Hướng dẫn sử dụng Solidworks 2001

Các khái nhiệm cơ bản

Mô hình SoidWorks bao gồm các part1, assembly2 và drawing3.

Nóichung, bạn thường bắt đầu với mộtsketch4, tạo ra một feature5 cơ sởvàsau đó thêm nhiều

feature khác để tạo ra mô hình. (Bạn cũng có thể bắt đầu với một mặt hoặc một khối đặc được nhập

từứng dụng khác.)

Bạn được tựdo hoàn thiện thiết kế bằng cách thêm bớt, thay đổi, hoặc sắp xếp lại các feature.

Mốiliên hệgiữacácpart,assembly vàdrawing đảm bảo rằngnhữngthay đổilàmtrên một cổng

nhìn sẽ tựđộng làm thay đổi tất cả các cổng khác.

Bạn có thểsinh ra các drawing hoặc assembly bất cứlúc nào trong quá trình thiết kế.

Ứng dụngSolidWorkschophép bạntuỳbiếncácchức năng đểchúngphù hợp vớinhu cầu sử

dụng của bạn.

Click Tools, Options trên thanh trình đơn chính để hiển thịcác nhãn khả dụng System Options và

Document Properties.

Ứng dụng SolidWorks thực hiện sao lưu các công việc cho bạn.

Tuỳ chọn auto recover sẽ tựđộng sao lưu thông tin vềtài liệu part, assembly, hoặc drawing đang

kích hoạt để bạn không bị mất document nếu hệ thống bị hỏng. Đểđặt tuỳ chọnnày,click Tools,

Options.Trên nhãn SystemOptions,click Backups vàchọn Saveautorecoverinfoevery (n)

changes. Hãy xác định số lần thay đổi thông tin cho mỗi lần sao lưu. Xem thêm Backup Options.

pdf 305 trang kimcuc 4900
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Hướng dẫn sử dụng Solidworks 2001", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Hướng dẫn sử dụng Solidworks 2001

