Giáo trình PLC S7-200
Bộ điều khiển lập trình PLC (Programmable Logic Controller) được sáng tạo
từ những ý tưởng ban đầu của một nhóm kỹ sư thuộc hãng General Motor vào năm
1968. Trong những năm gần đây, bộ điều khiển lập trình được sử dụng ngày càng
rộng rãi trong công nghiệp của nước ta như là 1 giải pháp lý tưởng cho việc tự động
hóa các quá trình sản xuất. Cùng với sự phát triển công nghệ máy tính đến hiện nay,
bộ điều khiển lập trình đạt được những ưu thế cơ bản trong ứng dụng điều khiển
công nghiệp.
Như vậy, PLC là 1 máy tính thu nhỏ nhưng với các tiêu chuẩn công nghiệp cao
và khả năng lập trình logic mạnh. PLC là đầu não quan trọng và linh hoạt trong điều
khiển tự động hóa.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình PLC S7-200", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình PLC S7-200
2010 Giáo trình PLC S7-200 Siemens Giáo trình giới thiệu tổng quan về sử dụng plc S7- 200 hã ng Sieme ns, vai trò và vị trí của plc trong hệ thống ñiề u k hiển tự ñộng. Các lệ nh cơ bản của plc , ví dụ và bài tậ p áp dụng . Th.s Pham Phu T ho 12/25/2010 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử MỤC L ỤC Mục l ục 01 Lời m ở ñầu 04 Ch ươ ng 1: Tổng quan v ề PLC. 05 1.1. Gi ới thi ệu 05 1.2. Quá trình phát tri ển c ủa k ỹ thu ật ñiều khi ển 05 1.2.1. Hệ th ống ñiều khi ển là gì? 05 1.2.2. Hệ th ống ñiều khi ển dùng r ơle ñiện 06 1.2.3. Hệ th ống ñiều khi ển dùng plc 06 1.2.4. Điều khi ển dùng plc 06 Ch ươ ng 2: C ấu hình ph ần c ứng PLC S7-200 11 2.1. Cấu trúc ph ần c ứng 11 2.1.1. Bộ ñiều khi ển l ập trình plc S7-200 11 2.1.2. Các thành ph ần c ủa CPU 12 2.1.3. Kết n ối ñiều khi ển 13 2.1.4. Truy ền thông gi ữa PC và PLC 19 2.1.5. Cài ñặt ph ần m ềm 21 2.1.6. Hi ểu và s ử dụng logic trong PLC 22 2.1.7. Sử dụng b ảng Symbols 22 2.1.8. Kh ối k ết n ối Terminal 23 2.2. Cấu trúc b ộ nh ớ 24 2.2.1. Hệ th ống s ố 24 2.2.2. Các khái ni ệm x ử lý thông tin 25 2.2.3. Phân chia b ộ nh ớ 26 2.2.4. Các ph ươ ng pháp truy nh ập 27 2.2.5. Mở rộng vào/ra 28 2.3. Nguyên lý ho ạt ñộng c ủa PLC 29 2.3.1. Cấu trúc ch ươ ng trình 29 2.3.2. Th ực hi ện ch ươ ng trình 29 2.3.3. Quy trình thi ết k ế hệ th ống ñiều khi ển dùng plc 30 2.3.4. Ngôn ng ữ lập trình 30 2.3.5. Sử dụng ph ần m ềm Step7-Microwin 32 2.3.6. Bài t ập 33 Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 1/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Ch ươ ng 3: T ập l ệnh lập trình PLC Siemens S7-200 3.1. Bit logic 34 3.1.1. Ti ếp ñiểm th ường h ở 34 3.1.2. Ti ếp ñiểm th ường ñóng 34 3.1.3. Lệnh OUT 35 3.1.4. Lệnh Set 36 3.1.5. Lệnh Reset 36 3.1.6. Ti ếp ñiểm phát hi ện c ạnh lên 37 3.1.7. Ti ếp ñiểm phát hi ện c ạnh xu ống 37 3.1.8. Bài t ập 38 3.2. Một s ố lệnh ti ếp ñiểm ñặc bi ệt 39 3.2.1. Ti ếp ñiểm SM0.0 39 3.2.2. Ti ếp ñiểm SM0.1 39 3.2.3. Ti ếp ñiểm SM0.4 39 3.2.4. Ti ếp ñiểm SM0.5 39 3.2.5. Bài t ập 39 3.3. Bộ ñịnh th ời_Timer 41 3.3.1. TON 41 3.3.2. TONR 42 3.4. Bộ ñếm_Counter 44 3.4.1. CTU 44 3.4.2. CTUD 45 3.5. Lệnh so sánh 47 3.5.1. Theo byte 47 3.5.2. Theo word 48 3.5.3. Theo doubleword 49 3.5.4. Theo s ố th ực 50 3.5.5. Bài t ập ví d ụ 51 3.5.6. Bài t ập 51 3.6. Hàm di chuy ển d ữ li ệu 53 3.7. Hàm chuy ển ñổi 55 Ch ươ ng 4: Bài t ập th ực hành. 57 4.1. Kh ảo sát t ủ ñiều khi ển dùng S7-200 57 4.2. Panel ñiều khi ển 60 4.3. Cảm bi ến công nghi ệp 63 4.4. Điều khi ển tu ần t ự dùng Timer 69 4.5. Điều khi ển ñếm dùng Counter 70 Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 2/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử 4.6. Điều khi ển ñèn giao thông và ñèn chi ếu sáng 72 4.7. Băng t ải dùng ñộng c ơ DC 75 4.8. Động c ơ AC 1 phase 79 4.9. Động c ơ AC 3 phase 82 4.10. Xylanh dùng valve ñiện khí nén 85 4.11. Băng t ải và c ần g ạt dùng khí nén 86 4.12. Băng t ải và tay g ấp 88 4.13. Đồng h ồ th ời gian