Giáo trình Phần mềm quản lý thư viện

- Trong thời đại tri thức ngày nay, việc nâng cao chất lượng

giáo dục là nhiệm vụ quan trọng và hàng đầu của nước ta.

Song song với việc đào tạo ,việc quản lý cũng không kém

phần quan trọng đặc biệt là việc quản lý sách trong các thư

viện. Hằng ngày một số lượng lớn sách trong các thư viện

được sử dụng .việc quản lý sách vốn đã rất khó khăn,nh ư

ng do nhu cầu đọc của chúng ta ngày càng tăng nên việc quản

lý sách trong các thư viện càng khó khăn hơn.

-Phần mêm quản lý thư viện này nhằm giải quyết phần nào

khó khăn trên.Phần mềm hỗ trợ các chức năng thông dụng mà

nhiệm vụ của thủ thư hay làm và hỗ trợ việc lưu trữ dữ liệu

sách.Để biết rõ về phần mềm hãy cùng tôi đến chương kế.

pdf 92 trang kimcuc 5640
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Phần mềm quản lý thư viện", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Phần mềm quản lý thư viện

Giáo trình Phần mềm quản lý thư viện
 Phần mềm quản lý thư viện 
 1 
Lời Cảm Ơn 
Mở đầu 
1.1.Mục đích: 
- Tạo ra công cụ cho các thư viện phổ thông đạ i học quản lý 
sách tốt hơn , nhanh hơn , chính xác. 
1.2.Giới thiệu về đề tài: 
- Trong thời đại tri thức ngày nay, việc nâng cao chất lượng 
giáo dục là nhiệm vụ quan trọng và hàng đầu của nước ta. 
Song song với việc đào tạo ,việc quản lý cũng không kém 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 2 
phần quan trọng đặc biệt là việc quản lý sách trong các thư 
viện. Hằng ngày một số lượng lớn sách trong các thư viện 
được sử dụng .việc quản lý sách vốn đã rất khó khăn,nh ư 
ng do nhu cầu đọc của chúng ta ngày càng tăng nên việc quản 
lý sách trong các thư viện càng khó khăn hơn. 
-Phần mêm quản lý thư viện này nhằm giải quyết phần nào 
khó khăn trên.Phần mềm hỗ trợ các chức năng thông dụng mà 
nhiệm vụ của thủ thư hay làm và hỗ trợ việc lưu trữ dữ liệu 
sách.Để biết rõ về phần mềm hãy cùng tôi đến chương kế.
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 3 
1. DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 
2 Danh sách các yêu cầu 
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 
1 Tiếp Nhận Nhân Viên BM1 QĐ1 
2 Lập thẻ độc giả BM2 QĐ2 
3 Tiếp nhận sách mới BM3 QĐ3 
4 Tra cứu sách BM4 
5 Cho mượn sách BM5 QĐ5 
6 Nhận trả sách BM6 QĐ6 
7 Lập Phiếu Thu Tiền Phạt BM7 QĐ7 
8 Ghi Nhận Mất Sách BM8 QĐ8 
9 Thanh Lý Sách BM9 QĐ9 
10 Lập báo cáo BM10 
2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 
1.4.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 
BM1: Hồ Sơ Nhân Viên 
Họ và tên: ................................................. Địa chỉ: ...................................................... 
Ngày Sinh: ................................................ Điện Thoại: ............................................... 
Bằng Cấp: ................................................. Bộ Phận: .................................................... 
Chức vụ: .................................................... 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 4 
QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học, 
Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ Quỹ, Ban 
Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc, Trưởng Phòng, 
Phó Phòng, Nhân Viên). 
Ví dụ: 
BM1: Hồ Sơ Nhân Viên 
Họ và tên: Nguyễn Tùng Địa chỉ:365 Trần Hưng Đạo-Q1-TPHCM 
Ngày Sinh: 17/12/1984 Điện Thoại: 83.69.058 
Bằng Cấp: Đại Học Bộ Phận: Thủ Thư 
Chức vụ: Nhân Viên 
1.4.1 Biểu mẫu 2 và qui định 2 
BM2: Thẻ Độc Giả 
Họ và tên: .......................... Loại độc giả: .................... Ngày sinh: ........................... 
 Địa chỉ: .............................. Email: ............................. Ngày lập thẻ: ....................... 
Người lập: ........................... 
QĐ2: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 
tháng. Người lập thẻ độc giả phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư. 
