KanJi: Look and Learn

Một số chữ trong quyển KLL N2-N3 mình có để chữ “CX” nó có nghĩa là “chưa xong”

tức là mình không nghĩ ra được cách nhớ cho hình ảnh tương ứng. Mình có ý định là

định sửa cho xong hết các chữ ấy rồi up sách cho hoàn thiện. Tuy nhiên xem ra cũng

không thể gượng ép làm hết được, các cách nhớ sẽ không được tự nhiên. Vậy nên

mình cũng xin nhờ các bạn nào dùng sách thì hãy tự nghĩ cách nhớ riêng cho các chữ

đó theo cách của các bạn vì mình cũng bó tay với những chữ đó.

pdf 179 trang thom 05/01/2024 2360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "KanJi: Look and Learn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: KanJi: Look and Learn

KanJi: Look and Learn
LỜI TỰA 
 “Kanji và từ vựng là phần mình rất thích học trong tiếng Nhật. Mình nhận thấy việc 
học Kanji thông qua hình ảnh là một cách học khá hay và dễ nhớ, đem lại hiệu quả tốt. 
Tuy nhiên sách dạy Kanji theo cách này không có nhiều, hay nhất là quyển Kanji look 
and learn (KLL) thì lại chỉ có 512 chữ cho trình độ từ N5-N3. Còn các chữ cho trình 
độ cao hơn từ N3-N1 thì không có, trong khi các chữ Kanji lên cao thì càng khó nhớ 
hơn. Thật may mắn là mình tìm được một quyển sách đáp ứng trình độ nâng cao như 
vậy, đó là quyển Kanji Pixtographic (KP), điểm hạn chế của quyển sách này là cách 
trình bày không khoa học được như quyển KLL và hoàn toàn bằng tiếng Anh. Vậy 
nên mình đã chép lại các hình ảnh từ quyển KP và phối hợp ghép các hình ảnh có sẵn 
của quyển KLL với nhau để tạo nên một quyển sách mới, hoàn toàn tiếng Việt với 
cách trình bày gần giống của quyển KLL cho mọi người quen thuộc. Vì có ấn tượng 
tốt với quyển KLL nên mình mạn phép xin lấy tên cho quyển sách mình làm cũng tên 
là Kanji look and learn (N2-N1).” 
Do thành công của quyển KLL N2-N1 (thành công mình đánh giá ở đây đó là làm 
được nhiều chữ, sách nhiều trang) mình muốn lặp lại điều đó với quyển KLL N2-N3 
nên mất nhiều thời gian làm hơn. Nhưng đúng là mọi việc không được như ý khi mà 
cho dù cố gắng thì số trang làm ra không được nhiều như quyển đầu tiên. Đi kèm theo 
đó là nhiệt huyết làm quyển sách cũng không còn được nhiều như trước khi mà mình 
hay làm dựa trên cảm hứng, và cảm hứng đó dùng để tạo ra các sản phẩm khác viết ở 
trong các note khác như là Semper, 250 bài luận của JITCO vv... Mình đã tập hợp hết 
các chữ Kanji ở trong quyển KP phù hợp với trình độ N2-N3 và tạo thêm vài chữ khác. 
Tuy nhiên trong quyển KP vẫn còn một số tương đối các chữ Kanji của trình độ N4-
N5 mà mình cũng đã có suy nghĩ làm thêm cho trình độ này (Hiện tại trên mạng mới 
có Kanji look and learn bản tiếng anh, bản việt hóa một nửa của trang “chữ Hán đơn 
giản” và tuy đã có sách Kanji look and learn bản việt hóa đầy đủ nhưng lại là bản 
cứng, chưa có bản mềm trên mạng nên còn nhiều chưa thể dùng được). Tuy nhiên thời 
gian sắp tới sang Nhật bận rộn không biết có thể làm được không nữa. 
Một số chữ trong quyển KLL N2-N3 mình có để chữ “CX” nó có nghĩa là “chưa xong” 
tức là mình không nghĩ ra được cách nhớ cho hình ảnh tương ứng. Mình có ý định là 
định sửa cho xong hết các chữ ấy rồi up sách cho hoàn thiện. Tuy nhiên xem ra cũng 
không thể gượng ép làm hết được, các cách nhớ sẽ không được tự nhiên. Vậy nên 
mình cũng xin nhờ các bạn nào dùng sách thì hãy tự nghĩ cách nhớ riêng cho các chữ 
đó theo cách của các bạn vì mình cũng bó tay với những chữ đó. 
