Giáo trình Tiếng Annh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Most people work in order to earn their living.

They produce goods and services.

Goods are either produced on farms, like maize and milk, or in factories, like cars and

paper.

Services are provided by such things as schools, hospitals and shops.

Some people provide goods; some provide services.

Other people provide both goods and services.Unit 1: Economic activity

For example, in the same garage, a man may buy a car, or he may buy some service which

helps him to maintain his car.

The work which people do is called their economic activity.

Economic activities make up the economic system.

The economic system is the sum-total of what people do and what they want.

The work which people undertake either provides what they need or provides them with

money.

People buy essential commodities with money.

Sau khi đã đọc kỹ bài đọc 2 lần, bạn hãy trả lời các câu hỏi của bài tập số 1 và nhớ chỉ sử

dụng các thông tin đã cho trong bài đọc. Khi trả lời các câu hỏi, bạn viết tất các các câu trả lời đó

ra, sau đó kiểm tra lại trong phần đáp án xem đã đúng chưa. Cuối cùng bạn hãy tập nói những câu

đã trả lời cho thật thành thạo và đọc lại bài khoá một lần nữa trước khi chuyển sang phần tiếp

theo.

Exercise

pdf 272 trang kimcuc 8780
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tiếng Annh chuyên ngành Quản trị kinh doanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tiếng Annh chuyên ngành Quản trị kinh doanh

