Giáo trình Thực hành Hàn hồ quang (Phần 1)
1. Chuẩn bị
- Lau kính bảo vệ bằng giẻ lau sạch.
- Đổ đầy nước làm mát.
- Đeo kính bảo hộ.
2. Kiểm tra an toàn
- Quay đá bằng tay, kiểm tra xem có các vết xước hoặc nứt không.
- Kiểm tra, đảm bảo khe hở giữa bệ tỳ và đá không lớn quá 3 mm.
- Kiểm tra đảm bảo khe hở giữa kính bảo vệ và đá không lớn quá 10 mm.
3. Bắt đầu chạy máy
- Không đứng thẳng ở phía trước đá mài.
- Bật công tắc nguồn, chờ cho đá quay đủ tốc độ tiêu chuẩn. Nếu có nhiều
tiếng ồn hoặc rung thì phải tắt máy kiểm tra.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Thực hành Hàn hồ quang (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thực hành Hàn hồ quang (Phần 1)
Jica – hic, dự án tăng c−ờng khả năng đào tạo công nhân kỹ thuật Tr−ờng cao đẳng công nghiệp hà nội Ban gia công kim loại tấm Thực hành Hμn hồ quang Tập I Hà nội tháng 1 năm 2003 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 1 Lời Nói Đầu Khoa học và công nghệ ngày càng phát triển trên thế giới. Chúng ta cần cung cấp khoa học công nghệ cho công nhân trẻ, những ng−ời mong muốn đ−ợc học tập và nghiên cứu để tiếp tục sự nghiệp phát triển nền công nghiệp Việt Nam. Để đáp ứng nhu cầu trên, Dự án “Tăng c−ờng Khả năng Đào tạo Công nhân kỹ thuật tại tr−ờng Cao đẳng Công nghiệp Hà Nội” đã đ−ợc thành lập và bắt đầu hoạt động từ ngày 1 tháng 4 năm 2000 theo thoả thuận hợp tác kỹ thuật giữa hai chính phủ Việt Nam và Nhật Bản. Đây là dự án hợp tác kỹ thuật về dạy nghề trên 3 lĩnh vực: Gia công kim loại tấm, điều khiển điện và gia công cơ khí. Cuốn giáo trình “Thực hành hàn hồ quang – tập I” đ−ợc viết với sự hỗ trợ của chuyên gia Nhật Bản là một trong những kết quả hoạt động của Dự án. Giáo trình này đ−a ra các ý t−ởng để nghiên cứu một cách rất hiệu quả về công nghệ hàn hồ quang tay trong lĩnh vực gia công kim loại tấm cho cả giáo viên dạy nghề và học viên. Nội dung giáo trình còn đ−a ra nhiều bài học thực hành cơ bản bổ ích và hiệu quả cho học viên. Chúng tôi hy vọng cuốn giáo trình này sẽ đ−ợc sử dụng hữu ích trong việc phát triển khả năng nghề của học viên tại môi tr−ờng làm việc công nghiệp đích thực. Ngày 16 tháng 01 năm 2003 Dự án JICA-HIC Ban gia công kim loại tấm Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 2 Mục lục 1. Vận hành máy mài hai đá.... .3 2. Vận hành máy cắt cao tốc..6 3. Vận hành máy mài cầm tay....11 4. Vận hành máy khoan bàn16 5. Vận hành máy hàn hồ quang xoay chiều.22 6. Chuẩn bị các trang bị bảo hộ lao động và dụng cụ..28 7. Gây hồ quang...33 8. Hình thành mối hàn trên mặt phẳng ở vị trí sấp, que hàn đi thẳng..43 9. Hình thành mối hàn trên mặt phẳng ở vị trí sấp, que hàn chuyển động ngang...51 10. Hàn giáp mối không vát mép có khe hở ở vị trí sấp..57 11. Hàn giáp mối vát mép chữ V ở vị trí sấp, dùng tấm đệm..61 12. Hàn giáp mối vát mép chữ V ở vị trí sấp, không dùng tấm đệm...68 13. Kiểm tra mối hàn giáp mối bằng ph−ơng pháp uốn..75 14. Hàn góc ở vị trí lòng thuyền..81 15. Hàn góc ở vị trí ngang (một đ−ờng hàn)...87 16. Hàn góc ở vị trí ngang (nhiều đ−ờng hàn).93 17. Hàn đắp mặt phẳng...99 18. Hàn đắp trục104 19. Bài tập tổng hợp..106 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 3 Bμi 1: vận hμnh máy mμi hai đá Mục đích: Hình thành kỹ năng kiểm tra và vận hành máy mài hai đá. Vật liệu: Thiết bị, dụng cụ: - Mỏ lết. - Kính bảo hộ. - Giẻ lau. - N−ớc. - Mũi sửa đá. 1. Chuẩn bị - Lau kính bảo vệ bằng giẻ lau sạch. - Đổ đầy n−ớc làm mát. - Đeo kính bảo hộ. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 4 2. Kiểm tra an toàn - Quay đá bằng tay, kiểm tra xem có các vết x−ớc hoặc nứt không. - Kiểm tra, đảm bảo khe hở giữa bệ tỳ và đá không lớn quá 3 mm. - Kiểm tra đảm bảo khe hở giữa kính bảo vệ và đá không lớn quá 10 mm. 3. Bắt đầu chạy máy - Không đứng thẳng ở phía tr−ớc đá mài. - Bật công tắc nguồn, chờ cho đá quay đủ tốc độ tiêu chuẩn. Nếu có nhiều tiếng ồn hoặc rung thì phải tắt máy kiểm tra. Khoảng 10 mm Khoảng 3 mm Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 5 4. Mài phẳng mặt đá - Cầm mũi sửa đá bằng cả hai tay và tỳ vào bệ tỳ. - Đẩy mũi sửa đá cho chạm vào mặt đá. - Di chuyển mũi sửa đá nhẹ nhàng sang trái và phải, mài đá cho đến hết các vết lõm và mặt đá bằng phẳng. Bệ tỳ Tránh Tránh Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 6 Bμi 2: Vận hμnh máy cắt cao tốc Mục đích: Hình thành kỹ năng vận hành máy cắt cao tốc. Vật liệu: Thép góc L40 40 5 300. Thiết bị, dụng cụ: - Máy cắt cao tốc. - Th−ớc lá 300. - Mũi vạch. - Ke vuông. - Cà lê. - Đá cắt. - Găng tay. Nắp bảo vệ Tay cầm Động cơ Đá cắt Vật cắt Ê tô Tay quay ê tô Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 7 1. Chuẩn bị - Vạch dấu 20 mm cách đều trên thanh thép góc. - Kiểm tra độ vuông góc giữa đá cắt và ê tô. 2. Tháo đá - Tháo lắp bảo vệ. - Dùng cà lê tháo mũ ốc, lấy vành giữ đá ra ngoài. - Tháo đá cắt. Ke Thép góc Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 8 3. Lắp đá cắt - Kiểm tra h− hại của đá. - Đặt đá cắt vào trục quay. - Lắp vành giữ đá và vặn chặt mũ ốc bằng cà lê (chú ý không vặn mũ ốc quá chặt hoặc ch−a đủ chặt hoặc lắp đá không đồng tâm). - Đậy nắp bảo vệ. 4. Chạy thử - Nối ổ cắm với nguồn điện. - Bật công tắc. - Cho máy chạy không khoảng 3 phút, kiểm tra không có điều gì bất bình th−ờng xảy ra. Bu lông bắt chặt Nắp bảo vệ Vành chặn đá Đai ốc Đá cắt Công tắc Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 9 5. Lắp vật cắt - Xiết vừa phải vật cắt trong ê tô. - Hạ thấp đá cho chạm nhẹ vào vật. - Điều chỉnh vị trí cắt. (Điều chỉnh vạch dấu trùng với mép ngoài của đá). - Xiết chặt vật cắt một cách cẩn thận sao cho vật cắt ở vị trí nằm ngang. 6. Cắt - Đeo kính bảo hộ. - Đứng tránh h−ớng quay của đá. - Bật công tắc. - Hạ thấp tay cầm và bắt đầu cắt một cách từ từ. - Không tác dụng lực quá mạnh lên đá khi cắt. - Khi mạch cắt gần đứt, giảm bớt tốc độ cắt (giảm lực ấn). Đá cắt Th−ớc Vị trí cắt Dấu cắt Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 10 7. Tháo vật cắt - Sau khi cắt đứt, nâng tay cầm đ−a đá cắt về vị trí ban đầu. - Tắt công tắc. - Khi đá đã dừng hẳn, tháo vật cắt ra khỏi ê tô. H−ớng đá quay Đứng tránh h−ớng đá quay Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 11 Bμi 3: Vận hμnh Máy mμi cầm tay Mục đích: Hình thành kỹ năng vận hành máy mài cầm tay. Vật liệu: Thép chữ U (han gỉ), dài 200 mm. Thiết bị, dụng cụ: - Máy mài tay. - Đá mài (φ 100 x 4 x 16). - Cà lê. - Giá đỡ. 1. Kiểm tra an toàn - Đeo kính bảo hộ và găng tay. - Kiểm tra không có chất dễ cháy nổ ở gần khu vực làm việc. - Kiểm tra không có ng−ời đứng trên h−ớng các tia lửa bắn ra. Hộp bánh răng Vít Đá Nắp bảo vệ đá Phích cắm Dây nối đất Công tắc Thân máy Lỗ nắp chổi than Vỏ hộp đấu điện Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 12 2. Kiểm tra máy mài - Kiểm tra đá mài tr−ớc khi lắp. - Kiểm tra tình trạng lắp chặt của đá. 3. Cắm phích cắm vào nguồn - Kiểm tra công tắc trên máy ở vị trí OFF. Kính bảo hộ Găng tay Cà lê chuyên dùng Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 13 - Cắm phích nối dây tiếp đất. - Cắm phích cắm vào nguồn. 4. Cầm máy mài - Cầm máy mài chắc chắn bằng cả hai tay. 5. Bật công tắc - Gạt công tắc về vị trí ON. - Để máy mài chạy không khoảng 1 phút. - Kiểm tra không có gì bất bình th−ờng xảy ra trong quá trình máy chạy. ổ cắm Nối đất Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 14 6. Mài - Cầm chếch máy một góc khoảng 150 ~ 300 và cho cạnh đá tiếp xúc với vật. - Di chuyển đá trên mặt vật về phía tr−ớc, phía sau, sang phải và sang trái với lực ấn đều. Chạy không tải Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 15 7. Tắt công tắc - Nâng đá lên khỏi bề mặt vật. - Tắt công tắc. - Đợi đá đứng yên. - Đặt đá mài trên giá đỡ. Chú ý khi sử dụng máy mài: - Luôn đeo kính bảo hộ và găng tay. - Không sử dụng đá có đ−ờng kính lớn hơn tiêu chuẩn. - Luôn có b−ớc chạy không tr−ớc khi mài. - Không tỳ đá quá mạnh hoặc đột ngột vào vật. - Để các chất dễ cháy nổ xa nơi làm việc. - Cầm máy mài cẩn thận và chú ý chỗ để chân khi mài. - Nếu tỳ đá quá mạnh vào vật khi mài, đá sẽ bị cháy. - Máy mài cầm tay th−ờng đ−ợc dùng để mài gỉ sét trên bề mặt vật tr−ớc khi hàn, mài xỉ hàn trong các khe rãnh hoặc mài các cạnh sau khi cắt. Phòng chống điện giật - Cần phải lắp đặt một áp tô mát phù hợp vào nguồn điện đồng thời áp tô mát phải làm việc với độ tin cậy cao. - Tránh làm việc ở nơi ẩm −ớt dễ gây ra điện giật. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 16 Bμi 4: vận hμnh máy khoan bμn Mục đích: Hình thành kỹ năng vận hành máy khoan bàn. Vật liệu: Thiết bị, dụng cụ: Máy khoan bàn. 1. Thay đổi số vòng quay của trục chính - Mở nắp che dây đai. - Nới lỏng vít khoá. - Điều chỉnh đòn bẩy căng dây đai để nới lỏng dây đai. Trục í Tay quay trục chính Nắp bảo vệ Tay quay bàn máy Thân máy Bàn m y Đế á Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 17 - Di chuyển dây đai đến rãnh puly mong muốn. + Khi di chuyển dây đai, đầu tiên tháo dây đai từ rãnh puly có đ−ờng kính lớn hơn, khi lắp vào thì lắp dây đai vào rãnh puly có đ−ờng kính nhỏ hơn tr−ớc. + Cẩn thận tránh bị kẹp tay vào giữa puly và dây đai. - Kéo đòn bẩy căng đai về phía trong lòng, căng dây đai hết cỡ sau đó vặn chặt khoá đòn bẩy căng đai lại. - Lắp nắp che dây đai lại. Đòn bẩy căng đai Tay quay trục chính Vít khoá Nắp bảo vệ Đai Trục chính Động cơ Pu li Pu li Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 18 2. Di chuyển bàn khoan lên và xuống - Nới lỏng khoá hãm. - Quay tay quay điều chỉnh bàn lên xuống theo chiều kim đồng hồ để đ−a bàn lên cao. - Quay tay quay điều chỉnh bàn lên xuống ng−ợc chiều kim đồng hồ để hạ thấp bàn xuống. - Đặt bàn ở chiều cao thích hợp rồi xiết khoá hãm lại. 3. Di chuyển bàn sang phải và trái - Nới lỏng khoá hãm. - Đẩy bàn sang phải hoặc trái bằng tay. - Quay bàn đến đúng vị trí rồi xiết khoá hãm lại. Khoá hãm Thanh răng Tay quay bàn máy Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 19 4. Di chuyển trục chính lên và xuống - Đứng phía tr−ớc của máy, cầm tay quay điều chỉnh trục chính lên xuống. - Quay tay quay để điều chỉnh trục chính lên xuống. Khoá hãm Tay quay bàn máy Tay quay trục chính Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 20 Tốc độ khoan Tốc độ khoan nên đ−ợc thay đổi theo vật liệu khoan và đ−ờng kính của mũi khoan. Trong bảng 1, tốc độ cắt của mũi khoan (tốc độ đ−ờng chu vi ngoài cùng) và tốc độ quay của trục chính đ−ợc tính nh− sau: d vn . 1000 Π= Trong đó: n: Số vòng quay của trục chính (v/ph). v: Tốc độ cắt (m/ph). d: Đ−ờng kính của mũi khoan (mm). Bảng 1: Tốc độ cắt và b−ớc tiến cho mũi khoan thép gió 2 ~ 5 6 ~ 11 12 ~18 ĐK mũi khoan (mm) V.liệu khoan Tốc độ cắt (m/ph) B−ớc tiến (mm/vg) Tốc độ cắt (m/ph) B−ớc tiến (mm/vg) Tốc độ cắt (m/ph) B−ớc tiến (mm/vg) Thép Độ bền kéo (kg/mm2) 30 ~ 50 50 ~ 70 20~25 20~25 0,1 0,1 20~25 20~25 0,2 0,2 30~35 20~25 0,25 0,25 Gang Độ cứng HB ≤ 220 220 ~ 260 25~30 12~18 0,1 0,1 30~40 14~18 0,2 0,15 25~30 16~20 0,35 0,2 Hợp kim đồng có độ cứng ≤ 80 HB ≤50 0,05 ≤50 0,15 ≤50 0,3 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 21 Ví dụ: Đ−ờng kính mũi khoan là 10, tốc độ cắt là 25m/ph, số vòng quay trục chính sẽ là: 8,7951014,3 251000 =ì ì Lấy tròn giá trị là 796 v/ph. Chú ý khi khoan: - Không đ−ợc dùng găng tay trong quá trình khoan, găng tay có thể bị quấn vào mũi khoan gây tai nạn. - Khi khoan những lỗ có đ−ờng kính lớn, trở lực cắt sẽ cao do vậy êtô cần đ−ợc bắt chặt với bàn máy khoan bằng bu lông để chống xoay. - Luôn đeo kính bảo hộ trong khi khoan. (v/ph) Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 22 Bμi 5: Vận hμnh máy hμn hồ quang xoay chiều Mục đích: Hình thành kỹ năng vận hành máy hàn hồ quang xoay chiều và điều chỉnh c−ờng độ dòng điện hàn. Vật liệu: Thiết bị và dụng cụ: - Clê - Tuốc nơ vít - Cáp nối đất - Cáp hàn - Băng cách điện - Ampe kế - Bút thử điện Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 23 1. Kiểm tra mạch điện đầu vào - Kiểm tra công tắc nguồn điện ở vị trí OFF. - Kiểm tra tiếp xúc tại các chỗ nối. - Xiết chặt các bu lông. - Kiểm tra dây nối đất của máy. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 24 2. Kiểm tra mạch điện đầu ra - Kiểm tra tiếp xúc tại các chỗ nối. - Xiết chặt các bu lông. - Nối dây mát với bàn hàn. - Kiểm tra tiếp xúc của dây. - Lắp vuông góc que hàn vào kìm hàn. ∗ Chú ý: Lắp que hàn tiếp xúc tốt tránh để phóng điện giữa que hàn và kìm hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 25 3. Chuẩn bị Ampe kế - Vặn núm chỉnh Ampe kế ở vị trí phù hợp. - Điều chỉnh cho cáp hàn nằm ở giữa khe mỏ kẹp của Ampe kế. 4. Điều chỉnh c−ờng độ dòng điện - Bật công tắc điện vào máy. - Bật công tắc trên máy hàn (ON). - Xoay vô lăng điều chỉnh dòng điện theo vạch số trên máy hàn. Ih Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 26 - Cho đầu que hàn tiếp xúc với vật hàn. - Kiểm tra số chỉ dòng điện hàn trên Ampe kế. - Tắt công tắc trên máy hàn. Thông số kỹ thuật của các máy hàn hồ quang xoay chiều Dòng điện thứ cấp (A) Loại Dòng điện hàn (A) Chu kỳ tải (%) Điện áp tải (V) Điện áp không tải Max (V) Max Min Đ−ờng kính que hàn (mm) AW200 200 50 30 85 200~220 <35 2~4 AW300 300 50 35 85 300~330 <60 2.6~5 AW400 400 50 40 85 400~440 <80 3~8 Ghi chú: AW – Ký hiệu máy hàn hồ quang xoay chiều. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 27 Quan hệ giữa chiều dài cáp hàn và c−ờng độ dòng điện hàn Chiều dài cáp Dòng (mm) điện hàn (A) 25 50 75 100 38 mm2 38 mm2 38 mm2 150 38 50 60 200 38 60 80 250 38 80 100 300 50 100 125 350 50 100 125 400 50 125 450 50 125 Tiêu chuẩn của kìm hàn Loại Chu kỳ tải (%) Dòng điện hàn (A) Điện áp hồ quang (V) Đ−ờng kính que hàn (mm) Cáp hàn Max (mm2) No. 100 No. 200 No. 300 No. 400 No. 500 70 70 70 70 70 100 200 300 400 500 25 30 30 30 30 1.2 ~ 3.2 2.0 ~ 5.0 3.2 ~ 6.4 4.0 ~ 8.0 5.0 ~ 9.0 22 38 50 60 80 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 28 bμi 6: Chuẩn bị các trang bị bảo hộ lao động vμ dụng cụ Mục đích: - Biết cách sử dụng các trang bị bảo hộ lao động. - Sử dụng các loại dụng cụ phù hợp với từng nội dung công việc. Vật liệu: Thiết bị và dụng cụ: Trang bị bảo hộ lao động cho hàn: 1. Mũ hàn hoặc mặt nạ hàn cầm tay 2. Tạp dề 3. ống che tay 4. Găng tay da 5. ống che chân. 6. Kính bảo hộ Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 29 Dụng cụ làm sạch: 1. Búa tay 2. Đục bằng 3. Búa gõ xỉ 4. Bàn chải sắt 5. Kìm cặp phôi. 1. Sử dụng trang bị bảo hộ lao động - Lắp 2 miếng kính trắng bảo vệ ở 2 mặt của kính lọc ánh sáng. - Mặc quần áo và trang bị bảo hộ lao động đảm bảo chắc chắn để không làm ảnh h−ởng tới thao tác hàn. - Sử dụng quần áo bảo hộ khô và an toàn. - Dùng ống che chân ở phía ngoài giày bảo hộ. - Mặc tạp dề sao cho túi tạp dề ở phía mặt trong. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 30 2. Chuẩn bị dụng cụ làm sạch: (1) Búa tay (2) Đục bằng (3) Búa gõ xỉ (4) Bàn chải sắt (5) Kìm cặp phôi. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 31 Kính lọc ánh sáng Số kính No. ứng dụng 6 ~ 7 Hàn và cắt bằng khí với mức nhiệt trung bình, hàn và cắt bằng hồ quang với dòng điện không v−ợt quá 30 A. 8 ~ 9 Hàn và cắt bằng khí với mức nhiệt cao. Hàn và cắt bằng hồ quang với dòng điện từ 30 A ~ 100 A. 10 ~ 12 Hàn và cắt bằng hồ quang dòng điện từ 100 A ~ 300 A 13 ~ 14 Hàn và cắt bằng hồ quang với c−ờng độ dòng điện lớn hơn 300 A. Điện giật Các giá trị khảo sát thực tế của 1 số công ty bảo hiểm Mỹ Dòng điện DC; 12V; 1mA, 5mA. Điện trở Bộ phận cơ thể Trạng thái Nam Nữ Tay - Tay Khô 18000 6600 Tay - Tay Ướt 2720 930 Tay- Chân Khô 13500 1550 Tay- Chân Ướt 1260 610 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 32 C−ờng độ dòng điện và mức độ ảnh h−ởng Dòng ... Dũa. - D−ỡng đo. - Th−ớc cặp. - Máy kiểm tra uốn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 76 1. Cắt phôi uốn - Vạch dấu đ−ờng cắt. - Cắt phôi trên máy cắt hoặc cắt bằng ngọn lửa khí rồi đ−a lên máy phay phẳng cạnh (đ−ờng cắt bằng ngọn lửa khí cách đ−ờng vạch dấu tối thiểu là 3 mm). 