Giáo trình Tạo các bản vẽ kỹ thuật co bản

CAD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Computer Aided Desingn. Hiện nay thuật ngữ

CAD ngày càng trở nên phổ biến trong kỹ thuật nói chung và trong ngành xây dựng nói

riêng. Nó đ∙ tạo ra một phương pháp thiết kế mới cho các kiến trúc sư và kỹ sư xây dựng.

Trong tiếng Việt nó có nghĩa là thiết kế trên máy tính hay cũng có thể gọi là thiết kế với

sự hỗ trợ cuả máy tính.

Việc thiết kế trên máy vi tính giúp cho bạn có thể lên được nhiều phương án trong một

thời gian ngắn và sửa đổi bản vẽ một các nhanh chóng và dễ dàng hơn rất nhiều so với

cách làm thủ công. Ngoài ra bạn có thể tra hỏi các diện tích, khoảng cách.trực tiếp trên

máy.

AutoCAD là một phần mền thiết kế trên máy vi tính cá nhân được sử dụng tương đối

rộng r∙i trong các ngành :

• Thiết kế kiến trúc - xây dựng và trang trí nội thất.

• Thiết kế hệ thống điện, nước.

• Thiết kế cơ khí, chế tạo máy.

• Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho các công trình văn hoá như trong các rạp chiếu

phim, nhà hát.

• Thiết lập hệ thống bản đồ.

Tại Việt Nam AUTOCAD đ∙ từng được biết đến từ trên 10 năm trở lại đây. Tính tiện ích

của nó đ∙ ngày càng chinh phục được đông đảo đội ngũ các kỹ sư, kiến trúc sư thuộc

nhiều đơn vị, ngành nghề khác nhau trong cả nước. Cho đến nay mặc dù các ứng dụng đồ

hoạ phục vụ việc việc vẽ và thiết kế kỹ thuật đ∙ xuất hiện thêm nhiều chương trình mới,

có giao diện hoặc một số tính năng kỹ thuật rất nổi trội, song xét về toàn cục, thật khó có

chương trình nào vượt hẳn được AUTOCAD . Ngày nay AUTOCAD đ∙ thật sự trở thành

một bộ phận không thể thiếu được đối với rất nhiều đơn vị thiết kế, thẩm kế xây dựng.

Việc vẽ và xuất bản vẽ từ AUTOCAD đ∙ trở thành điều đương nhiên nếu không nói là

bắt buộc đối với hầu hết các hồ sơ thiết kế công trình.

 

pdf 195 trang kimcuc 7540
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Tạo các bản vẽ kỹ thuật co bản", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Tạo các bản vẽ kỹ thuật co bản