Giáo trình Tiếng Annh chuyên ngành Quản trị kinh doanh
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
TIẾNG ANH 
CHUYÊN NGÀNH QTKD 
(Dùng cho sinh viên hệ đào tạo đại học từ xa) 
Lưu hành nội bộ 
HÀ NỘI - 2006 
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 
TIẾNG ANH 
CHUYÊN NGÀNH QTKD 
 Biên soạn : THS. PHẠM THỊ NGUYÊN THƯ 
 THS. NGUYỄN THỊ THIẾT 
LỜI NÓI ĐẦU 
English for Business management là cuốn sách hướng dẫn dạy và học tiếng Anh chuyên 
ngành Quản trị kinh doanh chính thức của Học viện Công nghệ Bưu chính viễn thông được biên 
soạn dành cho học viên đã học xong cuốn tiếng Anh I và II đang chuẩn bị, đang cần hay muốn sử 
dụng tiếng Anh một cách có hiệu quả trong công việc của mình. Bộ sách này đặc biệt hữu ích cho 
sinh viên các ngành kinh tế, quản trị  nói riêng và cho sinh viên hiện nay nói chung, những 
người sẽ bước vào thế giới của công việc và thương mại khi kết thúc chương trình học của mình. 
Cuốn sách này cung cấp một nội dung rất phong phú, giúp cho học viên luyện được các kỹ 
năng nghe, nói, đọc và viết đồng thời giúp cho học viên hiểu và diễn đạt những khái niệm then 
chốt của kinh doanh và kinh tế học. Cuốn sách bao quát những lĩnh vực quan trọng trong việc 
quản lý, sản xuất, tiếp thị, tài chính và kinh tế vĩ mô. 
Cuốn sách được biên soạn gồm có 10 bài. Các bài đều có cấu trúc tương tự như nhau: phần 
giới thiệu, mục đích bài học, bài đọc 1, phần thực hành ngôn ngữ, bài đọc 2, tóm tắt bài học, phần 
từ vựng. Đặc biệt cuốn sách còn biên soạn thêm phần luyện nghe, nói với các tình huống thực tế 
và các bài tập củng cố ở cuối mỗi bài cùng với đĩa CD nhằm giúp cho học viên ôn tập củng cố 
cách sử dụng các từ và thành ngữ đã đề cập trong bài đồng thời cũng giúp cho các học viên thêm 
tự tin và linh hoạt trong giao tiếp thực tế của mình. 
Cuốn sách lần đầu tiên ra mắt nên khó tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong nhận được 
sự đóng góp ý kiến của độc giả và học viên gần xa. 
Chúng tôi xin chân thành cám ơn các bạn đồng nghiệp cũng như Ban lãnh đạo Học viện và 
Trung tâm đào tạo Bưu chính viễn thông I đã tạo điều kiện giúp đỡ để chúng tôi hoàn thành tốt 
cuốn sách này. 
Xin trân trọng cám ơn. 
Hà Nội, tháng 12 năm 2006 
Nhóm tác giả 
Unit 1: Economic activity 
 3
UNIT 1. ECONOMIC ACTIVITY 
I. INTRODUCTION 
Bạn bắt đầu học bài đầu tiên của phần tiếng Anh chuyên ngành Quản trị kinh doanh. Bài 
được bố cục theo trình tự như sau: mục đích, bài đọc 1, phần thực hành ngôn ngữ, bài đọc 2, bài 
luyện nghe, tóm tắt nội dung bài học, bảng từ vựng, phần bài tập và đáp án cho tất cả các bài tập. 
Bạn nên đọc kỹ mục đích của bài học. Phần này giúp bạn biết được nội dung sẽ học trong 
bài. Khi bạn đã nắm rõ được những nội dung này thì có nghĩa là bạn đã đạt được mục đích của bài 
học. 
Trong bài 1 bạn sẽ học về các hoạt động kinh tế: thế nào là hoạt động kinh tế và các hoạt 
động kinh tế tạo nên cái gì 
II. UNIT OBJECTIVES 
 Bài học này bao gồm các mục đích sau: 
- Từ vựng có liên quan đến lĩnh vực hoạt động kinh tế 
- Cách sử dụng “Will” và “May” để nói về khả năng trong tương lai 
- Cách sử dụng các đại từ quan hệ như: who, whom, which, that, when, where và whose 
- Cách chuyển từ danh từ sang tính từ bằng cách thêm hậu tố “al” 
- Ôn lại các thì hiện tại đơn, thì hiện tại tiếp diễn, thì quá khứ đơn 
- Cách sử dụng câu đề nghị, yêu cầu và cách đáp lại những lời đề nghị hay yêu cầu đó 
III. CONTENTS 
1. TEXT 1.1 
Bây giờ bạn hãy đọc kỹ bài đọc 2 lần, khi gặp từ mới bạn có thể tra từ điển, nhưng trước hết 
hãy cố gắng suy luận để hiểu từ mới đó trong ngữ cảnh bài đọc nếu được. 
Most people work in order to earn their living. 
They produce goods and services. 
Goods are either produced on farms, like maize and milk, or in factories, like cars and 
paper. 
Services are provided by such things as schools, hospitals and shops. 
Some people provide goods; some provide services. 
Other people provide both goods and services. 
Unit 1: Economic activity 
 4 
For example, in the same garage, a man may buy a car, or he may buy some service which 
helps him to maintain his car. 
The work which people do is called their economic activity. 
Economic activities make up the economic system. 
The economic system is the sum-total of what people do and what they want. 
The work which people undertake either provides what they need or provides them with 
money. 
People buy essential commodities with money. 
Sau khi đã đọc kỹ bài đọc 2 lần, bạn hãy trả lời các câu hỏi của bài tập số 1 và nhớ chỉ sử 
dụng các thông tin đã cho trong bài đọc. Khi trả lời các câu hỏi, bạn viết tất các các câu trả lời đó 
ra, sau đó kiểm tra lại trong phần đáp án xem đã đúng chưa. Cuối cùng bạn hãy tập nói những câu 
đã trả lời cho thật thành thạo và đọc lại bài khoá một lần nữa trước khi chuyển sang phần tiếp 
theo. 
Exercise 1 
1. Why do most people work? 
.. 
2. What do they produce? 
.. 
3. Where are goods produced? 
.. 
4. What do schools, hospitals and shops provide? 
.. 
5. What two different things can a man buy in, for example, a garage? 
.. 