Mong muốn của mình là làm sao giúp cho mọi người học chữ Kanji được dễ dàng và 
nhớ lâu. Công sức mình làm 2 quyển sách Kanji này cũng không phải là ít, mình hoàn 
toàn có thể thương mại hóa nó để bán lấy tiền. Tuy nhiên mình nghĩ đến những bạn ở 
miền Nam phải chịu cước phí đắt mua sách, những bạn ở Nhật mình không thế 
chuyển sách đến được, nếu như vậy thì quyển sách chỉ mang lại giá trị tiền bạc cho 
mình nhất thời mà lại hạn chế mong muốn tiến bộ trong tiếng Nhật của bao người 
khác. Vậy nên mình quyết định chia sẻ sách miễn phí, các bạn có thể in ra đọc cho dễ, 
lưu vào tablet hay máy tính đọc, chia sẻvv thậm chí in ra bán, miễn làm sao cho nó 
phổ cập đến càng nhiều người học tiếng Nhật càng tốt, nhưng cho dù thế nào cũng xin 
mọi người không thay đổi tên tác giả và mình cũng xin giữ bản quyển quyển sách và 
chỉ upload bản pdf thôi. 
 HÀ NỘI, 04/2016 
1 
2 
抑 
ỨC 
1. 抑 ức ức chế yoku 
Lấy tay đẩy mà cái chong chóng mà không 
quay, thật ức chế 
訓: おさ.える 
音: ヨク 
1 抑 そもそも ỨC đầu tiên; ngay từ ban đầu 
2 抑え おさえ ỨC quyền hành 
3 抑制 よくせい ỨC CHẾ sự ức chế; sự kiềm chế; sự kìm nén 
4 抑圧 よくあつ ỨC ÁP sự đàn áp; sự áp bức; sự ức chế 
5 抑える おさえる ỨC kìm nén; kiềm chế; hạn chế 
6 抑揚 よくよう ỨC DƢƠNG ngữ điệu; âm điệu 
7 抑止 よくし ỨC CHỈ sự ngăn cản; sự cản trở; sự ngăn chặn . 
8 抑留 よくりゅう ỨC LƢU sự giam giữ; sự cầm tù; sự quản thúc 
9 抑鬱 ỨC ÖC sự buồn nản 
10 抑制する よくせい ỨC CHẾ ức chế; kiềm chế; kìm nén; dằn 
lại 
11 抑圧する よくあつする ỨC ÁP áp bức; áp chế . 
12 抑留する よくりゅう ỨC LƢU giam giữ; cầm tù; quản thúc 
13 抑え付ける おさえつける ỨC PHÓ dẹp 
迎 
NGHÊNH 
2. 迎 nghênh hoan nghênh, nghênh 
tiếp gei 
Những cánh quạt quay quay nhƣ hoan 
nghênh ngƣời đi đƣờng 
訓: むか.える 
音: ゲイ 
1 迎え むかえ NGHÊNH việc tiếp đón; ngƣời tiếp đón 
2 迎合 げいごう NGHÊNH HỢP sự nắm đƣợc ý ngƣời khác; sự 
đón đƣợc suy nghĩ của ngƣời khác; sự tâng bốc; sự xu nịnh 
3 奉迎 ほうげい PHỤNG NGHÊNH đƣợc tiếp đ i ân cần 
4 迎える むかえる NGHÊNH nghênh tiếp 
5 歓迎 かんげい HOAN NGHÊNH sự hoan nghênh; sự nghênh đón 
nhiệt tình; tiếp đón; chào mừng 
6 出迎え でむかえ XUẤT NGHÊNH sự đi đón; việc ra đón . 
7 送迎 そうげい TỐNG NGHÊNH việc tiễn và đón 
8 出迎える でむかえる XUẤT NGHÊNH đón 
9 迎合する げいごう NGHÊNH HỢP nắm đƣợc ý ngƣời khác; 
đón đƣợc suy nghĩ của ngƣời khác; tâng bốc; xu nịnh; nịnh nọt 
3 
路 
LỘ 
3. 路 lộ đƣờng, không lộ, thủy lộ ro 
Trên đƣờng trẻ em chạy nhảy còn ngƣời thì 
đi bộ 
訓: じ, みち 
音: ロ, ル 
1 一路 いちろ NHẤT LỘ thẳng 
2 路上 ろじょう LỘ THƢỢNG trên con đƣờng 
3 路傍 ろぼう LỘ BÀNG bờ đƣờng 
4 公路 おおやけろ CÔNG LỘ đƣờng cái 
5 回路 かいろ HỒI LỘ mạch (điện) 
6 路地 ろじ LỘ ĐỊA đƣờng đi; lối đi; đƣờng nhỏ; đƣờng hẻm 
7 大路 だいろ ĐẠI LỘ đại lộ . 
8 大路 おおじ ĐẠI LỘ xa lộ 
9 小路 こうじ TIỂU LỘ Ngõ hẻm; đƣờng nhỏ; đƣờng mòn 
10 尿路 にょうろ NIỆU LỘ Đƣờng tiết niệu . 