Hướng dẫn sử dụng Solidworks 2001
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 
SOLIDWORKS 2001 
2 
Các nguyên tắc cơ bản của SolidWorks 
SolidWorks 2001 là gì? 
SolidWorks
® 
2001 là phần mềm thiết kế cơ khí tựđộng được đã cải tiến đểthân thiện với 
giao diện người dùng đồ hoạ Microsoft
® 
Windows
®
. 
Công cụ dễ học này rất thích hợp với các nhà thiết kế cơ khí, để có thểnhanh chóng đưa 
ra những ý tưởng, kiểm nghiệm các đặc điểm và kích thước, đồng thời tạo ra các mô hình 
và bản vẽ cụ thể. 
Chương này đề cập đến một sốkhái niệm và thuật ngữ cơ bản sẽđược sử dụngxuyên 
suốt ứng dụng SolidWorks 2001. 
Các khái nhiệm cơ bản 
Mô hình SoidWorks bao gồm các part1, assembly
2 
và drawing
3. 
Nóichung, bạn thường bắt đầu với mộtsketch
4
, tạo ra một feature
5 
cơ sởvàsau đó thêm nhiều 
feature khác để tạo ra mô hình. (Bạn cũng có thể bắt đầu với một mặt hoặc một khối đặc được nhập 
từứng dụng khác.) 
Bạn được tựdo hoàn thiện thiết kế bằng cách thêm bớt, thay đổi, hoặc sắp xếp lại các feature. 
Mốiliên hệgiữacácpart,assembly vàdrawing đảm bảo rằngnhữngthay đổilàmtrên một cổng 
nhìn sẽ tựđộng làm thay đổi tất cả các cổng khác. 
Bạn có thểsinh ra các drawing hoặc assembly bất cứlúc nào trong quá trình thiết kế. 
Ứng dụngSolidWorkschophép bạntuỳbiếncácchức năng đểchúngphù hợp vớinhu cầu sử 
dụng của bạn. 
Click Tools, Options trên thanh trình đơn chính để hiển thịcác nhãn khả dụng System Options và 
Document Properties. 
Ứng dụng SolidWorks thực hiện sao lưu các công việc cho bạn. 
Tuỳ chọn auto recover sẽ tựđộng sao lưu thông tin vềtài liệu part, assembly, hoặc drawing đang 
kích hoạt để bạn không bị mất document nếu hệ thống bị hỏng. Đểđặt tuỳ chọnnày,click Tools, 
Options.Trên nhãn SystemOptions,click Backups vàchọn Saveautorecoverinfoevery (n) 
changes. Hãy xác định số lần thay đổi thông tin cho mỗi lần sao lưu. Xem thêm Backup Options. 
Các thuật ngữ này được sử dụng thường xuyên trong ứng dụng SW, thông qua các lệnh hoặc thao tác, vì 
vậy, để thuận tiện trong sử dụng, tôi không dịch từ tiếng Anh ra tiếng Việt hoặc Hán-Việt. 
1
Chi tiết máy, hoặc một vật thểđơn. 
2
Môi trường lắp ráp các chi t iết máy. 
3
Bản vẽ kỹ thuật, có thể gồm nhiều trang, khác với sketch. 
4
Phác hoạ, không phải là bản vẽ. 
5
Có thể hiểu là một lệnh mô hình hóa hoặc một nguyên công chế tạo. 
3
Các cửa sổ tài liệu 
Trong ứng dụng SolidWorks, mỗi part, assembly và drawing được đặt trong một tàiliệuvà mỗi tàiliệu lại 
được hiển thị trong một cửa sổriêng. (Một tài liệu drawing có thể chứa nhiều trang.) 
Bạn có thể mởcùng một lúc nhiều cửa sổ part, assembly và drawing. Hơn nữa, bạn cũng có thể có 
đồng thời nhiều cổng nhìn của cùng một tài liệu. 
Để bố trí lại các cửa sổ, bạn có thểkéo chúng bằng các thanh tiêu đề và định cỡ lại bằng cách kéo 
các góc hoặc khung cửa sổ. Từtrình đơn Window, bạn cũng có thể chọn Cascade, Tile Vertically, 
hoặc TileHorizontally. 
Để sắp xếp lại cửa sổ SolidWorks, bạn có thểlàm cho các tài liệu đang mở thu về một biểu tượng 
nhỏ: click ký hiệu Iconize ởgóc trên phải của khung tài liệu. Một icon xuất hiện bên dưới cửa sổ 
SolidWorks. Nếu không nhìn thấy icon này, có thểdo nó ẩn sau tài liệu đang mởkhác. Định cỡ lại 
cáctàiliệu đang mở, nếu cần.Click Window,ArrangeIconsđể xếpchúng dưới đáy cửa sổ 
SolidWorks. 
Click Window, Close Allđểđóng tất cảcác tài liệu đang mở. Bạn được nhắc Save những tài liệu 
chưa lưu. 
4 
Khái quát về Bảng thuộc tính PropertyManager 
Bảngthuộctínhlàthiết kế mới củaSolidWorks2001.Nhiềuchức 
năngbâygiờ sử dụng Bảng thuộc tính thayvì dùngcác hộp thoại, 
cho phépvùng đồ hoạhiển thịđầy đủ chứkhông bị khuấtsaucác 
hộp thoại nhưcác phiên bản trước. 
Mô tả 
Bảng thuộc tính có những mục sau: 
PropertyManager Title Block - chứa icon của Feature 
và tênFeature 
Các nút OK , Cancel , Help , Keep Visible . 
Các hộp nhóm – có tiêu đề hộp nhóm , các nútvà 
các icon nhãn 
Các icon mở hộp nhóm và đóng hộp nhóm 
Các chức năng 
Cácchức năngtrongcác hộpthoạitrước đâyhoàntoàncó sẵn 
trong Bảngthuộc tính.Ví dụ, nếu bạn tạo một Base-Extrude,bây 
giờ bạn sử dụng Bảng thuộc tính Base-Extrudeđểđặt các tuỳ chọn 
mà trước đây bạn sử dụng hộp thoại Extrude Feature, nhưType và 
Depth của extrusion. 
Các lệnh sau đã được chuyển thành hoặc cập nhật vào Bảng thuộc tính: 
Balloon 
Base Flange 
Chamfer 
Circular Pattern 
Closed Corner 
Curve Through Reference Points 
