Giáo trình Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV (Phần 2)
Tuyến cáp ngầm
- Các tuyến cáp ngầm xuất phát từ các trạm ngắt (hoặc trạm trung gian) phải được liên kết với các
tuyến cáp ngầm hoặc dây nổi khác để tạo thành cấu trúc mạch vòng kín, vận hành hở. Các tuyến cáp
ngầm hoặc dây nổi liên kết này phải được cấp nguồn theo thứ tự ưu tiên như sau:
+ Từ 02 trạm cắt khác nhau
+ Từ 02 thanh cái khác nhau của từng 01 trạm cắt;
+ Từ 02 trạm trung gian khác nhau;
+ Từ 02 thanh cái khác nhau của cùng 01 trạm trung gian.
- Có thể sử dụng cáp ngầm trung thế 3 lõi hoặc 1 lõi.
- Trong trường hợp dùng cáp 1 lõi đi trong ống, sử dụng ống dạng tổ hợp. Khi sử dụng cáp 1 lõi,
hạn chế tối đa việc sử dụng hộp nối (cáp 1 lõi có thể đảm bảo chiều dài từ trạm này đến trạm khác).
- Không đấu nối cáp 1 lõi với cáp 3 lõi. Các vị trí đấu nối giữa cáp 3 lõi và cáp 1 lõi sẽ được thực
hiện tại các tủ điện.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV (Phần 2)
221Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV STT TÊN BẢN VẼ SỐ BẢN VẼ 1 QUY ĐỊNH CHUNG LƯỚI TRUNG THẾ NGẦM (1) CH.CN.QĐC.01 2 QUY ĐỊNH CHUNG LƯỚI TRUNG THẾ NGẦM (2) CH.CN.QĐC.02 3 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM (LOẠI 1) CH.CN.QĐC.03 4 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM (LOẠI 2) CH.CN.QĐC.04 5 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM (LOẠI 3) CH.CN.QĐC.05 6 QUY ĐỊNH CHUNG LƯỚI HẠ THẾ NGẦM CH.CN.QĐC.06 7 CẤU TRÚC LƯỚI HẠ THẾ NGẦM (DẠNG 1) CH.CN.QĐC.07 8 CẤU TRÚC LƯỚI HẠ THẾ NGẦM (DẠNG 2) CH.CN.QĐC.08 9 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÁC DẠNG TỦ LIÊN KẾT HẠ THẾ CH.CN.QĐC.09 10 SƠ ĐỒ NGUYÊN LÝ CÁC DẠNG TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ CH.CN.QĐC.10 11 TỦ HẠ THẾ DẠNG NẮP CHỤP (1) CH.THT.NC.01 12 TỦ HẠ THẾ DẠNG NẮP CHỤP (2) CH.THT.NC.02 13 MÓNG TỦ HẠ THẾ DẠNG NẮP CHỤP CH.THT.NC.03 14 VỎ TỦ HẠ THẾ DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.04 15 CHI TIẾT TỦ PHÂN PHỐI HẠ THẾ - DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.05 16 CHI TIẾT TỦ LIÊN KẾT HẠ THẾ - DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.06 17 MÓNG TỦ HẠ THẾ - DẠNG MỞ CÁNH NGANG CH.THT.NC.07 18 TỦ HẠ THẾ CÓ LẮP CÔNG TƠ (LOẠI 1) CH.THT.NC.08 19 TỦ HẠ THẾ CÓ LẮP CÔNG TƠ (LOẠI 2) CH.THT.NC.09 20 TIẾP ĐỊA TỦ HẠ THẾ CH.THT.NC.10 21 QUY ĐỊNH CHUNG (1/9) CH.MC.QĐC.01 22 QUY ĐỊNH CHUNG (2/9) CH.MC.QĐC.02 23 QUY ĐỊNH CHUNG (3/9) CH.MC.QĐC.03 24 QUY ĐỊNH CHUNG (4/9) CH.MC.QĐC.04 25 QUY ĐỊNH CHUNG (5/9) CH.MC.QĐC.05 26 QUY ĐỊNH CHUNG (6/9) CH.MC.QĐC.06 27 QUY ĐỊNH CHUNG (7/9) CH.MC.QĐC.07 28 QUY ĐỊNH CHUNG (8/9) CH.MC.QĐC.08 29 QUY ĐỊNH CHUNG (9/9) CH.MC.QĐC.09 30 QUY ĐỊNH CHUNG (10/11) CH.MC.QĐC.10 31 QUY ĐỊNH CHUNG (11/11) CH.MC.QĐC.11 32 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (1/3) CH.MC.HA.01 33 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (2/3) CH.MC.HA.02 34 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (3/3) CH.MC.HA.03 35 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRONG ỐNG (1/3) CH.MC.HA.04 36 