6. What do we call the work which people do? 
.. 
7. What is an economic system the sum-total of? 
.. 
8. What two things can work provide for the worker? 
.. 
Exercise 2 
Trong bài tập số 2, bạn hãy đổi các câu sau giống như ví dụ đã cho. Trong trường hợp này 
cả 2 câu đều có nghĩa như nhau đều chỉ ra khả năng có thể trong tương lai. 
Unit 1: Economic activity 
 5
Example: Perhaps he will come. 
 He may come. 
1. Perhaps he will buy a car. 
.. 
2. Perhaps we shall want some more fruit tomorrow. 
.. 
3. Perhaps they will get the essential commodities soon. 
.. 
4. Perhaps the service will stop next month. 
.. 
5. Perhaps the garage will not sell that car to him. 
.. 
6. Perhaps the economic system belongs to a city, a whole country or the whole world. 
.. 
7. Perhaps the car does not belong to those people. 
.. 
8. Perhaps he will buy some service which will help him maintain his car. 
.. 
9. Perhaps he will see the car when he comes tomorrow. 
.. 
10. Perhaps he will provide what they need when he comes. 
... 
Exercise 3: Dịch bài đọc 1.1 sang tiếng Việt. Sau khi dịch xong bạn có thể kiểm tra lại phần 
dịch trong phần Key to reading. 
Bây giờ bạn chuyển sang phần thực hành ngôn ngữ (Language Practice). 
2. LANGUAGE PRACTICE 
Trong phần thực hành ngôn ngữ, bạn sẽ học hai cấu trúc sau: đại từ quan hệ và cách chuyển 
từ danh từ sang tính từ. 
Structure 1: Relative pronouns (đại từ quan hệ) 
Đại từ quan hệ liên quan với một danh từ, đại từ hoặc câu đứng trước và nối mệnh đề nó 
giới thiệu với một mệnh đề khác trong câu. Đại từ quan hệ có chức năng đại từ và của liên từ. 
Unit 1: Economic activity 
 6 
 Chủ ngữ Tân ngữ Sở hữu 
Chỉ người who whom whose 
Chỉ vật which 
what 
 that which 
what 
 that whose 
of which 
Chúng ta có 2 câu đơn: 
 Jack is a good boy. (Jack là một đứa trẻ ngoan.) 
 He is never idle. (Nó không bao giờ lười nhác.) 
Chúng ta có thể kết hợp 2 câu riêng rẽ này thành một câu theo 2 cách khác nhau: 
(a) Jack is a good boy and he is never idle. 
(b) Jack is a good boy who is never idle. 
Câu (a) là câu tập hợp, câu (b) là câu phức hợp. Rõ ràng là who làm công việc của đại từ 
(thay thế cho danh từ boy) và của liên từ (nối 2 câu đơn trở thành 2 mệnh đề trong câu phức hợp). 
Boy là từ đứng trước của who. Mệnh đề bắt đầu với who là mệnh đề phụ quan hệ (relative clause), 
và vì nó bổ nghĩa cho danh từ boy, tức là làm công việc của một tính từ, nên cũng gọi là mệnh đề 
phụ tính từ (adjective clause). 
2.1. Who, whom, whose 
a. Dùng cho người 
- The man who spoke to you is my brother. (Người đã nói chuyện với anh là anh trai của 
tôi.) (chủ ngữ) 
- The man to whom you spoke is my brother. (Người mà anh đã nói chuyện là anh tôi) 
(tân ngữ) 
- The man whose son works with you is my brother. (Người mà con trai người ấy làm việc 
với anh là anh tôi) (sở hữu) 
b. who đôi khi cũng dùng cho loài vật được nhân hoá. 
- Our dog Jock, who had been lost for two days, was found and brought home by a 
policeman. (Con chó Jock của chúng tôi đã đi lạc 2 ngày được một cảnh sát tìm thấy và 
đưa về nhà.) 
c. Whose cũng được dùng cho vật 
- The house whose walls are made of stone is my father’s. (Căn nhà mà tường của nó 
bằng đá là nhà của bố tôi.) 
2.2. Which 
a. Dùng cho đồ vật và loài vật 
Unit 1: Economic activity 
 7
- The pencil which is in your pocket belongs to me. (Bút chì trong túi của anh là của tôi.) 
(làm chủ ngữ) 
- This is the book which I read last month. (Đây là quyển sách tôi đã đọc tháng trước) 
(làm tân ngữ) 
b. Dùng thay cho một câu đi trước, có nghĩa là điều ấy, việc ấy. 
- It is raining hard, which prevents me from going out. (Trời mưa to, làm tôi không đi 
chơi được.) 
c. Khi thay cho danh từ tập hợp chỉ người,”which” dùng với số ít, “who” dùng với số nhiều 
- The London team, which played so well last season, has done badly this season. (Đội 
bóng Luân đôn, mùa năm ngoái chơi rất hay, mùa này chơi dở.) 
- The team, who are are just getting their tickets, will meet on the platform at 2.30. (Đội 
bóng, hiện đang lấy vé, sẽ gặp nhau tại sân ga lúc 2 giờ 30.) 
2.3. Of which 
Dùng để chỉ sở hữu cho vật 
- I have a pen the point of which is broken. (Tôi có cái bút mà đầu ngòi bút bị gãy). 
Chú ý : trong tiếng Anh hiện đại, whose được dùng thay thế cho “of which” 
- The pen whose point was broken has been mended. (Cái bút mà đầu ngòi bút bị gãy đã 
được sửa lại). 
2.4. What 
a. Làm chủ ngữ 
- What is good for one person is not always good for another. (Điều gì tốt cho một người 
không phải luôn luôn tốt cho một người khác.) 
b. Làm tân ngữ 
- Tell me what you want. (Hãy cho tôi biết anh cần cái gì.) 
- I do not understand what he said. (Tôi không hiểu điều anh ta nói.) 
c. Đôi khi được dùng để nhấn mạnh 
- What you need is a holiday. (Điều anh cần là một ngày nghỉ.) 
- What they ought to do is save more money. (Điều họ phải làm là để dành nhiều tiền 
hơn.) 
2.5. That 
a. Dùng thay thế cho “who, whom. which” 
- The man that (= who) stands at the door is my father. (Người đứng ở cửa là cha tôi.) 
- The man that (= whom) you see is my father. (Người mà anh thấy là cha tôi.) 
