Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế

Phạm vi áp dụng

1.1 Tiêu chuẩn này thay thế cho tiêu chuẩn TCVN 5574 : 1991.

1.2 Tiêu chuẩn này dùng để thiết kế các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép của nhà và công

trình có công năng khác nhau, làm việc dới tác động có hệ thống của nhiệt độ trong phạm vi

không cao hơn +50?C và không thấp hơn –70?C.

1.3 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép làm

từ bê tông nặng, bê tông nhẹ, bê tông hạt nhỏ, bê tông tổ ong, bê tông rỗng cũng nh bê

tông tự ứng suất.

1.4 Những yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này không áp dụng cho các kết cấu bê tông và bê

tông cốt thép các công trình thủy công, cầu, đờng hầm giao thông, đờng ống ngầm, mặt

đờng ô tô và đờng sân bay; kết cấu xi măng lới thép, cũng nh không áp dụng cho các

kết cấu làm từ bê tông có khối lợng riêng trung bình nhỏ hơn 500 kg/m3 và lớn hơn 2500

kg/m3, bê tông Polymer, bê tông có chất kết dính vôi – xỉ và chất kết dính hỗn hợp (ngoại trừ

trờng hợp sử dụng các chất kết dính này trong bê tông tổ ong), bê tông dùng chất kết dính

bằng thạch cao và chất kết dính đặc biệt, bê tông dùng cốt liệu hữu cơ đặc biệt, bê tông có

độ rỗng lớn trong cấu trúc.

1.5 Khi thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt (chịu tác

động động đất, trong môi trờng xâm thực mạnh, trong điều kiện độ ẩm cao, v.v.) phải tuân

theo các yêu cầu bổ sung cho các kết cấu đó của các tiêu chuẩn tơng ứng.

 