絡 
LẠC 
4. 絡 lạc liên lạc raku 
Mối quan hệ giữa ngƣời với ngƣời nhƣ sợi dây vậy, 
luôn cần sự liên lạc 
訓: から.む, から.
まる 
音: ラク 
1 絡み からみ LẠC Sự kết nối; sự vƣớng mắc; sự liên can; mối 
quan hệ; liên quan; có liên quan 
2 絡む からむ LẠC cãi cọ 
3 交絡 GIAO LẠC mối quan hệ (tình cảm 
4 絡まり からまり LẠC sự làm vƣớng mắc 
5 絡める からめる LẠC sự bắt giữ 
6 籠絡 LUNG LẠC sự dụ dỗ 
7 聯絡 れんらく LIÊN LẠC sự chạm 
8 脈絡 みゃくらく MẠCH LẠC sự mạch lạc; sự lôgic 
9 連絡 れんらく LIÊN LẠC sự liên lạc; sự trao đổi thông tin 
10 絡繰り LẠC SÀO máy móc 
11 絡み付く からみつく LẠC PHÓ ăn sâu bén rễ; gắn chặt 
12 絡み合う からみあう LẠC HỢP bị vƣớng vào; bị mắc vào; gắn 
chặt 
4 
拠 
CỨ 
5. 拠 cứ căn cứ, chiếm cứ kyo, ko 
Căn cứ vào cách anh ấy cầm cái bàn và đi bình thản 
chứng tỏ là ngƣời khỏe mạnh 
訓: よ.る 
音: キョ, コ 
1 拠る よる CỨ bởi vì; do; theo nhƣ; căn cứ vào 
2 依拠 いきょ Y CỨ sự phụ thuộc 
3 典拠 てんきょ ĐIỂN CỨ bài luận; sách 
4 拠出 きょしゅつ CỨ XUẤT sự tặng 
5 占拠 せんきょ CHIÊM CỨ chiếm lấy . 
6 原拠 げんきょ NGUYÊN CỨ /'beisi:z/ 
7 拠守 よりどころもり CỨ THỦ (từ Mỹ 
8 憑拠 BẰNG CỨ sự nguyền rủa 
9 拠所 よりどころ CỨ SỞ mặt đất 
10 本拠 ほんきょ BỔN CỨ đồn 
11 根拠 こんきょ CĂN CỨ căn cứ 
12 準拠 じゅんきょ CHUẨN CỨ căn cứ; cơ sở . 
13 拠点 きょてん CỨ ĐIỂM cứ điểm 
14 証拠 しょうこ CHỨNG CỨ bằng cớ 
処 
XỬ 
6. 処 xử, xứ cƣ xử, xử trí, xử lí; nơi 
chỗ sho 
Mang kẻ trộm bàn ra xử lý 
訓: とこ
ろ, こ, お.る 
音: ショ 
1 処世 しょせい XỨ THẾ hạnh kiểm 
2 何処 どこ HÀ XỨ ở đâu; ở chỗ nào . 
3 其処 KÌ XỨ ở đó 
4 出処 しゅっしょ XUẤT XỨ nơi sinh; sinh quán 
5 処分 しょぶん XỨ PHÂN sự giải quyết; sự bỏ đi; sự phạt; sự tống 
khứ đi; sự trừng phạt . 
6 処刑 しょけい XỨ HÌNH sự hành hình; sự thi hành . 
7 区処 くしょ KHU XỨ sự chia ra 
8 善処 ぜんしょ THIỆN XỨ ngƣời viết chữ đẹp 
9 処女 しょじょ XỨ NỮ nƣơng tử 
10 対処 たいしょ ĐỐI XỨ sự đối xử . 
11 彼処 あそこ BỈ XỨ mức độ ấy; mức ấy 
12 処断 しょだん XỨ ĐOẠN sự xét xử 
5 
13 処方 しょほう XỨ PHƢƠNG phƣơng thuốc . 
転 
CHUYỂN 
7. 転 chuyển chuyển động ten 
Chiếc ô-tô chuyển động, bụi bốc lên mịt mù 
訓: ころ.がる, こ
ろ.げる, ころ.が
す, ころ.ぶ, まろ.
ぶ, うたた, うつ.