Giáo trình Tạo các bản vẽ kỹ thuật co bản
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CễNG NGHIỆP HÀ NỘI 
Chủ biờn: Nguyễn Gia Phỳc 
GIÁO TRèNH 
TẠO BẢN CÁCVẼ KỸ 
THUẬT CƠ BẢN 
(Lưu hành nội bộ) 
Hà Nội năm 2011
Tuyờn bố bản quyền 
Giỏo trỡnh này sử dụng làm tài liệu giảng dạy nội bộ trong 
trường cao đẳng nghề Cụng nghiệp Hà Nội 
Trường Cao đẳng nghề Cụng nghiệp Hà Nội khụng sử 
dụng và khụng cho phộp bất kỳ cỏ nhõn hay tổ chức nào sử dụng 
giỏo trỡnh này với mục đớch kinh doanh. 
Mọi trớch dẫn, sử dụng giỏo trỡnh này với mục đớch khỏc 
hay ở nơi khỏc đều phải được sự đồng ý bằng văn bản của 
trường Cao đẳng nghề Cụng nghiệp Hà Nội 
 Mục lục 
1. Nhập môn 5 
1.1. Tính tiện ích của AutoCAD 5 
1.2. Giao diện của AutotCAD 6 
1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD 7 
1.3.1. Menu Bar 8 
1.3.2. Toolbar 13 
1.3.3. Các phím nóng trong AutoCAD 14 
1.4. Các lệnh thiết lập bản vẽ 16 
1.4.1. Lệnh NEW khởi tạo một bản vẽ mới 16 
1.4.2. Lệnh OPEN mở tệp bản vẽ hiện có 18 
1.4.3. Lệnh SAVE, SAVEAS l−u bản vẽ lên đĩa 19 
1.4.4. Lệnh QUIT thoát khỏi AutoCAD 20 
1.4.5. Lệnh UNITS (DDUNITS) đặt đơn vị cho bản vẽ 20 
1.4.6. Lệnh LIMITS đặt và điều chỉnh vùng vẽ 23 
1.4.7. Lệnh GRID đặt các điểm tạo l−ới cho bản vẽ 24 
1.4.8. Lệnh SNAP tạo b−ớc nhảy cho con trỏ 25 
1.4.9. Các ph−ơng pháp nhập toạ độ điểm 26 
1.4.10. Lệnh OSNAP trợ giúp truy tìm đối t−ợng 28 
1.4.11. Lệnh ORTHO đặt chế độ vẽ trực giao 32 
2. Các lệnh vẽ cơ bản 33 
2.1. Lệnh LINE vẽ các đoạn thẳng 33 
2.2. Lệnh CIRCLE vẽ hình tròn 34 
2.3. Lệnh ARC vẽ cung tròn 36 
2.4. Lệnh ELLIPSE vẽ elip hoặc một cung elip 40 
2.5. Lệnh PLINE vẽ đ−ờng đa tuyến 41 
2.6. Lệnh POLYGON vẽ đa giác đều 45 
2.7. Lệnh RECTANG vẽ hình chữ nhật 46 
2.8. Lệnh SPLINE vẽ đ−ờng cong 47 
2.9. Lệnh POINT vẽ một điểm trên màn hình 47 
2.10. Lệnh DDPTYPE chọn kiểu và kích th−ớc cho điểm vẽ 47 
2.11. Lệnh ERASE xoá đối t−ợng đ∙ lựa chọn khỏi bản vẽ 48 
2.12. Lệnh TRIM xén một phần đối t−ợng 49 
2.13. Lệnh BREAK xoá một phần đối t−ợng 51 
2.14. Lệnh EXTEND kéo dài đối t−ợng đến một đ−ờng biên xác định 52 
2.15. Lệnh LENGTHEN thay đổi chiều dài đối t−ợng 54 
2.16. Lệnh CHAMFER làm vát mét đối t−ợng 54 
 3. Phép biến đổi hình, sao chép hình và quản lý bản vẽ theo lớp 57 
Các lệnh sao chép và biến đổi hình 
3.1. Lệnh MOVE di chuyển một hay nhiều đối t−ợng 57 
3.2. Lệnh ROTATE xoay đối t−ợng quanh một điểm theo một góc 57 
3.3. Lệnh SCALE thay đổi kích th−ớc đối t−ợng vẽ 58 
3.4. Lệnh MIRROR lấy đối xứng g−ơng 59 
3.5. Lệnh STRETCH kéo gi∙n đối t−ợng vẽ 60 
3.6. Lệnh COPY sao chép đối t−ợng 61 
3.7. Lệnh OFFSET vẽ song song 61 
3.8. Lệnh ARRAY sao chép đối t−ợng theo d∙y 62 
3.9. Lệnh FILLET bo trong mép đối t−ợng 66 
Các lệnh làm việc với lớp 
3.10. Lệnh LAYER tạo lớp mới 68 
3.11. Lệnh LINETYPE tạo, nạp, đặt kiểu đ−ờng 72 
3.12. Lệnh LTSCALE hiệu chỉnh tỉ lệ đ−ờng nét 76 
3.13. Lệnh PROPERTIES thay đổi thuộc tính 76 
4. Vẽ Ký hiệu vật liệu, ghi và hiệu chỉnh văn bản 79 
Các lệnh vẽ ký hiệu mặt cắt 
4.1. Mặt cắt và hình cắt 79 
4.2. Trình tự vẽ hình cắt, mặt cắt 80 
4.3. Lệnh FILL bật tắt chế độ điền đầy đối t−ợng 80 
4.4. Lệnh BHATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt 80 
4.5. Lệnh HATCH vẽ ký hiệu vật liệu trong mặt cắt thông qua cửa sổ lệnh 85 
4.6. Lệnh HATCHEDIT hiệu chỉnh mặt cắt 86 
Các lệnh ghi và hiệu chỉnh văn bản trong AutoCAD 2002 
4.7. trình tự nhập văn bản vào trong bản vẽ 88 
4.8. Lệnh STYLE đặt kiểu cho ký tự 88 
4.9. Lệnh TEXT, DTEXT viết chữ lên bản vẽ 89 
4.10. Lệnh MTEXT viết chữ lên bản vẽ thông qua hộp thoại 95 
4.11. Lệnh QTEXT hiển thị dòng ký tự theo dạng rút gọn 95 
4.12. Nhập tiếng Việt trong AutoCAD 97 
Các lệnh vẽ và tạo hình 
4.13. Lệnh XLINE (Construction Line) vẽ đ−ờng thẳng 98 
4.14. Lệnh RAY vẽ nửa đ−ờng thẳng 99 
4.15. Lênh DONUT vẽ hình vành khăn 99 
4.16. Lệnh TRACE vẽ đoạn thẳng có độ dày 100 
4.17. Lệnh SOLID vẽ một miền đ−ợc tô đặc 100 
4.18. Lệnh MLINE vẽ đoạn thẳng song song 101 
4.19. Lệnh MLSTYLE tạo kiểu cho lệnh vẽ MLINE 102 
4.20. Lệnh MLEDIT hiệu chỉnh đối t−ợng vẽ MLINE 104 
4.21. Lệnh REGION tạo miền từ các hình ghép 105 
4.22. Lệnh UNION cộng các vùng REGION 105 
4.23. Lệnh SUBTRACT trừ các vùng REGION 106 
4.24. Lệnh INTERSEC lấy giao của các vùng REGION 106 
4.25. Lệnh BOUNDARY tạo đ−ờng bao của nhiều đối t−ợng 107 
5. các lệnh ghi và hiệu chỉnh kích th−ớc 109 