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRONG ỐNG (2/3) CH.MC.HA.05 37 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM HẠ THẾ ĐI TRONG ỐNG (3/3) CH.MC.HA.06 38 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (1/3) CH.MC.TT.01 39 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (2/3) CH.MC.TT.02 III. CÁC BẢN VẼ CÁP NGẦM TRUNG HẠ ÁP ĐỀ ÁN: THIẾT KẾ CHUẨN CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI CẤP ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV III.1. QUY ĐỊNH CHUNG PHẦN CÁP NGẦM III.3. QUY ĐỊNH CHUNG PHẦN LẮP ĐẶT CÁP NGẦM III.2. BẢN VẼ TỦ PHÂN PHỐI ĐIỆN III.4. LẮP ĐẶT CÁP NGẦM 222Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV STT TÊN BẢN VẼ SỐ BẢN VẼ III. CÁC BẢN VẼ CÁP NGẦM TRUNG HẠ ÁP ĐỀ ÁN: THIẾT KẾ CHUẨN CHO LƯỚI ĐIỆN PHÂN PHỐI CẤP ĐIỆN ÁP ĐẾN 35KV 40 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRỰC TIẾP TRONG ĐẤT (3/3) CH.MC.TT.03 41 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRONG ỐNG (1/3) CH.MC.TT.04 42 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRONG ỐNG (2/3) CH.MC.TT.05 43 BỐ TRÍ ĐƯỜNG CÁP NGẦM TRUNG THẾ ĐI TRONG ỐNG (3/3) CH.MC.TT.06 44 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(1/12) CH.MC.HH.01 45 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(2/12) CH.MC.HH.02 46 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(3/12) CH.MC.HH.03 47 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(4/12) CH.MC.HH.04 48 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(5/12) CH.MC.HH.05 49 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(6/12) CH.MC.HH.06 50 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(7/12) CH.MC.HH.07 51 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(8/12) CH.MC.HH.08 52 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(9/12) CH.MC.HH.09 53 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(10/12) CH.MC.HH.10 54 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(11/12) CH.MC.HH.11 55 ĐƯỜNG CÁP NGẦM HỖN HỢP TRUNG HẠ ÁP(12/12) CH.MC.HH.12 56 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (1/5) CH.MC.GC.01 57 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (2/5) CH.MC.GC.02 58 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (3/5) CH.MC.GC.03 59 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (4/5) CH.MC.GC.04 60 CÁP ĐẶT TRONG KHỐI ỐNG (5/5) CH.MC.GC.05 61 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (1/5) CH.MC.GC.06 62 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (2/5) CH.MC.GC.07 63 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (3/5) CH.MC.GC.08 64 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (4/5) CH.MC.GC.09 65 CÁP ĐẶT TRÊN GIÁ ĐỠ TRONG MƯƠNG BÊ TÔNG (5/5) CH.MC.GC.10 66 MƯƠNG 2 NGĂN ĐÚC SẴN ĐẶT CÁP ĐIỆN VÀ THÔNG TIN (1/3) CH.MC.GC.11 67 MƯƠNG 2 NGĂN ĐÚC SẴN ĐẶT CÁP ĐIỆN VÀ THÔNG TIN (2/3) CH.MC.GC.12 68 MƯƠNG 2 NGĂN ĐÚC SẴN ĐẶT CÁP ĐIỆN VÀ THÔNG TIN (3/3) CH.MC.GC.13 223Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 224Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV ĐỊNH HƯỚNG CẤU TRÚC LƯỚI ĐIỆN