Báo cáo Vins doux naturels
Nho
Thành phần hóa học
Cuống nho
Chứa khoảng 78-80% nước.
Tannin (3%) ảnh hưởng không tốt đến mùi vị của rượu.
Chất khoáng (2-3%).
Hạt nho: chứa tannin và dầu nho.
Vỏ nho: chứa các hợp chất tannin, chất màu và hương.
Thành phần hóa học
Thịt nho
Đường: glucose và fructose với tổng hàm lượng 150 – 250g/l.
Các hợp chất pectin: hợp chất pectin acid và hợp chất pectin trung tính.
Acid hữu cơ:
Acid tartaric
Acid malic
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Vins doux naturels", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Vins doux naturels
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM KHOA KỸ THUẬT HÓA HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM VINS DOUX NATURELS GVHD: PGS.TS. Lê Văn Việt Mẫn SVTH: Tô Đình Quân 60902148 Nguyễn Trọng Hiếu 60900818 Trần Quốc Tuấn 60903133 Nguyễn Văn Minh 60901576 NỘI DUNG VINS DOUX NATURELS NGUYÊN LIỆU QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN PHẨM 1. Giống nho Muscat of Alexandria Muscat de Frontignant N ho Nho 2. Thành phần hóa học Cuống nho C hứa khoảng 78-80% nước. T annin (3 %) ảnh hưởng không tốt đến mùi vị của rượu . Chất khoáng (2-3 %). Hạt nho: chứa tannin và dầu nho. Vỏ nho: chứa các hợp chất tannin, chất màu và hương. N ho 2. Thành phần hóa học Thịt nho Đường: glucose và fructose với tổng hàm lượng 150 – 250g/l. Các hợp chất pectin: hợp chất pectin acid và hợp chất pectin trung tính. Acid hữu cơ: Acid tartaric Acid malic Nho 2. Thành phần hóa học Các hợp chất chứa nitơ: nitơ vô cơ và nitơ hữu cơ. Enzyme Enzyme nhóm oxy hóa khử Polyphenyloxydase Laccase Lypoxygenase Enzyme thủy phân Pectinase Protease Nho 2. Thành phần hóa học Các hợp chất phenolic: chủ yếu trong vỏ và hạt nho Vitamin: vitamin C, Vitamin B1, Vitamin PP và các Vitamin khác Các hợp chất sulfur với nhóm thiol Các chất khoáng: K, Na, Ca, Mg, Các hợp chất hương Nấm men vang Saccharomyces cerevisiae Saccharomyces oviformis Yêu cầu đối với nấm men rượu vang Có lực lên men cao đối với nước quả Sử dụng đường cho lên men gần hoàn toàn Kết lắng tốt Làm trong dịch rượu nhan. Chịu được độ cồn cao và độ acid của môi trường, cũng như các chất sát trùng Tạo cho rượu hương vị thơm ngon thanh khiết Brandy Là rượu vang chưng cất từ rượu nho B randy được bổ sung vào rượu vang với độ cồn 96 0 v/v, hàm lượng methanol không lớn hơn 2mg/l cồn 100 0 . SO 2 Sử dụng phương pháp bổ sung SO 2 dưới dạng dung dịch K 2 S 2 O 5 Chỉ tiêu chất lượng kali metabisulfite Chỉ tiêu Đơn vị Giá trị Độ tinh khiết g/100g > 97,2 SO 2 g/100g >56 K 2 S 2 O 3 g/100g <0,1 Na g/100g <2 Cl g/100g <0,05 pH 3,8 – 4,8 Nước STT Tên chỉ tiêu Giới hạn tối đa Đơn vị tính 1 Màu sắc 15 TCU 2 Mùi vị Không có vị lạ 3 Độ đục 5 NTU 4 pH 6-8,5 5 Độ cứng 1 Mgđương lượng/l 6 Amoni tính theo NH + 4 3 mg/l 7 Nitrat tinh theo NO - 3 50 mg/l 8 Nitrit tinh theo NO - 2 3 mg/l 9 Clorua 300 mg/l 10 Asen 0,05 mg/l 11 Sắt 5 mg/l 12 Độ oxi hóa theo KMNO 4 4 mg/l 13 Tổng chất rắn hòa tan(TDS) 1200 mg/l 14 Đồng 0,3 mg/l 15 Xianua 0,07 mg/l 16 Florua 1,5 mg/l 17 Chì 0,01 mg/l 18 Mangan 0,5 mg/l 19 Thủy ngân 0,001 mg/l 20 Kẽm 3 mg/l 21 Coliform tổng số 50 Vi khuẩn/100ml 22 Ecoli hoặc Coliform chịu nhiệt 0 Vi khuẩn/100ml Nguyên liệu phụ Thạch keo Bentonite Siligel Diatomite Quy trình công nghệ Ép Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Vật lý Hóa học Sinh học Thiết bị Ép Thông số