Ví dụ: Thẻ độc giả với nhân viên lập là Võ Đan 
BM2: Thẻ Độc Giả 
Họ và tên: Ngô Thừa Ân Loại độc giả: X Ngày sinh: 27/09/1978 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 5 
Địa chỉ: 275 Điện Biên 
Phủ Q5 Tp.HCM 
Email: 
votanduy@gmail.com Ngày lập thẻ: 22/10/2004 
Người lập: Võ Đan 
1.4.1 Biểu mẫu 3 và qui định 3 
BM3: Thông Tin Sách 
Tên sách:............................ Thể loại: .............................. Tác giả: .......................... 
Năm xuất bản: .................. Nhà xuất bản: ...................... Ngày nhập: ..................... 
Trị giá: ............................... Người Tiếp Nhận: ................ 
QĐ3: Có 3 thể loại (A, B, C). Chỉ nhận các sách xuất bản trong vòng 8 
năm. Người nhận sách phải là nhân viên thuộc bộ phận Thủ Kho. 
Ví dụ: 
BM3: Thông Tin Sách 
Tên sách: CNPM Thể loại: A Tác giả:Trần Đan Huy 
Năm xuất bản: 2003 Nhà xuất bản: NXB Trẻ Ngày nhập: 22/10/2004 
Trị giá: 30.000 đồng Người Tiếp Nhận: Lê Anh 
1.4.1 Biểu mẫu 4 
BM4: Danh Sách Sách 
STT Mã Sách Tên Sách Tác Giả Số Lượt Mượn Tình Trạng 
1 
2 
Ví dụ: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 6 
BM4: Danh Sách Sách 
STT Mã Sách Tên Sách Tác Giả Số Lượt Mượn Tình Trạng 
1 001 Bài tập lí thuyết đồ thị Lê Thụy Anh 100 Mới 
2 010 Bài Tập toán giải tích Võ Đình Nguyên 50 Cũ 
3 011 Cơ sở di truyền học Lê Ca 20 Mới 
4 100 
Phương pháp lập trình 
hướng đối tượng với 
C++ 
Phạm 
Văn Ất 200 Cũ 
1.4.1 Biểu mẫu 5 và qui định 5 
BM5: Phiếu Mượn Sách 
Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: ............................................. 
STT Mã Sách Tên Sách Thể Loại Tác Giả 
1 
2 
QĐ5: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn, và 
sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển 
sách trong 4 ngày. 
Ví dụ: 
BM5: Phiếu Mượn Sách 
Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: ............................................. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 7 
STT Mã Sách Tên Sách Thể Loại Tác Giả 
1 001 Lí thuyết đồ thị Tin học Lê Thụy Anh 
2 003 Tin hoc ! Tin học Hoàng Kiếm 
1.4.1 Biểu mẫu 6 và qui định 6 
BM5: Phiếu Trả Sách 
Họ tên độc giả: ........................................ Ngày trả: .................................................. 
 Tiền phạt kỳ này: ..................................... 
 Tiền nợ: .................................................... 
 Tổng nợ: ................................................... 
STT Mã Sách Ngày Mượn Số Ngày Mượn Tiền Phạt 
1 
2 
QĐ6: Mỗi ngày trả trễ phạt 1.000 đồng/ngày. 
1.4.1 Biểu mẫu 7 và qui định 7 
BM7: Phiếu Thu Tiền Phạt 
 Họ tên độc giả: ................................................
 Tiền nợ: ............................................................
 Số tiền thu: .......................................................
 Còn lại: ..............................................................
 Người thu tiền: ..................................................
 Phần mềm quản lý thư viện 
 8 
QĐ7: Số tiền thu không vượt quá số tiền độc giả đang nợ. Người thu 
tiền phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ quỹ. 
1.4.1 Biểu mẫu 8 và qui định 8 
BM8: Ghi Nhận Mất Sách 
 Tên Sách: ........................................................
 Ngày ghi nhận: .................................................
 Ho tên độc giả: .................................................
 Tiền Phạt: ..........................................................
 Người ghi nhận: ................................................
QĐ8: Tiền phạt không nhỏ hơn trị giá quyển sách. Người ghi nhận mất 
sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ thư. 
1.4.1 Biểu mẫu 9 và qui định 9 
BM9: Thanh Lý Sách 
Họ tên người thanh lý: ............................. Ngày thanh lý: .......................................... 
STT Mã Sách Tên Sách Lý Do Thanh Lý 
1 
2 
QĐ9: Người thanh lý sách phải là nhân viên thuộc bộ phận thủ kho. Có 
3 lý do thanh lý (Mất, Hư Hỏng, Người Dùng Làm Mất) 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 9 
1.4.1 Biểu mẫu 10 
„ Biểu mẫu 10.1 
BM10.1 Báo Cáo Thông Kê Tình Hình Mượn Sách Theo Thể Loại 
 Tháng : .............................. 
STT Tên Thể Loại Số lượt mượn Tỉ lệ 
1 
2 
 Tổng số lượt mượn: ..................... 