Drawing Views (all) 
Edge Flange 
Extrude 
Fillet 
Flat Pattern 
Fold 
Linear Pattern 
Loft 
Mate 
Mate Reference 
Miter Flange 
Move Component 
Revolve 
Sketch Driven Pattern 
Sketch Offset 
Sketch Properties (all) 
Sketched Bend 
Stacked Balloons 
Surface Extend 
Surface Trim 
Sweep 
Face Curves Rib 
Hệ thống màu 
Bạn có thể sử dụng các màu đã được xác định trước khác nhau cho Bảng thuộc tính. 
1.Click Tools, Options. 
2. Trên nhãn System Options, chọn Colors. 
3.Click mũi tên trong hộp PropertyManager Skin và chọn None. 
Lưu ý: Skins được ưu tiên hơn hệ thống màu của Bảng thuộc tính. 
4.Click mũi tên trong hộp Current Color Scheme và chọn một hệ thống màu từ menu. 
5.Click OK. Khi bạn làm hiển thị Bảng thuộc tính, hệ màu mới sẽ xuất hiện. 
5
Nhập các giá trịvà xác nhận hoặc huỷ lệnh 
Khi Bảng thuộc tính hiển thị, bạn có vài cách nhập giá trịvà xác nhận lệnh. Ví dụ: 
1.Trong Bảngthuộctính Base-Extrude, dưới Direction 1,gõ30mmchiềusâu Depth ,nhưng 
chưa nhấn Enter. Hình preview không thay đổi bởi vì bạn chưa xác nhận giá trị mới này. 
2.Nhấn Enter. Hình preview lập tức cập nhật để biểu diễn Depth mới vì bạn đã xác nhận g iá trị 
mới bằng việc nhấn Enter. 
3. Tạithời điểmnày, nếu bạnmuốnhuỷ lệnh Base-Extrude vàgiữnguyênchiềusâuban đầulà 
20mm, hãy nhấn Esc. Nhưng nếu bạn vẫn muốn chấp nhận giá trị mới; 
4.Nhấn Enter lần nữa. Lệnh Base-Extrudeđược xác nhận. Mô hình cập nhật để biểu diễn giá trị mới 
và Bảng thuộc tính Base-Extrudeđóng lại. 
Thanh Split 
Thanh split phân định ranh giới Bảng thuộc tính với vùng đồ hoạ. nếu bạn kéo thanh 
split vào ra, nó sẽ bắt vào vịtrí có chiều rộng tối ưu để hiển thị Bảngthuộc tính. Khi 
bạn tạo tài liệu mới, thanh split sẽ mở tại độ rộng tối ưu này. Bạn có thểkéo thanh split 
đểđịnh cỡ lại cửa sổ, nếu cần. 
Các Callout vào Handle 
Các Callout 
Các Callout là những hộp chú giải, xuất hiện trong 
vùng đồhoạkhi bạndùngcáccông cụnào đó. 
Chúng giúp bạn dễdàngphânbiệt các đối tượng 
khác nhau. Ví dụ, những callout hình bên cho thấy 
biên dạngvà đường dẫn củasweep. Bạncóthể 
kéonhữngcalloutnày đểđặt lại vị trí củachúng, 
nhưngkhôngthểthay đổi các thuộc tính củacác 
đối tượng mà chúng đề cập. 
Một sốcallout,nhưtrongcácextrusion,hiểnthị 
những hình mà bạn cóthể sửa đổi đểđịnh lại cỡ 
của đối tượng. Bạn có thể sửa đổi những hình này 
bằng cách gõ vào Bảng thuộc tính; callout và hình 
preview sẽ cập nhật để biểu diễn hình dạng mới. 
Các Handle 
Cho phép bạn click, di chuyển và đặt các tham số 
ởtrạngthái độngngaytrongvùng đồhoạ.Các 
handle kích hoạt có màu sáng, không kích hoạt có 
màu xám. 
Các thanh công cụ 
Các núttrên thanhcông cụlà phím tắt của những lệnh thườngdùng. Bạn cóthể tuỳ biến sự hiển thị các 
thanh công cụsao cho phù hợp với bạn. 
Để thay đổi các nút trên từng thanh công cụ, xem Customize Commands. 
Để hiển thị hoặc ẩn các thanh công cụ: 
1.Click View, Toolbars, hoặc right-click khung cửa sổ SolidWorks. 
Một danh mục các thanh công cụ hiển thị. Các thanh công cụ có dấu kiểm bên cạnh là đang hiển thị; 
những thanh công cụkhông được kiểm bị dấu đi. 
2.Click tên thanh công cụđể tắt bật sự hiển thị của nó. 
6 
- hoặc - 
1.Click Tools, Customize. Mộtdanh mụccác thanhcông cụhiểnthịtrênnhãn Toolbars của hộp 
thoại Customize. 
2.Chọn hộp kiểm cạnh những thanh công cụ bạn muốn hiển thị; huỷkiểm những thanh công cụ bạn 
không muốn hiển thị. 
3. Bạn cũng có thể chọn từ những option sau: 
change the size of the toolbar buttons (đổi cỡnút công cụ) 
hide or show the tooltips (ẩn hoặc hiển thịdòng nhắc lệnh) 
select the automatic activation ofsketch toolbars (tựkích hoạt các thanh công cụsketch). 
Xem thêm Customize Toolbars. 
4.Click OK để lưu các lựa chọn của bạn; click Resetđể trở lại những thiết lập ban đầu. 
Sắp xếp các thanh công cụ: 
Clickvàogiữacácnútcông cụvàkéo. Nếu bạnkéo mộtthanhcông cụđến mộtgóc của cửa sổ 
SolidWorks, thanh công cụ này sẽ tựđộng được neo vào một cạnh ởđó . 
Nếu bạn kéo một thanh công cụ ra khỏi một cạnh của cửa sổ, nó sẽ trởthành một palette trôi nổi. 
Kéo và thả
Phần mềmSolidWorks hỗ trợ một sốthaotáckéo và 
thảcác feature. 
Reorderingfeatures. Bạncóthểthay đổithứ tự 
tạocácfeature bằngcáchkéochúngtrongCây 
thiết kế. Đặt con trỏtrên tên một feature, nhấn nút 
tráichuộtvàkéo đến vịtrí mớitrongdanh mục. 
(Trong khi bạn kéo trong Cây thiết kế, từng mục sẽ 
phátsángkhi bạnkéoqua.Tên củafeature bạn 