る, くる.めく 
音: テン 
1 転ぶ ころぶ CHUYỂN bị ngã xuống; bị ngã lộn nhào; bị đổ; 
chuyển biên; bị vấp ngã 
2 一転 いってん NHẤT CHUYỂN sự quay; vòng quay 
3 転任 てんにん CHUYỂN NHÂM sự chuyển vị trí công tác; chuyển 
nhiệm vụ 
4 転位 てんい CHUYỂN VỊ sự chuyển vị; sự sắp xếp lại 
5 転倒 てんとう CHUYỂN ĐẢO sự rơi xuống 
6 転借 てんしゃく CHUYỂN TÁ sự thuê lại 
7 転入 てんにゅう CHUYỂN NHẬP chuyển đến (nhà mới) 
8 円転 えんてん VIÊN CHUYỂN cầu 
9 転写 てんしゃ CHUYỂN TẢ Sao chép lại 
輪 
LUÂN 
8. 輪 luân bánh xe, luân hồi rin 
Cái xe chở bánh xe lại bị hỏng trục rơi bánh 
訓: わ 
音: リン 
1 輪 わ LUÂN bánh xe 
2 一輪 いちりん NHẤT LUÂN bánh 
3 二輪 にりん NHỊ LUÂN hai bánh xe; hai cánh hoa 
4 五輪 ごりん NGŨ LUÂN 5 vòng biểu tƣợng của Olympic . 
5 輪作 りんさく LUÂN TÁC luân tác . 
6 光輪 こうりん QUANG LUÂN quầng (mặt trăng 
7 内輪 うちわ NỘI LUÂN vừa phải; phải chăng 
8 半輪 はんりん BÁN LUÂN hình bán nguyệt 
6 
載 
TẢI 
9. 載 tải đăng tải sai 
Trên báo đăng tải cách trồng cây 
訓: の.せる, の.る 
音: サイ 
1 載る のる TÁI đƣợc đặt lên 
2 休載 きゅうさい HƢU TÁI sự giảm nhẹ 
3 千載 せんざい THIÊN TÁI nghìn năm 
4 収載 しゅうさい THU TÁI sự lập danh sách 
5 載せる のせる TÁI chất lên (xe) 
6 所載 しょさい SỞ TÁI sự học tập; sự nghiên cứu 
7 掲載 けいさい YẾT TÁI sự đăng bài lên báo chí; đăng; đăng lên 
8 搭載 とうさい ĐÁP TÁI sự trang bị; sự lắp đặt kèm theo . 
9 満載 まんさい MÃN TÁI sự xếp đầy; sự chở đầy; sự tải đầy . 
10 登載 とうさい ĐĂNG TÁI sổ 
11 積載 せきさい TÍCH TÁI sự chất hàng; sự xếp hàng; chất(xếp) 
hàng . 
12 載積 のせき TÁI TÍCH sự chất hàng (lên xe 
追 
TRUY 
10. 追 truy truy lùng, truy nã, truy 
cầu tsui 
Truy nã kẻ quay mông vào thủ tƣớng 
訓: お.う 
音: ツイ 
1 追う おう TRUY bận rộn; nợ ngập đầu ngập cổ 
2 追伸 ついしん TRUY THÂN tái bút 
3 追儺 ついな TRUY NA Sự đuổi tà ma . 
4 追刊 ついかん TRUY KHAN sự phát hành thêm . 
5 追加 ついか TRUY GIA sự thêm vào 
6 追及 ついきゅう TRUY CẬP sự điều tra 
7 追号 ついごう TRUY HÀO tên hiệu phong cho ngƣời đã mất . 
8 追尾 ついび TRUY VĨ sự truy đuổi 
9 追弔 ついちょう TRUY ĐIẾU sự thƣơng tiếc; sự tiếc thƣơng . 
10 追従 ついしょう TRUY TÙNG Lời nịnh hót; thói a dua 
11 追徴 ついちょう TRUY TRƢNG sự đau buồn 
12 急追 きゅうつい CẤP TRUY có góc 
7 
逆 
NGHỊCH 
11. 逆 nghịch phản nghịch gyaku 
Những kẻ phản nghịch chạy trốn sẽ chịu hình phạt 
treo ngƣợc đến chết 
訓: さか, さか.
さ, さか.らう 
音: ギャク, ゲキ 
1 逆 ぎゃく NGHỊCH kình địch 
2 逆さ さかさ NGHỊCH ngƣợc; sự ngƣợc lại; sự đảo lộn 
3 逆に ぎゃくに NGHỊCH ngƣợc lại 
4 逆上 ぎゃくじょう NGHỊCH THƢỢNG sự điên cuồng 
5 逆光 ぎゃっこう NGHỊCH QUANG đối địch 
6 逆児 さかご NGHỊCH NHI sự đẻ ngƣợc (chân hoặc mông đứa bé ra 
trƣớc 
7 反逆 はんぎゃく PHẢN NGHỊCH bội nghịch 
8 叛逆 はんぎゃく BẠN NGHỊCH bạn nghịch 
9 可逆 かぎゃく KHẢ NGHỊCH phải trả lại 
10 吃逆 しゃっくり CẬT NGHỊCH sự nấc . 
11 逆境 ぎゃっきょう NGHỊCH CẢNH nghịch cảnh; cảnh túng 
quẫn 
12 大逆 たいぎゃく ĐẠI NGHỊCH đại nghịch . 
13 逆子 さかご NGHỊCH TỬ ngôi ngƣợc . 