pdf 200 trang kimcuc 8260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế

Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép tiêu chuẩn thiết kế
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
 TCXDVN Tiêu chuẩn xây dựng việt nam 
TCXDVN 356 : 2005 
Xuất bản lần 1 
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép 
Tiêu chuẩn thiết kế 
Concrete and reinforced concrete structures – Design standard 
hà nội - 2005 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
lời nói đầu 
TCXDVN 356 : 2005 thay thế cho TCVN 5574 : 1991. 
TCXDVN 356 : 2005 do Viện Khoa học Công nghệ Xây dựng - Bộ Xây dựng biên soạn, 
Vụ Khoa học Công nghệ trình Bộ Xây dựng ban hành theo Quyết định số .. 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
Bộ Xây dựng 
-------- 
cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam 
 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc 
Số: 34 /2005/QĐ-BXD ---------- 
Hà nội, ngày 10 tháng 10 năm 2005 
Quyết định 
Về việc ban hành TCXDVN 356 : 2005 "Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu 
chuẩn thiết kế" 
bộ trưởng Bộ Xây dựng 
- Căn cứ Nghị định số 36 / 2003 / NĐ-CP ngày 4 / 4 / 2003 của Chính phủ quy 
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng; 
- Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ, 
quyết định 
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này 01 Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam : 
TCXDVN 356 : 2005 "Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép - Tiêu chuẩn 
 thiết kế". 
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày đăng công báo 
Điều 3. Các Ông Chánh văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và 
Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này ./. 
 K/t Bộ trưởng bộ xây dựng 
 thứ trưởng 
Nơi nhận: 
- Như điều 3 
- VP Chính Phủ 
- Công báo 
- Bộ Tư pháp Đã ký 
- Vụ Pháp chế 
- Lưu VP&Vụ KHCN 
 Nguyễn Văn Liên 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
Tiêu chuẩn xây dựng việt nam tcXDvn  
Xuất bản lần 1 
Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép – Tiêu chuẩn thiết kế 
Concrete and reinforced concrete structures – Design standard 
1 Phạm vi áp dụng 
1.1 Tiêu chuẩn này thay thế cho tiêu chuẩn TCVN 5574 : 1991. 
1.2 Tiêu chuẩn này dùng để thiết kế các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép của nhà và công 
trình có công năng khác nhau, làm việc dưới tác động có hệ thống của nhiệt độ trong phạm vi 
không cao hơn +50C và không thấp hơn –70C. 
1.3 Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu về thiết kế các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép làm 
từ bê tông nặng, bê tông nhẹ, bê tông hạt nhỏ, bê tông tổ ong, bê tông rỗng cũng như bê 
tông tự ứng suất. 
1.4 Những yêu cầu quy định trong tiêu chuẩn này không áp dụng cho các kết cấu bê tông và bê 
tông cốt thép các công trình thủy công, cầu, đường hầm giao thông, đường ống ngầm, mặt 
đường ô tô và đường sân bay; kết cấu xi măng lưới thép, cũng như không áp dụng cho các 
kết cấu làm từ bê tông có khối lượng riêng trung bình nhỏ hơn 500 kg/m3 và lớn hơn 2500 
kg/m3, bê tông Polymer, bê tông có chất kết dính vôi – xỉ và chất kết dính hỗn hợp (ngoại trừ 
trường hợp sử dụng các chất kết dính này trong bê tông tổ ong), bê tông dùng chất kết dính 
bằng thạch cao và chất kết dính đặc biệt, bê tông dùng cốt liệu hữu cơ đặc biệt, bê tông có 
độ rỗng lớn trong cấu trúc. 
1.5 Khi thiết kế kết cấu bê tông và bê tông cốt thép làm việc trong điều kiện đặc biệt (chịu tác 
