Giáo trình Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV (Phần 1)
1.1. Cơ sở pháp lý.
- Dẫn chứng các luật, nghị định, thông tư liên quan đến quản lý, hướng dẫn đầu tư
trong xây dựng.
- Căn cứ Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh.
- Căn cứ kết quả khảo sát.
- Các văn bản chấp thuận, phê duyệt chủ trương đầu tư, phương án đầu tư, nhiệm vụ
thiết kế. của CĐT.
- Các văn bản thỏa thuận của các ban ngành (thỏa thuận tuyến vị trí TBA, đấu nối,
tĩnh không, bom mìn .)
- Các văn bản liên quan khác.
1.2. Mục tiêu công trình.
Nêu các mục tiêu cần đạt tới của việc xây dựng công trình.
1.3. Quy mô công trình.
Tóm tắt các hạng mục quy mô của công trình.
1.4. Đặc điểm chính của công trình.
- Đặc điểm phần đường dây trung thế và đấu nối
- Đặc điểm phần trạm biến áp
- Đặc điểm phần đường dây hạ áp
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV (Phần 1)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Quy định về công tác thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV (Phần 1)
Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 67 C - NỘI DUNG BIÊN CHẾ HỒ SƠ THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG C.1. Biên chế hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công. Hồ sơ Thiết kế bản vẽ thi công (TKBVTC) đầu tư xây dựng được biên chế thành các tập như sau: Tập I: Thuyết minh thiết kế bản vẽ thi công Quyển I.1: Thuyết minh chung Quyển I.2: Liệt kê - tổng kê vật tư, thiết bị Quyển I.3: Đặc tính kỹ thuật vật tư thiết bị Tập II: Các bản vẽ Quyển II.1: Các bản vẽ tổng thể Quyển II.2: Các bản vẽ chi tiết phần điện Quyển II.3: Các bản vẽ chi tiết phần xây dựng Tập III: Phụ lục tính toán. Quyển III.1: Phụ lục tính toán phần điện Quyển III.2: Phụ lục tính toán phần xây dựng Tập IV: Dự toán công trình * Ghi chú: Tùy theo quy mô của từng dự án có thể gộp các quyển sau thành 1 tập: quyển I.1 & quyển I.2; quyển II.1 & quyển II.2 & quyển II.3; quyển III.1 & quyển III.2. C.2. Nội dung biên chế. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 68 TẬP I: THUYẾT MINH THIẾT KẾ BẢN VẼ THI CÔNG QUYỂN I.1: THUYẾT MINH CHUNG PHẦN I: THUYẾT MINH CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT CHƯƠNG 1: TỔNG QUÁT CÔNG TRÌNH 1.1. Cơ sở pháp lý. - Dẫn chứng các luật, nghị định, thông tư liên quan đến quản lý, hướng dẫn đầu tư trong xây dựng. - Căn cứ Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh. - Căn cứ kết quả khảo sát... - Các văn bản chấp thuận, phê duyệt chủ trương đầu tư, phương án đầu tư, nhiệm vụ thiết kế... của CĐT. - Các văn bản thỏa thuận của các ban ngành (thỏa thuận tuyến vị trí TBA, đấu nối, tĩnh không, bom mìn ...) - Các văn bản liên quan khác. 1.2. Mục tiêu công trình. Nêu các mục tiêu cần đạt tới của việc xây dựng công trình. 1.3. Quy mô công trình. Tóm tắt các hạng mục quy mô của công trình. 1.4. Đặc điểm chính của công trình. - Đặc điểm phần đường dây trung thế và đấu nối - Đặc điểm phần trạm biến áp - Đặc điểm phần đường dây hạ áp 1.5. Phạm vi công trình. Nêu rõ các công trình có liên quan, tình hình triển khai các công trình có liên quan và giới hạn công trình, khối lượng công việc phần công nghệ, phần xây dựng, phần kinh tế - tài chính cần thực hiện. 1.6. So sánh với TKCS được duyệt. Các vấn đề hiệu chỉnh, thay đổi so với giai đoạn lập TKCS. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 69 CHƯƠNG 2: HIỆN TRẠNG CÔNG TRÌNH 2.1. Phần đường dây trung thế. Đặc điểm hiện trạng đường dây trung thế khu vực công trình (kết cấu hiện trạng, tình hình vận hành, chế độ mang tải đường dây,...) 2.2. Phần trạm biến áp phụ tải. Đặc điểm hiện trạng trạm biến áp phụ tải (kết cấu hiện trạng, chế độ mang tải,..) 