th ực 90 4.14. Ch ươ ng trình con 92 4.15. Bài t ập t ổng h ợp (N ộp thay th ế bài thi cu ối khoá) 93 Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 3/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử LỜI M Ở ĐẦU PLC ñã ñược s ử dụng rộng rãi trong các nhà máy xí nghi ệp, v ới ñộ bền và tính ổn ñịnh cao. Hi ện nay, r ất nhi ều tr ường h ọc ñã ñư a plc vào gi ảng d ạy t ừ nhi ều bậc h ọc. Tài li ệu ñể hướng d ẫn s ử dụng và l ập trình ñược nhi ều tác gi ả biên so ạn r ất phong phú. Nh ằm ph ục v ụ cho quá trình gi ảng d ạy c ủa b ản thân, tác gi ả ñã biên so ạn tài li ệu l ập trình plc c ủa hãng Siemens (dòng S7-200) dành cho h ọc sinh kh ối k ỹ thu ật ở trình ñộ cơ b ản. Tài li ệu ñã tham kh ảo các manual c ủa hãng Siemens, các tài li ệu trên mạng và c ủa các ñồng nghi ệp khác. Trong ch ươ ng 4, tác gi ả ñã gi ới thi ệu h ệ th ống các bài t ập th ực hành với mô t ả ñầy ñủ giúp h ọc viên có th ể dễ dàng th ực hành t ại nhà (có ñầy ñủ thi ết b ị). Nếu g ập khó kh ăn, tác gi ả sẵn sàng h ỗ tr ợ. Tuy ñã dành nhi ều th ời gian, nh ưng ch ắc ch ắn còn nhi ều thi ếu sót, r ất mong các b ạn ñọc gi ả góp ý ñể tài li ệu này hoàn ch ỉnh h ơn. Trân tr ọng c ảm ơn ñã tham kh ảo tài li ệu này, m ọi ñóng góp xin vui lòng g ửi về e-mail: phutho.pham@gmail.com Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 4/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử CH ƯƠ NG 1: TỔNG QUAN V Ề PLC I. GI ỚI THI ỆU: Bộ ñiều khi ển l ập trình PLC (Programmable Logic Controller) ñược sáng t ạo từ nh ững ý t ưởng ban ñầ u c ủa m ột nhóm k ỹ s ư thu ộc hãng General Motor vào n ăm 1968. Trong nh ững n ăm g ần ñây, b ộ ñiều khi ển l ập trình ñược s ử d ụng ngày càng rộng rãi trong công nghi ệp c ủa n ước ta nh ư là 1 gi ải pháp lý t ưởng cho vi ệc t ự ñộ ng hóa các quá trình s ản xu ất. Cùng v ới s ự phát tri ển công ngh ệ máy tính ñế n hi ện nay, bộ ñiều khi ển l ập trình ñạt ñược nh ững ưu th ế c ơ b ản trong ứng d ụng ñiều khi ển công nghi ệp. Nh ư v ậy, PLC là 1 máy tính thu nh ỏ nh ưng v ới các tiêu chu ẩn công nghi ệp cao và kh ả n ăng l ập trình logic m ạnh. PLC là ñầu não quan tr ọng và linh ho ạt trong ñiều khi ển t ự ñộ ng hóa. II. QUÁ TRÌNH PHÁT TRI ỂN C ỦA K Ỹ THU ẬT ĐIỀU KHI ỂN: 1. Hệ th ống ñiều khi ển là gì? Hệ th ống ñiều khi ển là t ập h ợp các thi ết b ị và d ụng c ụ ñiện t ử. Nó dùng ñể v ận hành m ột quá trình m ột cách ổn ñị nh, chính xác và thông su ốt. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 5/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử 2. Hệ th ống ñiều khi ển dùng r ơle ñiện: Sự b ắt ñầ u v ề cu ộc cách m ạng khoa h ọc k ỹ thu ật ñặ c bi ệt vào nh ững n ăm 60 và 70, nh ững máy móc t ự ñộ ng ñược ñiều khi ển b ằng nh ững r ơle ñiện t ừ nh ư các b ộ ñịnh th ời, ti ếp ñiểm, b ộ ñế m, relay ñiện t ừ. Nh ững thi ết b ị này ñược liên k ết v ới nhau ñể tr ở thành m ột h ệ th ống hoàn ch ỉnh b ằng vô s ố các dây ñiện b ố trí ch ằng ch ịt bên trong panel ñiện ( t ủ ñiều khi ển). Nh ư v ậy, v ới 1 h ệ th ống có nhi ều tr ạm làm vi ệc và nhi ều tín hi ệu vào/ra thì t ủ ñiều khi ển r ất l ớn. Điều ñó d ẩn ñế n h ệ th ống c ồng k ềnh, s ửa ch ữa khi h ư h ỏng r ất ph ức t ạp và khó kh ăn. H ơn n ữa, các rơle ti ếp ñiểm n ếu có s ự thay ñổ i yêu c ầu ñiều khi ển thì b ắt bu ộc thi ết k ế l ại t ừ ñầ u. 3. Hệ th ống ñiều khi ển dùng PLC Với nh ững khó kh ăn và ph ức t ạp khi thi ết k ế h ệ th ống dùng r ơle ñiện. nh ững năm 80, ng ười ta ch ế t ạo ra các b ộ ñiều khi ển có l ập trình nh ằm nâng cao ñộ tinh cậy, ổn ñị nh, ñáp ứng h ệ th ống làm vi ệc trong môi tr ường công nghi ệp kh ắc nghi ệt ñem l ại hi ệu qu ả kinh t ế cao. Đó là b ộ ñiều khi ển l ập trình ñược, ñược cu ẩn hóa theo ngôn ng ữ Anh Qu ốc là Programmable Logic Controller (vi ết t ắt là PLC). 