5.1. Khái niệm 109 
5.2. Lệnh DIMLINEAR ghi kích th−ớc theo đoạn thẳng 110 
5.3. Lệnh DIMRADIUS vẽ kích th−ớc cho bán kính vòng tròn, cung tròn 113 
5.4. Lệnh DIMCENTER tạo dấu tâm cho vòng tròn, cung tròn 113 
5.5. Lệnh DIMDIAMETER ghi kích th−ớc theo đ−ờng kính 113 
5.6. Lệnh DIMANGULAR ghi kích th−ớc theo góc 113 
5.7. Lệnh DIMORDINATE ghi kích th−ớc theo toạ độ điểm 114 
5.8. Lệnh DIMBASELINE ghi kích th−ớc thông qua đ−ờng gióng 114 
5.9. Lệnh DIMCONTINUE ghi kích th−ớc theo đoạn kế tiếp nhau 115 
5.10. Lệnh LEADER ghi kích th−ớc theo đ−ờng dẫn 116 
5.11. Lệnh TOLERANCE ghi dung sai 119 
5.12. Lệnh DIMTEDT sửa vị trí và góc của đ−ờng ghi kích th−ớc 120 
5.13. Lệnh DIMSTYLE hiệu chỉnh kiểu đ−ờng ghi kích th−ớc 120 
5.14. Lệnh DIMEDIT sửa thuộc tính đ−ờng kích th−ớc 130 
6. Các lệnh hiệu chỉnh, các lệnh làm việc với khối 131 
Các lệnh hiệu chỉnh 
6.1. Lệnh SELECT lựa chọn đối trong bản vẽ 131 
6.2. Lệnh CHANGE thay đổi thuộc tính của đối t−ợng 133 
6.3. Lệnh DDGRIPS (OPTIONS) điều khiển Grip thông qua hộp thoại 135 
6.4. Lệnh BLIPMODE hiện (ẩn) dấu (+) khi chỉ điểm vẽ 136 
6.5. Lệnh GROUP đặt tên cho một nhóm đối t−ợng 137 
6.6. Lệnh ISOPLANE sử dụng l−ới vẽ đẳng cự 141 
6.7. Lệnh DSETTINGS tạo l−ới cho bản vẽ thông qua hộp thoại 142 
6.8. Lệnh PEDIT sửa đổi thuộc tính cho đ−ờng đa tuyến 142 
6.9. Lệnh FIND 150 
Các lệnh làm việc với khối 
6.10. Lệnh BLOCK định nghĩa một khối mới 152 
 6.11. Lệnh ATTDEF gán thuộc tính cho khối 154 
6.12. Lệnh INSERT chèn khối vào bản vẽ thông qua hộp thoại 155 
6.13. Lệnh MINSERT chèn khối vào bản vẽ thành nhiều đối t−ợng 159 
6.14. Lệnh DIVIDE chia đối t−ợng vẽ thành nhiều phần bằng nhau 160 
6.15. Lệnh MEASURE chia đối t−ợng theo độ dài 161 
6.16. Lệnh WBLOCK ghi khối ra đĩa 162 
6.17. Lệnh EXPLORE phân r∙ khối 164 
7. Trình bày và in bản vẽ trong AutoCAD 165 
Khối các lệnh tra cứu 
7.1. Lệnh LIST liệt kê thông tin CSDL của đối t−ợng 165 
7.2. Lệnh DBLIST liệt kê thông tin của tất cả đối t−ợng 165 
7.3. Lệnh DIST −ớc l−ợng khoảng cách và góc 165 
7.4. Lệnh ID hiển thị toạ độ điểm trên màn hình 166 
7.5. Lệnh AREA đo diện tích và chu vi 166 
Khối các lệnh điều khiển màn hình 
7.6. Lệnh ZOOM thu phóng hình trên bản vẽ 167 
7.7. Lệnh PAN xê dịch bản vẽ tên màn hình 169 
7.8. Lệnh VIEW đặt tên, l−u giữ, xoá, gọi một Viewport 170 
Các lệnh điều khiển máy in 
7.9. Lệnh LAYOUT định dạng trang in 171 
7.9.1. Trang Plot Device 173 
7.9.2. Trang Layout Settings 177 
7.10. Lệnh PLOT xuất bản vẽ ra giấy 179 
Các lệnh tạo hình và hiệu chỉnh khung in 
7.11. Lệnh Layout (Template) tạo một Viewport từ mẫu 181 
7.12. Lệnh VPORTS tạo một khung hình động 181 
7.13. Lệnh MVIEW tạo và sắp xếp các khung hình động 182 
7.14. Lệnh VPLAYER điều khiển sự hiển thị lớp trên khung hình động 183 
Lời kết 185 
Các lệnh và phím tắt trong AutoCAD 2002 186 
Bài tập thực hành 194 
Nhập môn 
1.1. Tí nh tiệ n í ch của AUTOCAD 
CAD là chữ viết tắt của cụm từ tiếng Anh Computer Aided Desingn. Hiện nay thuật ngữ 
CAD ngày càng trở nên phổ biến trong kỹ thuật nói chung và trong ngành xây dựng nói 
riêng. Nó đ∙ tạo ra một ph−ơng pháp thiết kế mới cho các kiến trúc s− và kỹ s− xây dựng. 
Trong tiếng Việt nó có nghĩa là thiết kế trên máy tính hay cũng có thể gọi là thiết kế với 
sự hỗ trợ cuả máy tính. 
Việc thiết kế trên máy vi tính giúp cho bạn có thể lên đ−ợc nhiều ph−ơng án trong một 
thời gian ngắn và sửa đổi bản vẽ một các nhanh chóng và dễ dàng hơn rất nhiều so với 
cách làm thủ công. Ngoài ra bạn có thể tra hỏi các diện tích, khoảng cách...trực tiếp trên 
máy. 
AutoCAD là một phần mền thiết kế trên máy vi tính cá nhân đ−ợc sử dụng t−ơng đối 
rộng r∙i trong các ngành : 
• Thiết kế kiến trúc - xây dựng và trang trí nội thất. 
• Thiết kế hệ thống điện, n−ớc. 
• Thiết kế cơ khí, chế tạo máy. 
• Thiết kế hệ thống chiếu sáng cho các công trình văn hoá nh− trong các rạp chiếu 
phim, nhà hát... 
• Thiết lập hệ thống bản đồ. 
Tại Việt Nam AUTOCAD đ∙ từng đ−ợc biết đến từ trên 10 năm trở lại đây. Tính tiện ích 
của nó đ∙ ngày càng chinh phục đ−ợc đông đảo đội ngũ các kỹ s−, kiến trúc s− thuộc 
nhiều đơn vị, ngành nghề khác nhau trong cả n−ớc. Cho đến nay mặc dù các ứng dụng đồ 
hoạ phục vụ việc việc vẽ và thiết kế kỹ thuật đ∙ xuất hiện thêm nhiều ch−ơng trình mới, 
có giao diện hoặc một số tính năng kỹ thuật rất nổi trội, song xét về toàn cục, thật khó có 