„ Biểu mẫu 10.2 
BM10.2 Báo Cáo Thống Kê Sách Trả Trễ 
 Ngày: ................................. 
STT Tên Sách Ngày Mượn Số Ngày Trả Trễ 
1 
2 
„ Biểu mẫu 10.3 
BM10.3 Báo Cáo Thống Kê Độc Giả Nợ Tiền Phạt 
 Ngày: ................................. 
STT Tên Độc Giả Tiền Nợ 
1 
2 
 Tổng tiền nợ: ............................... 
1.3 BẢNG YÊU CẦU NGHIỆP VỤ: 
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 10 
1 Lập thẻ độc 
giả 
Cung cấp thông tin 
theo BM2 
Kiểm tra QD2 ,ghi 
thông tin 
Cập nhật 
,xóa 
2 Nhập sách Cung cấp thông tin 
theo BM3 
Kiểm tra QD3, ghi 
thông tin 
Cập nhật 
,xóa 
3 Tra Cứu Cung cấp mã số 
hay tên sách 
Tìm và xuất thông 
tin về sách 
Tìm gần 
đúng 
4 Lập phiếu 
mượn 
Cung cấp thông tin 
theo BM4 
Kiểm tra QD4 và 
ghi thông tin 
Cập 
nhật,xóa 
2.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA 
Yêu cầu tiến hóa: 
Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị 
cần thay đổi 
1 Thay đổi qui 
định thẻ độc 
giả 
Tuổi tối thiểu ,Tuổi tối 
đa,thời hạn có gía trị của 
thẻ 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 11 
2 Thay đổi qui định 
nhập sách 
Số lượng và tên các loại,thay 
đổi khoảng cách năm xuất bảng 
Thể loại 
3 Thay đổi phiếu 
mượn sách 
Thay đổi sách mượn tối đa,ngày 
mượn tối đa 
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa: 
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Chú 
thích 
1 Thay đổi 
qui định 
thẻ độc 
giả 
Cho biết QD mới, tuổi 
tối thiểu,tuổi tối đa,thời 
hạn còn giá trị của thẻ 
Ghi nhận giá trị 
mới và thay đổi 
cách thức kiểm tra 
2 Thay đổi 
qui định 
nhập sách 
Cho biết số lượng 
mới,tên các thể loại và 
khoảng cách năm xuất 
bản 
Ghi nhận giá trị 
mới và thay đổi 
cách thức kiểm tra 
Cho 
phép 
hủy 
,cập 
nhật 
thông 
tin 
3 Thay đổi Nhập giá trị mới của : Ghi nhận giá trị 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 12 
phiếu 
mượn sách 
số lượng sách mượn tối 
đa,số ngày mượn tối đa 
mới và thay đổi 
cách thức kiểm tra 
3.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ 
Yêu cầu hiệu quả 
Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128MB, Đĩa cứng 
10GB. 
Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung 
lượng 
lưu trữ 
Chú 
thích 
1 Lập thẻ độc 
giả 
200 thẻ/giờ 
2 Tra cứu sách Tất cả các sách 
trong 2giờ 
3 Nhập sách Ngay tức thì 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 13 
Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả: 
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Lập thẻ độc giả T hiện đúng 
2 Nhập sách Nhập vào 
danh sách 
sách 
Thực hiện 
đúng 
3 Tra cứu sách Thực hiện 
đúng 
4.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG 
5.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH 
Các yêu cầu tương thích 
STT Nghiệp vụ Đối 
tượng 
Chú 
thích 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 14 
liên quan 
Nhận danh sách thẻ độc 
giả 
Từ tập 
tin Excel.
Độc lập 
phiên 
bản. 
Xuất danh sách thẻ độc 
giả 
Đến 
phần 
mềm 
WinFax 
Độc lập 
phiên 
bản. 
Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích 
S
STT 
Ngiệp 
vụ 
Người dùng Phầm mềm Ghi 
chú 
1
1 
Nhận danh 
sách thẻ độc 
giả 
Chuẩn bị tập 
tin Excel với 
cấu trúc theo 
biểu mẫu và 
cho biết tên 
Thực hiện 
đúng yêu cầu. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 15 
tập tin muốn 
dùng . 
2 xuất danh 
sách thẻ độc 
giả 
Cài đặt phần 
mềm WinFax 
và cho biết 
lớp cần xuất 
danh sách. 
Thực hiện 
đúng yêu cầu. 
