấn đề như sau: 
・Dịch vụ chăm sóc 
・Quản lý chăm sóc sức khỏe phòng tránh tình trạng cần phải được chăm sóc v.v.(Lập kế hoạch chăm sóc giữ gìn sức 
khỏe v.v.) 
・Hỗ trợ v.v.của nhân viên quản lý chăm sóc sức khỏe của khu vực (Nhân viên chuyên môn về hỗ trợ chăm sóc) 
・Bảo trợ quyền lợi 
・Phòng chống ngược đãi và cách đối phó 
Trung tâm có thể tư vấn đều được phân bố ở mỗi quận nơi mình đang sống nên xin hãy hỏi Trung tâm hỗ trợ tổng 
quát cơ bản ở ủy ban hành chính quận. 
Hỏi đáp thông tin Quận Sakai ☎072-228-7052 
 Quận Naka ☎072-270-8268 
 Quận Higashi ☎072-287-8730 
 Quận Nishi ☎072-275-0009 
 Quận Minami ☎072-290-1866 
 Quận Kita ☎072-258-6886 
 Quận Mihara ☎072-361-1950 
【Tiền trợ cấp cho người cao tuổi là người nước ngoài đang sống ở Nhật】 (在日
ざいにち
外国人
がいこくじん
高齢者
こうれいしゃ
給付
きゅうふ
金
きん
) 
Người sinh trước ngày 1 tháng 4 năm Taisho 15 (năm 1926), cũng có trường hợp mỗi tháng được nhận 10.000 yên. 
Để được nhận tiền nàycần có một số điều kiện nên xin hãy liên lạc để hỏi. 
 Hỏi đáp thông tin Phòng hỗ trợ người cao tuổi của ủy ban hành chính thành phố ☎072-228-8347 
【Chế độ hỗ trợ chi phi y tế cho người già】 (老人
ろうじん
医療費
いりょうひ
助成
じょせい
制度
せ い ど
) 
Hỗ trợ một phần chi phí y tế (Có hạn chế theo mức thu nhập. Chỉ hỗ trợ chi phi ý tế mà bảo hiểm sức khỏe có thể áp 
dụng) cho người trên 65 tuổi và bị bệnh tật ở mức độ nặng, người mắc một trong những bệnh nan y theo chỉ định, 
người đang được trị bệnh ho lao hoặc trị liệu trợ giúp phục hồi khả năng tự lập (đi bệnh viện tâm thần để khám 
chữa) 
Tuy nhiên, cũng có trường hợp người đang nhận trợ cấp bảo hộ cuộc sống v.v. không được nhận trợ cấp này. 
 Hỏi đáp thông tin Phòng Bảo hiểm và hưu trí của ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
 Chú ý Chế độ này dự định sẽ thay đổi từ tháng 4 năm 2018 
【Chế độ y tế cho người cao tuổi giai đoạn sau】 (後期
こ う き
高齢者
こうれいしゃ
医療
いりょう
制度
せ い ど
) 
Về chi tiết, xin xem trang “II-2 Bảo hiểm khám chữa bệnh” của Tổ chức giao lưu quốc tế Phủ Osaka (OFIX). 
Hỏi đáp thông tin Phòng Bảo hiểm và hưu trí của ủy ban hành chính quận (trang 16, 17) 
15 
7. Đối với người khuyết tật (障害
しょうがい
のある人
ひと
に) 
【Sử dụng dịch vụ phúc lợi dành cho người khuyết tật】 (障害
しょうがい
福祉
ふ く し
サービス
さ ー び す
の利用
り よ う
) 
Những người bị khuyết tật về cơ thể và khuyết tật về trí óc v.v. có thể sử dụng dịch vụ này, vậy xin hãy bàn bạc với 
phòng phúc lợi khu vực. Người bị khuyết tật thần kinh v.v. thì xinhãy tư vấn với trung tâm bảo vệ sức khỏe. 
・Cấp sổ tay người khuyết tật 
・Cấp tiền trợ cấp khuyết tật 
・Đăng ký xin sử dụng dịch vụ phúc lợi dành cho người khuyết tật 
・Tiếp nhận, tư vấn về các loại chế độ phúc lợi 
Hỏi đáp thông tin Phòng phúc lợi khu vực của ủy ban hành chính quận, trung tâm bảo vệ sức khỏe (trang 16, 17) 
【Trung tâm tư vấn và hỗ trợ cơ bản cho người khuyết tật】 (障害者
しょうがいしゃ
基幹
き か ん
相談
そうだん
支援
し え ん
センター
せ ん た ー
) 
Người bị khuyết tật hoặc gia đình của người đó v.v. có thể xin tư vấn tại đây. Nhằm giúp cho người khuyết tật có 
thể an tâm sinh sống trong khu vực, trung tâm hỗ trợ bằng cách kết hợp với những cơ quan chuyên môn khác. 
Trung tâm nơi có thể tư vấn được phân chia theo từng quận, xin hãy hỏi thông tin tại trung tâm tư vấn hỗ trợ cơ bản 
cho người khuyết tật thuộc ủy ban hành chính quận mình đang sống. 