đangdichuyển sẽđược đặt dưới mụchiện đang 
phát sáng nếu bạn thảnút chuột trái ra.) 
Nếu thao tácdi chuyển là hợp lệ,con trỏcóhình 
; nếu không hợp lệ, con trỏcó hình . 
Feature Cut-Extrude 
được tạo trước 
feature Shell. 
Trong Cây thiết kế, 
biểu tượng của 
feature Shell đã 
được kéo lên trên 
Cut-Extrude.
Di chuyển một feature đến vị trí mới trên mô hình: 
Trong khi giữShift, kéo feature này đến một vịtrí khác. Nhảnút chuột để thảfeature này trên một bề mặt 
phẳng của mô hình. Để di chuyển nhiều feature một lần, giữCtrl trong khi chọn các feature rồi nhấn Shift 
trong khi kéo chúng. 
Tạo một copy của feature: 
Đặt con trỏtrên một bề mặt phẳng trên feature vàgiữCtrl trong khi kéo. Thả feature copy lên một bề mặt 
phẳng khác của mô hình. 
Copy một feature từ một part đến part khác: 
Bố trí lại các cửa sổ, giữShift, chỏ lên một bề mặt phẳng của feature rồi kéo và thả vào cửa sổkhác. 
- hoặc - Bạn cũng có thểdùng các công cụCopy và Paste trên thanh công cụ Standard. 
Trình đơn tắt 
7
Bạn truy cập được rất nhiều lệnh và công cụ từtrình đơn tắt khi làm việc với một sketch, một mô hình, một 
assembly, hoặc một drawing. Khi bạn di chuyển con trỏtrên mô hình, trên các mục trong Cây thiết kế hoặc 
trên các khung cửa sổ SolidWorks, thao tác right-click sẽlàm xuất hiện một trình đơn tắt gồm các lệnh thích 
hợp với nơi bạn click. 
Trình đơn tắt đem lại một cách thức hiệu quảđể bạn làm việc liên tục mà không cần di chuyển con trỏđến 
các trình đơn chính hoặc các thanh công cụ. Ví dụ, sử dụng trình đơn tắt, bạn có thể: 
Chọn một công cụkhông cần di chuyển con trỏđến thanh công cụ 
Mở và đóng một sketch 
Thay đổi hoặc xem các thuộc tính của một mục 
Đổi tên một feature hoặc lấy kích thước bằng hộp thoại Properties 
Ẩnhoặchiểnthị mộtsketch, mặtphẳng, đường tâmhoặcthànhphần của assembly bằngcách 
right-click một mục trong Cây thiết kế. 
Mở một assembly component để sửa đổi 
Truy cập các công cụkích thước và chú giải trong một drawing 
Truy cập danh mục các công cụ khi click trên khung cửa sổ SolidWorks 
Xác nhận các Feature 
Bạn có một sốcách thức hiệu quảđểxác nhận các feature bạn tạo. Sau khi tạohình xem trước của một 
feature, bạn có thểlàm như sau: 
Right-click và chọn OK hoặc Cancel từtrình đơn tắt. 
Right-click khi con trỏcó hình để chấp nhậnhình preview hoặc click đểkhông chấp nhận các 
giá trị này. 
Góc xác nhận 
Cách khác đểxác nhận các feature là dùng Góc xác nhận. Bạn có thể làm như 
sau: 
Clickcáckýhiệu OK hoặc Cancel tronggócvùng đồhoạ của 
SolidWorks. 
Khi đangtrongkiểusketch,clickkýhiệu ExitSketch trong Gócxác 
nhận để kết thúc sketch. 
Lưu ý: Để tắt Góc xác nhận, click Tools, Options. Click General trên nhãn 
System Options và click huỷ kiểm Enable Confirmation Corner. 
Thanh Rollback 
Đưa mô hình trở lại trạng thái trước đây, chặn các feature mới được đưa vào. Bạn có thểthêm các feature 
mới hoặc sửa đổi các feature có sẵn trong khi mô hình ở trạng thái rollback. 
Bạncó thểđưa một part quay trở lại bằng Rollback Bar trongCây thiết kế. Thanh rollback là một đường 
đậm màu vàng, sẽ trởthành màu xanh đậm khi được chọn. Kéo thanh này lên xuống trên Cây thiết kếđể 
tiến lùi chuỗi nguyên công chế tạo. 
Đưa một part quay về trạng thái trước đây: 
1. Đặt con trỏ trên thanh rollback trong Cây thiết kế. Con trỏcó hình bàn tay . 
2.Click để chọn thanh rollback. Thanh này chuyển màu từvàng thành blue. 
3. Kéo thanh rollback lên phía trên Cây thiết kế cho đến khi nó ởtrên (các) feature bạn muốn rollback, 
- hoặc - Click trong Cây thiết kếvà dùng các phím mũi tên lên xuống trên bàn phím để di chuyển 
thanh rollback. 
Mẹo:Đểchophép sử dụngcácphím mũitênnày,click Tools, Options vàtrênnhãn System 
Options, chọn FeatureManager.Kiểm Arrow key navigation. 
4. Để trở lại trạng thái cuối, kéo thanh rollback xuống đáy Cây thiết kế. 
8 
Lưu ý: Các icon xám của Cây thiết kếkhông khả dụng khi chúng bị rollback. 
Trợ giúp 
Nếu có những vấn đề khi sử dụng SolidWorks 2001, bạn có thểtìm thấy các câu trả lời bằng một sốcách: 
Trợgiúp trực tuyến SolidWorks cung cấp các hỗ trợ trong khi bạn đang làm việc. 
Click Help trên thanhcông cụ Standard, hoặc Help, SolidWorks 2001 Help Topics trên trình 
đơnchính, để truy cập hệ thống Trợgiúp trực tuyến. Hệ thốngTrợgiúp trực tuyếnnày có một từ 
điển kỹ thuật với nhiều từ mục đểgiúp người mới dùng, như người dùng 2D chuyển sang dùng 3D. 