2.3. Phần đường dây hạ thế. Đặc điểm hiện trạng đường dây hạ thế khu vực công trình (kết cấu hiện trạng, tình hình vận hành, chế độ mang tải đường dây,...) Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 70 CHƯƠNG 3: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT PHẦN ĐƯỜNG DÂY TRUNG ÁP (Xem hướng dẫn Tập 1: Tổng quan/Chương 4: Đường dây trên không) 3.1. Điều kiện tự nhiên. - Đặc điểm địa hình - Đặc điểm khí hậu - Đặc điểm thủy văn 3.2. Điều kiện khí hậu tính toán. Căn cứ tiêu chuẩn Việt Nam, Quy phạm trang bị điện,..xác định các điều kiện nhiệt độ, áp lực gió tính toán và các điều kiện khí hậu tính toán khác áp dụng cho việc thiết kế công trình. 3.3. Tuyến đường dây trung áp. 3.3.1. Mô tả tóm tắt tuyến đường dây, quy mô chiều dài tuyến. 3.3.2. Mô tả hành lang tuyến. 3.4. Các giải pháp kỹ thuật phần điện. 3.4.1. Lựa chọn cấp điện áp. 3.4.2. Lựa chọn kết cấu lưới điện. 3.4.3. Lựa chọn dây dẫn. 3.4.4. Lựa chọn cách điện và phụ kiện. 3.4.5. Lựa chọn các giải pháp bảo vệ. 3.4.6. Lựa chọn giải pháp đấu nối. 3.4.7. Lựa chọn giải pháp nối đất. 3.4.8. Hành lang tuyến. 3.4.9. Các biện pháp bảo vệ khác. 3.5. Các giải pháp kỹ thuật phần xây dựng. 3.5.1. Lựa chọn giải pháp thiết kế cột. 3.5.2. Lựa chọn giải pháp thiết kế xà. 3.5.3. Lựa chọn giải pháp thiết kế móng cột, móng néo, dây néo. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 71 CHƯƠNG 4: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT PHẦN TRẠM BIẾN ÁP (Xem hướng dẫn Tập 1: Tổng quan /Chương 3: Trạm biến áp phân phối) 4.1. Các giải pháp kỹ thuật phần điện. 4.1.1. Phạm vi cấp điện, lựa chọn cấp điện áp, công suất và địa điểm. 4.1.2. Tính toán, lựa chọn sơ đồ nối điện. 4.1.3. Giải pháp chống sét, nối đất trạm biến áp. 4.1.4. Tính toán thiết bị đóng cắt bảo vệ ngắn mạch trạm biến áp. 4.1.5. Đo đếm điện năng, điện áp và dòng điện. 4.2. Các giải pháp kỹ thuật phần xây dựng. 4.2.1. Kiểu trạm: Trong nhà, ngoài trời 4.2.2. Lựa chọn giải pháp bố trí tổng mặt bằng 4.2.3. Giải pháp phần xây dựng ngoài trời (cột, xà, móng, mương cáp) 4.2.4. Giải pháp kiến trúc kết cấu phần nhà 4.2.5. Giải pháp thoát nước, dầu MBA. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 72 CHƯƠNG 5: CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT PHẦN ĐƯỜNG DÂY HẠ ÁP (Xem hướng dẫn Tập 1: Tổng quan/Chương 4: Đường dây trên không) 5.1. Tuyến đường dây hạ áp. 5.1.1. Mô tả tóm tắt tuyến đường dây, quy mô chiều dài tuyến. 5.1.2. Mô tả hành lang tuyến. 5.2. Các giải pháp kỹ thuật phần điện. 5.2.1. Tính toán, lựa chọn tiết diện và công nghệ dây dẫn. 5.2.2. Tính toán, lựa chọn cách điện, phụ kiện. 5.2.3. Các biện pháp bảo vệ. 5.3. Các giải pháp kỹ thuật phần xây dựng. 5.3.1. Các giải pháp kết cấu cột. - Tính toán bố trí dây dẫn trên cột. - Tính toán, lựa chọn một số dạng sơ đồ, loại cột cho cột đỡ, néo. - Lựa chọn vật liệu chế tạo cột. 5.3.2. Các giải pháp phần móng. - Nêu các loại hình địa chất dọc tuyến đường dây. - Đưa ra các giải pháp kết cấu móng cho từng loại hình địa chất đối với chủng loại cột. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 73 PHẦN II: TỔ CHỨC XÂY DỰNG CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LẬP TỔ CHỨC XÂY DỰNG Nội dung và yêu cầu của chương này cần nêu các cơ sở cho việc lập: - Đề án thiết kế bản vẽ thi công (thuyết minh, bản vẽ) công trình. - Các báo cáo khảo sát xây dựng - Quy định về công tác xây lắp đường dây, trạm biến áp. - Quy phạm thi công và các quy trình quy trình quy phạm khác và các văn bản có liên quan - Các văn bản của các ban ngành trung ương và địa phương về định mức công tác xây lắp. - Đặc điểm thực tế của công trình. - Khả năng và năng lực thi công của các đơn vị xây lắp. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 74 CHƯƠNG 2: ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TRÌNH 2.1. Đặc điểm kỹ thuật công trình. a. Đặc điểm kỹ thuật của công trình đường dây trên không trung hạ áp. - Cấp điện áp, số mạch, chiều dài. - Điểm đầu - điểm cuối - Dây dẫn, dây chống sét, dây cáp quang,.. - Cách điện và phụ kiện,.. - Loại cột, loại móng, tiếp địa,.. b. Đặc điểm kỹ thuật của công trình đường cáp ngầm trung hạ áp. - Cấp điện áp, số mạch, chiều dài. - Điểm đầu, điểm cuối. - Dây dẫn cáp ngầm, dây dẫn khác - Hộp nối, đầu cáp. - Các loại mương, hào, tuynen cáp,.. c. Đặc điểm kỹ thuật của công trình trạm biến áp. - Cấp điện áp, công suất, số lượng MBA. - Loại hình trạm biến áp - Diện tích xây dựng trạm. 2.2. Đặc điểm địa hình khu vực xây dựng. - Đặc điểm địa hình tuyến đường dây - Đặc điểm địa hình trạm biến áp. - Điều kiện giao thông thi công. - Những điều kiện ảnh hưởng đến thi công như: Vượt quốc lộ, đường ô tô, đường sắt, đường thủy, đường dây thông tin, điện lực, nhà cửa, công trình khác trong hành lang tuyến. 2.3. Đặc điểm địa chất, thủy văn khu vực xây dựng. - Đặc điểm địa chất của tuyến đường dây - Đặc điểm địa chất của trạm biến áp - Đặc điểm hóa học của nước (có tính ăn mòn hay không) 2.4. Khối lượng công tác chủ yếu. a. Khối lượng công tác phần đường dây trên không: Đào móng, lấp móng, đắp móng, bê tông lót móng, gia công cốt thép móng, bê tông đúc móng, tiếp địa, bu lông Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 75 neo, cột thép, cột BTLT, xà thép, dây dẫn, dây chống sét, chuỗi néo dây dẫn, chuỗi đỡ dây dẫn, sứ đứng, sứ treo, san gạt mặt bằng làm móng, kè móng,.. b. Khối lượng công tác phần đường cáp ngầm: Đào mương, hào, tuynen cáp, xây dựng, lắp đặt mương, tuynen cáp, lắp đặt cáp ngầm, hộp nối cáp, đầu cáp, lấp các lớp cấu tạo hào cáp, hoàn thiện tái lập bề mặt công trình hạ tầng kỹ thuật. c. Khối lượng công tác phần trạm biến áp: San nền, đào móng trạm, dựng cột trạm, đắp nền, bê tông lót, bê tông đúc, tiếp địa, kết cấu thép mạ kẽm, gia công cốt thép, lắp MBA lực, lắp thiết bị trạm. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 76 CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ CÔNG TRƯỜNG 3.1. Tổ chức công trường. Tùy theo khối lượng công việc, đặc điểm công việc, đặc điểm công trình, điều kiện tự nhiên để phân tích đưa ra dự kiến bố trí nhân lực (tổ, đội thi công) thời gian thi công. 3.2. Kho bãi, lán trại. Trên có sở khối lượng vật liệu, thời gian thi công, thời gian lưu trữ để tính toán diện tích kho bãi. - Kho kín để chứa xi măng, phụ kiện điện (bố trí, diện tích, kết cấu) - Kho hở để gia công cốt thép, ván khuôn,..(bố trí, diện tích, kết cấu) - Bãi để chứa sắt thép, thép cột, dây, sứ, lán trại tạm,..(bố trí, diện tích, kết cấu) - Lán trại tạm (bố trí, diện tích, kết cấu) 3.3. Đường tạm thi công. Làm đường tạm, sửa chữa đường, khối lượng dự kiến 3.4. Nguồn cung cấp vật tư thiết bị. - Cát, đá, sỏi, xi măng lấy tại địa phương - Cốt thép móng, tiếp địa, lấp tại địa phương, gia công tại xưởng gia công của công trình, các chi tiết thép mạ được mạ tại cơ sở gia công. - Cột théo, bu lông neo, xà, giá đỡ,..lấy tại cơ sở gia công - Dây dẫn, cáp, phụ kiên, chế tạo trong nước hoặc ngoại nhập - Cách điện, nguồn trong nước hay ngoại nhập. - Thiết bị MBA, thiết bị đóng cắt, bảo vệ, nguồn trong nước hoặc ngoại nhập. 3.5. Công tác vận chuyển đường dài. - Xác định khối lượng, chiều dài vận chuyển từ nguồn đến kho bãi, cấp đường, phương tiện. Đối với những loại vật liệu theo đơn giá đến hiện trường xây lắp thì không tính thêm chi phí vận