Unit 1: Economic activity 
 8 
- The house that (= which) you see is my father’s. (Ngôi nhà mà anh thấy là của cha tôi.) 
b. “That” không đứng sau giới từ 
So sánh: 
This is the house of which I spoke 
This is the house which I spoke of 
This is the house that I spoke of 
This is the house I spoke of 
(Đây là cái nhà mà tôi nói tới.) – Không nói:  of that I spoke. 
c. That có ý nghĩa hạn định 
So sánh: 
- (a) His sister that lives in Paris speaks French. (Chị anh ta ở Pari nói tiếng Pháp.) 
- (b) His sister, who lives in Paris, speaks French. (Chị anh ta, người ở Pari, nói tiếng 
Pháp.) 
Câu (a) cho ta biết anh ta có nhiều người chị, và đây là người ở Pari. Câu (b) cho ta biết anh 
ta chỉ có một người chị và người ấy ở Paris. Vì ý nghĩa hạn định ấy, đôi khi that không thể thay 
thế cho who và which. 
So sánh: 
- (a) His father, who lives in Paris, will return soon. (Cha anh ta ở Luân đôn sẽ trở về một 
ngày gần đây.) 
- (b) His father that lives in Paris will return soon. 
 Câu (b) buồn cười vì nó gợi ý rằng anh ta có nhiều người cha. 
d. That dùng sau tính từ so sánh bậc tuyệt đối, kể cả first và last, và số thứ tự 
- He was the strongest man that I ever saw. (Anh ta là người mạnh nhất tôi đã gặp.) 
- It was the first time that I had been there. (Đó là lần đầu tiên tôi tới đó.) 
e. That dùng sau đại từ không xác định 
- I will tell you something that you didn’t know before. (Tôi sẽ cho bạn hay một việc 
mà trước đây bạn không biết.) 
f. That được dùng khi từ đứng trước gồm cả người lẫn vật 
- The book was about the men and the animals that the author had met on his travel. 
(Quyển sách ấy nói về người và những con vật mà tác giả đã gặp trong chuyến du lịch 
của ông ta.) 
g. That dùng sau đại từ nghi vấn who và what 
Unit 1: Economic activity 
 9
- Who is that person that you must respect? (Người ấy là ai mà anh phải kính trọng?) 
- What is this that worries you so? (Đó là việc gì mà làm anh lo lắng đến thế?) 
h. That dùng sau lần mở đầu bằng It is, It was 
- It is the teacher that is imporant, not the kind of school he teaches in. (chính thầy giáo 
mới quan trọng, chứ không phải trường mà thầy giáo dạy.) 
- Was it you that broke the window? (Có phải anh đã làm vỡ cửa sổ không?) 
Sau khi bạn đã đọc kỹ phần cấu trúc 1, bạn hãy làm các bài tập sau đây: 
Exercise 1 
Combine these pairs of sentences as in the example ( Bạn hãy nối 2 câu thành một câu có sử 
dụng đại từ quan hệ which theo như ví dụ mẫu.) 
Example: The services are useful. The workers provide services. 
 The services which the workers provide are useful. 
a. The goods are essential. They need the goods. 
b. The schools and hospitals are essential. They provide schools and hospitals. 
c. The goods are valuable. He buys the goods. 
d. The money buys essential commodities. People can earn this money. 
e. The goods and services are very useful. People produce these goods and services. 
f. The work is called economic activity. We do this work. 
g. The work provides them with money. People do this work. 
h. The economic activities make up the economic system. People undertake these economic 
activities. 
Exercise 2: Viết lại câu sử dụng các đại từ quan hệ who, which, that 
Unit 1: Economic activity 
 10 
a. I saw the man. He closed the door. 
b. The girl is happy. She won the race. 
c. The student is from China. He sits next to me. 
d. The students are from China. They sit in the front row. 
e. We are studying sentences. They contain adjective clauses. 
f. I am using a sentence. It contains an adjective clause. 
g. Algebra problems contain letters. They stand for unknowm numbers. 
h. The taxi driver was friendly. He took me to the airport. 
Exercise 3: Viết lại các câu sau sử dụng đại từ quan hệ whose 
a. I apologized to the woman. I spilled her coffee. 
b. The man called the police. His wallet was stolen. 
c. I met the woman. Her husband is the president of the corporation. 
d. The professor is excellent. I am taking her course. 
e. Mr. North teaches a class for students. Their native language is not English. 
f. I come from a country. Its history goes back thousands of years. 
g. The people were nice. We visited their house. 
Unit 1: Economic activity 
 11
h. I live in a dormitory. Its residents come from many countries. 
i. I have to call the man. I accidently picked up his umbrella after the meeting. 
j. The man poured a glass of water on his face. His beard caught on fire when he lit a 
cigarrette. 
Structure 2: Change nouns into adjectives (Chuyển danh từ sang tính từ) 
Để chuyển từ danh từ sang tính từ, bạn có thể thêm các hậu tố khác nhau như: al, ly. Trong 
bài 1, bạn học cách thêm hậu tố “al” vào sau danh từ để được một tính từ mới. 
Ví du: condition (danh từ) + al (hậu tố) → conditional (tính từ) 
 form (danh từ) + al (hậu tố) → formal (tính từ) 
Bây giờ bạn hãy làm bài tập số 1. 
Exercise 1 
Bạn hãy chuyển các danh từ được in nghiêng trong các câu sau thành tính từ để điền 
vào các ô trống. 
Example: education → education + al → educ ... if you invest in a 
partnership. 
R: You’d be a partner if you invested in 