ch−ơng trình nào v−ợt hẳn đ−ợc AUTOCAD . Ngày nay AUTOCAD đ∙ thật sự trở thành 
một bộ phận không thể thiếu đ−ợc đối với rất nhiều đơn vị thiết kế, thẩm kế xây dựng. 
Việc vẽ và xuất bản vẽ từ AUTOCAD đ∙ trở thành điều đ−ơng nhiên nếu không nói là 
bắt buộc đối với hầu hết các hồ sơ thiết kế công trình. 
™ Phiên bản AutoCAD 2002 
Mỗi phiên bản của AutoCAD lại kèm theo những đặc điểm mới, những cải tiến và bổ 
xung tiện ích mới. Nhận xét với 03 phiên bản gần đây nhất là AutoCAD 14; AutoCAD 
2000 và AutoCAD 2002 cho thấy : 
• Phiên bản AutoCAD 2000 so với AutoCAD 14 đ∙ có sự thay đổi lớn về giao 
diện. Từ chế độ chỉ có thể mở từng tài liệu (Single Document), chuyển sang chế 
độ cho phép mở nhiều tài liệu cùng lúc ( Multiple Document). Chế độ thu phóng 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 6 
hình linh hoạt thay cho chế độ thu phóng thông qua hộp công cụ (hoặc dòng 
lệnh)... 
• AutoCAD 2002 kế thừa các tính năng −u việt của AutoCAD 2000 và cung cấp 
thêm nhiều công cụ thiết kế; các đặc tính; các tiêu chuẩn; hỗ trợ mạnh mẽ việc 
chia sẻ và tích hợp thông tin... 
Tuy nhiên cũng nh− các h∙ng phần mềm lớn khác, việc phát triển cho ra đời các phiên 
bản tiếp sau bao giờ cũng là sự phát triển, kế thừa những tinh hoa từ phiên bản tr−ớc do 
vậy xét trên ph−ơng diện ng−ời dùng thì càng phiên bản sau ch−ơng trình càng trở nên 
dễ sử dụng; tính năng càng mạnh mẽ hơn và càng giúp cho việc thiết kế trở nên nhanh 
chóng, dễ dàng và hiệu quả hơn. 
™ C cá đòi hỏi về cấu hì nh 
AutoCAD 2002 yều cầu cần có môi tr−ờng hệ điều hành là Windows 98; Windows ME; 
Windows 2000; Windows XP... với cấu hình máy tối thiểu là Pentium 233 (hoặc t−ơng 
đ−ơng), 64MB Ram; bộ hiển thị Video có độ phân giải 800ì600 chế độ màu tối thiểu là 
256 màu. 
1.2. Giao diệ n của AutoCAD 
Sau khi khởi động AutoCAD sẽ xuất hiện màn hình làm việc của AutoCAD . Toàn bộ 
khung màn hình có thể đ−ợc chia làm 4 vùng : 
Vùng IV 
Vùng III 
Vùng I 
Vùng II Hì nh 1.1 - Mà n hì nh giao diệ n của AUTOCAD 2002. 
Công ty tin học Hài Hoà 7 
Vùng I 
Chiếm phần lớn diện tích màn hình. Vùng này cùng để thể hiện bản vẽ mà bạn sẽ thực hiện 
và đ−ợc gọi là vùng Graphic (phần màn hình dành cho đồ hoạ). Trong suốt quá trình vẽ trên 
vùng đồ hoạ xuất hiện hai sợi tóc (Crosshairs) giao nhau, một sợi h−ớng theo ph−ơng trục 
X một h−ớng theo ph−ơng trục Y. Khi ta di chuyển chuột sợi tóc cungc chuyển động theo 
và dòng nhắc cuối màn hình (vùng II) sẽ hiển thị toạ độ giao điểm của hai sợi tóc đó (cũng 
chính là toạ độ con trỏ chuột). 
Vùng II 
Chỉ dòng trạng thái (dòng tình trạng - Status line). ở đây xuất hiện một số thông số và chức 
năng của bản vẽ (Status Bar). Các Status Bar này vừa là các thông báo về trạng thái (chọn 
hoặc không chọn), vừa là hộp chọn (khi bấm chuột vào đây trạng thái sẽ đ−ợc chuyển 
ng−ợc lại). Ví dụ khi chế độ bắt điểm (SNAP) đang là ON, nếu ta bấm chuột vào ô chữ 
SNAP trên dòng trạng thái thì chế độ bắt điểm (SNAP) sẽ đ−ợc chuyển thành OFF. 
Vùng III 
Vùng gồm các menu lệnh và các thanh công cụ. Mỗi Menu hay mỗi nút hình t−ợng trên 
thanh công cụ t−ơng ứng với một lệnh của AutoCAD , sẽ đ−ợc giới thiệu kỹ hơn mục 1.3. 
Vùng IV 
Vùng dòng lệnh (Dòng nhắc). Khi bạn nhập lệnh vào từ bàn phím hoặc gọi lệnh từ Menu 
thì câu lệnh sẽ hiện thị sau từ Command: 
Làm việc với AutoCAD là một quá trình hội thoại với máy, do đó bạn phải th−ờng xuyên 
quan sát dòng lệnh trong AutoCAD để có thể kiểm tra xem lệnh nhập hoặc gọi đ∙ đúng 
ch−a. 
1.3. Menu và Toolbar của AutoCAD 
Trong AutoCAD 2002 hầu hết các lệnh đều có thể đ−ợc chọn thông qua Menu hoặc 
Toolbar của ch−ơng trình. Đây là các phần tử màn hình dạng tích cực nó giúp ta thực hiện 
đ−ợc các lệnh của AutoCAD mà không nhất thiết phải nhớ tên lệnh. Những công cụ này rất 
hữu ích với những ng−ời lần đầu tiên làm việc với AutoCAD, tuy nhiên việc thực hiện lệnh 
thông qua Menu (hoặc Toolbar) cũng đòi hỏi ng−ời sử dụng phải liên tục di chuyển chuột 
đến các hộp công cụ hoặc chức năng Menu t−ơng ứng, do vậy thời gian thực hiện bản vẽ có 
thể cũng kéo dài thêm đôi chút. Với những ng−ời đ∙ thành thạo AutoCAD cách thực hiện 
bản vẽ đa số đ−ợc thông qua dòng lệnh (vùng IV), với các cách viết lệnh theo phím tắt 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 8 
(cách viết rút gọn). Tuy nhiên để đạt đến trình độ đó cần có thời gian rèn luyện, làm quen 