6.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT 
Yêu cầu bảo mật 
STT Nghiệp vụ Quản trị 
hệ thống 
Thủ thư Khác 
1 Phân quyền X 
2 Lập thẻ độc 
giả 
 X 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 16 
3 Nhập sách X 
4 Tra cứu sách X X X 
5 Đổi qui định 
tiếp nhận 
X X 
6 Đổi qui định 
nhận sách 
X X 
Trách nhiệm yêu cầu bảo mật: 
STT Trách nhiệm Phần mềm Ghi chú 
1 Cho biết các 
người dùng 
mới và 
quyền hạn 
Ghi nhận và 
thực hiện 
đúng 
Có thể huỷ 
,thay đổi 
quyền 
2 Cung cấp tên 
và mật khẩu 
Ghi nhận và 
thực hiện 
đúng 
Có thể thay 
đổi mật khẩu 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 17 
3 Tên chung 
7.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN 
Yêu cầu an toàn: 
STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 
1 Phục hồi Thông tin về 
sách đã xoá 
2 Huỷ thật sự Thông tin về 
sách đã xoá 
3 Không cho phép xoá Sách sau khi 
được nhập 
Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn: 
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Phục hồi Cho biết thông Phục hồi 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 18 
tin về sách cần 
phục hồi 
2 Huỷ thật sự 
Cho biết thông 
tin về sách cần 
huỷ 
Huỷ thật 
sự 
3 Không cho 
phép xóa 
 Thực hiện 
đúng theo 
yêu cầu 
8.DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ 
• Yêu cầu công nghệ 
Stt Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 
1 Dễ sửa 
lỗi 
Xác định lỗi trung 
bình trong 15 phút
Khi sửa lỗi 1 chứ 
năng không ảnh 
hưởng đến các 
chức năng khác 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 19 
2 Dễ bảo 
trì 
Thêm chừc năng 
mới nhanh 
Không ảnh hưởng 
đến các chức 
năng đã có 
3 Tái sử 
dụng 
Xây dựng phầm 
mềm quản lý thư 
viện mới trong 
thời gian 2 ngày 
Với cùng các yêu 
cầu 
Dễ mang 
chuyễn 
Đỗi sang hệ quản 
trị cơ sở mới tối 
đa trong 2 ngày 
Với cùng các yêu 
cầu 
• danh sách các yêu cầu công nghệ: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 20 
MÔ HÌNH HÓA 
1.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN NHÂN VIÊN 
„ Biểu mẫu 
BM1: Hồ Sơ Nhân Viên 
Họ và tên: ................................................. Địa chỉ: ...................................................... 
Ngày Sinh: ................................................ Điện Thoại: ............................................... 
Bằng Cấp: ................................................. Bộ Phận: .................................................... 
Chức vụ: .................................................... 
„ Qui Định 
QĐ1: Có 5 loại bằng cấp (Tú Tài, Trung Cấp, Cao Đẳng, Đại Học, 
Thạc Sĩ, Tiến Sĩ), có 4 bộ phận (Thủ Thư, Thủ Kho, Thủ Quỹ, Ban 
Giám Đốc), có 5 chức vụ (Giám Đốc, Phó Giám Đốc, Trưởng Phòng, 
Phó Phòng, Nhân Viên). 
„ Hình vẽ 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 21 
„ Các ký hiệu 
D1: Họ Tên, Địa Chỉ, Ngày Sinh, Điện Thoại, Bằng Cấp, Bộ Phận, 
Chức Vụ. 
D2: Không có 
D3: Danh Sách Các Loại Bằng Cấp, Danh Sách Các Bộ Phận, 
Danh Sách Các Chức Vụ. 
D4: D1 
D5: D4 
D6: Không có 
„ Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
Bước 4. Kiểm tra “Bằng Cấp” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Loại 
Bằng Cấp” (D3). 
Bước 5. Kiểm tra “Bộ Phận” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Bộ Phận” 
(D3). 
Bước 6. Kiểm tra “Chức Vụ” (D1) có thuộc “Danh Sách Các Chức Vụ” 
(D3). 
Bước 7. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 10. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 22 
Bước 8. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 
Bước 9. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). 
Bước 10. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 11. Kết thúc. 
1.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP THẺ ĐỘC GIẢ 
„ Biểu mẫu 
BM2: Thẻ Độc Giả 
Họ và tên: .......................... Loại độc giả: .................... Ngày sinh: ........................... 
Địa chỉ: ............................... Email: ............................. Ngày lập thẻ: ...................... 
„ Qui Định 
QĐ2: Có 2 loại độc giả (X,Y). Tuổi độc giả từ 18 đến 55. Thẻ có giá trị 6 
tháng. 
„ Hình vẽ 
„ Các ký hiệu 
D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập Thẻ. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 23 
D2: Không có 
D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, Thời 
Hạn Sử Dụng. 
D4: D1 + Ngày Hết Hạn. 
D5: D3 
D6: D5 
„ Thuật toán 
Bước 1. Nhận D1 từ người dùng. 