TRUNG THẾ NGẦM 1. Cơ sở pháp lý - Quy phạm trang bị Điện của Bộ Công nghiệp, ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/07/2006, có hiệu lực từ ngày 19/09/2006. - Bộ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kỹ thuật điện ban hành kèm thông tư số 40/2009/TT-BCT ngày 31/12/2009 của Bộ Công thương. - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn điện, QCVN 01:2008 BCT ban hành kèm theo quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ Công thương. - Các tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế có liên quan như TCVN, IEC... 2. Trạm trung gian - Là trạm có các máy biến áp lực truyền tải năng lượng từ cấp điện áp cao 110kV, 220kV thành cấp điện áp 22kV. - Ưu tiên cấp điện cho các khách hàng thông qua các phát tuyến từ trạm cắt. Hạn chế tối đa việc cấp điện trực tiếp cho khách hàng từ các lộ ra của trạm trung gian, ngoại trừ trường hợp khách hàng có phụ tải lớn, hoặc trong trường hợp chưa xây dựng được trạm cắt. 3. Trạm cắt - Trạm cắt được xây dựng gần trung tâm phụ tải. - Các trạm cắt phải được cấp nguồn từ 02 trạm trung gian khác nhau hoặc từ 02 thanh cái khác nhau của một trạm trung gian. - Phần điện của trạm cắt bao gồm các tủ máy cắt lắp ghép với nhau. Thông dụng nhất là dạng hệ thống 01 thanh cái có phân đoạn. 4. Tuyến cáp ngầm - Các tuyến cáp ngầm xuất phát từ các trạm ngắt (hoặc trạm trung gian) phải được liên kết với các tuyến cáp ngầm hoặc dây nổi khác để tạo thành cấu trúc mạch vòng kín, vận hành hở. Các tuyến cáp ngầm hoặc dây nổi liên kết này phải được cấp nguồn theo thứ tự ưu tiên như sau: + Từ 02 trạm cắt khác nhau + Từ 02 thanh cái khác nhau của từng 01 trạm cắt; + Từ 02 trạm trung gian khác nhau; + Từ 02 thanh cái khác nhau của cùng 01 trạm trung gian. - Có thể sử dụng cáp ngầm trung thế 3 lõi hoặc 1 lõi. - Trong trường hợp dùng cáp 1 lõi đi trong ống, sử dụng ống dạng tổ hợp. Khi sử dụng cáp 1 lõi, hạn chế tối đa việc sử dụng hộp nối (cáp 1 lõi có thể đảm bảo chiều dài từ trạm này đến trạm khác). - Không đấu nối cáp 1 lõi với cáp 3 lõi. Các vị trí đấu nối giữa cáp 3 lõi và cáp 1 lõi sẽ được thực hiện tại các tủ điện. 225Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV - Khi lắp đặt cáp vào ra tủ điện, phải đảm bảo bán kính uốn cong theo quy định của nhà sản xuất, trong trường hợp không có tài liệu hướng dẫn, có thể tính bán kính uốn cong như sau: + 20x(d+D) 5% đối với cáp 01 lõi + 15x(d+D) 5% đối với cáp 03 lõi Ghi chú: D(mm) là đường kính ngoài của cáp d(mm) = 1,13 x S với S(mm2) là tiết diện của cáp Ví dụ: bán kính uốn cong đối với cáp 24kV-1x240mm2 là 1,1m 5%, đối với cáp 24kV-3x240mm2 là 1,5 5% 5. Trạm nút - Trạm nút lắp đặt tại các vị trí hợp lý trên các tuyến cáp ngầm nhằm phân đoạn, rẽ nhánh hay tạo liên kết mạch vòng kín, vận hành hở trên cùng tuyến cáp hoặc với tuyến cáp khác. - Trường hợp trạm nút lấy nguồn từ trạm cắt, trạm nút sử dụng các module lắp ghép, bao gồm các ngăn LBS để đấu nối cáp vào và ra từ tuyến cáp nguồn và đóng, cắt cho nhánh rẽ. - Trường hợp trạm nút lấy nguồn từ trạm trung gian, trạm nút sử dụng các