a partnership. 
P: If the limited company fails, you’ll 
only lose the value of your shares. 
R: If the limited company failed, you’d 
only lose the value of your shares. 
P: If you buy a controlling interest, it’ll 
cost you several thousand pounds. 
R: If you bought a controlling interest, 
it’d cost you several thousand pounds. 
Unit 10: Fundamentals of accounting 
 264
CONSOLIDATION EXERCISES 
Exercise 1. Read the passage and answer the questions. 
1. If every country in the world used the same currency. 
2. Each currency’s value is stated in terms of other currencies. 
3. The exchange rates and are constantly updated in banks and foreign exchange offices 
around the world. 
4. The world’s foreign exchange markets keep track of the value of all of the major 
currencies. 
5. It means the slightly different exchange rate if the customer is buying or selling any one 
particular currency. 
6. To ensure that banks and exchange offices make a small profit every time one currency is 
changed into another. 
7. The laws of supply and demand, and economic and political events. 
8. They try to buy hard currencies like the U.S. dollars which is expected to keep its value 
in times of trouble. 
Exercise 2. Read the passage and answer the questions. 
1. They are influenced by political considerations such as beliefs about the size of the role 
that government should play in the economy, or the likely public reaction to a particular 
course of action. 
2. For programmers that have strong support from the public such as social security or 
defence. 
3. Yes, they can. 
4. Different procedures for deciding on the structure of the budget. 
5. In the United States. 
Exercise 3. Delete the incorrect verb forms. 
The car was invented / invented over 100 years ago and since then millions were built / have 
been built. Traffic causes / is causes many problems. The air in cities has polluted / is polluted 
and thousands of people are killed / kill in road accidents every year, but cars fill / are filled them 
up as soon as they will be finish / are finished. Perhaps the traffic problem will never be solved / 
will never solve. 
Unit 10: Fundamentals of accounting 
 265
Exercise 4. Rewrite these sentences using the passive with by. Keep the same tense. 
 2. Your body clock is affected by light. 
 3. The marriage had been arranged by Martin’s father. 
 4. The earth’s climate will be changed by the volcano. 
 5. Civilization would be destroyed by the comet. 
Exercise 5. Write questions using the information. 
 2. When did your parents arrive? 
 3. What are you going to do tomorrow? 
 4. How would John get to work if he didn’t have a car? 
 5. When will Mr. Simmons be back? 
 6. How long had Stefania spent underground? 
 7. How often is the rubbish collected? 
 8. What was Carla doing when I rang? 
 9. Should we wait? 
Exercise 6. Each of these sentences has one verb in the past simple tense and one verb 
past perfect tense. Complete the sentences. Put the verbs in brackets into the 
correct tense. 
1. We didn’t go to see the film, because Jim had already seen it. 
2. Arnaud knew all about Martin’s life, because Martin told him about it. 
3. Kate had a long chat with Amanda, because Amanda had just come back from her 
holidays. 
4. Sam didn’t want anything to eat, because he had lunch on the plane. 
5. Mr. Wilson took the train, because his son had borrowed the car. 
References 
 266
REFERENCES 
1. Keith Boeckner and P. Charles Brown. Oxford English for Computing. Oxford 
University Press. 
2. Michael, R. Accounting. Prentice Hall. Englewood Cliff, New Jersey. 1994 
3. James, C. Marketing. Prentice Hall. Englewood Cliff, New Jersey. 1986 
4. Susan Norman. We’re in business. Longman. 1983. 
5. Jeremy.Comfort, Rod. Revell, Ian Simpson, Trish Stott and Derek Utley. English for 
the Telecomminications Industry. Oxford University Press. 1986. 
6. Swan, M. Practical English Usage. Oxford University Press. 1995. 
7. Randolph Quirk and Sidney Greenbaum. A University Grammar of English. Longman. 
1973. 
8. Raymon Murphy. English Grammar in Use. Nhà xuất bản thế giới. 
9. Leo Jones and Richard Alexander. New International Business English. Cambridge 
University Press. 
10. Nguyễn Xuân Thơm. English for Finance and Banking. Thế giới Pulishers. 1999. 
11. Tom Mc Arthur. A Rapid Course in English for Students of Economics. Oxford 
University Press. 1990. 
12. Tony Lenart. Effective Business Accounting. Australia. 1996. 
13. Patrick Xavier & Trevor Barr. Telecoms Policy and Regulatory Forum for VNPT 
Telecoms Managers. Melbourne Australia. 2000. 
14. Trần Đình Phụng. Kế toán đại cương.Nhà xuất bản thống kê. 1999. 
References 
 267
MỤC LỤC 
LỜI NÓI ĐẦU....................................................................................................................... 1 
UNIT 1. ECONOMIC ACTIVITY ..................................................................................... 3 
I. INTRODUCTION........................................................................................................... 3 