động động đất, trong môi trường xâm thực mạnh, trong điều kiện độ ẩm cao, v.v...) phải tuân 
theo các yêu cầu bổ sung cho các kết cấu đó của các tiêu chuẩn tương ứng. 
2 Tiêu chuẩn viện dẫn 
Trong tiêu chuẩn này được sử dụng đồng thời và có trích dẫn các tiêu chuẩn sau: 
  TCVN 4612 : 1988 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Ký 
hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ; 
  TCVN 5572 : 1991 Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt 
thép. Bản vẽ thi công; 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
  TCVN 6048 : 1995 Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Ký hiệu cho cốt thép bê tông; 
  TCVN 5898 : 1995 Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép; 
  TCVN 3118 : 1993 Bê tông nặng. Phương pháp xác định cường độ nén; 
  TCVN 1651 : 1985 Thép cốt bê tông cán nóng; 
  TCVN 3101 : 1979 Dây thép các bon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông; 
  TCVN 3100 : 1979 Dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước; 
  TCVN 6284 : 1997 Thép cốt bê tông dự ứng lực (Phần 1–5); 
  TCVN 2737 : 1995 Tải trọng và tác động. Tiêu chuẩn thiết kế; 
  TCXD 327 : 2004 Kết cấu bê tông cốt thép. Yêu cầu bảo vệ chống ăn mòn trong môi 
trường biển; 
  TCVN 197 : 1985 Kim loại. Phương pháp thử kéo; 
  TCXD 227 : 1999 Cốt thép trong bê tông. Hàn hồ quang; 
  TCVN 3223 : 1994 Que hàn điện dùng cho thép các bon và thép hợp kim thấp; 
  TCVN 3909 : 1994 Que hàn điện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp 
thử; 
  TCVN 1691 : 1975 Mối hàn hồ quang điện bằng tay; 
  TCVN 3993 : 1993 Que hàn điện dùng cho thép các bon và hợp kim thấp. Phương pháp 
thử. 
3 Thuật ngữ, đơn vị đo và ký hiệu 
3.1 Thuật ngữ 
Tiêu chuẩn này sử dụng các đặc trưng vật liệu “cấp độ bền chịu nén của bê tông” và “cấp độ 
bền chịu kéo của bê tông” thay tương ứng cho “mác bê tông theo cường độ chịu nén” và 
“mác bê tông theo cường độ chịu kéo” đã dùng trong tiêu chuẩn TCVN 5574 : 1991. 
Cấp độ bền chịu nén của bê tông: ký hiệu bằng chữ B, là giá trị trung bình thống kê của 
cường độ chịu nén tức thời, tính bằng đơn vị MPa, với xác suất đảm bảo không dưới 95%, xác 
định trên các mẫu lập phương kích thước tiêu chuẩn (150 mm x 150 mm x 150 mm) được chế 
tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày. 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
Cấp độ bền chịu kéo của bê tông: ký hiệu bằng chữ Bt, là giá trị trung bình thống kê của 
cường độ chịu kéo tức thời, tính bằng đơn vị MPa, với xác suất đảm bảo không dưới 95%, xác 
định trên các mẫu kéo tiêu chuẩn được chế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí 
nghiệm kéo ở tuổi 28 ngày. 
Mác bê tông theo cường độ chịu nén: ký hiệu bằng chữ M, là cường độ của bê tông, lấy bằng giá 
trị trung bình thống kê của cường độ chịu nén tức thời, tính bằng đơn vị daN/cm2, xác định trên 
các mẫu lập phương kích thước tiêu chuẩn (150 mm x 150 mm x 150 mm) được chế tạo, dưỡng 
hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí nghiệm nén ở tuổi 28 ngày. 
Mác bê tông theo cường độ chịu kéo: ký hiệu bằng chữ K, là cường độ của bê tông, lấy bằng 
giá trị trung bình thống kê của cường độ chịu kéo tức thời, tính bằng đơn vị daN/cm2, xác định 
trên các mẫu thử kéo tiêu chuẩn được chế tạo, dưỡng hộ trong điều kiện tiêu chuẩn và thí 
nghiệm kéo ở tuổi 28 ngày. 
Tương quan giữa cấp độ bền chịu nén (kéo) của bê tông và mác bê tông theo cường độ chịu 
nén (kéo) xem Phụ lục A. 
Kết cấu bê tông: là kết cấu làm từ bê tông không đặt cốt thép hoặc đặt cốt thép theo yêu cầu 