module lắp ghép bao gồm các ngăn máy cắt( hoặc ngăn LBS) để đấu nối cáp vào và ra từ tuyến cáp nguồn; ngăn LBS để đóng, cắt cho nhánh rẽ. Khi sử dụng ngăn máy cắt phải tính toán vị trí lắp đặt và đặc tính cắt có thời gian nhằm phối hợp với chì bảo vệ trạm phân phối và máy cắt phía cấp nguồn. - Các trạm nút được trang bị hệ thống Scada để phục vụ điều khiển từ xa và tự động hóa lưới điện. 6. Trạm phân phối - Các trạm biến áp phân phối được cấp từ tuyến cáp ngầm bằng các tủ điện. Khuyến khích sử dụng kết cấu trạm trụ thép (trạm giàn 1 cột) tích hợp tủ điện bên trong, sử dụng loại tủ điện lắp ghép có kích thước nhỏ gọn bao gồm ngăn thanh cái để đấu nối cáp vào, ra và ngăn LBS có bệ đỡ chì bảo vệ máy biến thế. - Tủ điện được trang bị 01 bộ chỉ báo sự cố. Bộ chỉ báo sự cố được lắp đặt mặc định cho đường cáp vào. - Trong các trường hợp khác, tùy không gian lắp đặt có thể sự dụng các kết cấu trạm trụ thép (trạm giàn một cột) không tích hợp tủ điện bên trong (tủ điện riêng tại vị trí thích hợp như trong trạm xây, trong khuôn viên khách hàng ...), trạm kios (hợp bộ), trạm pad-mounted... - Nhánh rẽ có từ 3 trạm trở lên thì xem xét xây dựng mạch vòng. - Mạch vòng có từ 6 trạm trở lên thì xem xét bố trí thiết bị đóng cắt có tải để phân đoạn. Thiết bị này có thể sử dụng tủ điện gồm 02 ngăn LBS (1NO, 1NC) có bộ chỉ báo sự cố và 1 ngăn LBS có bệ đỡ chỉ (nếu có cấp điện cho máy biến thế). Các tủ điện này phải được lắp đặt tại các vị trí thích hợp. Có thể xem xét sử dụng kết cấu trạm giàn một cột tích hợp tủ điện 3 ngăn bên trong . 226Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 227Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 228Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 229Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV ĐỊNH HƯỚNG CẤU TRÚC LƯỚI ĐIỆN HẠ THẾ NGẦM 1. Cơ sở pháp lý - Quy phạm trang bị Điện của Bộ Công nghiệp, ban hành kèm theo quyết định số 19/2006/QĐ-BCN ngày 11/07/2006, có hiệu lực từ ngày 19/09/2006. - Bộ Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về Kỹ thuật điện ban hành kèm thông tư số 40/2009/TT-BCT ngày 31/12/2009 của Bộ Công thương. - Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về An toàn điện, QCVN 01:2008 BCT ban hành kèm theo quyết định số 12/2008/QĐ-BCT ngày 17/06/2008 của Bộ Công thương. - Các tiêu chuẩn Việt Nam và Quốc tế có liên quan như TCVN, IEC... 2. Tủ điện hạ thế a. Tủ liên kết hạ thế (TLK) - Chức năng: + Đóng cắt bảo vệ đấu xuất tuyến hoặc liên kết 01 nhánh của trạm thứ nhất với 01 nhánh của trạm thứ hai bằng máy cắt hạ thế. + Có 12 vị trí đấu nối cáp ngầm mắc điện: Tùy thuộc nhu cầu sử dụng, có thể quyết định số lượng khách hàng 3 pha và số lượng khách hàng 1 pha. + Tạo liên kết với các tủ lân cận bằng thanh đồng bản và bu lông. b. Tủ phân phối hạ thế (TPP) không có khách hàng đo đếm gián tiếp qua biến dòng hạ thế: - Chức năng: + Liên kết cáp ngầm hạ thế đường trục với cáp ngầm mắc điện cấp điện cho khách hàng bằng cách đấu nối trực tiếp cáp ngầm hạ thế vào thanh cái qua đầu cosse. + Có 15 vị trí đấu nối cáp ngầm: Tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng, có thể quyết định số lượng khách hàng 3 pha và số lượng khách hàng 1 pha. + Tạo liên kết với các tủ lân cận bằng thanh đồng bản và bu lông. c. Tủ phân phối hạ thế (TPP) có khách hàng đo đếm gián tiếp qua biến dòng hạ thế: - Chức năng: + Liên kết cáp ngầm hạ thế đường trục với cáp ngầm mắc điện cấp điện cho khách hàng bằng cách đấu nối trực tiếp cáp ngầm hạ thế vào thanh cái qua đầu cosse. + Có 09 vị trí đấu nối cáp ngầm: tùy thuộc nhu cầu sử dụng, có thể quyết định số lượng khách hàng 3 pha và số lượng khách hàng 1 pha. + Tạo liên kết với các tủ lân cận bằng thanh đồng bản và bu lông. 3. Tủ liên kết hạ thế - Lưới điện hạ thế có cấu trúc mạch vòng kín vận hành hở (được liên kết bằng tủ liên kết - TLK). Mỗi phát tuyến bình thường vận hành theo định hướng < 5% tải định mức để có thể gánh tải cho phát tuyến khác trong trường hợp sự cố. - Trong trường hợp rẽ nhánh và hẻm nhỏ: kéo mới cáp ngầm hạ thế vào và ra đấu nối tại 2 tủ khác nhau để tạo mạch vòng kín. 230Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 231Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 232Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 233Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 234Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 235Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 236Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 237Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV GHI CHÚ: - BÊ TÔNG MÓNG ĐÁ 1x2, CẤP BỀN B20 - BÊ TÔNG LÓT MÓNG ĐÁ 4x6, CẤP BỀN B7.5 - CỐT THÉP ĐƯỜNG KÍNH > 10 DÙNG LOẠI AII - CỐT THÉP ĐƯỜNG KÍNH < 10 DÙNG LOẠI AI - LỚP BẢO VỆ CỐT THÉP : 30mm - BU-LÔNG MÓNG THEO THIẾT BỊ 11.131 8AI 2350 0.9312 SOÁ HIEÄU HÌNH DAÙNG Þ (mm) CHIEÀU DAØI (mm) S. LÖÔÏNG ÑÔN VÒ KHOÁI LÖÔÏNG (Kg) TOAØN BOÄ 4 2.01 2 8AI 1700 0.673 3 450 350 7 TOÅNG COÄNG 25.37 50 BẢNG THỐNG KÊ THÉP 1 MÓNG 60 280 60 340 400 60 38 0 60 50 0 30 44 0 30 MẶT BẰNG MÓNG MẶT CẮT NGANG MÓNG 60 28 0 60 15 0 50 60 0 Þ8a150 1 Þ8a150 2 Þ8a150 4Þ8a1503 340 60 44 0 NẮP ĐAN 10.428AI 1650 0.6516 0.39150 8AI 250 0.104 5050 450 50 550 50 550 0.635 300 8AI 400 0.164 5050 0.796 400 8AI 500 0.204 5050 4Þ8 5 4Þ8 6 OÁng keùo caùp choân trong beâ toâng 6034060 400400 1150 50 550 50 550 60 280 60 340 400 6034060 400400 340 44 0 38 0 238Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV c h i t iÕ t v á t ñ p h © n p h è i h ¹ t h Õ m Æt t r íc m Æt b ªn m Æt s au c h i t iÕ t v á t ñ l iª n k Õt h ¹ t h Õ m Æt t r íc m Æt b ªn m Æt s au g h i c h ó : 239Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV BO Á T RÍ T HI EÁT B Ò T UÛ HA Ï T HE Á D OÏC T UY EÁN BO Á T RÍ T HI EÁT B Ò T UÛ HA Ï T HE Á C OÙ RE Õ N HA ÙNH 80A 25 0A V oû tu û C om po si te Th an h ño àng b aûn Ti eáp ñ òa 4 0x 6m m Th an h ño àng b aûn 40 x6 m m M C C B 3 P -6 00 V M C B 1 P -4 00 V C aùp n ga àm h aï th eá 3A 24 0+ A 12 0 - 0 .6 /1 kV M C C B 3 P -6 00 V G oã ca ùch ñ ie än Th an h ño àng b aûn 25 x6 m m 80A 80A Th an h ño àng b aûn 25 x6 m m D aây ñ oàn g tr aàn M 25 25 0A V oû tu û C om po si te Th an h ño àng b aûn Ti eáp ñ òa 4 0x 6m m Th an h ño àng b aûn ... 