với các lệnh và dần tiến tới việc nhớ tên, nhớ phím tắt của lệnh .v.v... 
1.3.1. Menu Bar 
AutoCAD 2002 có 11 danh mục Menu (vùng III), các Menu này đ−ợc xếp ngay bên d−ới 
dòng tiêu đề. Đó là các Menu dạng kéo xuống (Pull down menu), các chức năng Nenu sẽ 
xuất hiện đầy đủ khi la kích chuột lên danh mục của menu đó. Tên và chức năng chính của 
các danh mục Menu đó đ−ợc cho trong bảng sau : 
 Bảng 7.1 - Danh mục Menu 
TT Minh hoạ Chức n năg 
1 
File Menu 
Menu này đảm trách toàn bộ các chức năng làm 
việc với File trên đĩa (mở File, ghi File, xuất 
nhập File...). Ngoài ra còn đảm nhận việc định 
dạng trang in; khai báo các tham số điều khiển 
việc xuất các số liệu trên bản vẽ hiện tại ra giấy 
hoặc ra File... 
Công ty tin học Hài Hoà 9 
2 
Menu Edit 
Liên quan đến các chức năng chỉnh sửa số liệu 
dạng tổng quát : đánh dấu văn bản sao l−u vào 
bộ nhớ tạm thời (Copy); dán (Paste) số liệu từ bộ 
nhớ tạm thời ra trang hình hiện tại.... 
3 
Menu View 
Liên quan đến các chức năng thể hiện màn hình 
AutoCAD. Khôi phục màn hình (Redraw); thu 
phóng hình (Zoom); đẩy hình (Pan); tạo các 
Viewport; thể hiện màn hình duới dạng khối 
(Shade hoặc Render) v.v... 
4 
Menu Insert 
Sử dụng để thực hiện các lệnh chèn. Các dạng số 
liệu đ−ợc chèn vào có thể là các khối (Block); 
các file ảnh; các đối t−ợng 3D Studio; các file 
ảnh dạng Metafile; các đối t−ợng OLE v.v... 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 10 
5 
Menu Format 
Sử dụng để định dạng cho các đối t−ợng vẽ. Các 
đối t−ợng định dạng có thể là các lớp (Layer); 
định dạng màu sắc (Color); kiểu đ−ờng; độ mảnh 
của đ−ờng; kiểu chữ; kiểu ghi kích th−ớc; kiểu 
thể hiện điểm v.v... 
6 
Menu Tools 
Chứa các hàm công cụ đa mục đích. Từ đây thực 
hiển rất nhiều dạng công việc khác nhau nh− : 
soát chính tả cho đoạn văn bản tiếng Anh 
(Spelling); gọi hộp thoại thuộc tính đối t−ợng 
(Properties); tải các ch−ơng trình dạng ARX, 
LSP... tạo các Macro; dịch chuyển gốc toạ độ 
v.v.. Ngoài ra chức năng Options từ danh mục 
Menu này còn cho phép ng−ời sử dụng lựa chọn 
rất nhiều thuộc tính giao diện khác (màu nền; 
chế độ khởi ...  mình đ∙ định nghĩa rồi thực hiện lệnh xuất bản vẽ (mà không cần có 
File bản vẽ, thậm chí không cần đến môi tr−ờng đồ hoạ AutoCAD, thậm chí không cần đến 
cả môi tr−ờng WINDOWS) 
Ví dụ: từ hệ điều hành DOS, có thể dùng lệnh: 
 COPY/b PRN  
Hì nh 7.11 - In bản vẽ ra File. 
C cá lệ nh tạo và hiệ u chỉ nh khung nhì n đ ộng 
Khung nhìn động (Floatting Viewports) là một đối t−ợng đặc biệt của AutoCAD. Tại mỗi 
Viewport NSD có thể dời hình (Move), xoay hình, thay đổi kích th−ớc v.v... sau đó các 
Viewports có thể đ−ợc đặt trên các Layout (để chuẩn bị in). Vì các Viewport là các đối 
t−ợng của AutotCAD nên ta không thể trực tiếp hiệu chỉnh chúng trên các Layout, mọi việc 
hiệu chỉnh đề phải đ−ợc tiến hình từ Model tab. Các hiệu chỉnh từ Model tab không chỉ có 
hiệu lực trên Model tab mà sau khi hiệu chỉnh chúng sẽ đ−ợc tự động cập nhật đến tất cả 
các Viewport và Layout có liên quan. 
Một lợi thế của Floating Viewport là trên từng Viewport ta có thể làm đóng các lớp theo 
những ý đồ riêng biệt. Điều đó có nghĩa là ta có thể xuất ra giấy các bản vẽ có phần thể 
Công ty tin học Hài Hoà 181 
hiện rất khác nhau; có thể vẽ tách đối t−ợng theo một phạm vi nào đó rồi phóng to chúng và 
đặt vào một vị trí khác trong bản in... 
7.11. Lệ nh LAYOUT (Template) 
Tạo một Viewport từ cấc mẫu có sẵn 
Tại thanh công cụ, chọn 
 Command line: Layout 
Enter layout option [Copy/Delete/New/Template/Rename/SAveas/Set/?] : T 
Thấy xuất hiện hộp thoại hình 7.12. 
Hì nh 7.12 - Tạo một Layout từ c cá File mẫ u. 
Từ hộp thoại này NSD có thể chọn một mẫu cho Layout của mình thông qua các mẫu theo 
những tiêu chuẩn khác nhau. Thực chất các mẫu này cũng là các File *.DWT đ−ợc vẽ và 
đặt trong th− mục Template. Chúng ta cũng có thể tạo thêm các mẫu cho phù hợp với tiêu 
chuẩn VN, tiêu chuẩn ngành để sử dụng lại cho các bản vẽ sau này. 
7.12. Lệ nh VPORTS 
Tạo một Floating Viewport 
Tại thanh công cụ, chọn 
Từ View menu, chọn Viewport -> New Viewport 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 182 
 Command line: Vports 
Thấy xuất hiện hộp thoại sau 
Hì nh 7.13 - Tạo và hiệ u chỉ nh Viewport. 
ƒ Trên thanh Setup : nếu ta chọn lại là 3D thì tại bảng danh sách Change view to sẽ 