Đểđược giúp về một hộp thoại cụ thểđang kích hoạt, click nút Help trong hộp thoại hoặc nhấn F1. 
Click What'sThis trênthanhcông cụStandard, rồi clickCâythiết kế, Bảngthuộctínhhoặc 
thanh công cụđểđược chỉ dẫn về những mục đó. 
Online Tutorial (Giáo trình trực tuyến) có bốn bà i học.Nócung cấp mộtcách thức trực tuyến đến 
cuốn Getting Started (Vỡlòng) và giúp những người mới dùng xây dựng mô hình nhanh hơn. Click 
Help, Online Tutorialđể truy cập Giáo trình trực tuyến này. 
Design Portfolio (Hồ sơ thiết kế) có ba chi tiết máy ví dụđểgiúp bạn hiểu rõ cách thức phối hợp các 
công cụkhácnhau củaSolidWorks như thếnào đểđáp ứng cácyêu cầuthiết kế của bạn.Click 
Help, Design Portfoliođể truy cập Design Portfolio. 
Với các mẹo nhỏ, click Help, Tip of the Day. Để xem một mẹo mỗi khi khởi SolidWorks 2001, click 
Show Tips at Startup trong hộp thoại Tip of the Day. 
Các Tooltip có hiệu lực để cung cấp thông tin vềcác công cụtrêncác thanh công cụ hoặc những 
hộp thoại. Khi bạn giữ con trỏtrên một công cụ chốclát, một chú giải sẽxuất hiện để hiển thị tên 
của công cụ này. 
Khi bạn di chuyển con trỏtrên mộtcông cụ hoặc click một mục menu, Thanh trạng thái dưới đáy 
cửa sổ SolidWorks sẽ hiển thị một mô tả vắn tắt về chức năng của công cụ hoặc mục menu này. 
Giáo trình SolidWorks 2001Getting Started nhiều thông tin cơ bản về việc sử dụng SolidWorks để 
tạocácpart,assemblyvàdrawing. SolidWorks2001GettingStarted cóhiệu lựcnhư một tậptin 
Adobe
® 
Acrobat
® 
nếu bạn có cài đặt giáo trình này trong khi cài đặtphần mềmSolidWorks. Click 
Help trên thanh công cụtrình đơn chính và tìm Manua ls trên đó. 
Trợgiúp trực tuyến cũng có hiệu lực từtrình đơn Help trên thanh công cụchính của các ứng dụng 
Add-in như PhotoWorks
TM
, SolidWorks Animator
TM
, FeatureWorks
TM
, ... 
Thông tin thêm về phần mềm SolidWorks 2001, click Help, About SolidWorks 2001.Những thông 
tin về cácứng dụng Add-in mà bạn đã đưa vào, click Help, About (tên ứng dụng). 
Đểcó thông tin từSolidWorks Web site, chọn Help, About SolidWorks 2001 và click Connect. 
What's Wrong? (Lỗi ... ...... ......... ................ ............. ..................... .... ......... 257 
Các Library Feature.................. ..... .............. .... ......... .... .......... ..................... ...... ..... ................ .... ..... .... ............................... .... ......257 
Khái niệm .......... .............. ............. .... .... ......... .................. ............. .... ..................... .......... ......... ........................... .... .... ......... .257 
Tạo một Library Feature .... ............................... ......... .............. ......... .... ................... .... ................... .......... ........................... .257 
Đưa một Library Feature vào Part ...... .............. ..... .................. ................. ...................................... .......... ..................... .......258 
Sửa đổi một Library Feature .......... ............. ....................... ............. .............. ......... ......................... .......... .... ............. .......... .259 
Thêm màu.................... .......... .... ......... .... ............................... ......... .......... .... ......... .......... ........ .... ......... .... ............. ...............259 
Phân giải một Library Feature ....... ........................... .... ............... .... .... ................. ................. .................. ..... .................. ......259 
Feature Palette W indow....... ......... .... .............. ............. .... .... ........................... ..... .... ......................... .... ................... .... ............. ...259 
Hiển thị cửa sổ Feature Palette ................ ....................... ............. .................. ......... .... ................... .......... ..................... .......259 
Tổ chức các mục của Feature Palette ..... .... ......... .... ....................... .............. ......... ............... .... .............. ..... .................. ......259 
Tạo một Palette Item ......... ....................... ............. .................. ............. .... ...... ......... .... ................ ............. .... ......... .... .......... .260 
