Giáo trình Kỹ thuật đo lường điện, điện tử
Loại nhiều từ thông có nhiều từ thông tác động với các dòng cảm ứng do chúng sinh ra trên phần động và sinh ra mô men quay. Cơ cấu nhiều từ thông có thể được dùng để chế tạo các ampemet, vônmet, wattmet và công tơ điện.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo trình Kỹ thuật đo lường điện, điện tử", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo trình Kỹ thuật đo lường điện, điện tử
\ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT F 7 G KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG ĐIỆN – ĐIỆN TỬ TS. Lưu Thế Vinh Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 2 - MỤC LỤC MỤC LỤC ............................................................................................................ 2 Lời nói đầu ........................................................................................................... 7 Chương I: TỔNG QUAN VỀ KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG.................................... 8 §1. NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN ............................................................... 8 1.1. Khái niệm về đo lường: ........................................................................ 8 1.2. Đơn vị, hệ đơn vị đo lường.................................................................... 8 §2. PHƯƠNG PHÁP THIẾT BỊ ĐO............................................................... 9 2.1. Hệ thống đo kiểu biến đổi thẳng........................................................ 10 2.1.1. Véc tơ lượng vào và véc tơ lượng ra có cùng số chiều (n)......... 11 21.2. Véc tơ lượng vào n chiều, véc tơ lượng ra 1 chiều. .................... 11 2.1.3. Véc tơ lượng vào n chiều, véc tơ lượng ra m chiều................... 11 2.2. Hệ thống đo kiểu so sánh. ................................................................. 11 2 .2.1 Phương pháp so sánh cân bằng................................................... 12 2.2.2. . Phương pháp so sánh vi sai. ...................................................... 12 2.2.3. Phương pháp mã hóa thời gian. ................................................... 12 2.2.4. Phương pháp mã hóa tần số xung............................................... 13 2.2.5. Phương pháp mã hóa số xung...................................................... 13 2.2.6. Phương pháp mã hóa số xung ngược. ......................................... 14 2.2.7. Phương pháp đếm xung................................................................ 14 2.2.8. Phương pháp trùng phùng. .......................................................... 15 § 3. CHỈ THỊ KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG.......................................................... 15 3.1. Chỉ thị dạng tương tự........................................................................... 16 3.2. Chỉ thị dạng số..................................................................................... 17 3.3. Chỉ thị bằng đèn ống tia âm cực ........................................................ 22 3.3.1. Súng điện tử. ................................................................................ 22 3.3.2. Hệ thống điều tiêu. .................................................................... 22 3.3.3. Hệ thống lái tia điện tử. .............................................................. 23 3.3.4. Màn huỳnh quang........................................................................ 24 3.3.5. Điều chỉnh độ chói ...................................................................... 24 3.4. Chỉ thị bằng âm thanh và ánh sáng. ................................................... 24 3.5. Lưu trữ kết quả đo lường. ................................................................... 25 3.5.1. Ghi liên tục:................................................................................. 25 3.5.2. Ghi gián đoạn: ............................................................................. 25 4. DỤNG CỤ ĐO DIỆN, SAI SỐ, CẤP CHÍNH XÁC ................................ 