cấu tạo mà không kể đến trong tính toán. Các nội lực tính toán do tất cả các tác động trong 
kết cấu bê tông đều chịu bởi bê tông. 
Kết cấu bê tông cốt thép: là kết cấu làm từ bê tông có đặt cốt thép chịu lực và cốt thép cấu 
tạo. Các nội lực tính toán do tất cả các tác động trong kết cấu bê tông cốt thép chịu bởi bê 
tông và cốt thép chịu lực. 
Cốt thép chịu lực: là cốt thép đặt theo tính toán. 
Cốt thép cấu tạo: là cốt thép đặt theo yêu cầu cấu tạo mà không tính toán. 
Cốt thép căng: là cốt thép được ứng suất trước trong quá trình chế tạo kết cấu trước khi có tải 
trọng sử dụng tác dụng. 
Chiều cao làm việc của tiết diện: là khoảng cách từ mép chịu nén của cấu kiện đến trọng tâm 
tiết diện của cốt thép dọc chịu kéo. 
Lớp bê tông bảo vệ: là lớp bê tông có chiều dày tính từ mép cấu kiện đến bề mặt gần nhất 
của thanh cốt thép. 
Lực tới hạn: Nội lực lớn nhất mà cấu kiện, tiết diện của nó (với các đặc trưng vật liệu được lựa 
chọn) có thể chịu được. 
Trạng thái giới hạn: là trạng thái mà khi vượt quá kết cấu không còn thỏa mãn các yêu cầu sử 
dụng đề ra đối với nó khi thiết kế. 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
Điều kiện sử dụng bình thường: là điều kiện sử dụng tuân theo các yêu cầu tính đến trước 
theo tiêu chuẩn hoặc trong thiết kế, thỏa mãn các yêu cầu về công nghệ cũng như sử dụng. 
3.2 Đơn vị đo 
Trong tiêu chuẩn này sử dụng hệ đơn vị đo SI. Đơn vị chiều dài: m; đơn vị ứng suất: MPa; 
đơn vị lực: N (bảng chuyển đổi đơn vị xem phụ lục G). 
3.3 Ký hiệu và các thông số 
3.3.1 Các đặc trưng hình học 
b chiều rộng tiết diện chữ nhật; chiều rộng sườn tiết diện chữ T và chữ I; 
fb , fb chiều rộng cánh tiết diện chữ T và chữ I tương ứng trong vùng chịu kéo và nén; 
h chiều cao của tiết diện chữ nhật, chữ T và chữ I; 
fh , fh phần chiều cao của cánh tiết diện chữ T và chữ I tương ứng nằm trong vùng chịu 
kéo và nén; 
a , a khoảng cách từ hợp lực trong cốt thép tương ứng với S và S đến biên gần nhất 
của tiết diện; 
0h , 0h chiều cao làm việc của tiết diện, tương ứng bằng h–а và h–a’; 
x chiều cao vùng bê tông chịu nén; 
 chiều cao tương đối của vùng bê tông chịu nén, bằng 0hx ; 
s khoảng cách cốt thép đai theo chiều dài cấu kiện; 
0e độ lệch tâm của lực dọc N đối với trọng tâm của tiết diện quy đổi, xác định theo 
chỉ dẫn nêu trong điều 4.2.12; 
0pe độ lệch tâm của lực nén trước P đối với trọng tâm tiết diện quy đổi, xác định theo 
chỉ dẫn nêu trong điều 4.3.6; 
tot,0e độ lệch tâm của hợp lực giữa lực dọc N và lực nén trước P đối với trọng tâm tiết 
diện quy đổi; 
e , e tương ứng là khoảng cách từ điểm đặt lực dọc N đến hợp lực trong cốt thép S và 
S ; 
se , spe tương ứng là khoảng cách tương ứng từ điểm đặt lực dọc N và lực nén trước P 
đến trọng tâm tiết diện cốt thép S ; 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
l nhịp cấu kiện; 
0l chiều dài tính toán của cấu kiện chịu tác dụng của lực nén dọc; giá trị 0l lấy theo 
Bảng 31, Bảng 32 và điều 6.2.2.16; 
i bán kính quán tính của tiết diện ngang của cấu kiện đối với trọng tâm tiết diện; 
d đường kính danh nghĩa của thanh cốt thép; 
sA , 
'
sA tương ứng là diện tích tiết diện của cốt thép không căng S và cốt thép căng 'S ; 
còn khi xác định lực nén trước P – tương ứng là diện tích của phần tiết diện cốt 
thép không căng S và 'S ; 
spA , 
'
spA tương ứng là diện tích tiết diện của phần cốt thép căng S và S ; 
swA diện tích tiết diện của cốt thép đai đặt trong mặt phẳng vuông góc với trục dọc cấu 
kiện và cắt qua tiết diện nghiêng; 