Hỏi đáp thông tin Quận Sakai ☎072-224-8166 
Quận Naka ☎072-278-8166 
Quận Higashi ☎072-285-6666 
Quận Nishi ☎072-271-6677 
 Quận Minami ☎072-295-8166 
 Quận Kita ☎072-251-8166 
 Quận Mihara ☎072-361-1883 
16 
Nơi liên lạc để hỏi thông tin của các ủy ban hành chính quận (各区
か く く
役所
やくしょ
問合せ先
といあわ さき
) 
Ủy ban hành chính quận Sakai 3-1 Minamikawara-machi, Sakai-ku 590-0078 
Phòng kế hoạch tổng vụ 
Trong Ủy ban hành chính quận Sakai 
☎072-228-7403 
Phòng thị dân ☎072-228-6934 
Phòng bảo hiểm sức khỏe và hưu trí ☎072-228-7413 
Phòng hỗ trợ cuộc sống số 1 
☎072-228-7498 
Phòng hỗ trợ cuộc sống số 2 
Phòng phúc lợi xã hội khu vực ☎072-228-7477 
Phòng hỗ trợ nuôi con ☎072-222-4800 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe Sakai 
3-2-6 Kaino-cho Higashi, Sakai-ku 590-0953 
Trong Trung tâm y tế và bảo vệ sức khỏe thành phố 
Sakai 
☎072-238-0123 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe 
Chinugaoka 
3-128-4 Kyowa-cho, Sakai-ku 590-0822 ☎072-241-6484 
*Văn phòng thuế Trong Ủy ban hành chính quận Sakai ☎072-228-7410 
Ủy ban hành chính quận Naka 2470-7 Fukaisawa-machi, Naka-ku 599-8236 
Phòng kế hoạch tổng vụ 
Trong Ủy ban hành chính quận Naka 
☎072-270-8181 
Phòng thị dân ☎072-270-8183 
Phòng bảo hiểm sức khỏe và hưu trí ☎072-270-8189 
Phòng hỗ trợ cuộc sống ☎072-270-8191 
Phòng phúc lợi xã hội khu vực ☎072-270-8195 
Phòng hỗ trợ nuôi con ☎072-270-0550 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe Naka ☎072-270-8100 
*Văn phòng thuế ☎072-270-8185 
Ủy ban hành chính quận Higashi 195-1 Hikisho Haradera-machi, Higashi-ku 599-8112 
Phòng kế hoạch tổng vụ 
Trong Ủy ban hành chính quận Higashi 
☎072-287-8100 
Phòng thị dân ☎072-287-8102 
Phòng bảo hiểm sức khỏe và hưu trí ☎072-287-8108 
Phòng hỗ trợ cuộc sống ☎072-287-8110 
Phòng phúc lợi xã hội khu vực ☎072-287-8112 
Phòng hỗ trợ nuôi con ☎072-287-8198 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe Higashi ☎072-287-8120 
*Văn phòng thuế ☎072-287-8104 
* Cho đến ngày 28 tháng 12 năm 2017. 
Di dời đến văn phòng mới kể từ ngày 4 tháng 1 năm 2018 (Tham khảo trang 9) 
17 
 Ủy ban hành chính quận Nishi 6-600 Otori Higashi-machi, Nishi-ku 593-8324 
Phòng kế hoạch tổng vụ 
 Trong Ủy ban hành chính quận Nishi 
☎072-275-1901 
Phòng thị dân ☎072-275-1903 
Phòng bảo hiểm sức khỏe và hưu trí ☎072-275-1909 
Phòng hỗ trợ cuộc sống ☎072-275-1911 
Phòng phúc lợi xã hội khu vực ☎072-275-1918 
Phòng hỗ trợ nuôi con ☎072-343-5020 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe Nishi 4-444-1 Otori Minami-machi, Nishi-ku 593-8325 ☎072-271-2012 
*Văn phòng thuế Trong Ủy ban hành chính quận Nishi ☎072-275-1905 
Ủy ban hành chính quận Minami 1-1-1 Momoyama-dai, Minami-ku 590-0141 
Phòng kế hoạch tổng vụ 
 Trong Ủy ban hành chính quận Minami 
☎072-290-1800 
Phòng thị dân ☎072-290-1802 
Phòng bảo hiểm sức khỏe và hưu trí ☎072-290-1808 
Phòng hỗ trợ cuộc sống ☎072-290-1810 
Phòng phúc lợi xã hội khu vực ☎072-290-1812 
Phòng hỗ trợ nuôi con ☎072-290-1744 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe Minami ☎072-293-1222 
*Văn phòng thuế ☎072-290-1804 
Ủy ban hành chính quậnKita 5-1-4 Shinkanaoka-cho, Kita-ku 591-8021 
Phòng kế hoạch tổng vụ 
Trong Ủy ban hành chính quận Kita 
☎072-258-6706 
Phòng thị dân ☎072-258-6713 
Phòng bảo hiểm sức khỏe và hưu trí ☎072-258-6743 
Phòng hỗ trợ cuộc sống ☎072-258-6751 
Phòng phúc lợi xã hội khu vực ☎072-258-6771 
Phòng hỗ trợ nuôi con ☎072-258-6621 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe Kita ☎072-258-6600 
*Văn phòng thuế ☎072-258-6714 
Ủy ban hành chính quận Mihara 167-1 Kuroyama, Mihara-ku 587-8585 
Phòng kế hoạch tổng vụ 
Trong Ủy ban hành chính quận Mihara 
☎072-363-9311 
Phòng thị dân ☎072-363-9313 
Phòng bảo hiểm sức khỏe và hưu trí ☎072-363-9314 
Phòng hỗ trợ cuộc sống ☎072-363-9315 
Phòng phúc lợi xã hội khu vực ☎072-363-9316 
Phòng hỗ trợ nuôi con ☎072-341-6411 
Trung tâm bảo vệ sức khỏe Mihara 782-11 Kuroyama, Mihara-ku 587-0002 ☎072-362-8681 
*Văn phòng thuế Trong Ủy ban hành chính quận Mihara ☎072-363-9317 
* Cho đến ngày 28 tháng 12 năm 2017. 
Di dời đến văn phòng mới kể từ ngày 4 tháng 1 năm 2018 (Tham khảo trang 9) 
2017.11発行 

File đính kèm:

  • pdfnhung_dieu_can_thiet_cho_cuoc_song_o_thanh_pho_sakai.pdf