25 4.2. Sai số. ................................................................................................. 27 4.2.1. Sai số tuyệt đối: ......................................................................... 27 4.2.2. Sai số tương đối:......................................................................... 27 4.3. Cấp chính xác của đồng hồ đo điện. ................................................. 27 4.4 . Các cách tính sai số............................................................................ 28 4.4.1. Sai số của phép đo với các thang đo khác nhau: ...................... 28 Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 3 - 4.4.2. Sai số tương đối của tổng 2 đại lượng. ...................................... 28 4.4.3. Sai số tương đối của tích 2 đại lượng. ........................................ 28 4.4.4. Sai số tương đối của một thương ............................................... 28 ChươngII: ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐIỆN ......................................................... 29 § 1. KHÁI NIỆM CHUNG............................................................................. 29 § 2. ĐỒNG HỒ ĐO ĐIỆN VẠN NĂNG....................................................... 29 2.1. Các chỉ tiêu chất lượng của đồng hồ vạn năng.................................. 29 2.1.1. Độ nhạy γ..................................................................................... 29 2.1.2. Cấp chính xác. ............................................................................. 30 2.1.3. Tính thăng bằng........................................................................... 30 2.2. Mạch đo trong đồng hồ đo điện vạn năng. ........................................ 30 2.2.1. Mạch đo dòng điện một chiều.................................................... 30 2.2.2. Mạch đo điện áp một chiều. ..................................................... 33 2.3. Đo dòng điện và điện áp xoay chiều. ................................................ 35 2.4. Mạch đo điện trở. ................................................................................ 36 2.4.1. Ôm kế có điện trở đo mắc nối tiếp. ........................................... 36 2.4.2 Ôm kế có điện trở đo mắc song song........................................... 37 2.5. Thang đo đề xi ben.............................................................................. 38 § 3. ĐO ĐIỆN ÁP BẰNG CÁC VÔN MÉT TƯƠNG TỰ............................ 38 3.1. Đặc tính chung..................................................................................... 38 3.2. Các vôn mét điện tử đo điện áp một chiều. ...................................... 41 3.2.1. Vôn kế transistor tải emiter. ....................................................... 41 3.2.2. .Mạch vôn kế tải emiter thực tế. ................................................. 42 3.3. Kế đầu vào JFET. ............................................................................... 45 3.3.1. Ta có ............................................................................................. 46 3.3.2. Ở khoảng đo 10V, khi điện áp vào là 7,5V thì: ......................... 46 3.4.Vôn kế transistor khuếch đại............................................................... 46 3.4.1.. Mạch vôn kế dùng khuếch đại vi sai. ........................................ 46 3.4.2. .Mạch vôn kế dùng khuếch đại hồi tiếp. .................................... 48 3.5.Vôn kế sử dụng mạch khuếch đại thuật toán (OP- AMP). ................ 50 3.5.1. Vôn kế dùng mạch khuếch đại lặp lại. ...................................... 50 3.5.2. .Vôn kế khuếch đại trên OP-AMP. ............................................. 50 3.5.3. Vôn kế sử dụng mạch biến đổi điện áp thành dòng điện. ........ 52 3.6. Đo điện áp xoay chiều. ....................................................................... 52 3.6.1. Các mạch tách sóng đỉnh. ............................................................ 53 3.6.3. Vôn kế tách sóng hiệu dụng........................................................ 58 § 4. ĐO ĐIỆN ÁP BẰNG CÁC VÔN MÉT SỐ ........................................... 