4. Điều khi ển dùng PLC a. Các kh ối ch ức n ăng Một PLC có kh ối Module Input, kh ối CPU(Central Processing Unit) và kh ối Module Output. Kh ối Module Input có ch ức n ăng thu nh ận các d ữ li ệu digital, analog và chuy ển thành các tín hi ệu c ấp vào CPU. Kh ối CPU quy ết ñịnh và th ực hi ện ch ươ ng trình ñiều khi ển thông qua ch ươ ng trình ch ứa trong Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 6/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử bộ nh ớ. Kh ối Module Output chuy ển các tín hi ệu ñiều khi ển t ừ CPU thành d ữ li ệu analog, digital th ực hi ện ñiều khi ển các ñối t ượng. Ví d ụ: ñiều khi ển ñộng c ơ theo s ơ ñồ bên d ưới Điều khi ển b ằng R ơle ñiện Điều khi ển b ằng PLC Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 7/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử b. Các ch ủng lo ại PLC: Hi ện nay, m ột s ố PLC ñược s ử d ụng trên th ị tr ường Vi ệt Nam: - Mỹ:Allen Bradley, General Electric, Square D, Texas Instruments, Cutter Hammer, - Đức: Siemens, Boost, Festo - Hàn Qu ốc: LG - Nh ật: Mitsubishi, Omron, Panasonci, Fanuc, Mashushita, Fuzi, Koyo, Và nhi ều ch ủng lo ại khác. Các s ản ph ẩm nh ư: Logo!, Easy, Zen, c ũng ñược ch ế t ạo ra ñể ñáp ứng nh ững yêu c ầu ñiều khi ển ñơn gi ản. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 8/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử c. Ưu th ế của h ệ th ống ñiều khi ển dùng PLC: - Điều khi ển linh ho ạt, ña d ạng. - Lượng contact l ớn, t ốc ñộ ho ạt ñộng nhanh. - Ti ến hành thay ñổi và s ửa ch ữa. - Độ ổn ñịnh, ñộ tin c ậy cao. - Lắp ñặt d ơn gi ản. - Kích th ước nh ỏ gọn. - Có th ể nối m ạng vi tính ñể giám sát h ệ th ống. d. Hạn ch ế - Giá thành (tùy theo yêu c ầu máy). - Cần m ột chuyên viên ñể thi ết k ế ch ươ ng trình cho PLC ho ạt ñộng. - Các yêu c ầu c ố ñịnh, ñơ n gi ản thì không c ần dùng PLC. - PLC s ẽ bị ảnh h ưởng khi ho ạt ñộng ở môi tr ường có nhi ệt ñộ cao, ñộ rung m ạnh. e. Các ứng d ụng c ủa PLC: - Điều khi ển các quá trình s ản xu ất: gi ấy, xim ăng, n ước gi ải khát, linh ki ện ñiện t ử, xe h ơi, bao bì, ñóng gói, - Rửa xe ôtô t ự ñộ ng. - Thi ết b ị khai thác. - Giám sát h ệ th ống, an toàn nhà x ưởng. - Hệ th ống báo ñộng. - Điều khi ển thang máy. - Điều khi ển ñộ ng c ơ. - Chi ếu sáng Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 9/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử - Cửa công nghi ệp, t ự ñộ ng - Bơm n ước. - Tưới cây. - Báo gi ờ tr ường h ọc, công s ở, - Máy c ắt s ản ph ẩm, vô chai, - Và còn nhi ều h ệ th ống ñiều khi ển t ự ñộ ng khác. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 10/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử CH ƯƠ NG 2: CẤU HÌNH H Ệ TH ỐNG I. CẤU TRÚC PH ẦN C ỨNG: 1. Bộ ñiều khi ển l ập trình (PLC) PLC là b ộ ñiều khi ển l ập trình và ñược xem là máy tính công nghi ệp. Do công ngh ệ ngày càng cao vì v ậy l ập trình PLC c ũng ngày càng thay ñổi, ch ủ yếu là s ự thay ñổi v ề cấu hình h ệ th ống mà quan tr ọng là b ộ xử lý trung tâm (CPU). S ự thay ñổi này nh ằm c ải thi ện 1 s ố tính n ăng, s ố lệnh, b ộ nh ớ, s ố ñầu vào/ ra(I/O), t ốc ñộ quét, vì v ậy xu ất hi ện r ất nhi ều lo ại PLC. PLC c ủa Siemens hi ện có các lo ại sau: S7- 200, S7- 300, S7- 400. Riêng S7- 200 có các lo ại CPU sau: CPU 210, CPU 214, CPU 221, CPU 222, CPU 224, CPU 226, . Mới nh ất có CPU 224 xp, CPU 226 xp có tích h ợp analog. Trong tài li ệu này trình bày c ấu trúc chung h ọ S7 – 200, CPU 224. Tổng s ố I/O max t ươ ng ñối l ớn, kho ảng 256 I/O. S ố module m ở rộng tùy theo CPU có th ể lên ñến t ối ña 7 module. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 11/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Tích h ợp nhi ều ch ức n ăng ñặ c bi ệt trên CPU nh ư ngõ ra xung, high speed counter, ñồng h ồ th ời gian th ực, . .v.v. Module m ở r ộng ña d ạng, nhi ều ch ủng lo ại nh ư analog, x ử lý nhi ệt ñộ , ñiều khi ển v ị trí, module m ạng ..v.v. 2. Các thành ph ần CPU: a. Đặc ñiểm c ủa CPU 224: - Kích th ướt: 120.5mm x 80mm x 62mm - Dung l ượng b ộ nh ớ ch ươ ng trình: 4096 words - Dung l ượng b ộ nh ớ dữ li ệu: 2560 words - Bộ nh ớ lo ại EEFROM - Có 14 c ổng vào, 10 c ổng ra. - Có th ể thêm vào 14 modul m ở rộng k ể cả modul Analog. - Tốc ñộ xử lý m ột l ệnh logic Boole 0.37µs - Có 256 timer , 256 counter, các hàm s ố học trên s ố nguyên và s ố th ực. - Có 6 b ộ ñếm t ốc ñộ cao, t ần s ố ñếm 20 KHz - Có 2 b ộ phát xung nhanh ki ểu PTO và PWM, t ần s ố 20 KHz ch ỉ ở các CPU DC. - Có 2 b ộ ñiều ch ỉnh t ươ ng t ự. - Các ng ắt: ph ần c ứng, theo th ời gian, truy ền thông, - Đồng h ồ th ời gian th ực. - Ch ươ ng trình ñược b ảo v ệ bằng Password. - Toàn b ộ dung l ượng nh ớ không b ị mất d ữ li ệu 190 gi ờ khi PLC b ị mất ñiện. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 12/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử b. Các ñèn báo trên PLC: - SF: ñèn báo hi ệu h ệ th ống b ị hỏng ( ñèn ñỏ). - RUN: PLC ñang ở ch ế ñộ làm vi ệc ( ñèn xanh). - STOP: PLC ñang ở ch ế ñộ dừng ( ñèn vàng). - I x.x, Q x.x: ch ỉ ñịnh tr ạng thái t ức th ời c ổng (ñèn xanh). c. Công t ắc ch ọn ch ế ñộ làm vi ệc: - RUN : cho phép PLC th ực hi ện ch ươ ng trình trong b ộ nh ớ, PLC s ẽ chuy ển t ừ RUN qua STOP n ếu g ặp sự cố. - STOP : PLC d ừng công vi ệc th ực hi ện ch ươ ng trình ngay l ập t ức. - TERM : cho phép máy l ập trình quy ết ñịnh ch ế ñộ làm vi ệc c ủa PLC. Dùng ph ần m ềm ñiều khi ển RUN, STOP. 3. Kết n ối ñiều khi ển: Cho các model c ủa S7-200 sau: Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 13/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Xác ñịnh các ñặc ñiểm c ủa PLC hãng Siemens Kết n ối dây cho PLC ho ạt ñộng Cấp ngu ồn: Chú ý: phân bi ệt lo ại c ấp ngu ồn nuôi cho PLC. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 14/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Lo ại DC ngu ồn nuôi có kí hi ệu là M, L+ Lo ại AC ngu ồn nuôi có kí hi ệu là N, L1. Ng ỏ vào: Gi ả sử cần k ết n ối 1 công t ắc, ho ặc 1 nút nh ấn cho ng ỏ vào PLC Chân 1M, 2M n ối chung v ới chân M. Chân L+ n ối vào 1 ñầu c ủa ti ếp ñiểm, ñầu còn l ại c ủa ti ếp ñiểm n ối vào các ng ỏ vào I trên PLC. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 15/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Ng ỏ ra: Kết n ối PLC ñiều khi ển ñèn Light, ñiều khi ển Relay, các c ơ c ấu ch ấp hành khác, Chân 1L, 2L n ối vào ngu ồn d ươ ng. Từng ng ỏ ra t ừ PLC nối vào 1 ñầu c ủa t ải, ñầu còn l ại c ủa t ải n ối vào ngu ồn âm. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 16/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử CPU 224 DC/DC/DC L+ M 1M 1L+ 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 2M 2L+ 0.5 0.6 0.7 1.0 1.1 M L+ OUTPUT PS DC/DC/DC SIEMENS S7-200 INPUT 1M 0.0 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 2M 1.0 1.1 1.2 1.3 1.4 1.5 M L+ L+ M CPU 224 AC/DC/RELAY Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 17/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Các ng ỏ vào th ường dùng là : - Nút nh ấn, công t ắc g ạt, ba ch ấu, - Các lo ại c ảm bi ến: quang ñiện, ti ệm c ận, ñiện dung, t ừ, kim lo ại, siêu âm, phân bi ệt màu s ắc, c ảm bi ến áp su ất, - Công t ắc hành trình, công t ắc th ường. - Rorary Encoder. - Rơle ñiện t ừ. - Sensor nhi ệt ñộ. - Bộ ki ểm tra m ức Các thi ết b ị ñược ñiều khi ển ở ng ỏ ra: - Động c ơ DC . - Động c ơ AC 1 pha và 3 pha. - Van khí nén. - Van thu ỷ lực. - Van solenoid. - Đèn báo, ñèn chi ếu sáng. - Chuông báo gi ờ. - Động c ơ Step Servo. - Bi ến t ần. - Qu ạt thông gió. - Máy l ạnh. - Động c ơ phát ñiện. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 18/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử 4. Truy ền thông gi ữa PC và PLC S7-200 s ử dụng c ổng truy ền thông n ối ti ếp RS 485 v ới jack n ối 9 chân ñể ph ục v ụ cho vi ệc ghép n ối v ới thi ết b ị lập trình ho ặc v ới các tr ạm khác c ủa PLC. T ốc ñộ truy ền cho máy l ập trình ki ểu PPI (Point To Point Interface) là 9600 baud. PC/PPI Cable SIEMENS 1 2 3 38.4K 0 0 0 Switch 4 :1=10bit 19.2K 0 0 1 0=11bit 1 2 3 4 5 6 Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 19/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Cổng truy ền thông: 5 4 ... m thì motor_2 d ừng. Sau 3 giây thì chu kì m ới t ự ñộng l ập l ại. Nh ấn nút Stop thì h ệ th ống d ừng. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 70/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử 4. Cảm bi ến S1 báo có xe ở ng ỏ vào, c ảm bi ến S2 báo có xe ở ng ỏ ra. Bình th ường khi ch ưa ñủ xe thì ñèn xanh sáng, ñèn ñỏ tắt. Khi ñếm ñủ 10 xe thì ñèn xanh t ắt và ñèn ñỏ sáng. 5. Điều khi ển h ệ th ống ñếm s ản ph ẩm nh ư hình bên. Cảm bi ến S1 Băng t ải M1 Băng t ải M2 Cảm bi ến S2 Khi nh ấn nút kh ởi ñộng Start thì c ả 2 b ăng t ải cùng ch ạy. S ản ph ẩm ñược ñếm riêng bi ệt b ởi các c ảm bi ến S1 và S2. Đếm ñủ 3 s ản ph ẩm t ừ S1 thì b ăng t ải M1 d ừng và 5 s ản ph ẩm t ừ S2 thì b ăng t ải M1 d ừng. Sau 3 giây chu kì m ới t ự ñộng l ập l ại. Nh ấn nút Stop thì h ệ th ống d ừng. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 71/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 6 Lập trình ñiều khi ển ñèn S7-200 1 2 3 giao thông và các ñèn chi ếu sáng. - Tham kh ảo tài li ệu l ệnh so sánh. - Nh ập vào các l ệnh so sánh và ki ểm tra ho ạt ñộng. Một s ố bài t ập c ần th ực hi ện: a. Nh ập các hàm so sánh ( So sánh l ớn h ơn ho ặc b ằng, so sánh nh ỏ hơn ho ặc bằng, so sánh b ằng, dùng lo ại so sánh theo word. ) vào và ki ểm tra ho ạt ñộng. Tham kh ảo trong tài li ệu và giáo viên. Chú ý phân bi ệt các lo ại so sánh. b. Đếm s ản ph ẩm t ừ I0.1 và báo s ố lượng s ản ph ẩm theo yêu c ầu sau: i. Không có s ản ph ẩm ñèn A sáng. ii. Từ 1 10 s ản ph ẩm, ñèn B sáng. iii. Từ 11 20 s ản ph ẩm, ñèn C sáng. iv. Từ 20 s ản ph ẩm tr ở lên ñèn D sáng. c. Điều khi ển 4 ñèn A, B, C, D sáng d ần. Th ời gian chuy ển ñổi là 1 giây. Dùng SM0.5 cho b ộ ñếm và so sánh t ừ bộ ñếm. Đèn A B C D t(s) 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 2 1 1 0 0 3 1 1 1 0 4 1 1 1 1 5(reset) 0 0 0 0 Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 72/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử d. Điều khi ển 4 ñèn A, B, C, D sáng dồn. Th ời gian chuy ển ñổi là 1 giây. Dùng SM0.5 cho b ộ ñếm và so sánh t ừ bộ ñếm. Đèn A B C D t(s) 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 2 0 1 0 0 3 0 0 1 0 4 0 0 0 1 5 1 0 0 1 6 0 1 0 1 7 0 0 1 1 8 1 0 1 1 9 0 1 1 1 10 1 1 1 1 11(reset) 0 0 0 0 e. Có th ể ñặt các tình hu ống ñiều khi ển ñèn ña d ạng tu ỳ theo yêu c ầu. Đèn A B C D t(s) 0 0 0 0 0 1 1 0 0 0 2 1 1 0 0 3 1 1 1 0 4 1 1 1 1 5 0 0 0 0 6 1 1 1 1 7 0 0 0 0 8 1 1 1 1 9(reset) 0 0 0 0 f. Lập trình ñiều khi ển ñèn giao thông: Gi ả sử cần ñiều khi ển ñèn giao thông t ại ngã t ư giao l ộ bằng 1 công t ắc g ạt I0.3. Trong ñó ñèn X1 sáng 4 giây, V1 sáng 2 giây, X2 sáng 5 giây và V2 sáng 2 giây. Quy t ắc chung: Đ1 sáng (giây) = X2 sáng + V2 sáng = 7 (giây) Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 73/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Đ2 sáng (giây) = X1 sáng + V1 sáng = 6 (giây) Gi ản ñồ th ời gian nh ư sau: 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Dùng ti ếp ñiểm phát xung SM0.5 ñể tạo xung phát và b ộ Counter ñể ñếm xung. Sau ñó dùng l ệnh so sánh theo word ñể cho phép các ñèn sáng/t ắt. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 74/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 7 Lắp ñặ t, l ập trình và ñiều S7-200 1 2 3 khi ển băng t ải ho ạt ñộ ng dùng ñộng c ơ DC. Cho ñộng c ơ DC 24VDC và hai Relay. - Khi c ấp ngu ồn 24VDC vào thì ñộng c ơ h ọat ñộ ng. Khi ñả o 2 chân c ấp ngu ồn thì ñộng c ơ ho ạt ñộ ng theo chi ều ng ược l ại. - Chú ý: ngu ồn c ấp cho motor ph ải có dòng ñiện l ớn h ơn dòng ho ạt ñộ ng ñộ ng c ơ. Th ực hi ện: - Vẽ sơ ñồ ñấu dây giao ti ếp gi ữa PLC -- 2 Relay – Motor 24VDC, ñảo chi ều quay. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 75/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử - Đấu dây giao ti ếp. - Ki ểm tra k ết n ối ( H ọc viên + Giáo viên) - Lập trình PLC ñiều khi ển. Sơ ñồ mạch t ừ Relay ra ñộng c ơ DC Ho ặc theo s ơ ñồ sau: L+ M R1 DC R2 L+ M Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 76/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Nếu ñộng c ơ ho ạt ñộng 1 chi ều: dùng 1 relay; khi c ần ñiều khi ển ñộng c ơ DC ho ạt ñộng ở 02 chi ều, thì dùng 02 relay. Lưu ý: L ắp ñặt xong ph ải th ử nghi ệm ho ạt ñộng c ủa ñộng c ơ DC. Có th ể dùng l ệnh ñơ n gi ản nh ư sau: Yêu c ầu: - Nh ấn nút For thì motor quay theo chi ều thu ận. - Nh ấn nút Rev thì motor quay theo chi ều ng ược l ại. - Nh ấn nút Stop thì ñộng c ơ d ừng. - Mỗi th ời ñiểm motor quay theo 1 chi ều. Mô t ả qui trình ho ạt ñộng: Cảm bi ến S3 Cảm bi ến S2 Cảm bi ến S1 Hệ th ống g ồm có 3 c ảm bi ến S1, S2 và S3. B ăng t ải ch ạy theo chi ều thu ận và chi ều ng ược l ại. Điều khi ển b ăng t ải ho ạt ñộng theo theo yêu c ầu sau: Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 77/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử - Khi nh ấn nút Stop thì b ăng t ải d ừng. - Nh ấn nút Reset xoá các thông s ố. - Nh ấn tín hi ệu kh ởi ñộng Start, b ăng t ải ch ờ khi có tín hi ệu ở cảm bi ến S1 thì ho ạt ñộng. - Khi g ập c ảm bi ến S2 thì b ăng t ải d ừng. - Sau 2 giây thì b ăng t ải ti ếp t ục ch ạy. - Băng t ải d ừng khi g ập tín hi ệu ở S3. - Mỗi l ần s ản ph ẩm tác ñộng vào S2 thì h ệ th ống t ự ñếm lên 1. - Đủ 3 s ản ph ẩm thì b ăng t ải t ự dừng. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 78/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 8 Điều khi ển ñả o chi ều quay S7-200 1 2 3 ñộng c ơ 1 pha AC. Có 02 lo ại: - Lo ại ñộng c ơ v ạn n ăng - Lo ại ñộng c ơ không ñồng b ộ Cho ñộng c ơ 1 phase AC. Kết n ối t ừ PLC giao ti ếp qua Relay ñiều khi ển ñộng c ơ theo s ơ ñồ và yêu c ầu sau: Phân b ố dây trong ñộng c ơ 1 phase AC. R_cu ộn ch ạy R_cu ộn đ ề 3’ Tụ đề 3 1 2 Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 79/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Nguyên t ắc chung: - Chân 1 và 3 ñấu chung, c ấp ngu ồn AC 1 phase vào chân 1+3 và 2 thì ñộng c ơ quay theo chi ều thu ận (t ạm g ọi). - Chân 1 và 2 ñấu chung, c ấp ngu ồn AC 1 phase vào chân 1+2 và 3 thì ñộng c ơ quay theo chi ều ng ược l ại. Th ực hi ện: - Vẽ sơ ñồ ñấu dây giao ti ếp gi ữa PLC -- 2 Relay – Motor 1 phase, ñảo chi ều quay. H1: Sơ ñồ giao ti ếp t ừ plc ra relay Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 80/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử H2: Sơ ñồ giao ti ếp t ừ relay ra ñộng c ơ AC 1 phase - Đấu dây giao ti ếp. - Ki ểm tra k ết n ối ( H ọc viên + Giáo viên) - Lập trình PLC ñiều khi ển. Yêu c ầu: - Nh ấn nút Stop, motor d ừng ho ạt ñộng. - Nh ấn nút For thì motor quay theo chi ều thu ận. - Nh ấn nút Rev thì motor quay theo chi ều ng ược l ại. - Mỗi th ời ñiểm motor quay theo 1 chi ều. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 81/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 9 Lắp ñặ t, l ập trình và ñiều S7-200 1 2 3 khi ển ñộ ng c ơ AC 3 phase. Gi ới thi ệu: Sơ ñồ m ạch ñiện t ừ PLC ra Relay nh ư các bài ñã h ọc Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 82/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Sơ ñồ m ạch ñiện t ừ Relay ra các Contactor Sơ ñồ mạch ñộng l ực giao ti ếp v ới ñộng c ơ. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 83/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử 1. Nh ấn ON ñộ ng c ơ quay theo chi ều thu ận, sau 5s ñộ ng c ơ ng ừng 2s sau ñó chuy ển qua quay ngh ịch. Nh ấn OFF ñộ ng c ơ ng ừng ho ạt ñộ ng. 2. Nh ấn ON ch ờ c ảm bi ến 1 (cb1) tác ñộ ng, ñộ ng c ơ quay thu ận. Khi c ảm bi ến 2 (cb2) tc ñộng thì ñộng c ơ ng ừng, sau 2s khi có tác ñộ ng c ủa cb1 thì ñộng c ơ quay ngh ịch. Khi có tác ñộ ng c ủa cb2 thì ñộng c ơ ng ừng. Trong qui trình ñộng c ơ ñang ch ạy nh ấn OFF thì ñộng c ơ ng ừng. Mở r ộng: Điều khi ển kh ởi ñộ ng sao-tam giác: Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 84/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 10 Điều khi ển các xylanh S7-200 1 2 3 dùng van ñiện khí nén. Mô t ả bài t ập: Hệ th ống g ồm các xylanh ñược thi ết k ế ở hình bên. 1. Khi g ạt công t ắc thì xylanh ch ạy t ới, khi g ạt công t ắc tr ở lại thì xylanh t ự rút về vị trí ban ñầu. 2. Khi nh ấn nut Start thì xylanh ch ạy t ới, khi nh ấn nut Stop thì xylanh t ự rút v ề vị trí ban ñầu. Chú ý: Nguyên lý ho ạt ñộng các xylanh. 3. Nh ấn nút PB1 thì xylanh ch ạy ra, g ập c ảm bi ến ngoài thì xylanh t ự dừng. Nh ấn nút PB2 thì xylanh ch ạy vào, g ập c ảm bi ến trong thì xylanh t ự dừng. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 85/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử 4. Mỗi l ần nh ấn nút kh ởi ñộng Start, xylanh ch ạy ra, g ập hành trình ngoài thì xylanh t ự rút v ề. G ập hành trình trong thì xylanh t ự dừng. ( Điều khi ển xylanh tươ ng t ự nh ư ñảo chi ều quay ñộng c ơ, dùng 2 ng ỏ ra.) 5. Khi nh ấn nút Start thì xylanh ch ạy t ới, sau 5 giây xylanh t ự rút v ề. 6. Khi nh ấn nút Start thì xylanh ch ạy t ới, g ập c ảm bi ến Gh1 thì xylanh t ự rút v ề, gập Gh2 thì chu kì m ới ti ếp t ục. Xylanh ch ỉ dừng khi nh ấn nút Stop. 7. Khi nh ấn nút Start thì xylanh_1 ch ạy t ới, g ập c ảm bi ến Gh1 thì xylanh_2 ch ạy tới, g ập c ảm bi ến Gh3 thì xylanh_2 ch ạy lùi, g ập c ảm bi ến Gh4 thì xylanh_1 ch ạy lùi. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 86/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 11 Lắp ñặt và l ập trình ñiều S7-200 1 2 3 khi ển b ăng t ải và c ần g ạt dùng khí nén. Cho mô hình nh ư hình bên d ưới: Mô hình g ồm có: - Một b ăng t ải dùng ñộng c ơ DC. - Một c ần g ạt dùng khí nén. - Các c ảm bi ến s ợi quang. Điều khi ển mô hình ho ạt ñộng nh ư sau: - Nh ấn nút Start, h ệ th ống s ẵn sàng ho ạt ñộng. - Khi có phôi ở ñầu b ăng t ải thì v ận chuy ển phôi ñến v ị trí ki ểm tra màu phôi, n ếu phôi màu ñỏ thì ti ếp t ục di chuy ển phôi ñến cu ối b ăng t ải. - Nếu phôi màu ñen thì c ần g ạt và b ăng t ải ch ạy ñẩy phôi ra ngoài. - Hệ th ống t ự ñộng l ập l ại khi phôi ñã ñược ra kh ỏi h ệ th ống. - Nh ấn nút Stop h ệ th ống d ừng. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 87/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 12 Lắp ñặt và l ập trình ñiều S7-200 1 2 3 khi ển b ăng t ải và tay g ấp dùng khí nén. Cho mô hình nh ư hình bên d ưới: Mô t ả: Hệ th ống ho ạt ñộng g ần gi ống v ới mô t ả trong bài 11, ch ỉ mở rộng thêm ph ần tay gấp dùng khí nén nh ư sau: - Khi phôi ñi ñến cu ối b ăng t ải (c ảm bi ến phát hi ện), tay g ấp s ẽ di chuy ển theo qui trình sau: o Đi xu ống và delay 1 giây. o Gấp o Đi lên o Đi ra ngoài Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 88/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử o Đi xu ống và delay 1 giây o Nh ả o Đi lên o Đi vào bên trong. - Chu kì m ới t ự ñộng l ập l ại. - Nh ấn nut Stop thì h ệ th ống d ừng. Chú ý: Khi xylanh di chuy ển ñi lên/xu ống và ñi ra/vào thì ñịnh v ị bằng các c ảm bi ến t ừ. Khi xylanh g ấp/nh ả không có c ảm bi ến cho nên ph ải dùng th ời gian ñể thay th ế. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 89/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 13 Đồng h ồ th ời gian th ực S7-200 1 2 3 Các ñại l ượng này ñược tính theo ngày d ươ ng l ịch. Cài ñặt th ời gian th ực: Cài m ốc th ời gian b ắt ñầ u ho ạt ñộ ng cho PLC. Ch ọn PLC --> Time Of Day Clock --> Set. Truy su ất d ữ li ệu t ừ ñồ ng h ồ th ời gian th ực trong PLC. // L ệnh này ch ỉ c ần th ực hi ện 1 l ần trong c ả ch ươ ng trình. // Khi th ực hi ện l ệnh trên, v ới T = VB0 thì các giá tr ị thông s ố ñược phân b ố nh ư sau: Năm 0 99 VB0 Tháng 1 12 VB1 Ngày 1 31 VB2 Gi ờ 0 23 VB3 Phút 0 59 VB4 Giây 0 59 VB5 Không s ử d ụng. Th ứ trong tu ần 1 7 (1: ch ủ nh ật) VB7 Do ñó: mu ốn truy su ất ñạ i l ượng nào thì ph ải dùng ô nh ớ t ươ ng ứng v ới ñạ i l ượng ñó. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 90/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Giá tr ị T có th ể thay ñổi ñược, khi ñó ta ph ải truy su ất các ñạ i l ượng theo giá tr ị T mới. Các giá tr ị này có ñịnh d ạng BCD, mu ốn s ử d ụng ñược ph ải dùng d ấu “ # “ Ví d ụ: Có th ể thay ñổ i gi ờ lúc Set ñồ ng h ồ ñể th ử ch ươ ng trình ho ạt ñộ ng, ho ặc so sánh v ới gi ờ m ới. Dùng các VB khác ñể truy su ất các ñạ i l ượng khác. Bài t ập: 1. Đúng 8h, chuông t ự reo, sau 10 giây t ự d ừng. 2. Đèn A sáng lúc 6h t ối và t ắt lúc 5h30 sáng. 3. Đúng 6h sáng, ñèn A sáng t ắt chu kì 1 giây, sau 5 giây thì chuông reo và t ự dừng sau 3 giây. 4. Điều khi ển chuông báo gi ờ làm vi ệc nh ư sau: - Đúng 7h30; 11h30 chuông reo trong 8 giây. - Đúng 9h; 9h15 chuông reo trong 4 giây. - Ch ủ nh ật chuông không reo. - Lễ 30/4 và 2/9 chuông không reo. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 91/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 14 Lập trình ch ươ ng trình S7-200 1 2 3 con Đọc và tìm hi ểu nguyên lý s ử dụng ch ươ ng trình con. Nh ập và ki ểm tra ho ạt ñộng ví d ụ trong ph ần lý thuy ết. Các bài t ập c ần th ực hi ện: 1. Điều khi ển ñèn A ho ạt ñộng ở 2 ch ế ñộ khác nhau: - Gạt I0.0 lên 1 thì ñèn A sáng. - Gạt I0.1 lên 1 thì ñèn A ch ớp t ắt v ới chu kì 1s. - Gạt c ả 2 công t ắc lên ho ặc xu ống thì ñèn A t ắt. 2. Điều khi ển ñèn giao thông t ại ngã t ư giao l ộ theo yêu c ầu sau: - Gạt công t ắc I0.0 lên 1 thì 3 ñèn ñỏ-xanh-vàng ch ạy theo ch ế ñộ tự ñộng theo th ời gian là 6-4-2 giây. - Gạt công t ắc I0.0 xu ống thì ch ỉ còn ñèn vàng ch ớp t ắt v ới chu kì 1 giây. 3. Có 3 ñộng c ơ ñược ñiều khi ển theo yêu c ầu sau: Khi ch ọn ch ế ñộ AUTO - Nh ấn nút vào Start ñộng c ơ M1 ho ạt ñộng, sau 3 giây ñộng c ơ M2 ho ạt ñộng, sau 3 giây ñộng c ơ M3 ho ạt ñộng. - Nh ấn nút Stop c ả 3 ñộng c ơ cùng d ừng. Khi ch ọn ch ế ñộ MAN - Có 3 nút nh ấn ñiều khi ển 3 ñộng c ơ riêng bi ệt, khi nh ấn nút nh ấn nào thì ñộng c ơ ñó ch ạy, buông tay ra ñộng c ơ d ừng. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 92/94 Tài li ệu: L ập trình PLC (SIEMENS S7-200) TT C ơ ñiện t ử Bài t ập Nội dung Thi ết b ị LT TH Tổng 15 Bài t ập t ổng h ợp S7-200 0 3 3 (N ộp ch ấm ñiểm bài thi cu ối khoá). Học viên th ực hi ện và báo cáo cho giáo viên. Lưu ý: Dùng bài t ập này có th ể thay th ế cho kì thi th ực hành cu ối khoá. Điều khi ển ñèn giao thông. Yêu c ầu: Khi b ật công t ắc ch ế ñộ sang AUTO: - Từ 6h00 ñến 22h00 thì: các ñèn giao thông t ại ngã t ư giao l ộ ho ạt ñộng bình th ường theo tu ần t ự: ñỏ – xanh – vàng. Th ời gian các ñèn sáng là 6 – 4 – 2 giây. - Ng ược l ại thì: ch ỉ có 02 ñèn vàng sáng/t ắt v ới chu k ỳ là 1 giây. Khi b ật công t ắc ch ế ñộ sang MANUAL: - Nh ấn nút PB1 thì ch ỉ có ñèn ñỏ 1 và xanh 2 sáng, n ếu nh ấn nút PB2 thì ch ỉ có ñèn ñỏ 2 và xanh 1 sáng. - Nh ấn nút PB2 thì 2 ñèn vàng s ẽ sáng t ắt v ới chu kì là 1 giây. Th.s Ph ạm Phú Th ọ Trang 93/94
File đính kèm:
- giao_trinh_plc_s7_200.pdf