Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 1 - Bài 8: Form và các điều khiển co sở

Đặc điểm chung

• Giá trị ban đầu không thay đổi, vì vậy khi reset Form, các giá trị hiện tại sẽ được đặt lại thành giá trị ban đầu.

• Có giá trị hiện tại (current value) khi Form submit

• Tạo một đối tượng: vào menu Insert => Form => chọn đối tượng muốn tạo. Hoặc cũng có thể tạo ra đối tượng bằng cách viết thẻ lệnh.

TextField

• Là ô nhập liệu và hiển thị dữ liệu. Có 3 loại:

Single line: hiển thị và nhập liệu trên một dòng văn bàn.

Multi line: hiển thị và nhập liệu nhiều dòng văn bản

Password: hiển thị dấu * thay cho các ký tự trong TextField

• Dữ liệu nhập vào cho TextField là giá trị hiện tại

 

docx 18 trang kimcuc 16740
Bạn đang xem tài liệu "Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 1 - Bài 8: Form và các điều khiển co sở", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 1 - Bài 8: Form và các điều khiển co sở

Lập trình viên mã nguồn mở PHP - Module 1 - Bài 8: Form và các điều khiển co sở
CMC
xMediaFire
MC
VMediaFire
IIẾ
MC
VMediaFire
/~1IIMIICII lie
Các điều khiển cơ sở
□Đặc điểm chung
Nằm trong thẻ Form
•Tên được thiết lập trong thuộc tính name của đối tượng.
Có giá trị ban đầu (initial value) và giá trị hiện tại (current value), kiểu chuỗi.
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
Các điều khiển cơ sở
□Đặc điểm chung
Giá trị ban đầu không thay đổi, vì vậy khi reset Form, các giá trị hiện tại sẽ được đặt lại thành giá trị ban đầu.
Có giá trị hiện tại (current value) khi Form submit
Tạo một đối tượng: vào menu Insert => Form => chọn đối tượng muốn tạo. Hoặc cũng có thể tạo ra đối tượng bằng cách viết thẻ lệnh.
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
Các điều khiển cơ sở
□TextField
• Là ô nhập liệu và hiển thị dữ liệu. Có 3 loại:
Single line: hiển thị và nhập liệu trên một dòng văn bàn.
Multi line: hiển thị và nhập liệu nhiều dòng văn bản
Password: hiển thị dấu * thay cho các ký tự trong TextField
• Dữ liệu nhập vào cho TextField là giá trị hiện tại
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
10
Các điều khiển cơ sở
□TextField
•Vào Menu Insert => Form => chọn TextFiled
• Hoặc dùng thẻ input để tạo
cinput tỵpe="text" name-'textfield" value- •Thiết lập các thuộc tính cơ bản như tên (name), độ rộng (size), số ký tự tối đa (maxlength)...
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
11
Các điều khiển cơ sở
□TextArea
• Là TextField dạng multi line, dùng để nhập liệu trên nhiều dòng (multi line). Với:
Num lines: số dòng văn bản được hiển thị trên Textarea
Wrap: quy định việc hiển thị của văn bàn có/không được phép tự động xuống dòng khi kích thước ngang của điều khiển không đủ đẻ hiển thị nội dung văn bản. Mặc định là tự động xuống dòng.
12
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
Các điều khiển cơ sở
□Text Area
•Vào Menu Insert => Form => chọn TextArea
• Hoặc dùng thẻ textarea để tạo:
ctextarea name-'textarea” cols=
•Thiết lập các thuộc tính cơ bản như (name), độ rộng (cols), số dòng hiển thị (rows)...
13
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
Các điều khiển cơ sở
□ Button
• Có:
Submit button: khi nhấn button này thì thông tin sẽ postback về server. Trong một Form có thể có một hay nhiều Submit button.
Reset button: khi nhấn button này thì tất cả các đối tượng trên Form sẽ được reset trở lại giá trị ban đầu.
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
14
Các điều khiển cơ sở
□ Button
Vào Menu Insert => Form => chọn Button
Hoặc dùng thẻ input để tạo:
cinput type="submit” name="Submit” value="Submit” />
Thiết lập các thuộc tính cơ bản như tên (name), và giá trị (value), kiểu (type)
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
15
Các điều khiển cơ sở
□Checkbox
Là đối tượng có hai trạng thái on/off (chọn/ không chọn). Nếu trạng thái checked được chọn thì Checkbox sẽ có giá trị là “checked”.
Khi có nhiều Checkbox trong Form thì tại một thời điểm chúng ta có thể chọn một hay nhiều Checkbox (cũng có thể không chọn một Checkbox nào)
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
16
Các điều khiển cơ sở
□Checkbox
Vào Menu Insert => Form => chọn Checkbox
Hoặc dùng thẻ input để tạo:
cinput name="checkbox" type="checkbox" value-'" checked />
Thiết lập các thuộc tính cơ bản như tên (name), giá trị (value), trạng thái ban đầu.
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
17
Các điều khiển CO’ sở
□ RadioButton
•Tương tự như Checkbox
• Nếu trên Form có nhiều RadioButton mà chúng có tên khác nhau thì mỗi RadioButton là một đối tượng độc lập có hai trạng thái on/off.
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
1B
Các điều khiển CO’ sở
□ RadioButton
•Vào Menu Insert => Form => chọn RadioButton
• Hoặc dùng thẻ input để tạo:
-Thiết lập các thuộc tính cơ bản: tên (name),
radio"
loại (type), giá trị (value)
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
19
Các điều khiển cơ sở
□ RadioGroup
Là một nhóm các RadioButton có cùng tên
Khi một RadioButton đã được chọn (ở trạng thái on) thì tất cả các RadioButton cùng tên khác sẽ không được chọn (ở trạng thái off).
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
20
Các điều khiển cơ sở
□ RadioGroup
•Vào Menu Insert => Form => chọn RadioGroup
■Thêm các RadioButton vào RadioGroup, đặt tên cho RadioGroup, thiết lập nội dung và giá trị cho các Radiobutton
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
21
Các điều khiển cơ sở
□ RadioGroup
• Hoặc dùng thẻ input để tạo
cinput type="radio" name="RadioGroupl" value="l"
Radiol
cinput type="radio" name="RadioGroupl" value="0"
Radio2
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
Nội
Form
Các điều khiến cơ sở
Đọc giá trị từ điều khiển form
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
23
Đọc giá trị từ điều khiển form
□ $_POST
•Được dùng để lấy giá trị của các điều khiển trên Form thông qua phương thức POST.
•Thông tin được gửi từ Form với phương thức POST không giới hạn lượng thông tin gửi đi và sẽ không được hiển thị trên địa chỉ URL nên người dùng không thể thấy được
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
Đọc giá trị từ điều khiển form
□ $_POST
• Cú pháp: lấy giá trị của một đối tượng trên Form sau khi Form submit:
$_POST["tên điều khiến"]
•Ví dụ: lấy giá trị TextField tên là txtTen $ten = $_POST["txtTen"];
LTV Mã nguồn mở PHP - Module 1
25

File đính kèm:

  • docxlap_trinh_vien_ma_nguon_mo_php_module_1_bai_8_form_va_cac_di.docx
  • pdf8_0804_543409.pdf