Bước 2. Kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 3. Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
Bước 4. Kiểm tra “Loại Độc Giả” (D1) có thuộc “Danh Sách Loại Độc 
Giả” (D3). 
Bước 5. Tính tuổi độc giả. 
Bước 6. Kiểm tra qui định tuổi tối thiểu. 
Bước 7. Kiểm tra qui định tuổi tối đa. 
Bước 8. Nếu không thỏa tất cả các qui định trên thì tới Bước 13. 
Bước 9. Tính Ngày Hết Hạn. 
Bước 10. Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 
Bước 11. Xuất D5 ra máy in (nếu có yêu cầu). 
Bước 12. Trả D6 cho người dùng. 
Bước 13. Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
Bước 14. Kết thúc. 
1.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TIẾP NHẬN SÁCH MỚI 
Biểu mẫu 
BM3: Thông Tin Sách 
Tên sách:............................ Thể loại: .............................. Tác giả: .......................... 
Năm xuất bản: .................. Nhà xuất bản: ..... ...  sách các sách và các thông tin liên quan 
(Tên sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày 
nhập), khoảng cách năm xuất bản. 
+ D4 : D1 +danh sách các sách 
 + D5 : D4. 
 + D6 : D5 
Thuật toán: 
+ Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng . 
+ Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu. 
+ Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
+ Bước 4 :Thực hiện việc nhập sách 
+Bước 5 : Kiểm tra sách có nằm trong danh sách sách 
cần nhập ( kiểm tra có các thông tin liên quan không: Tên 
sách,thể loại,tác giả,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập) 
+ Bước6 :Kiểm tra qui đinh thể loại 
+Bước 7:Tính khoảng cách năm xuất bản 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 26 
+ Bước 8 : Kiểm tra quy định khoảng cách năm xuất 
bảng 
+ Bước 9 : nếu không thỏa đồng thời các điều kiện 
trên thì tới bước 11 
+Bước 10:lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 
+Bước 11:Xuất D5 ra máy in. 
+Bước 12: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
 + Bước 13 : Kết thúc . 
1.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU SÁCH 
Biểu mẫu 
BM4: Danh Sách Sách 
STT Mã Sách Tên Sách Tác Giả Số Lượt Mượn Tình Trạng 
1 
2 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 27 
Hình vẽ 
Kí hiệu 
 + D1: Tiêu chuẩn tìm sách(ít nhất một trong các thông 
tin sau:Mã sách,tên sách,thể loại sách,năm xuấtbản,tácgỉa, số 
lượt mượn) 
 + D2 : không có. 
 + D3: Danh sách các sách cùng các thông tin liên 
quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm(Mã sách,tên sách,thể loại 
sách,nhà xuất bản,năm xuất bản,tác gỉa,tình trạng mượn(rãnh 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 28 
hay được mượn), số lượt mượn,họ tên độc gỉa đang mượn,ng 
ày mượn,ngày trả theo d ự kiến nếu sách đang mượn ) 
+ D4 : không có. 
 + D5 : D3. 
 + D6 : D5. 
Thuật toán 
 + Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng . 
 + Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu . 
 + Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ 
 + Bước 4 : Kiểm tra xem sách cần tìm có thoả 
ít nhất 1 trong các tiêu chuẩn tìm kiếm không.Nếu không 
thì nhảy tới Bước 7 
 +Bước 5: Xuất D5 ra thiết bị xuất . 
 + Bước 6 : Trả D6 cho người dùng . 
 + Bước 7 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 29 
 + Bước 8 : Kết thúc . 
1.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU CHO MƯỢN SÁCH 
• Biểu mẫu 
BM5: Phiếu Mượn Sách 
Họ tên độc giả: ........................................ Ngày mượn: ............................................. 
STT Mã Sách Tên Sách Thể Loại Tác Giả 
1 
2 
QĐ5: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn, không có sách mượn quá hạn, và 
sách không có người đang mượn. Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển 
sách trong 4 ngày. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 30 
Hình vẽ 
Kí hiệu 
+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã độc 
giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn cùng các chi tiết 
liên quan(thể loại,tác giả)) 
+ D2 : Không có. 
+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc kiểm tra 
quy định mượn sách:#)Thông tin về độc gỉa mượn 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 31 
sách(Ngày hết hạn,Số sách đang mượn,Số sách mượn trễ 
hạn,số ngày mượn tối đa,số lượng sách mượn tối 
đa).#)Thông tin về các sách muốn mượn(Sách hiện đang có 
độc gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách ma độc gỉa 
đang mượn) 
+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển sách,số sách 
độc giả đang mượn mới 
+ D5 : Không có 
+ D6 : Không có. 
Thuật toán 
+ Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng. 
 +Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu. 
+ Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
+ Bước 4 : Kiểm tra độc giả còn hạn (Ngày 
mượn<Ngày hết hạn) 
+Bước 5: Kiểm tra số sách đang mượn thoả quy 
định(Số sách muốn mượn+Số sáchđangmượn<=5) 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 32 
+Bước 6: Kiểm tra độc giả không có sách mượn 
qúa hạn(Số sách trả trễ =0 ) 
+Bước 7: Kiểm tra tì nh trạng sách( xem sách có 
độc giả mượn chưa) 
+ Bước 8 : Nếu không thoả ít nhất 1 trong 4 điều 
kiện trên thi nhảy đến Bước 10 
+ Bước 9 : Ghi D4 vào bộ nhớ phụ 
+ Bước 10 : Đóng kết nối cơ sở dữ liệu . 
+ Bước 11 : Kết thúc . 
1.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CÂU TRÀ SÁCH: 
• Biễu mẫu 
1.4.1 
BM5: Phiếu Trả Sách 
Họ tên độc giả: ........................................ Ngày trả: .................................................. 
 Tiền phạt kỳ này: ..................................... 
 Tiền nợ: .................................................... 
 Tổng nợ: ................................................... 
STT Mã Sách Ngày Mượn Số Ngày Mượn Tiền Phạt 
1 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 33 
2 
QĐ6: Mỗi ngày trả trễ phạt 1.000 đồng/ngày. 
• Hình vẽ 
• kí hiệu: 
+D1:Cung cấp thông tin về sách trả:Mã sách 
+D2:Không có 
+D3:Các thông tin về sách đã mượn:Mã sách,Tên sách, 
thể loại sách,năm xuất bản,tác gỉa. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 34 
+D4:D3 + ghi nhận sách đã trả 
+D5:Không có 
+D6:Không có 
• Thuật toán: 
 + Bước 1 : Nhận D1 từ người dùng . 
 + Bước 2 : Kết nối cơ sở dữ liệu . 
+ Bước 3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ. 
+ Bước 4 :Kiểm tra xem Mã sách trả có trùng 
với Mã sách cho mượn không 
 Nếu không trùng thì nhảy tới Bước 6 
+ Bước 5 : Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ. 
+ Bước6 : Đóng kết nối cơ sơ dữ liệu. 
+ Bước 7 : Kết thúc . 
THIẾT KẾ CƠ SỞ DỮ LIỆU 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 35 
BƯỚC 1: Xét yêu cầu phần mềm “lập thẻ độc giả”. 
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng dắn. 
+Biểu mẩu liên quan:BM1 
BM1. Thẻ độc giả 
 Họ và tên: Ngày sinh : Địa chỉ : 
 Email : Loại độc giả: Ngày lập thẻ: 
+Sơ đồ luồng dữ liệu 
„ Các ký hiệu 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 36 
D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập 
Thẻ. 
D2: Không có 
D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối Thiểu, 
Thời Hạn Sử Dụng. 
D4: D1 + Ngày Hết Hạn. 
D5: D3 
D6: Không có. 
+Các thuộc tính mới :Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa 
chỉ, E_mail ,Ngày lập thẻ. 
+Sơ đồ lớp: 
+Thuộc tính trừu tượng: MaDocGia. 
+Sơ đồ logic: 
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 37 
+Quy định liên quan:QĐ1 
QD2: Có 2 loại độc giả (x,y).Tuổi độc giả từ 18 đến 55.Thẻ có giá trị 6 tháng 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
„ Các ký hiệu 
D1: Họ Tên, Loại Độc Giả, Ngày Sinh, Địa Chỉ, Ngày Lập 
Thẻ. 
D2: Không có 
D3: Danh Sách Loại Độc Giả, Tuổi Tối Đa, Tuổi Tối 
Thiểu, Thời Hạn Sử Dụng. 
D4: D1 + Ngày Hết Hạn. 
D5: D3 
D6: Không có. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 38 
+Các thuộc tính mới: 
Tenloaidocgia,Tuoitoithieu,Tuoitoida,Thoigiansudung, 
Ngayhethan 
+Sơ đồ lớp: 
+sơ đồ logic: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 39 
-Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa: 
+Các thuộc tính mới : 
Họ tên, Loại độc gỉa,Ngày sinh , Địa chỉ, E_mail ,Ngày lập 
thẻ,Ngày hết hạn, Mã loại độc gỉa,Số lượng sách đang 
mượn,Tình trạng thẻ(có treo hay không ). 
+Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 40 
+Thuộc tính trừu tượng: Madocgia,Maloaidocgia. 