兆
TRIỆU 
12. 兆 triệu triệu chứng, triệu triệu (.. 
mũ ..) choo 
Những ngƣời tâm thần có triệu chứng là chạy nhảy 
lung tung 
訓: きざ.す, きざ.
し 
音: チョウ 
1 兆 きざし TRIỆU triệu chứng; điềm báo; dấu hiệu 
2 兆 ちょう TRIỆU nghìn tỷ . 
3 兆し きざし TRIỆU dấu hiệu; điềm báo 
4 兆す きざす TRIỆU cảm thấy có điềm báo; báo hiệu 
5 兆候 ちょうこう TRIỆU HẬU triệu chứng; dấu hiệu 
6 億兆 おくちょう ỨC TRIỆU mọi ngƣời; nhân dân 
7 凶兆 きょうちょう HUNG TRIỆU sự hợp tác 
8 前兆 ぜんちょう TIỀN TRIỆU điềm 
9 吉兆 きっちょう CÁT TRIỆU điềm lành; may; may mắn 
10 兆民 ちょうみん TRIỆU DÂN ngƣời thành phố 
8 
11 衰兆 SUY TRIỆU chim ở nƣớc (mòng két 
12 不吉の兆有り ふきつのちょうあり BẤT CÁT TRIỆU HỮU
 có triệu chứng ốm . 
辺 
BIÊN 
13. 辺 biên biên, biên giới hen 
Biên giới xảy ra nạn binh đao, mọi ngƣời chạy tán 
loạn 
訓: あた.り, ほと.
り, べ 
音: ヘン 
1 辺 へん BIÊN cạnh (hình học) 
2 辺り あたり BIÊN gần; vùng lân cận; hàng xóm; vùng 
3 上辺 うわべ THƢỢNG BIÊN có vẻ 
4 偏辺 へんあたり THIÊN BIÊN góc (tƣờng 
5 側辺 がわあたり TRẮC BIÊN góc (tƣờng 
6 周辺 しゅうへん CHU BIÊN vùng xung quanh . 
7 辺地 へんち BIÊN ĐỊA vùng xa xôi hẻo lánh; nơi khỉ ho cò 
gáy . 
退 
THOÁI 
14. 退 thoái triệt thoái, thoái lui tai 
Vận động viên sắp về đến đích mà lại thoái lui, mọi 
ngƣời đều há hốc mồm bất ngờ 
訓: しりぞ.く, し
りぞ.ける, ひ.
く, の.く, の.け
る, ど.く 
音: タイ 
1 退く どく THỐI rút 
2 退く ひく THỐI rút 
3 退く しりぞく THỐI giật lùi 
4 退く のく THỐI rút 
5 不退 ふしさ BẤT THỐI sự xác định 
6 中退 ちゅうたい TRUNG THỐI sự bỏ học giữa chừng 
7 退任 たいにん THỐI NHÂM thoái nhiệm . 
8 退位 たいい THỐI VỊ sự thoái vị 
9 退出 たいしゅつ THỐI XUẤT sự rút khỏi 
10 勇退 ゆうたい DŨNG THỐI sự tình nguyện rút lui . 
11 退勢 たいせい THỐI THẾ sự sụt 
9 
免 
MIỄN 
15. 免 miễn miễn tội men 
Dân đen quỳ xuống xin miễn tội 
訓: まぬか.れ
る, まぬが.れる 
音: メン 
1 免 めん MIỄN sự giải tán 
2 ご免 ごめん MIỄN Xin hãy tha thứ!; Xin lỗi! 
3 任免 にんめん NHÂM MIỄN Sự bổ nhiệm và miễn nhiệm . 
4 全免 ぜんめん TOÀN MIỄN khoảng đất trƣớc nhà 
5 免囚 めんしゅう MIỄN TÙ sự ra tù; cựu tù nhân . 
6 免官 めんかん MIỄN QUAN sự giải tán 
7 免役 めんえき MIỄN DỊCH sự miễn 
8 御免 ごめん NGỰ MIỄN xin lỗi . 
9 免じる めんじる MIỄN giải tán (đám đông tụ tập 
10 免ずる めんずる MIỄN miễn 
11 免れる まぬかれる MIỄN đƣợc miễn 
12 放免 ほうめん PHÓNG MIỄN sự giải thoát 
13 減免 げんめん GIẢM MIỄN sự miễn giảm; miễn giảm 
逃 
ĐÀO 
16. 逃 đào đào tẩu too 
Những kẻ đào tẩu chạy toán loạn khắp nơi 
訓: に.げる, に.が
す, のが.す, のが.
れる 
音: トウ 
1 逃げ にげ ĐÀO Sự bỏ trốn; sự bỏ chạy . 