3 /1 ou t 2 /1 ou t 1 /1 in -1 m c p. §O ¹N 1 -2 nè i p .§ O¹ N 1- 2 in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 3 /2 TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C1 ) TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C2 ) 375Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC1 CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC2 Dù phßng khi tñ ®iÒu khiÓn SCADA sö dông 110V Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p tñ ® iÖ n ph ©n p hè i d c 22 0- 38 0V A C tõ n gu ån x oa y ch iÒ u ®Õ n ~ - T ñ s¹ c 22 0- 38 0V A C /1 10 V D C 11 0V D C 2x 22 m m 2 11 0V 48 V F us e B ox H Ö th èn g A C C U B at te ry 1 50 A h 2x 22 m m 2 th an h c¸ i 4 8 vd c th an h c¸ i 1 10 v dc 376Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 377Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 378Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 379Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 380Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 381Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 382Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 j0 1 j0 2 j0 3 j0 4 j0 5 j0 6 j0 7 j0 8 j0 9 j1 0 j1 1 j1 2 ou t 3 /1 ou t 2 /1 ou t 1 /1 in -1 m c ph ©n ® o¹ n nè i p h© n ®o ¹n in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 3 /2 bi Õn ® iÖ n ¸p 2 th an h c¸ i t c2 3 ph a 24 kv , d ·y 2 c¸ p ng Çm ® ¬n p ha th an h c¸ i t c2 3 ph a 24 kv , d ·y 1 383Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 j0 1 j0 2 j0 3 j0 4 j0 5 j0 6 j0 7 j0 8 j0 9 j1 0 j1 1 j1 2 Lé § I Lé § I Lé § I Lé § ÕN m c ph ©n ® o¹ n nè i p h© n ®o ¹n Lé § ÕN Lé § I Lé § I Lé § I bi Õn ® iÖ n ¸p TH AN H Nè I, c¸ p ng Çm ® ¬n p ha DA NH P H¸ P PH ¢N LO ¹I TU 1 ou t 3 /1 ou t 2 /1 ou t 1 /1 in -1 m c p. §O ¹N 1 -2 nè i p .§ O¹ N 1- 2 in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 3 /2 TU 2 TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C1 ), d· y 1 TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C2 ), d· y 2 384Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC1 CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC2 Dù phßng khi tñ ®iÒu khiÓn SCADA sö dông 110V Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p tñ ® iÖ n ph ©n p hè i d c 22 0- 38 0V A C tõ n gu ån x oa y ch iÒ u ®Õ n ~ - T ñ s¹ c 22 0- 38 0V A C /1 10 V D C 11 0V D C 2x 22 m m 2 11 0V 48 V F us e B ox H Ö th èn g A C C U B at te ry 1 50 A h 2x 22 m m 2 th an h c¸ i 4 8 vd c th an h c¸ i 1 10 v dc 385Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 386Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 387Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 388Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 389Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 390Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 391Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 392Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 393Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 j0 1 j0 2 j0 3 j0 4 j0 5 j0 6 j0 7 j0 8 j0 9 j1 0 j1 1 ou t 3 /1 ou t 2 /1 ou t 1 /1 in -1 m c ph ©n ® o¹ n nè i p .