Báo cáo Quản lý khách sạn

● Các kí hiệu

o D1: Thông tin về hệ số loại khách mới

o D2: Không có34

o D3: Thông tin về quy định trước đây

o D4: Quy định mới về hệ số loại khách trong khách

sạn được lưu lại

o D5: Không có.

o D6: Không có.

● Thuật toán

o Bước 1: Người dùng nhập vào hệ số mới cho quy

định này.

o Bước 2: Kết nối CSDL.

o Bước 3: Đọc D3 thông tin của hệ số loại khách

trong quy định trước đây.

o Bước 4: Gán giá trị mới cho hệ số này.

o Bước 5: Lưu lại giá trị mới này của hệ số loại

khách và thay đổi cách thức kiểm tra trong quá

trình tính toán.

o Bước 6: Đóng kết nối CSDL

o Bước 7: Kết thúc

pdf 80 trang kimcuc 6360
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Quản lý khách sạn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Quản lý khách sạn

Báo cáo Quản lý khách sạn
 1 
PHẦN MỘT 
XÁC ĐỊNH CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 
CHƯƠNG 1 
HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM 
1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU 
NGHIỆP VỤ 
1.1.1 Danh sách các yêu cầu 
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 
1 Lập danh mục phòng BM1 QĐ1 
2 Lập phiếu thuê phòng BM2 QĐ2 
3 Tra cứu phòng BM3 
4 Lập hoá đơn thanh toán BM4 QĐ4 
5 Lập báo cáo doanh thu theo loại phòng BM5 
6 
Lập báo cáo doanh thu 
theo mật độ sử dụng 
phòng 
BM6 
7 Thay đổi quy định QĐ7 
 2 
1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui 
định 
1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui 
định 1 
Biểu mẫu 1 
BM1 Danh mục phòng 
STT Phòng Loại phòng Đơn giá Ghi chú 
QĐ1:Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương ứng( 150.000, 
170.000, 200.000) 
Ví dụ: 
STT Phòng Loại Phòng Đơn giá Ghi chú 
1 303 A 150.000 
2 404 B 170.000 
1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 
BM2 Phiếu thuê phòng 
Phòng:............................. Ngày bắt đầu thuê:................... 
STT Khách hàng Loại khách CMND Địa chỉ 
 3 
QĐ2: Có 2 loại khách ( nội địa, nước ngoài ). Mỗi phòng có tối đa 3 
khách. Nội địa: D, nước ngoài: N 
Ví dụ: Lập phiếu thuê phòng vào ngày 6/4/2005 
BM2 Phiếu thuê phòng 
Phòng: 102 Ngày bắt đầu thuê: 6/4/2005 
STT Khách hàng Loại khách CMND Địa chỉ 
1 Nguyễn Văn Anh D 201497928 
73 Trần 
Phú, Q5 
2 Nguyễn Thị B D 201456297 “ 
1.1.2.3Biểu mẫu 3 và qui định 
3 
BM3 Danh sách phòng 
STT Phòng Loại Đơn giá Tình trạng 
Ví dụ: Danh sách các phòng trong khách sạn(Tình trạng: 0_trống, 1_đã 
đặt chỗ, 2_đã thuê) 
BM3 Danh sách phòng 
STT Phòng Loại Đơn giá Tình trạng 
1 001 A 150.000 2 
2 002 A 150.000 0 
.... ..... .... .... ..... 
.... .... .... .... ..... 
 4 
●1.1.2.4 Biểu mẫu 4 và Quy 
định 4 
BM4 Hoá đơn thanh toán 
Khách 
hàng:................. Địa chỉ:..................... Trị giá:...................... 
STT Phòng Số ngày Đơn giá Tiền 
QĐ4: Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ thu 25%. 
Khách nước ngoài (chỉ cần có 1 trong phòng ) được nhân với hệ số 
1. 5 
 Ví dụ: Hoá đơn thanh toán cho khách hàng Nguyễn Văn A 
BM4 Hoá đơn thanh toán 
Khách hàng: 
Nguyễn Văn A 
Địa chỉ:125 Hồ Biểu 
Chánh,HCM Trị giá:680.000 
STT Phòng Số ngày Đơn giá Tiền 
1 201 2 170.000 340.000 
2 203 2 170.000 340.000 
.... ..... .... .... ..... 
1.1.2.5 Biểu mẫu 5 
BM5 Báo cáo doanh thu theo loại phòng 
Tháng:....................................................................... 
STT Loại phòng Doanh thu Tỷ lệ 