2. Mài phôi - Mài mối hàn phẳng cả hai mặt bằng máy mài tay. - Dùng máy cắt cắt đúng kích th−ớc phôi. 3. Hiệu chỉnh mẫu kiểm - Dũa phẳng toàn bộ bề mặt mẫu kiểm. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 77 - Đặt dũa vuông góc với đ−ờng hàn. - Dũa vê cung các cạnh của mẫu kiểm với bán kính R ≤ t/6. - Đánh bóng khu vực mối hàn bằng giấy giáp hoặc đá đánh bóng. 4. Tiến hành kiểm tra uốn - Kiểm tra uốn bề mặt trên và bề mặt d−ới của mối hàn - Đặt mẫu kiểm sao cho mối hàn nằm chính giữa khuôn uốn. 5. Kiểm tra Mẫu bị loại bỏ nếu xảy ra các tr−ờng hợp sau: - Vết nứt có chiều dài /3 mm. - Các vết nứt chiều dài 7 mm. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 78 - Tổng số các lỗ rỗ hoặc vết nứt > 10. - Khuyết cạnh sâu hoặc ngậm xỉ nhiều. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 79 Tham khảo: 1. Kích th−ớc mẫu kiểm tra uốn. Mẫu Số 1 Số 2 Số 3 Chiều dày (T) mm 3.0 ~3.5 5.5 ~ 6.5 8.5 ~ 9.5 Chiều dài (L) mm Khoảng 150 Khoảng 200 Khoảng 250 Chiều rộng (W) mm 20 ~ 40 20 ~ 40 20 ~ 40 Bán kính vê tròn (R) mm 0.5 1.0 1.5 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 80 2. Kích th−ớc của khuôn kiểm tra uốn. Loại khuôn Loại A1 Loại A2 Loại A3 R S A B C D E R’ 7 38 100 14 60 50 52 12 13 68 140 26 85 50 94 21 19 98 170 38 110 50 136 30 Mẫu đ−ợc dùng kiểm tra Số 1 Số 2 Số 3 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 81 Bμi 14: hμn góc ở vị trí lòng thuyền Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn góc ở vị trí lòng thuyền với mối hàn nhiều lớp nhiều đ−ờng. Vật liệu: - Thép tấm: (9 ì 100 ì 300) mm x 1 tấm; (9 ì 45 ì 300) mm x 2 tấm. - Que hàn: φ 4. Thiết bị và dụng cụ: - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ dụng cụ lấy dấu. - Bộ dụng cụ làm sạch. 1. Chuẩn bị vật liệu - Làm sạch bề mặt phôi. - Vạch dấu các đ−ờng thẳng trên cả 2 mặt tấm vật liệu. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 82 2. Gá đính - Đặt tấm vật liệu nhỏ lên tấm lớn theo đ−ờng vạch dấu. - Điều chỉnh góc 900. - Hàn đính. - Hàn tấm thứ 2, nên sử dụng đồ gá nh− hình vẽ. Đ−ờng hàn Gá hàn Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 83 3. Tiến hành hàn - Đặt vật hàn ở vị trí lòng thuyền nh− hình vẽ. - Chọn vị trí và độ cao cho thích hợp để có thể quan sát đ−ợc toàn bộ đ−ờng hàn. a. Hàn lớp đầu tiên - Điều chỉnh dòng điện hàn ở mức 170 A. - Kẹp que hàn vuông góc với kìm hàn. - Giữ hồ quang ngắn sao cho lớp thuốc bọc gần nh− chạm vào mặt kim loại. - Hàn 3 đ−ờng còn lại theo cách t−ơng tự. H−ớng hàn Thuốc bọc chạm vào vật hàn Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 84 - Sau khi hàn xong, làm sạch xỉ hàn và kim loại bắn tóe trên bề mặt vật hàn bằng búa gõ xỉ và bàn chải sắt. b. Hàn lớp thứ hai - Dòng điện hàn nh− lớp 1. - Hàn với chuyển động ngang đầu que hàn, tránh mối hàn không bằng phẳng. - Hàn 3 đ−ờng còn lại theo cách t−ơng tự. - Sau khi hàn xong, làm sạch xỉ hàn và kim loại bắn tóe trên bề mặt vật hàn bằng búa gõ xỉ và bàn chải sắt. c. Hàn lớp thứ 3 - Dòng điện hàn nh− lớp 1. - Thực hiện bằng 2 đ−ờng hàn với chuyển động ngang dầu que hàn một chút. Lớp 1 Lớp 2 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 85 d. Hàn các lớp còn lại T−ơng tự nh− các lớp trên nh−ng với mỗi một lớp thêm thì lại tăng 1 đ−ờng hàn. Lớp cuối cùng cần đảm bảo kích th−ớc các cạnh hàn xấp xỉ nhau. Chú ý: - Luôn đảm bảo bề mặt mối hàn phẳng. Nếu bề mặt mối hàn lồi, khuyết tật ngậm xỉ dễ xảy ra và độ ngấu mối hàn không đảm bảo. Nguyên nhân gây ra bề mặt mối hàn lồi là: + Dòng điện hàn thấp. + Tốc độ hàn quá chậm. + Tốc độ hàn quá nhanh. - Khi hàn lớp tiếp theo, tốt nhất là nên bố trí đ−ờng tâm của mối hàn tr−ớc là giới hạn của đ−ờng hàn tiếp theo. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 86 - Bố trí các đ−ờng hàn nh− trên có thể đ−ợc ứng dụng khi hàn lớp cuối cùng của mối hàn giáp mối vát cạnh hoặc hàn đắp bề mặt kim loại. Lớp cuối cùng khi hàn giáp mối Hàn đắp trục Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 87 Bμi 15: hμn góc ở vị trí ngang (một đ−ờng hμn) Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn góc ở vị trí ngang bằng một đ−ờng hàn. Vật liệu: - Thép tấm (9 x 40 x 150) mm x 1 tấm. - Thép tấm (9 x 75 x 150) mm x 1 tấm. - Que hàn (D4301, φ 4 ). Thiết bị và dụng cụ: - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ dụng cụ làm sạch. - Ampe kế. - Th−ớc đo kiểm mối hàn 1. Chuẩn bị - Làm sạch bề mặt vật hàn. - Điều chỉnh c−ờng độ dòng điện hàn ở mức 170 A. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 88 2. Hàn đính - Gá vật hàn dạng liên kết chữ T. - Hàn đính tại hai đầu vật hàn sao cho không gây ảnh h−ởng tới quá trình hàn. - Đặt vật hàn trên bàn hàn ở vị trí ngang. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 89 3. Gây hồ quang - Gây hồ quang cách điểm đầu đ−ờng hàn (10 ~ 20) mm, sau khi phát sinh hồ quang đ−a quay trở lại điểm đầu đ−ờng hàn để hàn. - Bắt đầu hàn sau khi hồ quang cháy ổn định. 4. Tiến hành hàn - Điều chỉnh cho que hàn nghiêng góc 450 so với bề mặt vật hàn và nghiêng góc 750 ~ 800 so với h−ớng hàn. - Không chuyển động ngang que hàn. - Kích th−ớc cạnh hàn đồng đều trên suốt chiều dài mối hàn. - Điều chỉnh cho hồ quang luôn chĩa vào phía phần đầu của bể hàn hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 90 5. Ngắt hồ quang Rút ngắn chiều dài hồ quang và ngắt nhanh . 6. Nối mối hàn - Làm sạch tại chỗ nối. - Gây hồ quang cách chỗ nối 20 mm sau đó đ−a quay trở lại vị trí nối. - Điều chỉnh cho kim loại điền đầy rãnh hồ quang và hàn tiếp. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 91 7. Lấp rãnh hồ quang - Rút ngắn chiều dài hồ quang và ngắt thật nhanh. - Dùng ph−ơng pháp hồ quang ngắt để điền đầy rãnh hồ quang tại điểm cuối của đ−ờng hàn. - Hàn lặp lại liên tục cho đến khi kim loại điền đầy rãnh hồ quang. 8. Kiểm tra - Hình dạng mối hàn (bề rộng mối hàn, chiều cao mối hàn và vảy hàn). - Tình trạng chỗ nối mối hàn. - Điểm đầu và điểm cuối đ−ờng hàn. - Kích th−ớc cạnh hàn (đo bằng th−ớc đo kiểm mối hàn). - Khuyết cạnh và chảy tràn. - Kim loại bắn tóe, xỉ hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 92 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 93 Bμi 16: Hμn góc ở vị trí ngang (nhiều đ−ờng hμn) Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn góc ở vị trí ngang bằng nhiều đ−ờng hàn. Vật liệu: - Thép tấm (9 ì 35 ì 150) mm,1 tấm. - Thép tấm (9ì 80 ì 150) mm,1 tấm. - Que hàn (D4301, φ 4). Thiết bị, dụng cụ: - Quần áo và dụng cụ bảo hộ lao động. - Dụng cụ làm sạch. - Ampe kế - Dụng cụ đo kiểm kích th−ớc mối hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 94 1. Công tác chuẩn bị Chuẩn bị giống nh− khi chuẩn bị hàn góc ở vị trí ngang bằng một đ−ờng hàn. 2. Hàn đính Hàn đính t−ơng tự nh− khi hàn đính trong hàn góc ở vị trí ngang bằng một đ−ờng hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 95 3. Gây hồ quang Gây hồ quang cũng t−ơng tự nh− khi hàn góc một đ−ờng hàn. 4. Hàn lớp thứ nhất - Giữ que hàn tạo một góc 450 so với bề mặt của vật hàn ở hai bên của đ−òng hàn, đồng thời tạo một góc từ 750 đến 800 so với h−ớng hàn. - Điều chỉnh dòng điện hàn ở mức 170 A. - Không chuyển động ngang que hàn trong quá trình hàn. - Giữ tốc độ hàn hợp lý, đảm bảo cạnh hàn đạt kích th−ớc từ (5 ~ 6) mm. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 96 5. Hàn đ−ờng hàn thứ nhất của lớp thứ hai - Gõ xỉ và làm sạch đ−ờng hàn thứ nhất. - Điều chỉnh dòng điện hàn ở mức 160 A. - Giữ que hàn tạo một góc từ 600 đến 700 so với bề mặt kim loại của vật hàn nằm ngang, đồng thời tạo một góc từ 750 đến 800 so với h−ớng hàn. - Không chuyển động ngang que hàn trong quá trình hàn. - Vị trí chĩa của que hàn là chân của đ−ờng hàn thứ nhất trên tấm kim loại nằm ngang. 