61 4.1. Khái niệm chung. ................................................................................ 61 4.2. Phương pháp biến đổi điện áp sang tần số. ....................................... 62 4.2.1. Nguyên tắc. .................................................................................. 62 4.2.2. Sơ đồ nguyên lý ........................................................................... 62 4.2.3. Bộ biến đổi điện áp sang tần số (V/F) . ...................................... 63 4.2.4. Phân tích khả năng chống nhiễu của sơ đồ................................. 64 Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 4 - 4.2.5. Đo điện áp 2 dấu nhờ bộ đếm lên xuống.................................... 65 4.3. Phương pháp biến đổi điện áp sang khoảng thời gian (V-T). ........... 66 4.3.1. Phương pháp tạo hàm dốc............................................................ 66 4.3..2. Phương pháp tích phân 2 sườn dốc (dual slope intergrator) . .... 67 4.3.3. Phương pháp tạo hàm bậc thang.................................................. 72 § 5. BỘ ĐẾM ĐIỆN TỬ. ............................................................................... 73 5.1. Hệ đếm nhị phân................................................................................. 73 5.2. Mã hóa các số thập phân. ................................................................... 74 5.3. Bộ đếm. ............................................................................................... 76 5.4. Bộ giải mã. .......................................................................................... 76 § 6. ĐO CÔNG SUẤT VÀ ĐIỆN NĂNG. .................................................... 78 6.1. Đo công suất điện một chiều.............................................................. 78 6.2. Đo công suất điện một pha. Woát mét điện động. ............................ 78 6.3. Đo công suất điện 3 pha. .................................................................... 79 6.3.1. Mạch 3 pha 4 dây. ........................................................................ 79 6.3.2. Mạch 3 pha 3 dây. ........................................................................ 79 6.4. Đo điện năng. ...................................................................................... 80 6.4.1. Cơ cấu đo cảm ứng....................................................................... 80 6.4.2. Công tơ cảm ứng một pha............................................................ 81 6.4.3. Đo điện năng trong mạch điện 3 pha. ......................................... 82 6.5. Biến dòng và biến áp đo lường. ......................................................... 85 6.5.1. Khái niệm chung. ......................................................................... 85 6.5.2. Biến dòng TI. ............................................................................... 85 6.5.3. Biến áp đo lường TU.................................................................... 86 Chương III: QUAN SÁT VÀ GHI DẠNG TÍN HIỆU...................................... 88 1. DAO ĐỘNG KÝ ĐIỆN TỬ....................................................................... 88 § 2. TẦNG KHUẾCH ĐẠI KÊNH Y............................................................ 89 § 3. HIỆN HÌNH DẠNG SÓNG.................................................................... 90 § 4. BỘ TẠO GỐC THỜI GIAN................................................................... 92 4.1. Bộ tạo dao động quét răng cưa. ......................................................... 92 4.2. Bộ tạo gốc thời gian tự động. ............................................................. 94 § 5. DAO DỘNG KÝ NHIỀU KÊNH ........................................................... 96 § 6. ĐẦU DÒ CỦA DAO ĐỘNG KÝ........................................................... 98 6.1. Đầu dò 1:1. .......................................................................................... 98 6.2. Đầu dò suy giảm. ................................................................................ 