® o¹ n vµ tu in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 3 /2 th an h c¸ i t c2 3 ph a 24 kv , d ·y 2 TH AN H Nè I, c¸ p ng Çm ® ¬n p ha th an h c¸ i t c1 3 ph a 24 kv , d ·y 1 394Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 j0 1 j0 2 j0 3 j0 4 j0 5 j0 6 j0 7 j0 8 j0 9 j1 0 j1 1 Lé § I Lé § I Lé § I Lé § ÕN m c ph ©n ® o¹ n nè i p .® o¹ n vµ tu Lé § ÕN Lé § I Lé § I Lé § I TH AN H Nè I, c¸ p ng Çm ® ¬n p ha DA NH P H¸ P PH ¢N LO ¹I TU 1 ou t 3 /1 ou t 2 /1 ou t 1 /1 in -1 m c p. §O ¹N 1 -2 nè i p .§ O¹ N 1- 2 in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 3 /2 TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C1 ), d· y 1 TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C2 ), d· y 2 395Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC1 CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC2 Dù phßng khi tñ ®iÒu khiÓn SCADA sö dông 110V Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p tñ ® iÖ n ph ©n p hè i d c 22 0- 38 0V A C tõ n gu ån x oa y ch iÒ u ®Õ n ~ - T ñ s¹ c 22 0- 38 0V A C /1 10 V D C 11 0V D C 2x 22 m m 2 11 0V 48 V F us e B ox H Ö th èn g A C C U B at te ry 1 50 A h 2x 22 m m 2 th an h c¸ i 4 8 vd c th an h c¸ i 1 10 v dc 396Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV C Ử A T H Ô N G TẦ N G C Ử A T H Ô N G TẦ N G 397Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 398Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 399Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 400Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 401Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 402Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 403Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 404Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 1 01 02 03 04 05 06 08 09 10 12 13 14 j0 1 j0 2 j0 3 j0 4 j0 5 j0 6 j0 8 j0 9 j0 9 j1 2 j1 3 j1 4 ou t 4 /1 ou t 3 /1 ou t 2 /1 in -1 m c ph ©n ® o¹ n nè i p h© n ®o ¹n in -2 ou t 1 /2 ou t 3 /2 ou t 4 /2 bi Õn ® iÖ n ¸p 2 c¸ p ng Çm ® ¬n p ha th an h c¸ i t c2 3 ph a 24 kv ou t 1 /1 11 j1 1 ou t 2 /2 07 j0 7 405Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 01 02 04 05 06 07 08 09 10 11 13 14 j0 1 j0 2 j0 4 j0 5 j0 6 j0 7 j0 7 j0 9 j1 0 j1 1 j1 3 j1 4 Lé § I Lé § I Lé § I Lé § ÕN m c ph ©n ® o¹ n nè i p h© n ®o ¹n Lé § ÕN Lé § I Lé § I Lé § I bi Õn ® iÖ n ¸p c¸ p ng Çm ® ¬n p ha DA NH P H¸ P PH ¢N LO ¹I TU 1 ou t 4 /1 ou t 2 /1 ou t 1 /1 in -1 m c p. §O ¹N 1 -2 nè i p .§ O¹ N 1- 2 in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 4 /2 TU 2 TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C1 ) TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C2 ) 03 j0 3 Lé § I ou t 3 /1 12 j1 2 Lé § I ou t 3 /2 406Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC1 CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC2 Dù phßng khi tñ ®iÒu khiÓn SCADA sö dông 110V Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p tñ ® iÖ n ph ©n p hè