+Sơ đồ logic: 
Bước 2:Xét yêu cầu phần mềm “ nhập sách”. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 41 
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
+Biểu mẫu liên quan:BM2 
BM2: Thông tin sách 
Tên sách: Thể loại : Tác giả : 
Năm xuất bản : Nhà xuất bản: Ngày nhập: 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 42 
1.4.1 Kí hiệu: 
1.4.1 D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại,tácgiả, 
năm xuất bản , nhà xuất bản,ngày nhập. 
1.4.1 D2 : không có. 
1.4.1 D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên 
sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập), 
khoảng cách năm xuất bản. 
1.4.1 D4 : D1 +danh sách các sách 
1.4.1 D5 : D4. 
1.4.1 D6 : D5 
1.4.1 +Các thuộc tính mới: 
TenSach,TheLoai,TacGia, NhaXuatBan, NamXuatBan, 
NgayNhap 
+Sơ đồ lớp: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 43 
+Các thuộc tính trừu tượng: MaSach 
+Sơ đồ logic: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 44 
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá: 
+Quy định liên quan:QD2 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
QD2: có 3 thể loại (A,B,C).Chỉ nhận các sách xuất bản trong 
vòng 8 năm. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 45 
1.4.1 Kí hiệu: 
+D1:Thông tin về sách cần nhập: Tên sách, thể loại, 
tácgiả, năm xuất bản,nhà xuất bản, ngày nhập. 
+ D2 : không có. 
+ D3 : danh sách các sách và các thông tin liên quan (Tên 
sách,thể loại,tác giả ,năm xuất bản,nhà xuất bản,ngày nhập), 
khoảng cách năm xuất bản. 
+ D4 : D1 +danh sách các sách 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 46 
+ D5 : D4. 
+ D6 : D5 
+Các thuộc tính mới: Tentheloaisach,Khoangcachxuatban
+Sơ đồ lớp: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 47 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 48 
+Thuộc tính trừu tượng: Masach,Matheloai 
+Sơ đồ logic: 
-Thiết kế dữ liệu với tính hiệu qủa: 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: như trên. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 49 
+sơđồlớp:
+Các thuộc tính trừu tượng: Matheloai,MaSach 
+Sơ đồ logic: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 50 
Bước 3:Xét yêu phần mềm “cầu tra cứu sách”. 
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: 
+Biểu mẫu liên quan:BM3 
Danh sách sách 
Stt Tên sách Thể loại Tác giả Tình trạng 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 51 
Kí hiệu 
+ D1: Tiêu chuẩn tìm sách(ít nhất một trong 
các thông tin sau:Mã sách,tên sách,thể loại 
sách,năm xuấtbản,tácgỉa, số lượt mượn) 
+ D2 : không có. 
+ D3: Danh sách các sách cùng các thông tin 
liên quan thỏa tiêu chuẩn tìm kiếm(Mã sách,tên 
sách,thể loại sách,nhà xuất bản,năm xuất 
bản,tác gỉa,tình trạng mượn(rãnh hay được 
mượn), số lượt mượn,họ tên độc gỉa đang 
mượn,ng ày mượn,ngày trả theo d ự kiến nếu 
sách đang mượn ). 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 52 
+ D4 : không có. 
+ D5 : D3. 
+ D6 : D5. 
+Các thuộc tính mới:không có. 
+Thuộc tính trừu tượng: không có 
+Sơ đồ logic: không có 
Bước 4:Xét yêu cầu lập phần mềm “lập phiếu mượn 
sách” 
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: 
+Biểu mẫu liên quan:BM4 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 53 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
1.4.1 Kí hiệu 
+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã 
độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn 
BM4: Phiếu mượn sách 
Họ tên độc giả: .............................................. 
Ngày mượn: ................................................... 
stt Sách Thể loại Tác giả 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 54 
cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả)) 
+ D2 : Không có. 
+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc 
kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về 
độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang 
mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối 
đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về 
các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc 
gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách 
ma độc gỉa đang mượn) 
+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển 
sách,số sách độc giả đang mượn mới 
+ D5 : Không có 
+ D6 
+Các thuộc tính mới: 
Họ tên độc giả, Ngày mượn sách,Thể loại,Tác giả 
+Sơ đồ lớp: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 55 
 +Các thuộc tính trừu tượng: Madocgia,Masach 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 56 
 +Sơ đồ logic: 
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá: 
+Quy định liên quan:QD4 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
QD4: Chỉ cho mượn với thẻ còn hạn và sách không có người dang 
mượn.Mỗi độc giả mượn tối đa 5 quyển trong 4 ngày. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 57 
1.4.1 Kí hiệu 
+ D1 : Thông tin về việc cho mượn sách(Mã 
độc giả,Ngày mượn,Danh sách các sách mượn 
cùng các chi tiết liên quan(thể loại,tác giả)) 
+ D2 : Không có. 