t−ơng úng xuất hiện các hình chiếu 3 chiều. 
ƒ Preview : thể hiện hình ảnh của Viewport sẽ xýât hiện trên trang in. Bấm chuột lên 
một ô nào đó tại đây ta có thể chọn lại kiểu thể hiện của cửa số đó (ví dụ bấm chọn 
góc phần t− thứ nhất [phiá trên bên trái] - rồi chọn vùng này thể hiện Top từ 
[Change view to]). 
7.13. Lệ nh MVIEW 
Tạo và sắp xếp các khung nhìn động. 
ƒ Command line: Mview (hoặc -Vport) 
Specify corner of viewport or [ON/OFF/Fit/Hideplot/Lock/Object/ Polygonal/ 
Restore/ 2/ 3/ 4] : chọn một điểm 
Specify opposite corner: chọn điểm gốc thứ 2 
Công ty tin học Hài Hoà 183 
Regenerating model. 
ƒ ON/OFF : làm hiện (ẩn) các đối t−ợng trong Layout hiện tại (bằng cách bấm chọn 
đối t−ợng trên màn hình). 
ƒ Hideplot : che nét khuất cho các đối t−ợng trên Layout hiện tại; 
ƒ Fit : tạo Viewport vừa khít vùng đồ hoạ 
ƒ Lock : khoá Viewport đ−ợc chọn 
ƒ Object : chỉ định một đ−ờng bao kín để chuyển chúng thành đ−ờng bao của 
Viewport. 
ƒ Polygonal : tạo một Viewport có hình dạng bất kỳ bằng cách chỉ định các đỉnh của 
đa giác. Các tham số yêu cầu nhập vào t−ơng tự nh− khi thực hiện lệnh Pline. 
ƒ 2 / 3 / 4 : cho phép tạo Viewport có 2 hoặc 3 hoặc 4 cửa sổ. 
C cá Viewport sau khi tạo có thể thay 
đổ i thuộc tí nh thông qua lệ nh 
Properties (bấm chuột phải lên vùng 
đồ hoạ để hiệ n MENU động sau đó 
chọn Properties). Từ hộp thoại này có 
thể đặ t thêm nhiề u thuộc tí nh kh cá 
cho Viewport nh− : kho á (lock); che 
né t khuất, đ ị nh lại tỷ lệ vẽ v.v... 
7.14. Lệ nh VPLAYER (Viewport Layer) 
Điều khiển sự hiển thị của các lớp trên khung nhìn động. 
 Command line: Vplayer 
Enter an option [?/Freeze/Thaw/Reset/Newfrz/Vpvisdflt]: chọn một chủ đề 
Lệnh này có thể đ−ợc sử dụng để điều khiển trạng thái FREEZE/THAW của riêng từng 
Viewport (khác với lệnh Layer là điều khiển trang thái cho toàn bộ bản vẽ cả ở Model tab 
lẫn Layout tab). Ví dụ trên hình một Layout ta đang thể hiện 2 Viewport (của cùng một 
hình vẽ giống nhau). Nay ta muốn in ra giấy với một Viewport hiện đầy đủ còn một là 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 184 
không có đ−ờng kích th−ớc chẳng hạn. Nếu dùng lệnh Layer để tắt lớp DIM (lớp ghi đ−ờng 
kích th−ớc) thì trên cả 2 Viewport đ−ờng kích th−ớc sẽ cùng bị tắt. Vậy để đạt đ−ợc mục 
đích này ta phải sử dụng lệnh VPLayer nh− sau 
 Command line: Vplayer 
Enter an option [?/Freeze/Thaw/Reset/Newfrz/Vpvisdflt]: F (Freeze) 
Enter layer name(s) to freeze or : DIM 
Enter an option [All/Select/Current] : A (toàn bộ) 
Enter an option [?/Freeze/Thaw/Reset/Newfrz/Vpvisdflt]: ↵ để kết thúc 
Công ty tin học Hài Hoà 185 
Lời Kết 
AutoCAD là bộ ch−ơng trình đồ sộ, với hàng trăm hàm đồ hoạ, trong mỗi hàm lại chứa 
không ít các khả năng phân nhánh, vì vậy không thể chỉ với trên d−ới hai trăm trang tài liệu 
này mà có thể trình bày đ−ợc hết cái hay, cái tinh tế của ch−ơng trình. Ngay bản thân bộ 
sách h−ớng dẫn sử dụng của h∙ng AutoDesk cũng phải tính đến cả ngàn trang, vì thế trong 
khuôn khổ có hạn, tài liệu này không nhằm mục đích h−ớng dẫn chi tiết cách sử dụng 
AutoCAD. Các nội dung trình bày đều cố ý đ−ợc làm giản l−ợc, rút gọn, nhiều nội dung 
thậm chí còn ch−a đ−ợc đề cập. Tuy nhiên khi viết tài liệu này tác giả đ∙ đứng trên quan 
điểm của một ng−ời làm công tác thiết kế kỹ thuật. Trong sách đ∙ cố ý gạn lọc chỉ giới 
thiệu những lệnh cơ bản nhất, th−ờng dùng nhất trong AutoCAD. Những lệnh đ∙ giới thiệu 
tuy ch−a đủ để đáp ứng nhu cầu, tạo nên những bản vẽ hoành tráng hay những bản vẽ kỹ 
thuật chuyên sâu, tuy nhiên nó là đ∙ đủ để ng−ời học có thể sử dụng, tạo nên hầu hết các 
bản vẽ kỹ thuật (thuộc các ngành cơ khí, xây dựng, giao thông, thuỷ lợi, kiến trúc, điện, 
n−ớc...). 
Do quá chú ý đến yêu cầu ngắn gọn nên cách trình bày trong tài liệu này hẳn sẽ ch−a làm 
vừa lòng một số bạn đọc. Tuy thế ng−ời viết tài liệu này cũng hy vọng, các nội dung viết ra 
đ∙ phần nào giúp giới thiệu ch−ơng trình AutoCAD đến bạn đọc là các nhà kỹ thuật thuộc 
những ngành nghề liên quan. Với gần 100 lệnh cơ bản nhất đ∙ đ−ợc giới thiệu trên đây, nếu 
có điều kiện thực hành trên máy cộng với tính kiên trì và lòng quyết tâm, chắc chắn bạn 
đọc vẫn có thể tạo ra các bản vẽ xây dựng chuẩn và đẹp, đáp ứng yêu cầu ngành nghề của 
mình. 
Để tiện cho phần tra cứu và tìm hiểu thêm về AutoCAD, phần cuối của tài liệu xin đ−ợc liệt 