6. Hàn đ−ờng hàn thứ hai của lớp thứ hai - Gõ xỉ và làm sạch đ−ờng hàn tr−ớc. - Điều chỉnh dòng điện hàn ở mức 160 A. - Giữ que hàn tạo một góc 450 so với bề mặt kim loại nằm ngang, đồng thời tạo một góc từ 750 đến 800 so với h−ớng hàn. - Không chuyển động ngang que hàn trong quá trình hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 97 - Chĩa hồ quang vào vị trí chân của đ−ờng hàn thứ nhất trên tấm kim loại thẳng đứng. - Giữ hồ quang ngắn trong quá trình hàn. 7. Kiểm tra - Kiểm tra hiện t−ợng không ngấu của mỗi đ−ờng hàn. - Kiểm tra hình dạng của các vảy hàn. - Kiểm tra điểm đầu và điểm cuối của các đ−ờng hàn. - Kiểm tra sự đồng đều của các cạnh hàn. - Kiểm tra khuyết cạnh và không ngấu. - Kiểm tra việc làm sạch. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 98 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 99 Bμi 17: hμn đắp mặt phẳng Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn đắp mặt phẳng. Vật liệu: - Thép tấm (9 ì 100 ì 100) mm. - Que hàn (D4301, φ 4). Thiết bị dụng cụ: - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ dụng cụ làm sạch. - Ampe kế. - - 1. Công tác chuẩn bị - Làm sạch bề mặt vật hàn và gá đặt vật hàn trên bàn hàn. - Điều chỉnh c−ờng độ dòng điện hàn ở mức (160 ~ 170) A. Đúng Sai Bằng cánh tay Bằng cổ tay Dao động ngang Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 100 2. T− thế 3. Gây hồ quang Gây hồ quang cách đầu mối hàn từ (10 ~ 20) mm, sau khi phát sinh hồ quang đ−a que hàn quay lại điểm đầu của đ−ờng hàn để hàn. 4. Tiến hành hàn - Điều chỉnh que hàn vuông góc với bề mặt vật hàn theo h−ớng nhìn dọc theo mối hàn và nghiêng với h−ớng hàn một góc 750 ~ 800. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 101 - Di chuyển que hàn sang hai bên cạnh hàn, dừng lại một chút ở mỗi cạnh. + Bề rộng chuyển động ngang que hàn trong khoảng 3 lần đ−ờng kính lõi que hàn. + Di chuyển que hàn bằng cả cánh tay với các b−ớc dao động không đổi. - Chiều dài hồ quang khoảng (3 ~ 4) mm. - H−ớng đầu que hàn (hồ quang) vào phần đầu bể hàn. - Đ−ờng hàn sau chồng lên đ−ờng hàn tr−ớc một khoảng b/3 ~ b/2. b b/3-b/2 Điểm dừng hai bên mép Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 102 - Đ−ờng hàn sau ng−ợc chiều với đ−ờng hàn tr−ớc. - Các đ−ờng hàn có kích th−ớc không đổi. - Khi hàn đắp nhiều lớp, h−ớng của đ−ờng hàn lớp sau vuông góc với h−ớng của đ−ờng hàn lớp tr−ớc. H−ớng hμn lớp 1 H−ớng hμn lớp 2 1 2 4 3 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 103 - Sau khi hàn xong lớp tr−ớc tiến hành gõ sạch xỉ, để cho vật hàn nguội hẳn mới tiến hành hàn lớp sau. 5. Kiểm tra - Biến dạng vật hàn. - Hình dạng mối hàn (chiều cao mối hàn và vảy hàn). - Điểm đầu điểm cuối đ−ờng hàn. - Kích th−ớc lớp kim loại đắp. - Độ lồi lõm trên bề mặt hàn đắp. - Kim loại bắn tóe, xỉ hàn. Chú ý: - Khi hàn đắp mặt phẳng có kích th−ớc lớn cần bố trí phân đoạn để giảm ứng suất và biến dạng. Trình tự các đ−ờng hàn: 1, 2, 3, 4,... - Khi đắp nhiều lớp nếu cần thiết có thể tiến hành nung nóng để khử ứng suất. 1 2 3 4 Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 104 bμi 18: hμn đắp trục Mục đích: Hình thành kỹ năng hàn đắp trục. Vật liệu: - Thép tròn (φ 30 x 150) mm. - Que hàn (D4301, φ 4). Thiết bị dụng cụ: - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ dụng cụ làm sạch. - Ampe kế. 1. Công tác chuẩn bị - Làm sạch bề mặt vật hàn và gá rồi đặt vật hàn trên bàn hàn. - Điều chỉnh c−ờng độ dòng điện hàn ở mức (150 ~ 160) A. 2. T− thế T− thế thoải mái, giống nh− khi hàn đắp mặt phẳng. 