99 6.3. Đầu dò chủ động (Active probe). ..................................................... 100 § 7. DAO DỘNG KÝ CÓ NHỚ .................................................................. 101 7.1. Dao động ký có nhớ dạng tương tự. ................................................. 101 7.2. Dao động ký có nhớ dạng số ............................................................ 102 § 8. DỤNG CỤ GHI BIỂU ĐỒ ................................................................... 102 8.1. Máy ghi biểu đồ trên băng kiểu điện kế ......................................... 102 8.2. Máyï ghi biểu đồ trên băng kiểu chiết áp. ....................................... 104 8.3. Máyï ghi biểu đồ trên băng dùng điện cực rắn ................................ 106 Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 5 - 8.4. Máyï ghi theo tọa độ xy..................................................................... 107 § 9. KỸ THUẬT ĐO LƯỜNG BẰNG DAO ĐỘNG KÝ........................... 108 9.1. Đo biên độ, tần số và pha của điện áp tín hiệu ............................... 109 9.2. Đo các tham số xung......................................................................... 110 9.3. Phương pháp hình Lissajou. ............................................................. 112 Chương IV: MÁY TẠO SÓNG ĐO LƯỜNG.................................................. 115 § 1. KHÁI NIỆM CHUNG........................................................................... 115 § 2. MÁY TẠO SÓNG SIN TẦN THẤP LF .............................................. 115 § 3. MÁY TẠO HÀM .................................................................................. 118 3.1. Tầng dao động chủ............................................................................ 118 3.2. Bộ tạo hàm sin. ................................................................................. 120 § 4. MÁY PHÁT XUNG.............................................................................. 122 4.1. Đa hài phiếm định............................................................................. 122 4.2. Đa hài đơn ổn. ................................................................................... 124 4.3. Bộ suy giảm và dịch mức DC lối ra. ................................................ 126 § 5. MÁY TẠO TÍN HIỆU RF .................................................................... 126 5.1. Sơ đồ khối của máy tạo tín hiệu RF................................................. 126 5.2. Mạch dao động RF............................................................................ 127 5.3. Mạch điều biến biên độ và điều biến tần số. .................................. 128 5.3.1. Điều biến biên độ. ..................................................................... 128 5.3.2. Điều biến tần số. .......................................................... ... dung dịch có tính axít; vào trong một dung dịch đều xuất hiện ng dịch g i la điện t ế điện cực. K được trực tiếp điện thế điện cực, vì khi đặt điện cực thứ 2 vào dung dịch thì giữa điện chuẩ ù nồng độ chuẩn (a = 1g-dl/l). Thế ïc so sánh với thế điện cực chuẩn: tử ganvaníc hợp thành giữa Zn và Cu sẽ có ïc được xác 14 0 1022 =×=⋅ −+ OHHOHH aaak (5-37) Với một dung dịch trung tính thì sẽ có: 710 −== −+ OHH aa ; pH = -lg 10-7 = 7. N pH > 7 , dung dịch có tính kiềm. 4.2.2.Điện thế điện cực. Bất kỳ một điện cực nào khi nhúng một thế điện cực E nào đó. Khi nhúng vào trong dung dịch 2 điện cực khác chất (2 kim loại khác nhau), giữa chúng sẽ tồn tại một thế hiệu xác định, nghĩa là có một suất điện động ganvanic. Điện thế giữa điện cực và du ọ ø h hông thể đo cực này và dung dịch cũng xuất hiện một thế điện cực nữa tham gia trong mạch đo. Do vậy điện thế điện cực được xác định so với thế điện cực n. Điện cực chuẩn là điện cực bạch kim (Pt) có khí hydro bám vào được coi là điện cực khí hydro cắm trong dung dịch H2SO4 co điện cực của các kim loại khác nhau đươ Ví dụ: Kali: E0 = -2,92 V; Kẽm: E0 = -0,76 V; Đồng: E0 = +0,34 V; Bạc: E0 = +0,8 V. v.v Như vậy phần suất điện động: E0 (Zn-Cu) = +0,34 – (–0,76) = 1,1 V Khi dung dịch có nhiệt độ và nồng độ thay đổi, điện thế điện cư định theo phương trình Nezst. aRTEcf nF nF RTEE ln ln +=+= (5-38) oo Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 147 - Eo – Thế tiêu chuẩn của điện cực; R = 8,317 J/độ – Hằng số khí; n – số hóa trị của ion; ay; ûa dung dịch; t tính của dung dịch. Đổi từ lôga tự nhiên sang thập phân và thay các giá trị R và F ta có: c – nồng độ dung dịch; F = 96500 C / g.mol – Hằng số Farad f – hệ số hoạt tính cu a = fc – Hệ số hoạ )lg( 058,0 fcEE += no (5-39) điện đo iện động Galoa. Dùng 2 điện cực giống nhau A và B nhúng trong 2 dung dịch có nồng độ khác nhau ở cùng một nhiệt độ (hình 5- 20). Hình 5-20 Phương trình 5-39 cho ta nguyên tắc đo nồng độ dung dịch c bằng cách đo suất äng E. 4.2.3.Cảm biến suất đ Điện thế điện cực của mỗi cực theo phương trình Nezst: 11 ln anF RTEE o += 22 ln anF RTEE o += Suất điện động Galoa bằng hiệu điện thế giữa 2 điện cực: ( ) 2 1 2121 ln lnln anF aRTaa nF RTEEE =−=−= (5-40) Độ hoạt tính dung dịch thường xác định là +Ha , do vậy có thể viết: 2)( +HanF 1 ln += HE )(aRT Nếu chọn dung dịch 2 là dung dịch có nồng độ chuẩn, sao cho 2 = 1 thì khi đó ( +Ha ) suất điện động Galoa sẽ là: pH 303,2)(lg 303,2)( ln 1101 === ++ ⋅− F RTa F RTa nF RTE HH (5-41) Zn Zn C2 BC A1 Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 148 - Với t = 18oC thì: pHE 058,0 −= (5-42) Phương trình 5-42 cho ta nguyên tắc để chế tạo các ma pH § 5 . C ùy đo độ . HUYỂN ĐỔI QUANG ĐIỆN Các chuyển đổi quang điện là các phần tử nhạy cảm với các bức xạ, có nhiệm vụ biến đổi tín hiệu quang học lối vào thành tín hiệu điện lối ra. Có nhiều loại cảm biến qu ng đie Tế Qu Pin 5.1. Tế b a än như sau: – bào quang điện; – ang trở; – quang điện; – Photo diode; Photo transistor. ào quang điện. ớc sóng thích hợp vào ca tốt, tức là nếu năng lượng của fôton tới lớn hơn công thoát bề mặt của ε = hν ≥ eϕ, hiệu ứng quang điện sẽ xảy ra. là sự phụ thuộc của dòng quang điện IΦ vào dòng quang thông Đặc tính vôn-ampe: IΦ = f(U) khi Φx = const. Đặc tính tần số – là sự phụ thuộc tần số của dòng IΦ vào tần số thay đổi của Φx. Đặc tính phổ được xác định bởi độ nhạy của tế bào quang điện đối với chiều dài bước sóng ánh sáng tới. rên hình 5-21 chỉ ra 5 nhóm ứng dụng cơ bản của TBQĐ. Tế bào quang điện (TBQĐ) sử dụng hiệu ứng quang điện ngoài. Khi chiếu ánh sáng có bư kim loại làm ca tốt: Các đặc tính cơ bản của TBQĐ là: – Đặc tính quang: IΦ = f(Φx) Φx. – – – T a) c) d) e) b) Hình 5-21. Các sơ đồ sử dụng tế bào quang điện D Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 149 - Hình 5-22. Cấu tạo quang trở 1. Lớp cảm quang, 2. nền bán dẫn 3. Các điện cực øng quang thông Φx được tạo ra bởi chính các vật thể bức xạ. TBQĐ được sử dụng trong các pirômét (hỏa kế bức xạ), ví dụ để đo nhiệt độ trong các lò luyện kim dựa trên cơ sở sự phụ thuộc của cuờng độ do và các đặc tính phổ của nó vào nhiệt độ của vật bức xạ. , d øng quang thông tới TBQĐ bị điều chế bởi kích thước của vật thể D mà mà kích thước d của nó cần phải đo hoặc kiểm tra. Ứng các hệ hất lượng của các bề mặt (độ phẳng, độ à độ trong và màu sắc của nó cần kiểm tra, sau đó đập vào TBQĐ. Như vậy dòng quang thông Φx sẽ là hàm số của các đại lượng cần kiểm tra. , e dùng trong các phép đo tốc độ của các trục quay bằng tốc kế qua đ 5.2. Quang Trên sơ đồ hình 5-21, a do øng ánh sáng Trên sơ đồ 5-21, b o dụng trong thống đo lường và kiểm tra tự động. Sơ đồ hình 5-21, c dùng để kiểm tra c chói, màu sắc). Sơ đồ hình 5-21, d được sử dụng rộng rãi để đo nhiều đại lượng không điện khác nhau. Dòng ánh sáng Φo từ nguồn chiếu đi qua đối tượng cần khảo sát, chẳng hạn một chậu chất lỏng m Sơ đồ hình 5-21 ng iện. trở. ùn dẫn dựa trên hiệu ứng quang điện trong: Độ dẫn nfit cadmi, selenit cadmi (nhạy antimo ngoại). quang , kiện ε miền n g trị sẽ n trở thà Quang trở là dụng cụ ba điện của chất bán dẫn tăng (điện trở giảm) khi được rọi sáng bằng ánh sáng thích hợp. Sơ đồ cấu trúc của quang trở trên hình 5-22. Nền bán dẫn thường làm bằng các chất su trong vùng ánh sáng khả kiến); sunfit chì, nit