Hình thu nhỏ ........ .......... .... ..... .......... .... ............... .... ...... ....... .................. ................. ............... ........................... .............. ..... 261 
Làm việc với các Palette Item và th ư mục............. ....................... ......... .... .... ................. .............. ............. .............. ............. 261 
Các Palette Part là Part phát sinh................. ............. .......... .... ......... .... ................... .... ............ ......... .... ...... .... ..... .... .... ......... 261 
Đưa Palette Feature vào tài liệu ................... .... ......... .... ............................... ......... ......................... .......... ..................... .... ... 262 
Sheet Metal (kim loại mỏng) .................................. .... .... ........................... ............... .... ............... .... .......... ................. ........................... 263 
Thiết kếcác chi tiết kim loại mỏng với các Sheet Metal Feature .................... ......................... ................... .... ............................. 263 
Base-Flange (vỏ cơ sở) ....... .... ..... .... ...... .... ......... .... ........................... .... ............... ........................... .... ................................263 
Edge-Flange (gập mép) ................ .............. .... ......... .... ............................... ...... ............. ................. ......................................264 
Miter-Flange...... ............. .............. ..... .............. ....................... .... ..... .... .... .......... .............................................. .... ......... .... ..... 264 
Tab (tai) .. .... ........................................ .... ...... .... ..... .... .... ........................... ................... .... ........ .... ......... .... ............................265 
Sketched-Bend ..... ......... .... ............. .......... ............. .............. ............. .... ...... ................... ................. .... ..................... ............. 265 
Closed-Corner (Làm kín góc) ................... .... ............. .... .............. ............. ............................... ................. .... ........................ 266 
Khai triển tấm kim loại dập ..................... .......... ............. .... ............. .............. ......... ......................... .......... ................. .......... .266 
Thiết kế một hình solid rồi chuyển đổi thành chi tiết kim loại mỏng .................. ......... .... .......... ................. .......... ............. .... ........ 268 
Tạo một Part kim loại mỏng bằng cách uốn định dạng (Sharp Bends) ......... ......... ........ ...... ............. .......... ............. .... ........ 268 
Tạo một Part kim loại mỏng bằng cách uốn theo cung tròn (Round Bends) ........ .......... ........... .............. ............. .............. ..270 
Tạo các Part kim loại mỏng có các bề mặt trụ hoặc côn ................ ................... .... ....................... ......... ............................... 270 
Các kiểu uốn ....... ..... .... .............. ..... .... .......... ........................... ....... .... .......... ......... ...................... ......... .... ............................271 
Các Feature tấm kim loại ............... ..................... .... ...... .... .................................... .... ................... .... .......... ......... .... .............. 271 
Thêm các tấm mỏng vào Part kim loại mỏng ..................... ....................... ................................... ............. .............. ............. 271 
So sánh các phương pháp thiết kế tấm kim loại mỏng ........ ....... ..................................... ...... ............. ....................... .................. 272 
Thiết kế Part kim loại mỏng từ một Solid..................... .............. ............. .... ...... ............. ........ ................. .......... ................. ... 272 
Thiết kế một Part đặc rồi chuyển thành tấm kim loại mỏng....... .......... ................... ........ ................... ................... .... ............ 273 
Thiết kế một Part kim loại mỏng từ trạng thái khai triển ............ ....................... ..................... ................. .......... ................. ... 273 