3. Gây hồ quang Gây hồ quang cách đầu mối hàn (10 ~ 20) mm, sau khi phát sinh hồ quang đ−a que hàn quay lại điểm bắt đầu đ−ờng hàn để hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 105 4. Tiến hành hàn - Điều chỉnh que hàn vuông góc với bề mặt vật hàn theo h−ớng nhìn dọc theo mối hàn và nghiêng với h−ớng hàn một góc 750 ~ 800. - Bề rộng mối hàn không đổi và không v−ợt quá hai lần đ−ờng kính lõi que hàn. - Chiều dài hồ quang khoảng (3 ~ 4) mm. - H−ớng đầu que hàn vào phần đầu bể hàn. - Bố trí các đ−ờng hàn so le, đối xứng nhau qua tâm. - Đ−ờng hàn sau chồng lên đ−ờng hàn tr−ớc khoảng 1/3 bề rộng mối hàn 5. Kiểm tra - Biến dạng vật hàn. - Hình dạng mối hàn (chiều cao mối hàn và vảy hàn). - Điểm đầu điểm cuối đ−ờng hàn. - Kích th−ớc lớp kim loại đắp. - Độ lồi lõm trên bề mặt vật hàn. - Kim loại bắn tóe, xỉ hàn. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 106 Bμi 19: Bμi tập tổng hợp Mục đích: Nâng cao kỹ năng hàn sản phảm bằng công nghệ hàn hồ quang tay với que hàn thuốc bọc. Vật liệu: - Thép tấm: (6 x 250 x 350) mm - Que hàn φ 3.2 Thiết bị và dụng cụ: - Bộ bảo hộ lao động. - Bộ dụng dấu đo kiểm và lấy dấu. - Bộ dụng cụ làm sạch. - Máy mài cầm tay. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 107 1. Pha cắt phôi từ tấm vật liệu. 2. Kiểm tra độ thẳng, phẳng và vuông góc của các bề mặt của tấm vật liệu. Nếu cần thiết thì dũa phẳng các cạnh vật liệu. 2 tấm 2 tấm 2 tấm 3 tấm Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 108 3. Dùng máy mài tay hoặc dũa vát cạnh tấm đáy (80 ì 100) với góc 450 ~ 500 ở cả 2 phía, độ tù khoảng 2 mm. Th−ớc Độ thẳng của các cạnh Độ vuông góc của các mặt bên Ke vuông Máy mài tay Dũa 1 tấm 2 tấm Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 109 4. Ghép 2 tấm đáy bằng mối đính với khe hở khoảng 2 mm. Tạo biến dạng ng−ợc với góc khoảng 10 ~ 20. 5. Hàn mối nối với dòng điện hàn khoảng (110 ~ 120) A giống nh− khi hàn mối hàn giáp mối có khe hở. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 110 6. Kiểm tra độ phẳng của vật hàn, nếu không đảm bảo thì nắn phẳng bằng búa nguội. 7. Hàn nối tấm đáy tiếp theo và nắn phẳng nh− các b−ớc trên. Th−ớc Th−ớc Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 111 8. Lắp ráp phần thành hộp - Hàn đính tấm dài thứ nhất với tấm ngắn ngoài cùng đạt góc 900. - Hàn đính tiếp tấm dài thứ 2 với tấm ngắnđạt góc 900. - Kiểm tra độ vuông góc giữa các tấm vật liệu đã đ−ợc hàn đính và hàn đính tấm ngắn phía trong ở vị trí thiết kế. Mối đính Gạch Mối đính Gạch Mối đính Chỉnh vuông góc Gạch Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 112 - Đặt phía đã hàn đính xuống mặt bàn và kiểm tra độ vuông góc của thành hộp. Nếu không đảm bảo thì nắn sửa lại. - Thực hiện 3 mối đính trên mỗi đ−ờng hàn để đảm bảo chắc chắn cho kết cấu tr−ớc khi hàn chính thức. 9. Thực hiện các mối hàn góc ở vị trí ngang phía trong hộp với dòng điện ở mức (125 ~ 135) A. Chỉnh vuông góc Mối đính Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 113 10. Thực hiện các mối hàn góc ở vị trí ngang phía ngoài hộp t−ơng tự nh− các mối hàn góc ở phía trong hộp. 11. Thực hiện các mối hàn góc ngoài ở vị trí ngang với dòng điện ở mức (100 ~ 105) A. 12. Dùng máy mài tay mài phẳng phần lồi của mối hàn trên tấm đáy tại những nơi tiếp xúc với thành hộp và 2 tấm lót. Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 114 13. Cố định thành hộp và 2 tấm lót với tấm đáy ở vị trí qui định bằng các mối đính (3 ~ 4 mối đính cho mỗi cặp chi tiết). 14. Hàn các mối hàn chồng giữa tấm đáy và các tấm lót ở vị trí ngang với dòng điện ở mức (115 ~ 125) A. Máy mài tay Tấm đáy Mặt trên Mặt d−ới Dự án JICA – HIC Hàn hồ quang 115 15. Thực hiện mối hàn góc giữa tấm đáy và thành hộp phía trong với dòng điện ở mức (125 ~ 135) A. Hàn theo trình tự: 1 tới 2, 2 tới 3, 3 tới 4 và 4 tới 1. 16. Thực hiện mối hàn góc giữa tấm đáy và thành hộp phía ngoài (cần chú ý tới các điểm giống nhau trên sơ đồ). 17. Làm sạch mối hàn và vùng lân cận bằng búa gõ xỉ và bàn chải sắt.
File đính kèm:
- giao_trinh_thuc_hanh_han_ho_quang_phan_1.pdf