indi (nhạy trong vùng hồng Khi chiếu ánh sáng vào bề mặt trở nếu ánh sáng tới thỏa mãn điều ≥ ∆Ε (bề rộng vùng cấm theo thuyết ăn lượng), các điện tử từ miền hóa hảy lên miền trống (miền dẫn) và nh điện tử tự do (điện tử dẫn). Kết quả làm tăng electron dẫn trong bán dẫn, tức làm giảm điện trở của nó, hay làm tăng độ dẫn . Xuất hiện độ dẫn phụ – quang dẫn. Biểu diễn độ quang dẫn σ Φ: µσ ΦΦ = en (5-43) Trong đó: Φ=Φ 1βn (5-44) Φ – quang thông tới; β1 – hệ số tỉ lệ phụ thuộc vào tần số ánh sáng tới và vận tốc tái hợp các điện tích mang. Khi mắc quang trở vào mạch với nguồn suất điện động E (hình 5-22). Dòng quang điện trong mạch sẽ có dạng: ESI ΦΦ = σ (5-45) Ánh Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 150 - Trong đó: E – cường độ điện trường; S – diện tích tiết diện ngang của quang trở; σΦ – độ quang dẫn. – Ứng dụng: Quang trở được sử dụng trong trắc quang, trong các mạch điều khiển. 5.3. Pin quang điện. tử mang khuếch tán qua lớp tiếp gia làm giảm thế hiệu tiếp xúc, và làm xuất hiện ta Pin quang điện là thiết bị bán dẫn sử dụng hiệu ứng quang – ganvanic. Cấu tạo của pin quang điện gồm 2 lớp bán dẫn p-n (hình 5-23) Khi chiếu ánh sáng vào bề mặt pin, các fôton bị hấp thụ sẽ kích thích các nguyên tử bán dẫn tạo cặp electron - lỗ trống. Các phần ùp p-n và phân cách nó bằng điện trường phụ thuộc vào dấu của các điện tích. Trong miền n tích tụ các electron thừa, còn trong miền p tích tụ các lỗ trống thừa. Kết quả, cả hai miền tích điện n (-) và p (+) và ïi lớp tiếp giáp một suất điện động quang điện. Độ lớn của suất điện động quang điện: ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜ ⎛= ln IkTE ⎝ +Φ 1 oI (5-46) IΦ – dòng quang. Ùng d kế, lộ sáng kế. độ trong o ùi , t ï động. e Trong đó: k – hằng số bolzermant; T – nhiệt độ tuyệt đối; Io – dòng nhiệt; –Ư ụng: Trong quang trắc, lux kế, lumen Pin quang điện Si dùng đo nhiệt phổ hồng ngoại; Trong các máy quay chiếu phim dãi 350÷2000 C vì nó nhạy vơ ruyền tín hiệu và điều khiển tư 5.4. Photo diode. Photo diode là một diode bán dẫn có thể hoạt động ở 2 chế độ: chế độ quang à chế đ– ganvanic như một pin quang điện v Sơ đồ cấu trúc của photo diode chỉ ra trên hình 5-24, a. ộ photo diode khi mắc với nguồn ngoài. A B Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Hình 5-23. Pin quang điện Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 151 - anvanic (hình 5-24, b) c ät 5.4.1.Chế độ photo-g : Không có nguồn điện áp ngoài. Khi được chiếu sáng 2 đầu photo diode sẽ ó mo iệu đh iện thế U và qua tải R sẽ có dòng: ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−== Φ 1 kT eU o eIIR UI (5-47) Trong đó Io – dòng nhiệt; IΦ – dòng quang điện. 5.4.2. Chế độ photo diode (hình 5-24, c). Khi mắc òng bằng hiệu nối tiếp sẽ xuất hiện số các dòng ảy qua tiếp giáp p-n: với tải một nguồn suất điện động E, trong mạch d ch ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ −−=+= + Φ 1 )( kT EUe o eIIR EUI (5-48) Đây là phương trình cơ bản xác lập chế độ làm việc của photo diode với guồn điện áp ngoài. Trên hình 5-25 trình bày họ đặc tuyến vôn-ampe của photo diode. Góc phần tư thứ n ủa diode. Góc phần tư thứ tư (IV) mô tả đặc tuyến công tác của photo diode trong chế độ photo – ganvanic. Điểm cắt của các đặc tuyến với trục dòng điện tương ứng với chế độ ng mạc còn điểm cắt với trục điện áp chỉ chế độ không tải khi hở mạch nguồn U. Góc phần diode. Đường đặc tuyến đi qua gốc tọa ộ ứng ới trư øng hơ de, nó giống đặc tuyến vôn-ampe của c của photo diode; hế độ photo diode. a) b) c) Hình 5-24. a) Cấu trú b) Chế độ photo-ganvanic; n hất (I) ứng với chế độ phân cực thuận c ắn h lối ra photo diode, tư thứ ba (III) là đặc tuyến trong chế độ photo đ v ơ ïp không chiếu sáng dio c) C diode thường. Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 152 - ạn với các photo diode thường cỡ 10 MHz. – Ứng dụng: Trong trắc quang, quay chiếu phim, điện báo truyền ảnh, đưa thông tin lối vào ra máy tính điện tử . 