Ngữ pháp Tiếng Anh - Phần 2: Mạo từ

QT14:

- Dùng „the‟ trong so sánh kép

Ví dụ: The hotter it is, the more comfortable I feel.

- Chỉ thứ tự: The first, the second, the last, the only.

Ví dụ:

+ The second semester begins in January.

+ I hope you enjoy the next song.

 QT15:

- Dùng „the‟ với tên sông (river), biển (sea), đại dương (ocean), quần đảo.

Ví dụ:

+ The Congo River is in Africa.

+ The Sargasso Sea is located in the Atlantic Ocean.

Nếu tên núi, hồ đứng sau thì không cần „the‟, ví dụ: Moutain Everest, Lake Ba Be ( không

có „the‟)

 QT16: Dùng „the‟ khi nói về những sự vật chỉ có duy nhất. Ví dụ : The sun, the moon, the

sky.

 QT17: The+adj: Danh từ số nhiều chỉ người

Ví dụ: The rich: người giàu.; The English: người Anh.

pdf 6 trang kimcuc 8640
Bạn đang xem tài liệu "Ngữ pháp Tiếng Anh - Phần 2: Mạo từ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ngữ pháp Tiếng Anh - Phần 2: Mạo từ

Ngữ pháp Tiếng Anh - Phần 2: Mạo từ
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
I. Tóm tắt bài giảng 
1. Lý thuyết 
 QT14: 
 - Dùng „the‟ trong so sánh kép 
 Ví dụ: The hotter it is, the more comfortable I feel. 
- Chỉ thứ tự: The first, the second, the last, the only... 
Ví dụ: 
+ The second semester begins in January. 
+ I hope you enjoy the next song. 
 QT15: 
- Dùng „the‟ với tên sông (river), biển (sea), đại dương (ocean), quần đảo... 
 Ví dụ: 
 + The Congo River is in Africa. 
 + The Sargasso Sea is located in the Atlantic Ocean. 
 Nếu tên núi, hồ đứng sau thì không cần „the‟, ví dụ: Moutain Everest, Lake Ba Be ( không 
có „the‟) 
 QT16: Dùng „the‟ khi nói về những sự vật chỉ có duy nhất. Ví dụ : The sun, the moon, the 
sky... 
 QT17: The+adj: Danh từ số nhiều chỉ người 
 Ví dụ: The rich: người giàu...; The English: người Anh... 
 QT18: Không dùng mạo từ với tên riêng sân vận động, công viên, bệnh viện 
 Ví dụ: I was born in Hillsdale Hospital. 
 QT19: Không dùng mạo từ với tên ngôn ngữ, Ví dụ : English (tiếng anh) 
 + Spanish is spoken in most Latin American countries. 
 QT20: Little, a little+ Danh từ không đếm được 
Few, a few + Danh từ đếm được số nhiều 
a few, a little mang nghĩa tích cực (có một vài) 
few, little mang nghĩa tiêu cực, gần như không có 
 QT21: Dùng the + south, north, west... 
ARTICLES - MẠO TỪ 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
+ To the north, you can see a range of mountains. 
 + The wind is blowing from the north. 
Không dùng „the‟ nếu phương hướng đi kèm ngay sau một động từ chỉ hành động như 
“go, travel, turn, look, sail, fly, walk, move”. 
 Ví dụ: 
 + We are considering going south next year. 
 + When you get to 12
th
 Street, turn north. 
 QT22: the+nhạc cụ: play the guitar, the piano 
Một số ngữ cố định không có the: go to bed, go to school... 
 QT23: Không dùng „the‟ với tên bệnh và chia động từ số ít 
 Ví dụ: 
 + Heart disease kills millions every year. 
 + Cancer is not a contagious disease. 
Ngoại lệ: Ta có thể dùng the flu hoặc flu đều đúng. 
 QT24: Dùng “the” với các tên số nhiều, ví dụ: The Smiths = The Smith family 
 Dùng „the‟ với các danh từ chỉ lực lượng quân đội: the army, the police, the navy 
 QT25: Dùng “the” với từ “same” 
Ví dụ: 
 + Kathy and I got the same grade. 
 + Twins often have the same interests. 
2. Bài tập vận dụng (chữa trong video) 
 Bài tập áp dụng QT14 
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. ..next time, I have to take a test, I will study for it. 
2. This is..second rainstorm we have had this year. 
3. ..first czar of Russia was Ivan the Terrible. 
4. Who was..last person to use the car? 
5. Could you tell me whennext flight to New York is? 
6. first time I saw her, I fell in love with her. 
7. This is..third time that this bike has needed repair. 
8. last dinosaur died at the end of the Cretaceous Period. 
9. What time doesnext bus arrive? 
10. December 31 is.last day of the year. 
 Bài tập áp dụng QT15 
 Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống. 
1. Mr. Paul retired in a cabin on.Lake Minnetonka. 
1. Only a few people have climbed..Moutain. Everest. 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
3.Pitcairn is an island located in the Pacific Ocean. 
 Bài tập áp dụng QT16 
 Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. A satellite will begin to burn up when it reenters..atmosphere. 
2. Do you think thatmoon can influence people‟s behavior. 
3. Our galaxy is only one of billions in..universe. 
4. The hummingbird is the smallest bird inworld. 
5. Western Hemisphere is also known as the New World. 
 Bài tập áp dụng QT17 
Bài 1. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. French are famous for their food. 
2. Many visitors say that.Americans are friendly. 
3. Mexicans are fond of spicy food. 
4. ..Chinese invented paper and gun power. 
5. .Burmese share a border with..Chinese. 
 Bài 2. Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. Braille was invented to help..blind. 
2. ..unlucky never win at cards. 
3. ..needy should be helped. 
4. ..strong survive and..weak die. 
 Bài tập áp dụng QT18 
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. .Yellowstone Park is the most famous park in the U.S. 
2. ..Diablo Stadium cost four million dollars to build. 