Thiết kế một Part từ trạng thái phẳng rồi chuyển thành tấm kim loại mỏng ................... ...... .......... ............. .... ..................... 274 
Lý do dựng một Part rồi chuyển đổi thành tấm kim loại mỏng ........................ .... ...... .... ........................................ .... .... ..... .. 274 
Phối hợp các phương phápthiết kế kim loại mỏng khác nhau ............ .......... ............. ............ ............. ...... .... ............. ........ 274 
Các chủđề khác............ .......... ....... ...... .... ............. .................. ................... .... ........... .... ..................... .... ................... .... ............. .. 275 
Độ uốn cho phép và độ uốn khấu trừ ........ .... ............. .................. ......... ....................................... ............. .............. ............. 275 
Các công cụ Forming (công cụ rập) .......... .......... .... ......... .... .......... ................. ............................. ............. .............. ........... .. 275 
Các chủđề khác ....... .................. ............. .... ......... ............ ................... .......... ..... ....................................... .... ............. ..........277 
Cắt vuông góc.................. .... ......... .... ........................... .......... ............. .... .......... ............. ........ .... ..... .... ............................... ... 279 
Vị trí uốn ..... .................................................. ................... .... ......... .... .............. ......... .... .......... ......... .... ..................................280 
304 
Các bản vẽ khai triển ............ ...... .... ............. .............. ............. .... ........................... ............... ....................... .... .....................280 
Bend Tables ................. ................... .... .... ............. .............. ............. .... ...... .... ......... .......... ....... .................. ................. ...........281 
Các tuỳ chọn của SolidW orks ............... .... ..... .......... .... .... ..... .... ..................... .... ...... .... ......... .................. ..................... ......... .......... .... ..282 
Khái quát .... .... ............................... ............. ....................... .............. ............. .............. .... ....................... ......... .......... .... ..... .... .......282 
Cấu trúc hộp thoại Options .... ..................... .......... .... ......... .... .......... ............. .............. ................. .........................................282 
Truy cập hộp thoại Options ....... .............. .... ............. ............................... .... ......... .......... ............. .... .......... ..... .... ...................282 
Các tuỳ chọn System........ ............. .... .... ......... .................. ..... .............. .... ..... .... .............. ......... ............................... .......... ............282 
General ..... ....... .......... ................. .......... .... ......... ................................... .... ......... ...... .... ............... .... .......... ..................... .......282 
Các tuỳ chọn Drawing ........................... .... ..................... .... ......................................................... .... .... ....................... ...........283 
Các tuỳ chọn Area Hatch (mặt cắt) ..... .... .... ..................... .... ......... ....................... .......... ............. .... .......... ............................284 
Syst em Colors (các màu hệ thống).................... ..... .... ....................... .............. ......... .... ................... .......... ................. ..........285 
Các tuỳ chọn Sketch ......................... .... ......... .... ............................... ............. .... .......... ......... ...................... ............. .... .........285 
Các tuỳ chọn Edge Display/Selection ..... ......... .............. ......... .................. .... ......... ..................... .... .......... ..... .... ...................286 
Hiển thị các cạnh trong shaded mode ...... ............. .... .......... ..... .... .......... ............. .......... ............. .... .......... ......... .... .... ...........287 