chuyển đường dài. - Loại vật liệu vận chuyển đường dài: Cột thép, xà, giá đỡ, bu lông, tiếp địa, dây dẫn, cáp ngầm, cách điện, phụ kiện, dụng cụ thi công. 3.6. Vận chuyển thủ công. - Từ các kho bãi tính cự ly trung chuyển, vận chuyển bằng phương tiện gì: Thủ công, thủ công kết hợp cơ giới. - Xác định cự ly vận chuyển thủ công cho toàn tuyến trên cơ sở cự ly thực và hệ số khó khăn (Cự ly này được xác định theo bình quân gia quyền cho toàn tuyến trên cơ sở cự ly khảo sát của từng vị trí cột) Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 77 3.7. Điện, nước phục vụ thi công. - Nguồn điện dùng để gia công cốt thép - Nguồn nước dùng cho thi công - Nguồn nước dùng cho sinh hoạt (có sẵn hoặc đào giếng) Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 78 CHƯƠNG 4: CÁC PHƯƠNG ÁN XÂY LẮP CHÍNH 4.1. Biện pháp chung. Từ đặc điểm công trình dự kiến biện pháp biện pháp thi công chủ yếu của công trình thủ công hay cơ giới hay kết hợp. 4.2. Thi công móng. - Đào đắp đất: Xác định taluy cho từng loại cấp đất - Công tác bê tông cốt thép - Dụng cụ thi công cho 1 vị trí móng. 4.3. Lắp dựng cột. - Biện pháp lắp dựng (thủ công hay cơ giới, hay kết hợp) - Lắp kết cấu xà, giá đỡ - Dụng cụ thi công cho 1 vị trí cột 4.4. Lắp thiết bị, cách điện, phụ kiện. - Biện pháp (lắp dưới đất hay trên cột, thủ công hay cơ giới) 4.5. Rải căng dây. - Biện pháp kéo dây mồi - Biện pháp kéo dây dẫn, dây chống sét - Lấy độ võng dây dẫn, dây chống sét. 4.6. Thi công phần cáp ngầm - Đào, xây dựng hào, mương, tuynen cáp - Kéo rải cáp ngầm hoặc kéo trong ống. - Tái lập hoàn trả kết cấu hạ tầng hiện trạng. 4.7. Thi công phần trạm biến áp - Lắp đặt kết cấu trạm cột. - Xây dựng kết cấu trạm xây - Lắp dựng kết cấu xà, giá đỡ. - Lắp đặt thiết bị: MBA, thiết bị đóng cắt bảo vệ, thiết bị trong nhà, ngoài trời Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 79 CHƯƠNG 5: TIẾN ĐỘ THI CÔNG - Lập bảng dự kiến tiến độ thi công công trình (theo tháng) STT Công việc Thời gian thi công (1 tháng) 1 Chuẩn bị công tác 1 2 3 .. 28 29 30 I Phần đường dây 1 Làm móng 2 Dựng cột 3 Lắp sứ phụ kiện 4 Căng dây lấy độ võng 5 .... 6 Nghiệm thu bàn giao II Phần cáp ngầm 1 Đào hào, mương, tuynen cáp 2 Rải, kéo cáp 3 Tái lập, hoàn thiện mặt bằng 4 ... 5 Nghiệm thu bàn giao II Phần TBA 1 Xây dựng kêt cấu trạm treo 2 Xây dựng kết cấu trạm xây 3 Lắp vật tư thiết bị trạm 4 Thí nghiệm hiệu chỉnh 5 ....... 6 Nghiệm thu bàn giao Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 80 CHƯƠNG 6: BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC VÀ DỰ TRÙ PHƯƠNG TIỆN XE MÁY THI CÔNG 6.1. Biểu đồ nhân lực Theo tiến độ, khối lượng công việc để tính toán xác định biểu đồ nhân lực thi công theo từng thời điểm. 6.2. Bảng dự trù phương tiện xe máy thi công Theo tiến độ, khối lượng công việc để tính toán xác định số lượng xe máy cần thiết phục vụ thi công. CHƯƠNG 7: BIỆN PHÁP AN TOÀN TRONG THI CÔNG Nội dung và yêu cầu của chương này cần nêu - Các yêu cầu về an toàn lao động trong các công tác xây lắp - Các quy định, quy phạm và các hướng dẫn về công tác an toàn trong xây dựng công trình. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 81 QUYỂN I.2: LIỆT KÊ - TỔNG KÊ VẬT TƯ THIẾT BỊ Bảng 1: Bảng liệt kê khối lượng vật liệu – thiết bị phần đường dây trung áp. Bảng 1: Bảng liệt kê khối lượng vật liệu – thiết bị phần trạm biến áp. Bảng 3: Bảng liệt kê khối lượng vật liệu – thiết bị đường dây hạ thế. Bảng 4: Bảng liệt kê khối lượng vật liệu – thiết bị phần đường dây hiện trạng tháo dỡ thu hồi. QUYỂN I.3: ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT VẬT TƯ THIẾT BỊ 3.1. Yêu cầu chung của vật tư, thiết bị lắp đặt trên lưới điện 3.2. Yêu cầu kỹ thuật của vật tư thiết bị 3.2.1. Đặc tính kỹ thuật của vật tư - thiết bị đường dây trung áp. 3.2.2. Đặc tính kỹ thuật của vật tư - thiết bị trạm biến áp phụ tải. 3.2.3. Đặc tính kỹ thuật của vật tư - thiết bị đường dây hạ áp. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 82 TẬP II: CÁC BẢN VẼ QUYỂN II.1: CÁC BẢN VẼ TỔNG THỂ 1. Mặt bằng lưới điện trung áp khu vực trước và sau khi thực hiện dự án, tỷ lệ 1/5.000 2. Các bản vẽ mặt bằng và mặt cắt dọc của đường dây trung áp, tỷ lệ đứng 1/500, tỷ lệ ngang 1/5000. 3. Các bản vẽ mặt bằng của tuyến đường dây hạ áp, tỷ lệ: 1/500 4. Các bản vẽ măt bằng của trạm biến áp, tỷ lệ: 1/500. 5. Các bản vẽ mặt bằng vị trí, khu vực đoạn khoảng vượt ... ng tác chủ yếu. a. Khối lượng công tác phần đường dây trên không: Đào móng, lấp móng, đắp móng, bê tông lót móng, gia công cốt thép móng, bê tông đúc móng, tiếp địa, bu lông neo, cột thép, cột BTLT, xà thép, dây dẫn, dây chống sét, chuỗi néo dây dẫn, chuỗi đỡ dây dẫn, sứ đứng, sứ treo, san gạt mặt bằng làm móng, kè móng,.. b. Khối lượng công tác phần đường cáp ngầm: Đào mương, hào, tuynen cáp, xây dựng, lắp đặt mương, tuynen cáp, lắp đặt cáp ngầm, hộp nối cáp, đầu cáp, lấp các lớp cấu tạo hào cáp, hoàn thiện tái lập bề mặt công trình hạ tầng kỹ thuật. c. Khối lượng công tác phần trạm biến áp: San nền, đào móng trạm, dựng cột trạm, đắp nền, bê tông lót, bê tông đúc, tiếp địa, kết cấu thép mạ kẽm, gia công cốt thép, lắp MBA lực, lắp thiết bị trạm. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 101 CHƯƠNG 3: CHUẨN BỊ CÔNG TRƯỜNG 3.1. Tổ chức công trường. Tùy theo khối lượng công việc, đặc điểm công việc, đặc điểm công trình, điều kiện tự nhiên để phân tích đưa ra dự kiến bố trí nhân lực (tổ, đội thi công) thời gian thi công. 3.2. Kho bãi, lán trại. Trên có sở khối lượng vật liệu, thời gian thi công, thời gian lưu trữ để tính toán diện tích kho bãi. - Kho kín để chứa xi măng, phụ kiện điện (bố trí, diện tích, kết cấu) - Kho hở để gia công cốt thép, ván khuôn,..(bố trí, diện tích, kết cấu) - Bãi để chứa sắt thép, thép cột, dây, sứ, lán trại tạm,..(bố trí, diện tích, kết cấu) - Lán trại tạm (bố trí, diện tích, kết cấu) 3.3. Đường tạm thi công. Làm đường tạm, sửa chữa đường, khối lượng dự kiến 3.4. Nguồn cung cấp vật tư thiết bị. - Cát, đá, sỏi, xi măng lấy tại địa phương - Cốt thép móng, tiếp địa, lấp tại địa phương, gia công tại xưởng gia công của công trình, các chi tiết thép mạ được mạ tại cơ sở gia công. - Cột thép, bu lông neo, xà, giá đỡ,..lấy tại cơ sở gia công - Dây dẫn, cáp, phụ kiên, chế tạo trong nước hoặc ngoại nhập - Cách điện, nguồn trong nước hay ngoại nhập. - Thiết bị MBA, thiết bị đóng cắt, bảo vệ, nguồn trong nước hoặc ngoại nhập. 3.5. Công tác vận chuyển đường dài. - Xác định khối lượng, chiều dài vận chuyển từ nguồn đến kho bãi, cấp đường, phương tiện. Đối với những loại vật liệu theo đơn giá đến hiện trường xây lắp thì không tính thêm chi phí vận chuyển đường dài. - Loại vật liệu vận chuyển đường dài: Cột thép, xà, giá đỡ, bu lông, tiếp địa, dây dẫn, cáp ngầm, cách điện, phụ kiện, dụng cụ thi công. 3.6. Vận chuyển thủ công. - Từ các kho bãi tính cự ly trung chuyển, vận chuyển bằng phương tiện gì: Thủ công, thủ công kết hợp cơ giới. - Xác định cự ly vận chuyển thủ công cho toàn tuyến trên cơ sở cự ly thực và hệ số khó khăn (Cự ly này được xác định theo bình quân gia quyền cho toàn tuyến trên cơ sở cự ly khảo sát của từng vị trí cột) Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 102 3.7. Điện, nước phục vụ thi công. - Nguồn điện dùng để gia công cốt thép - Nguồn nước dùng cho thi công - Nguồn nước dùng cho