3. ..Fiesta Mall is a great place to shop. 
4. We‟re having a picnic at ..Ferris Park next week. 
5. There is a huge fountain in the middle of Sunshine Mall. 
 Bài tập áp dụng QT19 
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. Arabic is spoken in the Middle East. 
2. .Italian is a romance language. 
3. ..Urdu is the official language of Pakistan. 
 Bài tập áp dụng QT20: 
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. Onlyfew students failed the test. 
2. I don‟t understand much English- just..little. 
3. There are.few if any good reasons to criticize others. 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
4. He tried to make good grades but had..little success. 
 Bài tập áp dụng QT21 
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống. 
1. In..southern part of Silver Springs, there is a residential area. 
2. A shopping center can be seen onwestern side of the town. 
3. Bell Mountain is located atnorthern end of Silver Springs. 
4. The Mississipi River flows.south. 
5. The wind usually comes from.west in this area. 
 Bài tập áp dụng QT22: 
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. Do you go tochurch. 
2. How many days a week do you go toclass? 
3. I went to..school in the East. 
4. If you commit a crime you may have to go to..jail. 
5. What time did you go tobed last night? 
 Bài tập áp dụng QT23 
Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. diphtheria is a childhood disease. 
2. mumps is more uncomfortable for adults than for children. 
3. ..influenza is also calledflu. 
4. .measles can be very serious. 
 Bài tập áp dụng QT24 
 Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1.Some young people joinarmy to learn a trade. 
2.Not everyone inairforce is a pilot. 
3.There has been a robbery. Could someone please call.police? 
4...navy is one branch ofmilitary. 
5.My brother- in- law was..navy pilot. 
 Bài tập áp dụng QT25: 
 Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. My sister and I have..same color eyes. 
2. Coca Cola is..same as Coke. 
3. The police think that the two crimes were committed by.. same person. 
4. I drove to Arrow Lake early in the morning so that I could come back...same day. 
II. Tài liệu đọc thêm 
 1. Dùng “the” với tên sở thú, vườn hoa, viện bảo tàng, học viện và công ty. 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
 Ví dụ: 
 + The Desert Botanicl Gardens is a wonderful place to spend an afternoon. 
 + The Bradley institute is a business school. 
 Bài tập áp dụng: Điền mạo từ thích hợp vào chỗ trống 
1. ..Hanging Gardens of Babylon were among the seven wonders of the ancient 
world. 
2. ..Geology Museum is open from 10:00 to 5:00 on weekdays. 
3. ..Westinghouse Company makes household appliances. 
4. Louis Bamberer foundedInstitute for advanced study in 1930. 
5. ..San Diego Zoo is one of my favourite places to spend an afternoon. 
Đáp án: 1.The 2.The 3.The 4.The 5.The 
2. Không dùng mạo từ với tên của các ngôn ngữ hoặc tôn giáo chưa được làm cho 
 xác định. 
 Ví dụ: 
 + Spanish is spoken in most Latin American countries. 
 + Buddhism is practiced by millions of people. 
Lưu ý: Nằm ngoài các quy tắc trên: 
Mạo từ “the” dùng trước tên của một ngôn ngữ hoặc tôn giáo đã được làm cho xác định bởi một 
mệnh đề tính từ, một cụm tính từ, hoặc một cụm giới từ. 
Ví dụ: The English spoken in American is only a little different from British English. 
III. Bài về nhà 
Bài 1. Chữa lại câu nếu cần 
1. Milan is in north of Italy. 
2. Chicago is on Lake Michigan. 
3. Africa's highest mountain is Kilimanjario. 
4. Volga River flows into Caspian Sea. 
5. Everest was first climbed in 1953. 
Đáp án: 
1. in the north of Italy 
2. ok 
3. ok 
4. The Volga River flows into the Caspian Sea. 
5. Ok 
Moon.vn Cô VŨ MAI PHƯƠNG – KHÓA NGỮ PHÁP 
Bài 2. Hoàn thành câu sử dụng the + các từ cho trước sau 
young injured poor rich sick unemployed 
1. ....................have the future in their hands 
2. Ambulances arrived at the scene of the acident and took....................to hospital 
3. Life is all right if you have a job, but things are not so easy for.......................... 
4. Julia has been a nurse all her life. She has spent her life caring for....................... 
5. In England there is an ald story about a man called Robin Hood. It is siad that he 
robbed....................and gave the money to...................... 
Đáp án: 
1.The young 
2.The injured 
3.The unemployed 
4. The sick 
5.The rich......the poor 
Bài 3. Điền mạo từ a/ an/ the vào chỗ trống, nếu không cần mạo từ thì điền “Φ” 
1. Who is ...........Doctor Johnson. 
2. Do you know.............Wilsons? They're a very nice couple. 
3. Do you know....................Professor Brown's phone number? 
4. .......Sun is........star. 
5. Our train leaves from............ Platform 5. 
6. Your pullover is...........same colour as mine. 
7. There are millions of stars in..............space. 
8. I tried to park my car, but...........space was to small 
9. Have you got these shoes in ......size 43? 
10. I go to.............cinema a lot, but I haven't been to ..........theatre for ages. 
Đáp án: 
1. Φ 2. The 3. Φ 4. The, a 5. Φ 6. The 7. Φ 8. The 9. Φ 
10. the, the 

File đính kèm:

  • pdfngu_phap_tieng_anh_phan_2_mao_tu.pdf