kê các lệnh và phím tắt cho các lệnh đó. Đây là các lệnh th−ờng gặp của AutoCAD đ−ợc 
xếp theo thứ tự vần ABC (trong đó có cả các lệnh ch−a từng đ−ợc giới thiệu trong tài liệu 
này). 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 186 
C cá lệ nh và phí m tắ t của AutoCAD 2002 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
1 3DARRAY 3a Tạo một mảng 3 chiề u gồm nhiề u đ ối t−ợng. 
2 3DFACE 3f Tạo một bề mặ t 3 chiề u. 
3 3DPOLY 3p Tạo một đ a tuyế n trong khô ng gian 3 chiề u. 
4 ALIGN al Sắ p xế p đ ối t−ợng. 
5 APPLOAD ap 
Tải một ứ ng dụng dạng AutoLISP, ADS, hoặ c ARX 
và o mô i tr−ờng cô ng tác của AutoCAD . 
6 ARC a Vẽ cung trò n. 
7 AREA aa Đo diệ n tí ch và chu vi. 
8 ARRAY ar Sao ché p đ ối t−ợng. 
9 ATTDEF att Tạo một thuộc tí nh gán (cho khối). 
10 ATTEDIT ate Sửa các thuộc tí nh gán cho khối. 
11 BHATCH h, bh Điề n đ ầ y mẫ u tô cho một vùng kí n. 
12 BLOCK b Đị nh nghĩ a 1 khối từ các đ ối t−ợng đ ã đ ánh dấ u. 
13 BOUNDARY bo 
Tạo 1 miề n hoặ c 1 đ −ờng đ a tuyế n từ một vùng 
đ óng kí n. 
14 BREAK br Xoá một phầ n đ ối t−ợng hoặ c chia nó thành 2 phầ n. 
15 CHAMFER cha Là m vát góc cho một đ ối t−ợng. 
16 CHANGE -ch Thay đ ổ i thuộc tí nh cho 1 đ ối t−ợng. 
17 CIRCLE c Vẽ một vò ng trò ng. 
18 COPY co, cp Sao ché p 1 đ ối t−ợng. 
Công ty tin học Hài Hoà 187 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
19 DDEDIT ed Sửa xâ u ký tự và các thuộc tí nh. 
20 DDVPOINT vp Chọn h−ớng nhì n trong khô ng gian 3 chiề u. 
21 DIMALIGNED dal, dimali Tạo h−ớng cho đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 
22 DIMANGULAR dan, dimang Tạo đ −ờng ghi kí ch th−ớc cho góc. 
23 DIMBASELINE dba Tạo các đ −ờng ghi kí ch th−ớc liên tục. 
24 DIMCENTER dce Đánh dấ u vị trí tâ m của vò ng trò n hoặ c cung trò n. 
25 DIMCONTINUE dco, dimcont Tạo các đ −ờng ghi kí ch th−ớc liên tục. 
26 DIMDIAMETER ddi, dimdia 
Ghi kí ch th−ớc đ −ờng kí nh cho vò ng trò n hoặ c cung 
trò n. 
27 DIMEDIT ded ,dimed Sửa đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 
28 DIMLINEAR dli, dimlin Tạo một đ −ờng ghi kí ch th−ớc. 
29 DIMORDINATE dor, dimord Tạo 1 đ iể m ghi kí ch th−ớc. 
30 DIMOVERRIDE dov, dimover Quản lý các kiể u biế n ghi kí ch th−ớc. 
31 DIMRADIUS dra, dimrad 
Ghi kí ch th−ớc bán kí nh cho vò ng trò n hoặ c cung 
trò n. 
32 DIMSTYLE 
d, dst, 
ddim,dimsty 
Tạo và chỉ nh sửa kiể u ghi kí ch th−ớc từ dò ng lệ nh. 
33 DIMTEDIT dimted Dị ch chuyể n và xoay trị số đ −ờng kí ch th−ớc. 
34 DIST di −ớc l−ợng khoảng cách và góc thô ng qua 2 đ iể m. 
35 DIVIDE div Chia đ ối t−ợng thành nhiề u phầ n. 
36 DONUT do 
Vẽ và đ iề n đ ầ y một vò ng trò n hoặ c một và nh 
khuyên. 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 188 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
37 DRAWORDER dr Thay đ ổ i các thuộc tí nh hiể n thị của đ ối t−ợng. 
38 DSVIEWER av Mở cửa sổ trợ giúp. 
39 DTEXT dt Hiệ n Text trên mà n hì nh. 
40 DVIEW dv Chọn chế đ ộ vẽ hì nh chiế u trục đ o hoặ c phối cảnh. 
41 ELLIPSE el Vẽ hì nh Ellipse hoặ c cung Ellipse. 
42 ERASE e Xoá đ ối t−ợng khỏ i bản vẽ. 
43 EXPLODE x 
Lệ nh phâ n tách một khối bản vẽ thành các đ ối t−ợng 
riêng biệ t. 
44 EXPORT exp Ghi số liệ u bản vẽ ra File dạng khác. 
45 EXTEND ex Mở rộng đ ối t−ợng vẽ. 
46 EXTRUDE ext Dựng hì nh khối từ một hì nh phẳ ng. 
47 FILLET f làm trơ n góc của 2 đ −ờng thẳ ng. 
48 FILTER fi Lọc đ ối t−ợng. 
49 GROUP g Đặ t tên cho một nhóm đ ối t−ợng đ ã đ ánh dấ u. 
50 HATCH -h Tô một vùng theo mẫ u tô đ ã chỉ đ ị nh. 
51 HATCHEDIT he Sửa mẫ u tô . 
51 HIDE hi Dấ u các né t vẽ khuấ t trong một đ ối t−ợng 3 chiề u. 
52 IMAGE im Chèn 1 File ảnh vào bản vẽ hiệ n tại. 
53 IMAGEADJUST iad 
Điề u khiể n đ ộ t−ơ ng phản, đ ộ sáng tối cho một đ ối 
t−ợng Image đ ã đ ánh dấ u. 
54 IMAGEATTACH iat Đị nh danh cho đ ối t−ợng Image mới. 
Công ty tin học Hài Hoà 189 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
55 IMAGECLIP icl 
Cắ t một phầ n hì nh vẽ và tạo thành 1 đ ối t−ợng Image
mới. 
56 IMPORT imp Chèn File ảnh và o AutoCAD . 
57 INSERT i, ddinsert Chèn khối vào bản vẽ. 
58 INSERTOBJ io Nhúng đ ối t−ợng và o AutoCAD . 
59 INTERFERE inf Tì m giao thứ c chung của 2 đ ối t−ợng 3 chiề u. 
60 INTERSECT in Tì m phầ n giao của 2 miề n đ óng kí n. 
61 LAYER la, ddlmodes Điề u khiể n lớp. 
62 LEADER lead Tạo đ −ờng chú giả i cho đ ối t−ợng. 
63 LENGTHEN len Ké o dà i một đ ối t−ợng. 
64 LINE l Vẽ 1 đ −ờng thẳ ng. 