inc,sA diện tích tiết diện của thanh cốt thép xiên đặt trong mặt phẳng nghiêng góc với 
trục dọc cấu kiện và cắt qua tiết diện nghiêng; 
 hàm lượng cốt thép xác định như tỉ số giữa diện tích tiết diện cốt thép S và diện 
tích tiết diện ngang của cấu kiện 0bh , không kể đến phần cánh chịu nén và kéo; 
A diện tích toàn bộ tiết diện ngang của bê tông; 
bA diện tích tiết diện của vùng bê tông chịu nén; 
btA diện tích tiết diện của vùng bê tông chịu kéo; 
redA diện tích tiết diện quy đổi của cấu kiện, xác định theo chỉ dẫn ở điều 4.3.6; 
1locA diện tích bê tông chịu nén cục bộ; 
0bS , 0bS mômen tĩnh của diện tích tiết diện tương ứng của vùng bê tông chịu nén và chịu 
kéo đối với trục trung hòa; 
0sS , 0sS mômen tĩnh của diện tích tiết diện cốt thép tương ứng S và S đối với trục trung hòa; 
I mô men quán tính của tiết diện bê tông đối với trọng tâm tiết diện của cấu kiện; 
redI mô men quán tính của tiết diện quy đổi đối với trọng tâm của nó, xác định theo chỉ 
dẫn ở điều 4.3.6; 
sI mô men quán tính của tiết diện cốt thép đối với trọng tâm của tiết diện cấu kiện; 
0bI mô men quán tính của tiết diện vùng bê tông chịu nén đối với trục trung hòa; 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
0sI , 0sI mô men quán tính của tiết diện cốt thép tương ứng S và S đối với trục trung hòa; 
redW mô men kháng uốn của tiết diện quy đổi của cấu kiện đối với thớ chịu kéo ở biên, 
xác định như đối với vật liệu đàn hồi theo chỉ dẫn ở điều 4.3.6. 
3.3.2 Các đặc trưng vị trí cốt thép trong tiết diện ngang của cấu kiện 
S ký hiệu cốt thép dọc: 
  khi tồn tại cả hai vùng tiết diện bê tông chịu kéo và chịu nén do tác dụng của 
ngoại lực: S biểu thị cốt thép đặt trong vùng chịu kéo; 
  khi toàn bộ vùng bê tông chịu nén: S biểu thị cốt thép đặt ở biên chịu nén ít hơn; 
  khi toàn bộ vùng bê tông chịu kéo: 
+ đối với các cấu kiện chịu kéo lệch tâm: biểu thị cốt thép đặt ở biên chịu kéo 
nhiều hơn; 
+ đối với cấu kiện chịu kéo đúng tâm: biểu thị cốt thép đặt trên toàn bộ tiết diện 
ngang của cấu kiện; 
S ký hiệu cốt thép dọc: 
  khi tồn tại cả hai vùng tiết diện bê tông chịu kéo và chịu nén do tác dụng của 
ngoại lực: S biểu thị cốt thép đặt trong vùng chịu nén; 
  khi toàn bộ vùng bê tông chịu nén: biểu thị cốt thép đặt ở biên chịu nén nhiều 
hơn; 
  khi toàn bộ vùng bê tông chịu kéo đối với các cấu kiện chịu kéo lệch tâm: biểu 
thị cốt thép đặt ở biên chịu kéo ít hơn đối với cấu kiện chịu kéo lệch tâm. 
3.3.3 Ngoại lực và nội lực 
F ngoại lực tập trung; 
M mômen uốn; 
tM mômen xoắn; 
N lực dọc; 
Q lực cắt. 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
3.3.4 Các đặc trưng vật liệu 
bR , serbR , cường độ chịu nén tính toán dọc trục của bê tông ứng với các trạng thái giới hạn 
thứ nhất và thứ hai; 
bnR cường độ chịu nén tiêu chuẩn dọc trục của bê tông ứng với các trạng thái giới 
hạn thứ nhất (cường độ lăng trụ); 
btR , serbtR , cường độ chịu kéo tính toán dọc trục của bê tông ứng với các trạng thái giới hạn 
thứ nhất và thứ hai; 
btnR cường độ chịu kéo tiêu chuẩn dọc trục của bê tông ứng với các trạng thái giới 
hạn thứ nhất; 
bpR cường độ của bê tông khi bắt đầu chịu ứng lực trước; 
sR , ser,sR cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ứng với các trạng thái giới hạn thứ nhất 
và thứ hai; 
swR cường độ chịu kéo tính toán của cốt thép ngang xác định theo các yêu cầu của 
điều 5.2.2.4; 
scR cường độ chịu nén tính toán của cốt thép ứng với các trạng thái giới hạn thứ nhất; 
bE mô đun đàn hồi ban đầu của bê tông khi nén và kéo; 
sE mô đun đàn hồi của cốt thép. 