2 逃す のがす ĐÀO bỏ lỡ 
3 逃亡 とうぼう ĐÀO VONG sự chạy trốn; sự bỏ chạy 
4 逃がす にがす ĐÀO để mất; để tuột mất 
5 逃げる にげる ĐÀO bôn ba 
6 逃れる のがれる ĐÀO trốn chạy 
7 逃散 ちょうさん ĐÀO TÁN sự chạy trốn 
8 逃腰 にげごし ĐÀO YÊU Lúc nào cũng muốn né tránh; lúc nào 
cũng muốn lảng tránh . 
9 逃げ口 にげぐち ĐÀO KHẨU cửa thoát hiểm; lý do lý trấu; lý 
do thoái thác . 
10 逃げ場 にげば ĐÀO TRÀNG Nơi ẩn náu; nơi lánh nạn . 
11 逃走 とうそう ĐÀO TẨU sự đào tẩu; sự bỏ trốn . 
12 逃道 にげみち ĐÀO ĐẠO Con đƣờng trốn chạy; lối thoát . 
13 逃避 とうひ ĐÀO TỊ lẩn tránh; né tránh 
10 
迫 
BÁCH 
17. 迫 bách áp bách, bức bách haku 
Những con ngƣời bị áp bách đã đứng lên đi theo con 
đƣờng khai sang của Đảng 
訓: せま.る 
音: ハク 
1 迫る せまる BÁCH cƣỡng bức; giục; thúc giục 
2 切迫 せっぱく THIẾT BÁCH sự sắp xảy ra; sự đang đe dọa; sự khẩn 
cấp; sự cấp bách . 
3 迫力 はくりょく BÁCH LỰC sức lôi cuốn; sức quyến rũ . 
4 圧迫 あっぱく ÁP BÁCH sự áp bức; sự áp chế; sức ép; áp lực 
5 迫害 はくがい BÁCH HẠI sự khủng bố . 
6 強迫 きょうはく CƢỜNG BÁCH hấp dẫn 
7 急迫 きゅうはく CẤP BÁCH sự gấp rút 
8 迫持 せりもち BÁCH TRÌ khung tò vò 
9 気迫 きはく KHÍ BÁCH tinh thần 
10 迫真 はくしん BÁCH CHÂN sự thực 
11 窮迫 きゅうはく CÙNG BÁCH cảnh khốn cùng; cảnh cùng khốn; cảnh 
túng quẫn; cảnh gieo neo 
12 緊迫 きんぱく KHẨN BÁCH bức bách 
13 肉迫 にくはく NHỤC BÁCH sự tiến đến gần (kẻ thù); sự uy hiếp (kẻ 
thù) . 
速 
TỐC 
18. 速 tốc tốc độ, tăng tốc soku 
Tăng tốc chạy trên đƣờng để mang thuốc kịp về cho 
mẹ 
訓: はや.い, は
や , はや.める, す
み.やか 
音: ソク 
1 速い はやい TỐC chóng 
2 速く はやく TỐC mau lẹ 
3 速さ はやさ TỐC sự nhanh chóng; sự mau lẹ 
4 中速 ちゅうそく TRUNG TỐC bánh răng giữa . 
5 低速 ていそく ĐÊ TỐC bánh răng số thấp . 
6 光速 こうそく QUANG TỐC tốc độ ánh sáng 
7 全速 ぜんそく TOÀN TỐC bệnh hen 
8 速写 そくしゃ TỐC TẢ ảnh chụp nhanh 
11 
9 速力 そくりょく TỐC LỰC tốc lực; tốc độ 
10 加速 かそく GIA TỐC sự gia tốc; sự làm nhanh thêm 
途 
ĐỒ 
19. 途 đồ tiền đồ to 
Bỏ việc đồng áng quê nhà, 
đi lên thành phố dựng xây tiền đồ 
訓: みち 
音: ト 
1 途 と ĐỒ đƣờng 
2 一途 いっと NHẤT ĐỒ toàn tâm toàn ý; một lòng một dạ; hết 
lòng 
3 途上 とじょう ĐỒ THƢỢNG sự đang trên đƣờng; sự nửa đƣờng 
4 世途 よと THẾ ĐỒ học trò 
5 中途 ちゅうと TRUNG ĐỒ giữa chừng 
6 途中 とちゅう ĐỒ TRUNG dọc đƣờng 
7 使途 しと SỬ ĐỒ tông đồ (của Giê 
8 先途 せんど TIÊN ĐỒ sự chết; cái chết 
9 冥途 めいど MINH ĐỒ sự sáng ngời; sự rực rỡ 
10 別途 べっと BIỆT ĐỒ đặc biệt 
11 前途 ぜんと TIỀN ĐỒ tiền đồ 
12 半途 はんと BÁN ĐỒ nằm ở giữa với hai khoảng cách bằng 
nhau; nửa đƣờng; nửa chừng 
13 帰途 きと QUY ĐỒ trên đƣờng về; giữa đƣờng; trên chặng về 
余 
DƯ 
20. 余 dƣ thặng dƣ, dƣ dật yo 
Ngƣời nông dân làm việc chăm chỉ, nên cũng dƣ dật 
đƣợc một ít 
訓: あま.る, あま.