5.5. Photo Hình 5-25. Ho đặc tuyến vôn-ampe của photo Phạm vi phổ nhạy cảm của photo diode phụ thuộc vật liệu chế tạo: Loại Si: 0,6 ÷ 1 µm; Ge: 0,5 ÷ 1,7 µm. Các photo diode có thời gian xác lập nhỏ hơn so với quang trở. Tần số giới h transistor. Photo transistor ó cấu úc gio ường p-n-p hoặc n-p-n. Cấu tạo và ký hiệu của photo transistor n-p-n với sự chiếu sáng vùng đáy chỉ ra trên hình 5- o của transstor và có thể chiếu vào theo hư góc và chiếu vào đáy transistor. Photo transistor có thể mắc trong sơ đồ đo giống như transistor thông thường theo các sơ đồ E chung, B chung và C chung, cũng như có th đấ thành hở 1 trong 3 cực. Khi đó nó sẽ hoạt động giống như một photo diode. iáp base – colector của transistor là một photo diode. Từ sơ đồ tương đ c tr áng như một transistor th 26. E B C E C B C B b) E c) a) Hình 5-26 Thực tế có thể chiếu sáng bất kỳ miền nà ớng song song hoặc theo ướng vuông góc với tiếp giáp p-n, nhưng hiệu ứng lớn nhất xảy ra khi chiếu ánh sáng theo hướng vuông ể u diode khi để Ký hiệu và sơ đồ tương đương của photo diode chỉ ra trên các hình 5-26, b và 5-26, c. Như vậy tiếp g ương ta thấy rằng: phạm vi độ nhạy của photo transistor cũng giống như của photo diode tương ứng. Sơ đồ mắc photo transistor trong một bộ cảm biến quang học như hình 5-27. R R Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý +Vcc +Vcc +Vcc Vo Vo a) b) c)h Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 153 - ối ra của bộ cảm biến sẽ là: được nạp bởi dòng IΦ chuyển mạch thấp. Có thể đạt được tần thay bằng mA kế có nội trở nhỏ Hình 5-27 Nếu dòng quang base – colector ký hiệu là IΦ, ta có điện áp l Vo = Vcc – β IΦ R (sơ đồ 5-27, a) Vo = β IΦ R (sơ đồ 5-27, b) Cả 2 sơ đồ (a, b) đều có nhược điểm là điện dung của tiếp giáp base-collector tương đối nhỏ. Chúng dùng trong các sơ đồ đo khi tần số số cao hơn bằng sơ đồ c. Điện trở R được để không gây sụt áp đáng kể. Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 154 - TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Метрология и электрорадоизмерение в телекоммуникацион Lời nói đầu ................................................................................................... 7 1.. Những khái niệm cơ bản............................................................................... 8 . DAO ĐỘNG KÝ ĐIỆN TỬ........................................................................... 88 1. khái niệm cHUNG .................................................................................... 115 1. khái niệm cHUNG .................................................................................... 131 2. системах: Учебник для вузов / В.И. Нефёдов, В.И. Хахин, Е.В. и др.; Под ред. В.И.Нефёдова – М.:Высш.шк., 2001. 3. в электронике: Справочник / В.А Кузнецов, В.А. Долгов, В.М. -ских и др.; Под ред.В.А. Кузнецова. — М.: Энергоатомиздат, 1987. 4. К. Б нные методы и приборы в и . — ., 1986. 7. 8. 1978. 9. 11. David A. Bell. Dụng cụ và đo lường điện tử / Người dịch: Nguyễn hữu Ngọc, Trịnh Trung Thành, Đặng Văn Sử / N.x.b. KHKT, Hà Nội, 1994. 12. Vũ Quý Điềm. Cơ sở kỹ thuật đo lường vô tuyến điện. N.x.b. ĐH & THCN, Hà Nội, 1978. 13. Nguyễn Ngọc Tân, Ngô tấn Nhơn, Ngô Văn Ky. Kỹ thuật đo. Đại học Bách khoa Tp. Hồ Chí Minh, 1995. 14. Nguyễn Trọng Quế, Nguyễn Văn Dương. Dụng cụ đo cơ điện. N.x.b. KHKT. Hà Nội,1983. 15. Hoàng Tư Giáp. Đo thử hữu tuyến điện. N.x.b. Tổng cục bưu điện, Hà Nội 1979 16. Hoàng Thanh Chung. Dụng cụ đo điện xách tay. Nx.b. Đại học và trung học chuyên nghiệp, Hà Nội 1987. § 1 § § ных Федорова Измерения Конев Классен . Основы измерений. Электро технике. — М.: Постмаркет, 20змерительной 00. 5. Харт X. Введение в измерительную технику. — М.: Мир, 1999. 6. Елизаров А.С. Электрорадиоизмерения Минск: Выш. Шк Сергеев А.Г., Крохин В.В. Метрология. — М.: Логос, 2000. Меерсон А.М. Радиоизмерительная техника. –Л.: Энергия, Хормой Б.П., Моисеев Ю. Г. Электрорадиоизмерения. М.: Радио и связь, 1985. 10. Карпов Р. Г., Карпов Н. Р. Электрорадиоизмерения – М.: выш. Школа, 1978. Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý Kỹ Thuật Đo Lường Điện –Điện tử - 155 - Lưu Thế Vinh Khoa Vật Lý
File đính kèm:
- giao_trinh_ky_thuat_do_luong_dien_dien_tu.pdf