3.3.5 Các đặc trưng của cấu kiện ứng suất trước 
P lực nén trước, xác định theo công thức (8) có kể đến hao tổn ứng suất trong cốt 
thép ứng với từng giai đoạn làm việc của cấu kiện; 
sp , sp tương ứng là ứng suất trước trong cốt thép S và S trước khi nén bê tông khi 
căng cốt thép trên bệ (căng trước) hoặc tại thời điểm giá trị ứng suất trước trong 
bê tông bị giảm đến không bằng cách tác động lên cấu kiện ngoại lực thực tế 
hoặc ngoại lực quy ước. Ngoại lực thực tế hoặc quy ước đó phải được xác định 
phù hợp với yêu cầu nêu trong các điều 4.3.1 và 4.3.6, trong đó có kể đến hao 
tổn ứng suất trong cốt thép ứng với từng giai đoạn làm việc của cấu kiện; 
TCXDVN 356 : 2005 www.rds.com.vn Giả pháp phần mềm kết cấu chuyên nghiệp 
bp ứng suất nén trong bê tông trong quá trình nén trước, xác định theo yêu cầu của 
các điều 4.3.6 và 4.3.7 có kể đến hao tổn ứng suất trong cốt thép ứng với từng 
giai đoạn làm việc của cấu kiện; 
sp hệ số độ chính xác khi căng cốt thép, xác định theo yêu cầu ở điều 4.3.5. 
4 Chỉ dẫn chung 
4.1 Những nguyên tắc cơ bản 
4.1.1 Các kết cấu bê tông và bê tông cốt thép cần được tính toán và cấu tạo, lựa chọn vật liệu và 
kích thước sao cho trong c ... 338 0,76 0,620 0,471 
0,19 0,905 0,172 0,44 0,780 0,343 0,78 0,610 0,476 
0,20 0,900 0,180 0,45 0,775 0,349 0,80 0,600 0,480 
0,21 0,895 0,188 0,46 0,770 0,354 0,85 0,575 0,489 
0,22 0,890 0,196 0,47 0,765 0,360 0,90 0,550 0,495 
0,23 0,885 0,204 0,48 0,760 0,365 0,95 0,525 0,499 
0,24 0,880 0,211 0,49 0,755 0,370 1,00 0,500 0,500 
0,25 0,875 0,219 0,50 0,750 0,375 — — — 
TCXDVN  
193
Bảng E.2 – Các giá trị  , R , R đối với cấu kiện làm từ bê tông nặng 
Cấp độ bền chịu nén của bê tông Hệ số điều 
kiện làm 
việc của bê 
tông b2 
Nhóm cốt thép 
chịu kéo Ký hiệu B12,5 B15 B20 B25 B30 B35 B40 B45 B50 B55 B60 
0,9 Bất kỳ  0,796 0,789 0,767 0,746 0,728 0,710 0,692 0,670 0,652 0,634 0,612 
 R 0,662 0,654 0,628 0,604 0,583 0,564 0,544 0,521 0,503 0,484 0,463 
CIII, A-III 
( 10–40) 
và Bp-I ( 4; 5) R 0,443 0,440 0,431 0,421 0,413 0,405 0,396 0,385 0,376 0,367 0,356 
 CII, A-II R 0,689 0,681 0,656 0,632 0,612 0,592 0,573 0,550 0,531 0,512 0,491 
 R 0,452 0,449 0,441 0,432 0,425 0,417 0,409 0,399 0,390 0,381 0,370 
 CI, A-I R 0,708 0,700 0,675 0,651 0,631 0,612 0,593 0,570 0,551 0,532 0,511 
 R 0,457 0,455 0,447 0,439 0,432 0,425 0,417 0,407 0,399 0,391 0,380 
1,0 Bất kỳ  0,790 0,782 0,758 0,734 0,714 0,694 0,674 0,650 0,630 0,610 0,586 
 R 0,628 0,619 0,590 0,563 0,541 0,519 0,498 0,473 0,453 0,434 0,411 
CIII, A-III 
( 10–40) 
và Bp-I ( 4,5) R 0,431 0,427 0,416 0,405 0,395 0,384 0,374 0,361 0,351 0,340 0,326 
 CII, A-II R 0,660 0,650 0,623 0,595 0,573 0,552 0,530 0,505 0,485 0,465 0,442 
 R 0,442 0,439 0,429 0,418 0,409 0,399 0,390 0,378 0,367 0,357 0,344 
 CI, A-I R 0,682 0,673 0,645 0,618 0,596 0,575 0,553 0,528 0,508 0,488 0,464 
 R 0,449 0,446 0,437 0,427 0,419 0,410 0,400 0,389 0,379 0,369 0,356 
1,1 Bất kỳ  0,784 0,775 0,749 0,722 0,700 0,808 0,810 0,630 0,608 0,586 0,560 
 R 0,621 0,611 0,580 0,550 0,526 0,650 0,652 0,453 0,432 0,411 0,386 
CIII, A-III 
( 10–40) 
và Bp-I ( 4,5) R 0,428 0,424 0,412 0,399 0,388 0,439 0,440 0,351 0,339 0,326 0,312 
 CII, A-II R 0,653 0,642 0,612 0,582 0,558 0,681 0,683 0,485 0,463 0,442 0,416 
 R 0,440 0,436 0,425 0,413 0,402 0,449 0,450 0,367 0,356 0,344 0,330 
 CI, A-I R 0,675 0,665 0,635 0,605 0,582 0,703 0,705 0,508 0,486 0,464 0,438 
 R 0,447 0,444 0,433 0,422 0,412 0,456 0,456 0,379 0,368 0,356 0,342 
 .,;
,
R
;R,, RRR
u,sc
s
Rb  