65 LINETYPE 
lt, ltype, 
ddltype 
Đị nh kiể u đ −ờng vẽ. 
66 LIST li, ls Hiể n thị các thông tin về nhóm đ ối t−ợng đ ánh dấ u. 
67 LTSCALE lts Đặ t hệ số tỷ lệ né t vẽ. 
68 MATCHPROP ma 
Copy thuộc tí nh từ một đ ối t−ợng sang đ ối t−ợng 
khác. 
69 MEASURE me Lệ nh chia đ ối t−ợng theo đ ộ dà i đ oạn. 
70 MIRROR mi Lệ nh lấ y đ ối xứ ng g−ơ ng. 
71 MLINE ml Tạo các đ −ờng thẳ ng song song nhau. 
72 MOVE m Lệ nh di chuyể n một hay nhiề u đ ối t−ợng. 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 190 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
73 MSPACE ms Chuyể n kiể u hiể n thị vùng vẽ. 
74 MTEXT t, mt 
Lệ nh viế t nhiề u dò ng chữ trên bản vẽ thô ng qua 
hộp hội thoại. 
75 MVIEW mv Tạo đ iể m nhì n đ ộng. 
76 OFFSET o Lệ nh vẽ song song. 
77 OPTIONS 
op, pr, gr, 
ddgrips 
Gọi hộp thoại chọn đ ể từ đ ó đ iề u chỉ nh các tham 
số 
78 OSNAP os, ddosnap Bắ t đ iể m đ ặ c biệ t của một đ ối t−ợng. 
79 PAN p Xê dị ch bản vẽ trên màn hì nh. 
80 PASTESPEC pa Chèn vào bản vẽ các nội dung từ ClipBoard. 
81 PEDIT pe Lệ nh sửa đ ổ i các đ −ờng đ a tuyế n Polyline. 
82 PLINE pl Lệ nh vẽ đ −ờng đ a tuyế n. 
83 PLOT print Xuấ t bản vẽ ra giấ y. 
84 POINT po Vẽ một đ iể m có toạ đ ộ đ ị nh tr−ớc. 
85 POLYGON pol Vẽ đ a giác đ ề u. 
86 PREVIEW pre Xem tr−ớc trang in. 
87 PROPERTIES 
ch, mo, props, 
ddmodify, 
ddchprop 
Hiệ n hộp thoại thuộc tí nh đ ối t−ợng 
88 PSPACE ps Chuyể n kiể u hiể n thị vùng vẽ. 
89 PURGE pu 
Xoá các tên và biế n không dùng đ ế n (đ ể làm gọn 
kí ch th−ớc bản vẽ). 
Công ty tin học Hài Hoà 191 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
90 QUIT exit Thoát khỏ i AutoCAD . 
91 RECTANG rec Vẽ hì nh chữ nhậ t. 
92 REDRAW r Vẽ lại các đ ối t−ợng trên màn hì nh hiệ n tại. 
93 REDRAWALL ra Vẽ lại các đ ối t−ợng trên tấ t cả các mà n hì nh. 
94 REGEN re 
Phục hồi và làm sạch vùng vẽ trên màn hì nh hiệ n 
tại. 
95 REGENALL rea Phục hồi và làm sạch vùng vẽ trên mọi màn hì nh. 
96 REGION reg Tạo vùng cho đ ối t−ợng vẽ. 
97 RENAME ren Đổ i tên một đ ối t−ợng. 
98 RENDER rr Tạo ảnh cho bản vẽ theo chế đ ộ thực tại ảo. 
99 REVOLVE rev 
Tạo hì nh khối bằ ng cách xoay đ ối t−ợng phẳ ng 
quanh 1 trục. 
100 ROTATE ro Xoay đ ối t−ợng. 
101 RPREF rpr Đặ t các tham số cho lệ nh Render (đ ánh bóng). 
102 SCALE sc Lệ nh thay đ ổ i kí ch th−ớc đ ối t−ợng vẽ. 
103 SCRIPT scr Chạy liên tiế p các lệ nh theo kị ch bản. 
104 SECTION sec Tạo mặ t cắ t của một mặ t phẳ ng với một hì nh khối. 
105 SETVAR set Đặ t biế n cho các đ ối t−ợng trong bản vẽ. 
106 SHADE sha Đánh bóng bản vẽ. 
107 SLICE sl Chiế u một hì nh khối lên một mặ t phẳ ng. 
108 SNAP sn Bậ t (tắ t) chế đ ộ bắ t đ iể m khi di chuyể n chuột. 
vẽ kỹ thuật bằng ch−ơng trì nh AutoCAD2002 192 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
109 SOLID so Tạo ra một đ −ờng đ a tuyế n đ óng kí n đ −ợc tô đ ặ c. 
110 SPELL sp 
Kiể m tra văn phạm cho các ký tự đ ã nhậ p trong 
bản vẽ. 
111 SPLINE spl Tạo ra các đ −ờng cong bậ c 2 hoặ c bậ c 3. 
112 SPLINEDIT spe Sửa đ ối t−ợng Spline. 
113 STRETCH s Di chuyể n hoặ c ké o dãn đ ối t−ợng. 
114 STYLE st Đị nh kiể u cho các ký tự . 
115 SUBTRACT su 
Tạo vùng hoặ c miề n của hai đ ối t−ợng theo 
nguyên tắ c loại trừ. 
116 TABLET ta Bậ t (tắ t) kế t nối tới bà n số hoá. 
117 THICKNESS th Độ dà y đ −ờng vẽ. 
118 TOLERANCE tol Đị nh nghĩ a các dung sai hì nh học. 
119 TOOLBAR to Hiệ n (ẩ n) các thanh cô ng cụ của AutoCAD . 
120 TORUS tor Tạo hì nh bánh xe. 
121 TRIM tr Lệ nh cắ t đ −ờng có đ ối t−ợng chặ n. 
122 UNION uni 
Hợp nhấ t 2 đ ối t−ợng, xoá các đ −ờng ranh giới 
chung. 
123 UNITS un, ddunits Chọn kiể u toạ đ ộ, đ ơ n vị tí nh cho bản vẽ. 
124 VIEW v, ddview Cấ t hoặ c đ ọc lại phầ n hiể n thị trên màn hì nh. 
125 VPOINT -vp 
Chọn đ iể m nhì n, h−ớng nhì n cho các đ ối t−ợng 3 
chiề u. 
126 WBLOCK w Ghi các đ ối t−ợng ra File. 
Công ty tin học Hài Hoà 193 
Số 
TT 
Tên lệ nh Phí m tắ t T cá dụng của lệ nh 
127 WEDGE we Tạo hì nh khối 3 chiề u từ 1 mặ t dốc h−ớng trục X. 
128 XATTACH xa Kế t nối một tham chiế u khác đ ế n bản vẽ hiệ n tại. 
129 XBIND xb Đí nh một biể u t−ợng đ ộc lậ p vào bản vẽ. 
130 XLINE xl Tạo một đ −ờng thẳ ng dà i vô hạn. 
131 XREF xr Điề u khiể n các tham chiế u bên ngoà i đ ế n bản vẽ. 
132 ZOOM z Thu phóng đ ối t−ợng vẽ. 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_tao_cac_ban_ve_ky_thuat_co_ban.pdf