i d c 22 0- 38 0V A C tõ n gu ån x oa y ch iÒ u ®Õ n ~ - T ñ s¹ c 22 0- 38 0V A C /1 10 V D C 11 0V D C 2x 22 m m 2 11 0V 48 V F us e B ox H Ö th èn g A C C U B at te ry 1 50 A h 2x 22 m m 2 th an h c¸ i 4 8 vd c th an h c¸ i 1 10 v dc 407Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV C Ử A T H Ô N G TẦ N G C Ử A T H Ô N G TẦ N G 408Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV C Ử A T H Ô N G TẦ N G C Ử A T H Ô N G TẦ N G 409Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 410Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 411Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 412Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 413Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 414Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 415Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 1 01 02 03 05 06 07 08 09 10 11 12 j0 1 j0 2 j0 3 j0 5 j0 6 j0 7 j0 8 j0 9 j1 0 j1 1 j1 2 ou t 4 /1 ou t 3 /1 ou t 1 /1 in -1 m c ph ©n ® o¹ n nè i p .® o¹ n vµ tu in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 3 /2 TH AN H Nè I, c¸ p ng Çm ® ¬n p ha tc 1 3 ph a 24 kv 04 j0 4 ou t 2 /1 13 j1 3 ou t 4 /2 416Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV sè t hø tù sè h iÖ u m c bi Õn ® iÖ n ¸p 01 02 04 05 06 07 08 09 10 11 j0 1 j0 2 j0 4 j0 5 j0 6 j0 7 j0 8 j0 9 j1 0 j1 1 Lé § I Lé § I Lé § I Lé § ÕN m c ph ©n ® o¹ n nè i p .® o¹ n vµ tu Lé § ÕN Lé § I Lé § I Lé § I TH AN H Nè I, c¸ p ng Çm ® ¬n p ha DA NH P H¸ P PH ¢N LO ¹I TU 1 ou t 4 /1 ou t 2 /1 ou t 1 /1 in -1 m c p. §O ¹N 1 -2 nè i p .§ O¹ N 1- 2 in -2 ou t 1 /2 ou t 2 /2 ou t 3 /2 TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C1 ) TH AN H C¸ I 3 P- 24 KV (T C2 ) 03 j0 3 Lé § I ou t 3 /1 13 j1 3 Lé § I ou t 4 /2 12 j1 2 417Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC1 CÊp nguån b¶o vÖ cho tñ MC thuéc ph©n ®o¹n TC2 Dù phßng khi tñ ®iÒu khiÓn SCADA sö dông 110V Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA Dù phßng CÊp nguån cho tñ ®iÒu khiÓn SCADA cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p cb 2 p tñ ® iÖ n ph ©n p hè i d c 22 0- 38 0V A C tõ n gu ån x oa y ch iÒ u ®Õ n ~ - T ñ s¹ c 22 0- 38 0V A C /1 10 V D C 11 0V D C 2x 22 m m 2 11 0V 48 V F us e B ox H Ö th èn g A C C U B at te ry 1 50 A h 2x 22 m m 2 th an h c¸ i 4 8 vd c th an h c¸ i 1 10 v dc 418Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV C Ử A T H Ô N G TẦ N G C Ử A T H Ô N G TẦ N G 419Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV C Ử A T H Ô N G TẦ N G C Ử A T H Ô N G TẦ N G 420Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 421Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 422Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 423Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 424Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 425Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV 426Tập 3: Các bản vẽ định hướng thiết kế Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV
File đính kèm:
- giao_trinh_thiet_ke_du_an_luoi_dien_phan_phoi_cap_dien_ap_de.pdf