 501
11
11
0080850 
TCXDVN  
194
Chú thích: Giá trị  , R và R cho trong bảng không kể đến hệ số bi cho trong Bảng 14. 
TCXDVN  
195
Phụ lục F 
Hệ số  để tính độ võng của dầm đơn giản 
Sơ đồ tính toán  Sơ đồ tính toán  
 q 
l 
4
1
 q 
l 
48
5
 F 
l 
3
1
 F 
l/2 l/2 
12
1
 F 
l 
a 
l
a
l
a
3
6
l 
a a 
F F 
2
2
68
1
l
a
TCXDVN  
196
Phụ lục G 
Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI 
Hệ đơn vị Si 
Đại lượng 
Đơn vị 
kỹ thuật cũ 
Tên gọi Ký hiệu 
Quan hệ chuyển đổi 
Lực 
kG 
T (tấn) 
Niutơn 
kilô Niutơn 
mêga Niutơn 
N 
kN 
MN 
1 kG = 9,81 N 10 N 
1 kN = 1 000 N 
1 T = 9,81 kN 10 kN 
1 MN = 1 000 000 N 
Mômen 
kGm 
Tm 
Niutơn mét 
kilô Niutơn mét 
Nm 
kNm 
1 kGm = 9,81 Nm 10 Nm 
1 Tm = 9,81 kNm 10 kNm 
ứng suất; 
Cường độ; 
Mô đun đàn hồi 
kG/mm2 
kG/cm2 
T/m2 
Niutơn/mm2 
Pascan 
Mêga Pascan 
N/mm2 
Pa 
MPa 
1 Pa = 1 N/m2 0,1 kG/m2 
1 kPa = 1 000 Pa = 1 000 N/m2 = 100 kG/m2 
1 MPa = 1 000 000 Pa = 1000kPa 100 000 
kG/m2 =10 kG/cm2 
1 MPa = 1 N/mm2 
1 kG/mm2 = 9,81 N/mm2 
1 kG/cm2 = 9,81 104 N/m2 0,1MN/m2 = 
0,1 MPa 
1 kG/ m2 = 9,81 N/m2 = 9,81 Pa 10 N/m2 
=1daN/m2 
TCXDVN  
197
Mục lục 
1 Phạm vi áp dụng ..............................................................................................................................4 
2 Tiêu chuẩn viện dẫn ........................................................................................................................4 
3 Thuật ngữ, đơn vị đo và ký hiệu ....................................................................................................5 
3.1 Thuật ngữ................................................................................................................. 5 
3.2 Đơn vị đo.................................................................................................................. 7 
3.3 Ký hiệu và các thông số ........................................................................................... 7 
4 Chỉ dẫn chung ..............................................................................................................................11 
4.1 Những nguyên tắc cơ bản ...................................................................................... 11 
4.2 Những yêu cầu cơ bản về tính toán........................................................................ 12 
4.3 Những yêu cầu bổ sung khi thiết kế kết cấu bê tông cốt thép ứng suất trước ......... 19 
4.4 Nguyên tắc chung khi tính toán các kết cấu phẳng và kết cấu khối lớn có kể đến tính 
phi tuyến của bê tông cốt thép ............................................................................... 32 
5 Vật liệu dùng cho kết cấu bê tông và bê tông cốt thép ...........................................................35 
5.1 Bê tông .................................................................................................................. 35 
5.1.1 Phân loại bê tông và phạm vi sủ dụng......................................................... 35 
5.1.2 Đặc trưng tiêu chuẩn và đặc trưng tính toán của bê tông............................. 40 
5.2 Cốt thép ................................................................................................................. 51 
5.2.1 Phân loại cốt thép và phạm vi sử dụng........................................................ 51 
5.2.2 Đặc trưng tiêu chuẩn và đặc trưng tính toán của cốt thép ............................ 54 
6 Tính toán cấu kiện bê tông, bê tông cốt thép theo các trạng thái giới hạn thứ nhất ..........65 
6.1 Tính toán cấu kiện bê tông theo độ bền ................................................................. 65 
6.1.1 Nguyên tắc chung ....................................................................................... 65 
6.1.2 Tính toán cấu kiện bê tông chịu nén lệch tâm ............................................. 66 
6.1.3 Cấu kiện chịu uốn ....................................................................................... 70 
6.2 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo độ bền.................................................... 70 
6.2.1 Nguyên tắc chung ....................................................................................... 70 
6.2.2 Tính toán theo tiết diện thẳng góc với trục dọc cấu kiện .............................. 71 
A. Cấu kiện chịu uốn tiết diện chữ nhật, chữ T, chữ I và vành khuyên ........ 74 
B. Cấu kiện chịu nén lệch tâm tiết diện chữ nhật và vành khuyên............... 76 
C. Cấu kiện chịu kéo đúng tâm................................................................... 87 
D. Cấu kiện chịu kéo lệch tâm tiết diện chữ nhật ........................................ 87 
E. Trường hợp tính toán tổng quát .............................................................. 89 
6.2.3 Tính toán tiết diện nghiêng với trục dọc cấu kiện......................................... 92 
TCXDVN  
198
6.2.4 Tính toán theo độ bền tiết diện không gian (cấu kiện chịu uốn xoắn đồng 
thời)............................................................................................................. 99 
6.2.5 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép chịu tác dụng cục bộ của tải trọng..... 102 
A. Tính toán chịu nén cục bộ .................................................................... 102 
B. Tính toán nén thủng ............................................................................. 106 
C. Tính toán giật đứt ................................................................................. 108 
D. Tính toán dầm gãy khúc....................................................................... 108 
6.2.6 Tính toán chi tiết đặt sẵn ........................................................................... 110 
6.3 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép chịu mỏi ....................................................... 113 
7 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo các trạng thái giới hạn thứ hai ......................... 114 
7.1 Tính toán cấu kiện bê tông theo sự hình thành vết nứt ......................................... 114 
7.1.1 Nguyên tắc chung ..................................................................................... 114 
7.1.2 Tính toán hình thành vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện .................... 114 
7.1.3 Tính toán theo sự hình thành vết nứt xiên với trục dọc cấu kiện................. 120 
7.2 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự mở rộng vết nứt ............................... 121 