+ D3 :Các thông tin được sử dụng cho việc 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 58 
kiểm tra quy định mượn sách:)Thông tin về 
độc gỉa mượn sách(Ngày hết hạn,Số sách đang 
mượn,Số sách mượn trễ hạn,số ngày mượn tối 
đa,số lượng sách mượn tối đa).)Thông tin về 
các sách muốn mượn(Sách hiện đang có độc 
gỉa mượn hay không,tình trạng các cuốn sách 
ma độc gỉa đang mượn) 
+ D4 :D1 + tình trạng mới của các quyển 
sách,số sách độc giả đang mượn mới 
+ D5 : Không có 
+ D6 
+Các thuộc tính mới:
 Sosachmuontoida,Ngaytrasach,Songaymuontoida,Ma
quydinh 
+Sơ đồ lớp: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 59 
+Thuộc tính trừu tượng: Không có 
+Sơ đồ Logic: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 60 
Bước 5:Xét yêu cầu phần mềm “ Nhận trả sách”. 
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: 
+Biểu mẫu liên quan :BM 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 61 
+Sơ đồ luồng dữ liệu: 
BM5: Phiếu trả sách 
Họ tên độc giả: .............................................. 
Ngày trả: ........................................................ 
stt Masach Ngaymuon Tienphat 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 62 
• kí hiệu: 
+D1:Cung cấp thông tin về sách trả:Mã 
sách 
+D2:Không có 
+D3:Các thông tin về sách đã mượn:Mã 
sách Tên sách, thể loại sách,năm xuất 
bản,tácgỉa. 
+D4:D3 + ghi nhận sách đã trả 
+D5:Không có 
+D6:Không có 
+Các thuộc tính mới: Tiền phạt,loại mượn trả. 
+Sơ đồ lớp: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 63 
+thuộc tính trừu tượng: không có 
+Sơ đồ logic: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 64 
-Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 
+quy định liên quan:QD6 
QĐ6: Mỗi ngày trể phạt 1000đ/ngày. 
+sơ đồ luồng dữ liệu: Giống như trên. 
+Các thuộc tính mới: Tiền phạt. 
+Sơ đồ lớp: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 65 
+thuộc tính trừu tượng: không có 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 66 
+Sơ đồ logic :như trên. 
Thiết kế Màn hình 
Màn hình đăng nhập. 
Màn hình chính. 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 67 
I/.Lưu Trữ: 
1.aThiết kế Màn hình lập thẻ độc giả với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 68 
1.b.Thiết kế Màn hình lập thẻ độc giả với tính cải tiến: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 69 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 70 
2.a.Thiết kế màn hình nhập sách với tính đúng đắn
 Phần mềm quản lý thư viện 
 71 
2.b.Thiết kế màn hình nhập sách với tính cải tiến:
3.a.Màn hình cho mượn sách với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 72 
3.a.Màn hình cho mượn sách với tính cải tiến: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 73 
4.a.Màn hình Nhận trả sách với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 74 
4.b.Màn hình Nhận trả sách với tính tiến hoá: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 75 
5.a.Thiết kế màn hình Xoá độc gỉa với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 76 
5.b.Thiết kế màn hình Xoá độc gỉa với tính tiến hóa: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 77 
6.a.Thiết kế màn hình Xoá Sách với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 78 
6.b.Thiết kế màn hình Xoá Sách với tính tiến hóa: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 79 
7.a.Thiết kế màn hình Thêm độc gỉa với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 80 
7.b.Thiết kế màn hình Thêm độc gỉa với tính tiến hoá: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 81 
8.a.Màn hình Sửa thông tin về sách với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 82 
8.a.Màn hình Sửa Thông tin về sách với tính tiến hoá: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 83 
9.a.Màn hình Sửa thông tin về độc gỉa với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 84 
9.b.Màn hình Sửa thông tin về độc gỉa với tính tiến hoá: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 85 
II.Tra cứu: 
1.a.Màn hình Tra cứu sách với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 86 
1.b.Màn hình Tra cứu sách với tính tiến hoá: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 87 
2.a.Màn hình Tra Cứu độc gỉa với tính đúng đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 88 
2.b.Màn hình Tra Cứu độc gỉa với tính tiến hoá: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 89 
III.Thống kê: 
1.a.Thiết kế màn hình Báo cáo về độc gỉa với tính đúng 
đắn: 
1.b.Thiết kế màn hình Báo cáo về độc gỉa với tính cải 
tiến: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 90 
2.a.Thiết kế màn hình Báo cáo về sách với tính đúng 
đắn: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 91 
2.b.Thiết kế màn hình Báo cáo về sách với tính cải tiến: 
 Phần mềm quản lý thư viện 
 92 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_phan_mem_quan_ly_thu_vien.pdf