り, あま.す, あん
ま.り 
音: ヨ 
1 余 よ DƢ trên; ở trên 
2 余す あます DƢ để dành; tiết kiệm; còn dƣ 
3 余り あんまり DƢ không mấy; ít; thừa 
4 余り あまり DƢ không mấy; ít; thừa 
5 余る あまる DƢ bị bỏ lại; dƣ thừa 
6 余世 よせい DƢ THẾ động lƣợng 
12 
7 余人 よにん DƢ NHÂN đ ... joo ........................................................................................................................... 117 
236. 罪 tội tội phạm, tội ác zai................................................................................................................... 118 
237. 聖 thánh thánh ca sei .......................................................................................................................... 118 
238. 聴 thính thính giả choo ...................................................................................................................... 118 
239. 肩 kiên vai ken ................................................................................................................................... 119 
240. 背 bối bối cảnh hai ............................................................................................................................. 119 
241. 脳 não bộ não, đầu não noo CX ........................................................................................................ 120 
242. 興 hƣng, hứng hƣng thịnh, phục hƣng; hứng thú koo, kyoo ........................................................... 120 
243. 芝 chi cỏ ................................................................................................................................................. 121 
244. 芸 nghệ nghệ thuật, nghệ nhân gei .................................................................................................... 121 
245. 苦 khổ khổ cực, cùng khổ ku ............................................................................................................. 122 
246. 華 hoa Trung Hoa ka, ke .................................................................................................................... 122 
247. 虫 trùng côn trùng chuu ..................................................................................................................... 122 
248. 血 huyết tâm huyết ketsu ................................................................................................................... 123 
249. 裁 tài may vá, tài phán, trọng tài sai CX........................................................................................... 123 
250. 裂 liệt rách retsu ................................................................................................................................. 124 
174 
251. 装 trang trang phục, hóa trang, trang bị soo, shoo ........................................................................... 124 
252. 裏 lí đằng sau ri .................................................................................................................................. 125 
253. 視 thị thị sát, thị lực, giám thị shi ...................................................................................................... 125 
254. 覚 giác cảm giác, giác ngộ kaku CX ................................................................................................. 126 
255. 覧 lãm triển lãm ran ........................................................................................................................... 126 
256. 親 thân thân thuộc, thân thích, thân thiết shin .................................................................................. 127 
257. 観 quan quan sát, tham quan kan ...................................................................................................... 127 
258. 角 giác tam giác, tứ giác kaku ........................................................................................................... 128 
259. 解 giải giải quyết, giải thể, giải thích kai, ge .................................................................................... 128 
260. 討 thảo thảo phạt, thảo luận, kiểm thảo too ...................................................................................... 129 
261. 訓 huấn huấn luyện kun ..................................................................................................................... 129 
262. 訪 phóng, phỏng phóng sự; phỏng vấn hoo...................................................................................... 130 
263. 訳 dịch thông dịch, phiên dịch yaku ................................................................................................. 130 
264. 訴 tố tố cáo, tố tụng so ....................................................................................................................... 131 
265. 詞 từ ca từ shi CX............................................................................................................................... 131 
266. 誉 dự danh dự yo ................................................................................................................................ 132 
267. 誘 dụ dụ dỗ yuu .................................................................................................................................. 132 
268. 談 đàm hội đàm, đàm thoại dan ........................................................................................................ 133 
269. 論 luận lí luận, ngôn luận, thảo luận ron .......................................................................................... 133 
270. 識 thức nhận thức, kiến thức, tri thức shiki ...................................................................................... 134 
271. 警 cảnh cảnh báo, cảnh sát, cảnh vệ kei ........................................................................................... 134 
272. 護 hộ bảo hộ, phòng hộ, hộ vệ go ..................................................................................................... 135 
273. 豆 đậu hạt đậu too, zu ........................................................................................................................ 135 
274. 象 tƣợng hiện tƣợng, khí tƣợng, hình tƣợng shoo, zoo ................................................................... 135 
275. 負 phụ âm, mang, phụ thƣơng, phụ trách fu ..................................................................................... 136 
276. 財 tài tiền tài, tài sản zai, sai .............................................................................................................. 136 
277. 貢 cống cống hiến koo, ku ................................................................................................................. 137 
278. 貨 hóa hàng hóa ka ............................................................................................................................. 137 
279. 販 phán bán, phán mại han ................................................................................................................ 138 
280. 貯 trữ tàng trữ, lƣu trữ cho................................................................................................................. 138 
281. 貴 quý cao quý ki ............................................................................................................................... 139 
282. 費 phí học phí, lộ phí, chi phí hi........................................................................................................ 139 
283. 貿 mậu mậu dịch, trao đổi boo .......................................................................................................... 140 
284. 賞 thƣởng giải thƣởng, tƣởng thƣởng shoo ...................................................................................... 140 
285. 賠 bồi bồi thƣờng bai ......................................................................................................................... 141 