7.2.1 Nguyên tắc chung ..................................................................................... 121 
7.2.2 Tính toán theo sự mở rộng vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện ........... 121 
7.2.3 Tính toán theo sự mở rộng vết nứt xiên với trục dọc cấu kiện .................... 125 
7.3 Tính toán cấu kiện bê tông cốt thép theo sự khép lại vết nứt ................................ 126 
7.3.1 Nguyên tắc chung ..................................................................................... 126 
7.3.2 Tính toán theo sự khép lại vết nứt thẳng góc với trục dọc cấu kiện ............ 127 
7.3.3 Tính toán theo sự khép kín vết nứt xiên với trục dọc cấu kiện .................... 127 
7.4 Tính toán cấu kiện của kết cấu bê tông cốt thép theo biến dạng .......................... 127 
7.4.1 Nguyên tắc chung ..................................................................................... 127 
7.4.2 Xác định độ cong cấu kiện bê tông cốt thép trên đoạn không có vết nứt 
trong vùng chịu kéo................................................................................... 128 
7.4.3 Xác định độ cong của cấu kiện bê tông cốt thép trên các đoạn có vết nứt 
trong vùng chịu kéo................................................................................... 130 
7.4.4 Xác định độ võng ...................................................................................... 135 
8 Các yêu cầu cấu tạo ................................................................................................................... 140 
8.1 Yêu cầu chung..................................................................................................... 140 
8.2 Kích thước tối thiểu của tiết diện cấu kiện............................................................. 140 
8.3 Lớp bê tông bảo vệ .............................................................................................. 141 
8.4 Khoảng cách tối thiểu giữa các thanh cốt thép ..................................................... 144 
8.5 Neo cốt thép không căng ..................................................................................... 144 
8.6 Bố trí cốt thép dọc cho cấu kiện ........................................................................... 147 
8.7 Bố trí cốt thép ngang cho cấu kiện ....................................................................... 150 
8.8 Liên kết hàn cốt thép và chi tiết đặt sẵn ............................................................... 153 
TCXDVN  
199
8.9 Nối chồng cốt thép không căng (nối buộc) ........................................................... 154 
8.10 Mối nối các cấu kiện của kết cấu lắp ghép ........................................................... 157 
8.11 Các yêu cầu cấu tạo riêng.................................................................................... 158 
8.12 Chỉ dẫn bổ sung về cấu tạo cấu kiện bê tông cốt thép ứng lực trước .................... 160 
9 Các yêu cầu tính toán và cấu tạo kết cấu bê tông cốt thép khi sửa chữa lớn nhà và công 
trình 161 
9.1 Nguyên tắc chung ................................................................................................ 161 
9.2 Tính toán kiểm tra ................................................................................................ 162 
9.3 Tính toán và cấu tạo các kết cấu phải gia cường.................................................. 165 
Phụ lục A Bê tông dùng cho kết cấu bê tông và bê tông cốt thép .......................................... 169 
A.1 Công thức xác định cấp độ bền chịu nén (kéo) của bê tông ................................. 169 
A.2 Tương quan giữa cấp độ bền của bê tông và mác bê tông theo cường độ............ 169 
A.3 Tương quan giữa cường độ chịu nén tiêu chuẩn của bê tông bnR (cường độ lăng trụ) 
và cấp độ bền chịu nén của bê tông..................................................................... 170 
Phụ lục B (Tham khảo) Một số loại thép thường dùng và hướng dẫn sử dụng.................. 171 
B.1 Phân loại thép theo giới hạn chảy của một số loại thép........................................ 171 
B.2 Phương pháp quy đổi thép tương đương............................................................... 173 
B.3 áp dụng các hệ số tính toán................................................................................. 173 
B.4 Yêu cầu cấu tạo ................................................................................................... 177 
B.5 Quy định về hàn cốt thép ..................................................................................... 177 
B.6 Quy định về nối cốt thép ...................................................................................... 177 
Phụ lục C Độ võng và chuyển vị của kết cấu............................................................................ 178 
C.1 Phạm vi áp dụng .................................................................................................. 178 
C.2 Chỉ dẫn chung...................................................................................................... 178 
C.3 Độ võng theo phương đứng của các cấu kiện....................................................... 179 
C.4 Độ võng giới hạn theo phương ngang của cột và các kết cấu hãm do tải trọng cầu 
trục....................................................................................................................... 185 
C.5 Chuyển vị theo phương ngang và độ võng của nhà khung, các cấu kiện riêng lẻ và các 
gối đỡ băng tải do tải trọng gió, độ nghiêng của móng và tác động của nhiệt độ và khí 
hậu....................................................................................................................... 185 
C.6 Độ vồng của các cấu kiện của kết cấu sàn giữa các tầng do lực nén trước .......... 187 
C.7 Phương pháp xác định độ võng và chuyển vị (tham khảo).................................... 187 
Phụ lục D Các nhóm chế độ làm việc của cầu trục và cẩu treo............................................. 191 
Phụ lục E Các đại lượng dùng để tính toán theo độ bền......................................................... 192 
TCXDVN  
200
Phụ lục F Hệ số  để tính độ võng của dầm đơn giản ............................................................. 195 
Phụ lục G Bảng chuyển đổi đơn vị kỹ thuật cũ sang hệ đơn vị SI........................................ 196 

File đính kèm:

  • pdfket_cau_be_tong_va_be_tong_cot_thep_tieu_chuan_thiet_ke.pdf