sinh hoạt (có sẵn hoặc đào giếng) Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 103 CHƯƠNG 4: CÁC PHƯƠNG ÁN XÂY LẮP CHÍNH 4.1. Biện pháp chung. Từ đặc điểm công trình dự kiến biện pháp biện pháp thi công chủ yếu của công trình thủ công hay cơ giới hay kết hợp. 4.2. Thi công móng. - Đào đắp đất: Xác định taluy cho từng loại cấp đất - Công tác bê tông cốt thép - Dụng cụ thi công cho 1 vị trí móng. 4.3. Lắp dựng cột. - Biện pháp lắp dựng (thủ công hay cơ giới, hay kết hợp) - Lắp kết cấu xà, giá đỡ - Dụng cụ thi công cho 1 vị trí cột 4.4. Lắp thiết bị, cách điện, phụ kiện. - Biện pháp (lắp dưới đất hay trên cột, thủ công hay cơ giới) 4.5. Rải căng dây. - Biện pháp kéo dây mồi - Biện pháp kéo dây dẫn, dây chống sét - Lấy độ võng dây dẫn, dây chống sét. 4.6. Thi công phần cáp ngầm - Đào, xây dựng hào, mương, tuynen cáp - Kéo rải cáp ngầm hoặc kéo trong ống. - Tái lập hoàn trả kết cấu hạ tầng hiện trạng. 4.7. Thi công phần trạm biến áp - Lắp đặt kết cấu trạm cột. - Xây dựng kết cấu trạm xây - Lắp dựng kết cấu xà, giá đỡ. - Lắp đặt thiết bị: MBA, thiết bị đóng cắt bảo vệ, thiết bị trong nhà, ngoài trời Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 104 CHƯƠNG 5: TIẾN ĐỘ THI CÔNG - Lập bảng dự kiến tiến độ thi công công trình (theo tháng) STT Công việc Thời gian thi công (1 tháng) 1 Chuẩn bị công tác 1 2 3 .. 28 29 30 I Phần đường dây 1 Làm móng 2 Dựng cột 3 Lắp sứ phụ kiện 4 Căng dây lấy độ võng 5 .... 6 Nghiệm thu bàn giao II Phần cáp ngầm 1 Đào hào, mương, tuynen cáp 2 Rải, kéo cáp 3 Tái lập, hoàn thiện mặt bằng 4 ... 5 Nghiệm thu bàn giao II Phần TBA 1 Xây dựng kêt cấu trạm treo 2 Xây dựng kết cấu trạm xây 3 Lắp vật tư thiết bị trạm 4 Thí nghiệm hiệu chỉnh 5 ....... 6 Nghiệm thu bàn giao Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 105 CHƯƠNG 6: BIỂU ĐỒ NHÂN LỰC VÀ DỰ TRÙ PHƯƠNG TIỆN XE MÁY THI CÔNG 6.1. Biểu đồ nhân lực Theo tiến độ, khối lượng công việc để tính toán xác định biểu đồ nhân lực thi công theo từng thời điểm. 6.2. Bảng dự trù phương tiện xe máy thi công Theo tiến độ, khối lượng công việc để tính toán xác định số lượng xe máy cần thiết phục vụ thi công. CHƯƠNG 7: BIỆN PHÁP AN TOÀN TRONG THI CÔNG Nội dung và yêu cầu của chương này cần nêu - Các yêu cầu về an toàn lao động trong các công tác xây lắp - Các quy định, quy phạm và các hướng dẫn về công tác an toàn trong xây dựng công trình. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 106 TÂP 2: CÁC BẢN VẼ 1. Sơ đồ một sợi lưới điện trung áp khu vực (Cấp điện lực - huyện) trước và sau khi thực hiện dự án. (đối với trường hợp dự án được thực hiện từ 2 điện lực nên thể hiện sơ đồ một sợi theo tổng thể. 2. Mặt bằng tuyến đường dây trung thế và vị trí trạm biến áp cho từng huyện, tỷ lệ 1/25.000 (tỷ lệ có thể lớn hơn đến 1/10.000 nếu có điều kiện) 3. Mặt bằng tuyến đường dây hạ thế sau các trạm biến áp cho từng huyện, tỷ lệ 1/5.000. 4. Sơ đồ nguyên lý hạ áp cho từng trạm biến áp 5. Các bản vẽ chung của phần điện đường dây trung áp. - Sơ đồ các loại cột đấu nối và rẽ nhánh - Sơ đồ các loại cột đỡ thẳng - Sơ đồ các loại cột đỡ góc - Sơ đồ các loại cột néo góc - Cách buộc dây vào cách điện đứng cho dây dẫn trần - Cách buộc dây vào cách điện đứng cho dây dẫn bọc - Sơ đồ lắp chuỗi cách điện Polyme cho dây dẫn trần - Sơ đồ lắp chuỗi cách điện Polyme cho dây dẫn bọc - Cách điện và phụ kiện cho dây dẫn bọc - Biển cấm và số thứ tự cột - Bản vẽ chi tiết các loại tiếp địa đường dây ...... 