Các tuỳ chọn Performance ..... ....................... .................. ....... ...... .... ....................... .... ............... .... .... ..................................287 
Các tuỳ chọn External Reference (tham chiếu ngoài) ........... ............. .... ...... ..... ............................... .... ............. .................. .289 
Default Templates (Các mẫu mặc định) .................. .......... .... ..... .......... .... ...... ..... .... ......................... .... ............. ...................290 
File Locations (Các vị trí File) ....... .... ............. .................. ............. .... ............. .... ...... .... ......... .................. ................. .... .........290 
Các tuỳ chọn FeatureManager ..... ............................... ............. .............. ....................... ............. .... .......... ..................... .......291 
Spin Box Increments (Gia số của hộp số) .......................................... .... ............. .......... ........... .............. ............. .............. ...291 
Các tuỳ chọn View Rotation ................................... .... ............. .... .......................................... .................. ..... .................. .......291 
Các tuỳ chọn Backup (Sao lưu) .......... .... ......... .... .......... ..................... .... ....................... ...................................... ........ .... .....292 
Các tuỳ chọn Detailing.... ......... .... ..................... .... ................... .... ................... ......................... .......... ............. .................. ............292 
Các tuỳ chọn Detailing ..... ............. .... ..................... ................. ...... .... ............. .... ...... .... ......... ....................................... .... .....292 
Các tuỳ chọn Dimensions ....... .................. ............. .... ............. .................. ..... .... ......................... .... .......... ..... .... ...................293 
Các tuỳ chọn Note ........................ .... ............. .......... ..................... ....................... .... ............. .............. ..................................294 
Các tuỳ chọn Balloons (đánh số vật tư) ........... .... .... ........................... .... ....... .......... .... ........................................ .... .... .........294 
Arrows .............. .......... .... ......... .................................................. .... .... ............. .... .......... .... ................... ............. .............. .... ...295 
Virtual Sharp Display ..... ..................... .... ......... ........................... .............. ............. ................. .................. ......... .... .... ...........295 
Các tuỳ chọn Annotations Display (Hiển thịcác chú giải)...................... .... ...... ..... .................... ................... ......... ................295 
Grid/Snap ............. ............................... .... ............. .................................................. ............................... .... ..... .......... .... .........296 
Units ............................. .... ......... .... ....................... ........................... .... ........................................ .... ................... .... ...............296 
Document Colors .................... .......... .... ......... .... .......... ................. .......... ............. .... ........................... ......... ....................... ..296 
Các tuỳ chọn Material Properties .... ........................... ................... .... ............. .... .......... ......... .................. ..... .................. .......297 
Các tuỳ chọn Line Font ...... ................. ........................... ....................... .... ............. ............... .............. .... ..................... .........297 
Image Qualit y..... ...... .... ............. .............. ............. .... ............. .................. ................. ........ ........... .... .... ............... .... ...............297 
305 

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_su_dung_solidworks_2001.pdf