II. UNIT OBJECTIVES ..................................................................................................... 3 
III. CONTENTS ................................................................................................................. 3 
SUMMARY...................................................................................................................... 17 
VOCABULARY .............................................................................................................. 17 
CONSOLIDATION EXERCISES ................................................................................... 19 
KEY TO UNIT 1 .............................................................................................................. 24 
UNIT 2: DIFFERENT ECONOMIC SYSTEMS ............................................................ 36 
I. INTRODUCTION......................................................................................................... 36 
II. UNIT OBJECTIVES ................................................................................................... 36 
III. CONTENTS ............................................................................................................... 36 
SUMMARY...................................................................................................................... 45 
VOCABULARY .............................................................................................................. 45 
CONSOLIDATION EXERCISES ................................................................................... 47 
KEY TO UNIT 2 .............................................................................................................. 52 
UNIT 3: MIXED ECONOMIES ....................................................................................... 62 
I. INTRODUCTION......................................................................................................... 62 
II. UNIT OBJECTIVES ................................................................................................... 62 
III. CONTENTS ............................................................................................................... 62 
SUMMARY...................................................................................................................... 72 
VOCABULARY .............................................................................................................. 72 
CONSOLIDATION EXERCISES ................................................................................... 73 
KEY TO UNIT 3 .............................................................................................................. 78 
UNIT 4: SOME ECONOMIC LAWS .............................................................................. 88 
I. INTRODUCTION......................................................................................................... 88 
II. UNIT OBJECTIVES ................................................................................................... 88 
References 
 268
III. CONTENTS ................................................................................................................88 
SUMMARY ......................................................................................................................95 
VOCABULARY ...............................................................................................................95 
CONSOLIDATION EXERCISES ....................................................................................96 
KEY TO UNIT 4...............................................................................................................99 
UNIT 5: SUPPLY AND DEMAND..................................................................................107 
I. INTROUCTION ..........................................................................................................107 
II. UNIT OBJECTIVES ..................................................................................................107 
III. CONTENTS ..............................................................................................................107 
SUMMARY ....................................................................................................................114 
VOCABULARY .............................................................................................................114 
CONSOLIDATION EXERCISES ..................................................................................116 
KEY TO UNIT 5.............................................................................................................119 
UNIT 6: MARKET AND MONOPOLIES......................................................................129 
I. INTRODUCTION .......................................................................................................129 
II. UNIT OBJECTIVES ..................................................................................................129 