công nghệ Áp lực ép T ốc độ tăng áp lực ép Nhiệt độ T hiết bị é p có khung thẳng đứng Sulfite hóa lần 1 Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Vật lý Hóa học Hóa lý Sinh học Thiết bị Sulfite hóa lần 1 Thông số công nghệ Hàm lượng sulfure dioxide Thời gian Thiết bị sulfite hóa Lắng cặn Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Hóa sinh Sinh học Thiết bị Lắng cặn Thông số công nghệ Độ đục Thời gian Hàm lượng cấu tử lơ lửng Thiết bị lắng cặn Hidrate hóa chế phẩm giống nấm men Mục đích Tiến hành Lên men ethanol Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Vật lý Hóa học Hóa sinh Hóa lý Sinh học Thiết bị Lên men ethanol Thông số công nghệ Nhiệt độ pH Hàm lượng oxy Thời gian Hệ số sử dụng thể tích Thiết bị lên men Ly tâm Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Hóa lý Thiết bị Ly tâm Thông số công nghệ Gia tốc ly tâm Thiết bị ly tâm Bổ sung cồn Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Hóa lý Thiết bị Thông số công nghệ Lượng ethanol bổ sung Sulfite hóa lần 2 Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Hóa học Hóa lý Thiết bị Sulfite hóa lần 2 Thông số công nghệ Hàm lượng sulfur dioxide tự do Thời gian Thiết bị sulfite hóa Ủ rượu Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Hóa học Hóa lý Thiết bị Ủ rượu Thông số công nghệ Nhiệt độ Thời gian Thiết bị ủ rượu Xử lý dịch ủ bằng tác nhân hóa học Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Hóa học Hóa lý Thiết bị Thông số công nghệ Nhiệt độ Hàm lượng tác nhân hóa học sử dụng Ổn định và làm trong chắt cặn Lọc cặn Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Hóa lý Sinh học Thiết bị Ổn định và làm trong 2. L ọc cặn Thông số công nghệ Áp suất trên bề mặt lọc Tốc độ lọc Thời gian lọc Hệ thống thiết bị lọc kín Ổn định và làm trong 3. Xử lý bằng membrane vi lọc Mục đích công nghệ Thiết bị Ổn định và làm trong Thông số công nghệ Kích thước mao dẫn membrane. Vận tốc dòng nhập Á p suất dòng nhập H ệ thống phân riêng bằng membrane Rót sản phẩm Mục đích công nghệ Các biến đổi nguyên liệu Thiết bị Thông số công nghệ Hệ thống chiết rót sản phẩm Sản phẩm Vin Doux Naturel A.O.C Rivesaltes Grenat Sản phẩm Muscat de Rivesaltes AOC Excellence Chỉ tiêu chất lượng Tên chỉ tiêu Yêu cầu Màu sắc Đặc trưng cho vins doux naturels Mùi Thơm đặc trưng cho nguyên liệu nho và sản phẩm lên men, không có mùi lạ Vị Chua chát, có vị ngọt, không có vị lạ Trạng thái Trong không vẩn đục Chỉ tiêu cảm quan Chỉ tiêu chất lượng Chỉ tiêu hóa học Tên chỉ tiêu Yêu cầu Hàm lượng ethanol (cồn), 20 0 C, %(v/v) 15 – 22 Ethanediol /Ethylene glycol, mg/l ≤ 10 Hàm lượng acid bay hơi, mg đương lượng/l 20 Hàm lượng SO 2 , mg/l, không lớn hơn 400 Methanol, mg/l 250 Brom, mg/l 1 Diethylene glycol, mg/l ≤ 10 Chỉ tiêu chất lượng Chỉ tiêu kim loại Tên kim loại Giới hạn tối đa Asen (As) 0,2 Chì (Pb), mg/l 0,15 Kẽm (Zn), mg/l 5 Cadimi (Cd), mg/l 0,01 Đồng (Cu), mg/l 1,0 Bạc(Ag), mg/l 0,1 Bo (tính theo acid boric), mg/l 80 Chỉ tiêu chất lượng Chỉ tiêu Giới hạn tối đa Tổng số vi sinh vật hiếu khí 10 2 E.coli, số vi khuẩn trong 1ml sản phẩm 0 Coliform, số vi khuẩn trong 1ml sản phẩm 10 Cl.perfringens, số vi khuẩn trong 1ml sản phẩm 0 S.aureus, số vi khuẩn trong 1ml sản phẩm 0 Tổng số nấm men – nấm mốc, số khuẩn lạc trong 1ml sản phẩm 10 Chỉ tiêu vi sinh Cảm ơn thầy và các bạn đã lắng nghe
File đính kèm:
- bao_cao_vins_doux_naturels.pptx