6. Các bản vẽ chung phần điện cho đường dây hạ áp - Sơ đồ các loại cột đỡ thẳng, đỡ góc, néo góc hạ áp - Sơ đồ các loại cột néo cuối hạ áp - Sơ đồ bố trí cáp vặn xoắn hạ áp - Vị trí đỡ thẳng, đỡ góc và néo cuối - Sơ đồ bố trí cáp vặn xoắn hạ áp - Vị trí néo góc - Sơ đồ bố trí cáp vặn xoắn hạ áp - Vị trí rẽ nhánh - Sơ đồ đấu nối hộp chia dây trên - công tơ và lắp đặt hộp chia dây hạ áp Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 107 - Bịt đầu cáp cho cáp voặn xoắn - Đai thép dùng với giá móc cáp - Bản vẽ chi tiết các loại tiết địa đường dây hạ áp. ...... 7. Các bản vẽ chung phần điện của trạm biến áp - Sơ đồ nối điện phần trạm biến áp - Sơ đồ bố trí thiết bị trạm biến áp - Sơ đồ bố trí thiết bị trên mặt bằng, mặt cắt (áp dụng cho trạm xây, trạm trong nhà). - Bản vẽ chi tiết phần tiếp địa trạm biến áp ....... 8. Các bản vẽ chung phần xây dựng của đường dây trung áp. - Bản vẽ chi tiết các loại cột bê tông ly tâm - Bản vẽ chi tiết các loại móng cột bê tông ly tâm - Bản vẽ chi tiết các loại xà đỡ thẳng - Bản vẽ chi tiết các loại xà đỡ góc - Bản vẽ chi tiết các loại xà néo ..... 9. Các bản vẽ chung phần xây dựng của đường dây hạ áp. - Bản vẽ chi tiết các loại cột bê tông ly tâm - Bản vẽ chi tiết các loại móng cột bê tông ly tâm - Chi tiết giá móc - Bu lông móc và cách lắp đặt ..... 10. Các bản vẽ chung phần xây dựng của trạm biến áp - Bản vẽ chi tiết các loại Xà cầu chì; Xà chống sét van - Bản vẽ chi tiết các loại Tủ điện, máng đỡ cáp - Bản vẽ chi tiết các loại Xà đỡ MBA - Bản vẽ chi tiết Móng nền TBA; Giá đỡ tủ điện TBA .......... 11 Các bản vẽ phần đường cáp ngầm trung hạ áp. - Mặt cắt dọc các đoạn tuyến qua khu vực dân cư, giao chéo (nếu có) (tỷ lệ ngang: 1/1000; tỷ lệ đứng 1/200) Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 108 - Mặt cắt ngang tuyến (tỷ lệ 1/100) - Mặt cắt mương, hào, tuylen cáp - Bản vẽ chỉ dẫn lắp đặt cáp ngầm. THỐNG KÊ CÁC BẢN VẼ THIẾT KẾ THI CÔNG Công trình: ....................................... STT Tên bản vẽ Mã hiệu Ghu chú ... ...................................... ....................... ........... ... ...................................... ....................... ........... ... ...................................... ....................... ........... Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 109 TẬP 3: DỰ TOÁN VÀ PHÂN TÍCH KINH TẾ - TÀI CHÍNH CHƯƠNG 1: DỰ TOÁN CÔNG TRÌNH. 1.1. Cơ sở lập dự toán công trình. - Luật xây dựng số 50/2014/QH13 của Quốc hội khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 18/6/2014; - Nghị định số 46/NĐ-CP ngày 12/05/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính Phủ về sửa, đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 của Chính Phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình; - Khối lượng lập TMĐT căn cứ vào hồ sơ BCNCKT ĐTXD, hồ sơ BCKS; - Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Thông tư 209/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 10/11/2016 Quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở; - Thông tư 210/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 10/11/2016 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng; - Thông tư 329/2016/TT-BTC ngày 26/12/2016 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 119/2015/NĐ-CP ngày 13/11/2015 của Chính phủ quy định bảo hiểm bắt buộc trong hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; - Thông tư 218/2010/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 29/12/2010 Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí thẩm tra định Báo cáo đánh giá tác động môi trường; Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 110 - Thông tư 09/2016/TT-BTC của Bộ tài chính ngày 18/01/2016 Quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước; - Thông tư 05/2016/TT-BXD của Bộ Xây Dựng ngày 10/03/2015 hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Văn bản số 1735/EVN-ĐT của Tập đoàn điện lực Việt Nam ngày 29/04/2016 V/v Hướng dẫn xác định đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng; - Văn bản số 5607/EVN-ĐT ngày 28/12/2016 của Tập đoàn Điện Lực Việt Nam về việc áp dụng định mức dự toán chuyên ngành công tác lắp đặt đường dây tải điện và trạm biến áp; - Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây Dựng về việc công bố định mức hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng; - Định mức chi phí quản lý dự án và Tư vấn ĐTXD công trình theo công bố kèm theo quyết định số 79/QĐ-BXD ngày 15/02/2017 của Bộ Xây dựng; - Văn bản số 9225/BCT-TCNL của Bộ công thương ngày 05/10/2011 về việc Công bố định mức tỷ lệ chi phí công tác nghiệm thu đóng điện bàn giao công trình ĐZ & TBA; - Các tập định mức, đơn giá xây dựng cơ bản, chuyên ngành: + Định mức dự toán chuyên ngành lắp đặt đường dây tải điện và lắp đặt Trạm biến áp công bố kèm theo Quyết định số 4970/QĐ-BCT ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương; + Văn bản số 228/QĐ-EVN ngày 08/12/2015 của Tập đoàn Điện lực Việt Nam về việc ban hành Bộ định mức dự toán sửa chữa công trình lưới điện; + Công văn số 258/BTTTT-KHTC ngày 09/02/2009 của Bộ thông tin và truyền thông Công bố định mức xây dựng cơ bản công trình bưu chính, viễn thông; + Công văn số 1781/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức dự toán Xây dựng công trình - Phần thí nghiệm đường dây và trạm biến áp; + Văn bản số 1776/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ xây dựng về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần xây dựng; + Văn bản số 1777/BXD-VP ngày 16/08/2007 của Bộ xây dựng về việc Công bố định mức dự toán xây dựng công trình - Phần lắp đặt; + Quyết định số 1354/QĐ-BXD ngày 28/12/2016 của Bộ xây dựng về việc công bố định mức dự toán Xây dựng công trình - Phần khảo sát xây dựng; - Thông báo giá VLXD mới nhất tại địa phương xây dựng công trình; Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 111 - Giá vật tư thiết bị tham khảo theo Báo giá của các nhà cung cấp vật tư thiết bị tại thời điểm lập dự toán; - Các văn bản, chế độ khác theo quy định hiện hành, được cập nhật tại thời điểm lập thiết kế công trình 1.2. Dự toán. STT Hạng mục chi phí Ký hiệu Giá trị sau thuế (VNĐ) 1 Chi phí bồi thường, hổ trợ và TĐC Gđb 2 Chi phí xây dựng của dự án Gxd 3 Chi phí thiết bị Gtb 4 Chi phí quản lý dự án Gqlda 5 Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng Gtv 6 Chi phí khác Gk 7 Chi phí dự phòng Gdp TỔNG CỘNG (làm tròn) 1.3. Nguồn vốn Phân tích nguồn vốn, vốn nội tệ, vốn ngoại tệ, lãi vay. Quy định về công tác Thiết kế dự án lưới điện phân phối cấp điện áp đến 35kV Tập 2: Nội dung biên chế hồ sơ 112 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH KINH TẾ - TÀI CHÍNH. (Áp dụng theo các quy định hiện hành của EVN, Bộ Công Thương đối với từng dự án vốn vay) 2.1. Phương pháp luận. a. Đánh giá hiệu quả kinh tế dự án. b. Đánh giá hiệu quả tài chính dự án. 2.2. Các số liệu cơ sở. a. Vốn đầu tư và điều kiện về lãi vay b. Điện năng thương phẩm c. Giá mua bán điện d. Các thông số khác 2.3. Mô hình phân tích hiệu quả dự án. a. Phân tích kinh tế dự án b. Phân tích tài chính dự án CHƯƠNG 3 PHỤ LỤC Các biểu mẫu lập Tổng mức đầu tư/Tổng dự toán/dự toán và bảng mẫu phân tích kinh tế - tài chính được cập nhật theo các quy định hoặc hướng dẫn tại các Thông tư, Nghị định,.. hiện hành. 3.1. Phụ lục chi tiết bảng phân tích tổng mức đầu tư. 3.2. Phụ lục chi tiết bảng phân tích kinh tế - tài chính.
File đính kèm:
- giao_trinh_quy_dinh_ve_cong_tac_thiet_ke_du_an_luoi_dien_pha.pdf