286. 購 cấu mua koo................................................................................................................................... 141 
175 
287. 贈 tặng hiến tặng zoo, soo ................................................................................................................. 142 
288. 赤 xích đỏ, xích kì, xích đạo, xích thập tự seki, shaku .................................................................... 142 
289. 走 tẩu chạy soo ................................................................................................................................... 143 
290. 起 khởi khởi động, khởi sự, khởi nghĩa ki ........................................................................................ 143 
291. 越 việt vƣợt qua, việt vị etsu ............................................................................................................. 143 
292. 跡 tích dấu tích, vết tích seki ............................................................................................................. 144 
293. 踊 dũng nhảy múa yoo ....................................................................................................................... 144 
294. 躍 dƣợc nhảy lên yaku CX ................................................................................................................ 145 
295. 身 thân thân thể, thân phận shin ........................................................................................................ 145 
296. 軍 quân quân đội, quân sự gun .......................................................................................................... 146 
297. 適 thích thích hợp teki ....................................................................................................................... 146 
298. 避 tị tị nạn hi ....................................................................................................................................... 147 
299. 郵 bƣu bƣu điện yuu CX .................................................................................................................... 147 
300. 配 phsối phân phối, chi phối, phối ngẫu hai ..................................................................................... 148 
301. 酒 tửu rƣợu shu................................................................................................................................... 148 
302. 針 châm cái kim, phƣơng châm, châm cứu shin .............................................................................. 148 
303. 闘 đấu đấu tranh, chiến đấu too ......................................................................................................... 149 
304. 防 phòng phòng vệ, phòng bị, đề phòng boo ................................................................................... 149 
305. 陸 lục lục địa, lục quân riku .............................................................................................................. 150 
306. 険 hiểm nguy hiểm, mạo hiểm, hiểm ác ken .................................................................................... 150 
307. 陽 dƣơng thái dƣơng yoo ................................................................................................................... 151 
308. 隣 lân lân bang, lân cận rin ................................................................................................................ 151 
309. 離 li tách li, li khai ri .......................................................................................................................... 152 
310. 雪 tuyết tuyết setsu ............................................................................................................................. 152 
311. 風 phong phong ba, phong cách, phong tục fuu, fu ......................................................................... 153 
312. 食 thực ẩm thực, thực đƣờng shoku, jiki .......................................................................................... 153 
313. 飯 phạn cơm han CX.......................................................................................................................... 154 
314. 飲 ẩm ẩm thực in CX ......................................................................................................................... 154 
315. 館 quán đại sứ quán, hội quán kan CX ............................................................................................. 155 
316. 髪 phát tóc hatsu ................................................................................................................................. 155 
317. 魅 mị mị lực, mộng mị mi ................................................................................................................. 156 
318. 魔 ma ma quỷ ma ............................................................................................................................... 156 
319. 鳴 minh hót mei .................................................................................................................................. 157 
320. 麦 mạch lúa mạch baku...................................................................................................................... 157 
321. 黒 hắc đen, hắc ám koku .................................................................................................................... 158 
322. 齢 linh tuổi rei .................................................................................................................................... 158 
176 
323. 厚 hậu nồng hậu, hậu tạ koo ....................................................................................................................... 159 
324. 廃 phế tàn phế, hoang phế hai..................................................................................................................... 159 
325. 影 ảnh hình ảnh; nhiếp ảnh ei ..................................................................................................................... 160 
326. 懸 huyền treo ken, ke .................................................................................................................................. 160 
327. 核 hạch hạt nhân, hạch tâm kaku ................................................................................................................ 161 
328. 歴 lịch lí lịch, lịch sử, kinh lịch reki ........................................................................................................... 161 
329. 独 độc cô độc, đơn độc doku ...................................................................................................................... 162 
330. 盛 thịnh thịnh vƣợng, hƣng thịnh sei, joo .................................................................................................. 162 
331. 盟 minh đồng minh, gia minh mei.............................................................................................................. 163 
332. 禁 cấm cấm đoán, nghiêm cấm kin ............................................................................................................ 163 
333. 移 di di chuyển, di động I............................................................................................................................ 164 
334. 章 chƣơng chƣơng sách shoo ...................................................................................................................... 164 
335. 舞 vũ vũ điệu, khiêu vũ bu .......................................................................................................................... 165 
336. 踏 đạp dẫm lên too....................................................................................................................................... 165 

File đính kèm:

  • pdfkanji_look_and_learn.pdf