Đánh giá ảnh hưởng của nguồn điện gió đến độ tin cậy của lưới điện phân phối
Kết nối nguồn điện gió vào lưới điện phân phối làm tăng công suất nguồn, qua đó có thể nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới. Việc đánh giá các chỉ tiêu độ tin cậy lưới có nguồn điện gió dựa trên mô hình hai trạng thái cho sai số lớn do công suất nguồn gió phụ thuộc vào tốc độ gió - đại lượng thường xuyên thay đổi. Để kết quả đánh giá chính xác hơn, trong bài báo này, chúng tôi đề xuất sử dụng mô hình độ tin cậy nguồn gió đa trạng thái kết hợp với mô hình độ tin cậy phân miền khu vực trên lưới điện phân phối.
Bạn đang xem tài liệu "Đánh giá ảnh hưởng của nguồn điện gió đến độ tin cậy của lưới điện phân phối", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đánh giá ảnh hưởng của nguồn điện gió đến độ tin cậy của lưới điện phân phối
1. GI I THI U2 PP cung i , c (SAIFI) (CAIFI), (SAIDI) (CAIDI) [2]. ió (Wind Turbine Generator - WTG (WTG) này Tuy nhiên, nhiên- TIN C Y 2.1. Mô hình tin c y c a tr ng thái 2.1.1. Mô hình t gió [3]. exp (1) k -1 k k v v f(v)= - c c c h hình 2. ( ) ( ) 1 exp k v F v P V v c (2) µ Nb b SWbi (i Nb Pbi (i Nb SWbi = µ + (10 /Nb).(i 0,5Nb Nb ; SWbi = µ + (10 /Nb).[i 0,5(Nb Nb ; Pbi = Nbi/(8760.Ny) Nbi Ny 2.1.2. Mô hình công su t phát WTG Vci : tuabin ; Vr ; Vco vì lý do an toàn cho . tuabin gió 2 0 0 0 0 W ( . W . W ) W W 0 W i bi ci i r bi bi ci bi r i r r bi c i c bi P S V P P A B S C S V S V P P V S V P V S (5) B, c sau [5] : 3 2 3 2 3 2 1 ( ) 4( ) ( ) 2 1 4( ) (3 ) ( ) 2 1 2 4 ( ) 2 ci r ci ci r ci r ci r r ci r ci r ci r ci r r ci r ci r r V V A V V V V V V V V V V B V V V V V V V V V C V V V (6) 2.1.3 ng thái c a WTG Pi PBi hình 5. Mô . Hình 5. hình 6. 11 . (7) . k i K i i k K i P P PB PB P P P PB PB P 2.2 tin c 2.2.1. Phân mi n khu v d khó kh tán là . Hình trên hình 7 [8] 3, 4, LP5 LP7 LP8 LP9 LP10 LP11 LP12 LP13 LP14LP15LP16LP17LP18 LP19LP20LP21LP22LP23 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1617181920 2122232425 LP6 1 2 3 4 HTÐ 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 1617181920 2122232425 1 2 3 4 KV5 KV1 KV2 KV3 WT5 WT4 WT2 HTÐ KV4 WT3 Xét i có KVi chính hay trên chính KVi. KVi G hình G4 G hóc (8) Tk ND - k; i - i j; ri - i; và m - i. SAIDIk SAIDIs (9): . ks k k s C SAIDI SAIDI C (9) Ck - k; Cs - . = (10) 8760 ND j j G j kTL k T P 2.2.2 2.2.1 W 1 ( ) . (11) 8760 n TH i K TG L i i P P S S Pb SWTG - c i; SL - c i; i - SWTG < SL Pi i. (10) và (11), xác c: OFF .TL TL THK K KP P P (12) (13) (9). 3. NG H P NGHIÊN C U 3.1. S li n Mô gian (h) hóc trung bình - 0.6/100 24 0.144 - 0.36/100 32 0.1152 MBA 22/0,4 kV 400 kVA 1.5/100 10 0.15 3 km 6.5/100 (1/km) 5 0.325 80 - - - 3.2. Ngu n gió WTG cho trong WTG Vcut-in Vr Vcut-out Pr, kW 4 m/s 14 m/s 25 m/s 1000 0,04 A = 0,12506; B= 0,06877 (m/s)-1; C = 0,00938(m/s)-2 gió (m/s) (m/s) 0÷4 1104 10÷12 1232 gió (m/s) (m/s) 4÷6 1355 12÷14 1124 6÷8 1490 14÷25 811 8÷10 1572 25÷35 72 t ra WTG Công WTG, kW thái (c WTG) thái (có xét WTG) 0 0.1342 0.1635 15.71 0.1547 0.1485 103.29 0.1700 0.1632 265.91 0,1794 0.1722 503.57 0.1406 0.1350 816.27 0.1283 0.1232 1000 0.0926 0.0889 5. 1 2 3 4 5 d b cho trong b SAIDIk hàng trong 1 2.2842 560 SAIDIk hàng trong 2 4.1244 400 3 3.8244 240 4 5.6646 400 5 5.3646 240 SAIDIs 4.0218 1980 và KV5 b Tính SAIDI4 , 4 4 4 4 = 4,36.10 8760 ND j j G jTL T P , WTG i. Xác . TT Công WTG Xác công gian /8760h 1 0 0.1635 8760 0.163500 2 15.71 0.1485 8343 0.141431 3 103.29 0.1632 8214 0.153028 4 265.91 0.1722 7975 0.156769 5 503.57 0.1350 7838 0.120791 6 816.27 0.1232 3358 0.047227 7 1000 0.0889 1814 0.018409 0.801155 W 4 4 4 1 4 8760. . . 4,9041 h / nam T m TL TH i i i j SAIDI P P r cho trong b . SAIDIk Chênh % Không có WTG Có WTG 1 2.2842 2.2842 0 2 4.1244 3.6702 11.01 3 3.8244 3.3654 12.00 4 5.6646 4.9041 13.43 5 5.3646 4.5962 14.32 4.0218 3.5048 12.85 WTG. cung mô hình cho phép xét 4. K T LU N Bài toán xác , WTG và ,
File đính kèm:
- danh_gia_anh_huong_cua_nguon_dien_gio_den_do_tin_cay_cua_luo.pdf