Giáo án Hình học Lớp 11 - Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Bài: Phép vị tự

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:

Nắm được định nghĩa và tính chất của phép vị tự, biết cách xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự.

2. Kỹ năng:

Dựng ảnh của một điểm một hình đơn giản qua phép dời hình.

Tìm tọa độ của điểm ảnh qua phép dời hình.

Vận dung giải các bài toán đơn giản, các vấn đề thực tiễn.

3. Tư duy, thái độ

 Rèn luyện tư duy logic, sáng tạo.

 Tinh thần tự giác tích cực và chủ động trong giờ học.

 

doc 3 trang kimcuc 6940
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hình học Lớp 11 - Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Bài: Phép vị tự", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Hình học Lớp 11 - Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Bài: Phép vị tự

Giáo án Hình học Lớp 11 - Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng - Bài: Phép vị tự
GIÁO ÁN SỐ 
Thời gian thực hiện: 
Tên chương: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG.
Thực hiện ngày tháng năm 
Tên bài: PHÉP VỊ TỰ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Nắm được định nghĩa và tính chất của phép vị tự, biết cách xác định ảnh của một điểm, một hình qua phép vị tự.
2. Kỹ năng: 
Dựng ảnh của một điểm một hình đơn giản qua phép dời hình.
Tìm tọa độ của điểm ảnh qua phép dời hình.
Vận dung giải các bài toán đơn giản, các vấn đề thực tiễn.
3. Tư duy, thái độ
 Rèn luyện tư duy logic, sáng tạo.
 Tinh thần tự giác tích cực và chủ động trong giờ học.
 ĐỒ DÙNG VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
II. ỔN ĐỊNH LỚP HỌC: Thời gian: 1 phút.
III. THỰC HIỆN BÀI HỌC
TT
Nội dung
Hoạt động dạy học
TG
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1
2
Dẫn nhập
Bài mới
I. Định nghĩa
Định nghĩa
Cho điểm O và tỉ số . Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm sao cho được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k.
Ví dụ 1. Tìm ảnh của điểm A, đoạn thẳng AB, tam giác ABC qua phép vị tự tâm O tỉ số 2.
Nhận xét
Phép vị tự biến tâm vị tự thành chính nó.
Khi k = 1, phép vị tự là phép đồng nhất.
, phép vị tự là phép đối xứng qua tâm vị tự.
.
II. Tính chất
Tinh chất 1.
Nếu phép vị tự tỉ số k biến hai điểm M, N tùy ý thành điểm thì và .
Tính chất 2
Phép vị tự tỉ số k:
Biến 3 điểm thẳng hành thành và bảo toàn thứ tự giữa các điểm ấy.
Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó, biến tia thành tia, biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng.
Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó.
Biến đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính .
III. Tâm vị tự của hai đường tròn.
Bài tập 1, 2, 3 sgk
- Giới thiệu về phép vị tự.
- Yêu cầu học sinh tìm ảnh của một điểm điểm, môt đoạn thẳng, một tam giác qua phép vị tự.
- Hướng dẫn học sinh đưa ra các nhận xét.
- Hướng dẫn để đưa ra tính chất
- Giới thiệu về tâm vị tự của đường tròn.
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- Lắng nghe ghi nhận thông tin.
- Trả lời.
.
- Đưa ra nhận xét.
- Đưa ra tính chất.
- Theo dõi lắng nghe.
- Trả lời.
Học sinh giải bài tập.
3
Củng cố
- Nhấn mạnh các kiến thức cần nhớ.
- Khắc sâu kiến thức.
4
Hướng dẫn tự học: Làm các bài tập còn lại và đọc trước bài mới.
Tài liệu tham khảo
Sách giáo khoa và sách bài tập hình học 11, Nhà xuất bản Giáo dục, 2010
 Ngày tháng năm
TRƯỞNG KHOA TRƯỞNG TỔ MÔN Giáo viên
 Nguyễn Văn Linh Nguyễn Văn Thành

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_11_chuong_1_phep_doi_hinh_va_phep_dong.doc