III. CONTENTS ..............................................................................................................129 
SUMMARY ....................................................................................................................140 
VOCABULARY .............................................................................................................141 
CONSOLIDATION EXERCISES ..................................................................................143 
ANSWER KEY...............................................................................................................147 
UNIT 7: PRODUCTS........................................................................................................160 
I. INTRODUCTION .......................................................................................................160 
II. UNIT OBJECTIVES ..................................................................................................160 
III. CONTENTS ..............................................................................................................160 
SUMMARY ....................................................................................................................174 
VOCABULARY .............................................................................................................174 
CONSOLIDATION EXERCISES ..................................................................................176 
ANSWER KEY...............................................................................................................179 
UNIT 8: PRICING ............................................................................................................191 
I. INTRODUCTION .......................................................................................................191 
References 
 269
II. UNIT OBJECTIVES ................................................................................................. 191 
III. CONTENTS ............................................................................................................. 191 
SUMMARY.................................................................................................................... 200 
VOCABULARY ............................................................................................................ 200 
CONSOLIDATION EXERCISES ................................................................................. 201 
ANSWER KEY .............................................................................................................. 205 
UNIT 9: FINANCIAL ANALYSIS AND CORPORATE FINANCE.......................... 215 
I. INTRODUCTION....................................................................................................... 215 
II. UNIT OBJECTTIVES............................................................................................... 215 
III. CONTENTS ............................................................................................................. 215 
SUMMARY.................................................................................................................... 224 
VOCABULARY ............................................................................................................ 224 
CONSOLIDATION EXERCISES ................................................................................. 226 
ANSWER KEY .............................................................................................................. 231 
UNIT 10: FUNDAMENTALS OF ACCOUNTING...................................................... 239 
I. INTRODUCTION....................................................................................................... 239 
II. UNIT OBJECTIVES ................................................................................................. 239 
III. CONTENTS ............................................................................................................. 239 
SUMMARY.................................................................................................................... 251 
VOCABULARY ............................................................................................................ 251 
CONSOLIDATION EXERCISES ................................................................................. 253 
ANSWER KEY .............................................................................................................. 256 
REFERENCES ................................................................................................................. 266 
MỤC LỤC ......................................................................................................................... 267 
TIẾNG ANH 
CHUYÊN NGÀNH QTKD 
Mã số: 497ANH333 
Chịu trách nhiệm bản thảo 
TRUNG TÂM ÐÀO TẠO BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 1 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tieng_annh_chuyen_nganh_quan_tri_kinh_doanh.pdf