 5 
Ví dụ: Lập báo cáo doanh thu của khách sạn trong tháng 3 theo 
từng loại phòng. 
BM5 Báo cáo doanh thu theo loại phòng 
 Tháng:4/2003 
STT Loại phòng Doanh thu Tỷ lệ 
1 A 91.000.000 51.4% 
2 B 51.000.000 28.8% 
3 C 36.000.000 19.8% 
1.1.2.6 Biểu mẫu 6 
BM6 Báo cáo mật độ sử dụng phòng 
Tháng:......................................................................... 
STT Phòng Số ngày thuê Tỷ lệ 
Ví dụ: Báo cáo mật độ sử dung các phòng trong tháng 2/2005 
BM6 Báo cáo mật độ sử dụng phòng 
 Tháng: 2/2005 
STT Phòng Số ngày thuê Tỷ lệ 
1 001 15 50% 
2 002 10 33.33% 
3 003 0 0 
.... .... ...... ...... ... 
1.1.2.7 Quy định 7 
 6 
QĐ7:Người dùng có thể thay đổi các quy định sau 
+ QĐ1: Thay đổi số lượng và đơn giá các loại phòng. 
+QĐ2: Thay đổi số lượng và hệ số các loại khách, số lượng khách 
tối đa trong phòng. 
+QĐ3: Thay đổi tỉ lệ phụ thu. 
Ví dụ: 
 Khách sạn quyết định thay đổi một số quy định sau: 
+ Đơn giá các loại phòng: A: 160.000 VND, B: 200.000VND, 
 C: 220.000đồng. 
+Số lượng khách tối đa trong phòng : tối đa 2 người. 
+ ............ 
1.1.3 Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ 
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Lập danh muc phòng 
nhập vào 
thông tin 
của phòng 
trong khách 
sạn 
Ghi nhận 
thông tin 
của các 
phòng 
Cho phép 
huỷ cập 
nhật lại 
danh mục 
2 Lập phiếu thuê phòng 
Người dùng 
cung cấp 
thông tin 
trong phiếu 
Ghi nhận 
thông tin 
Cho phép 
huỷ cập 
nhật lại 
3 Tra cứu phòng Cung cấp Tìm và xuất 
 7 
các thông 
tin cần tra 
cứu 
ra các thông 
tin có liên 
quan 
4 Lập hoá đơn thanh toán 
Cung cấp 
các thông 
tin trong 
hoá đơn 
Kiểm tra, 
tìm, xử lý, 
tính toán số 
tiền cần trả 
Cho phep 
huỷ chỉnh 
sửa thông 
tin ghi sai 
5 Báo cáo doanh thu theo loại phòng 
Đưa ra yêu 
cầu 
Tìm, tính 
toán, trả về 
kết quả cần 
xác định 
6 
Báo cáo doanh thu 
theo mật độ sử 
dụng phòng 
Đưa ra yêu 
cầu 
Tim, tính 
toán, trả về 
kết quả 
7 Thay đổi quy định 
Chỉnh sửa 
lại các 
thông tin 
trong quy 
định 
Ghi nhận sự 
thay đổi 
1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CHẤT LƯỢNG 
1.2.1 Yêu cầu tiến hoá 
1.2.1.1 Yêu cầu tiến hoá 
STT Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi 
Miền giá trị cần 
thay đổi 
1 Thay đổi số loại phòng 
Số lượng loại 
phòng 
2 Thay đổi đơn giá Đơn giá của 
 8 
của từng loại 
phòng 
từng loại phòng 
3 Thay đổi số lượng loại khách Loại khách 
4 
Thay đổi số 
khách tối đa trong 
mỗi phòng 
Lượng khách tối 
đa 
5 Thay đổi mức phụ thu Mức phụ thu 
6 
Thay đổi hệ số 
đối với khách 
nước ngoài 
Hệ số 
1.2.1.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hoá 
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
 1 Thay đổi số loại phòng 
Cho biết loại 
phòng tăng 
giảm như thế 
nào 
Ghi nhận 
giá tri mới 
và thay đổi 
cách thức 
tính tiền 
2 
Thay đổi đơn 
giá của từng 
loại phòng 
Cho biết đơn 
giá mới của 
từng loại 
phòng 
Ghi nhận 
đơn giá 
mới và 
thay đổi 
cách thức 
tính tiền 
3 Thay đổi loại khách 
Cho biết loại 
khách thay đổi 
Ghi nhận 
và thay đổi 
cách thức 
tính toán 
 9 
4 
Thay đổi số 
khách tối đa 
trong mỗi loại 
phòng 
Cho biết lượng 
khách tối đa 
Ghi nhận 
và thay đổi 
cách thức 
kiểm tra 
Cho phép 
cập nhật 
chỉnh sửa 
5 Thay đổi mức phụ thu 
Cho biết mức 
phụ thu mới 
Ghi nhận 
và thay đổi 
giá trị phụ 
thu trong 
tính toán 
Cho phép 
cập nhật , 
sửa đổi 
mức phụ 
thu 
6 
Thay đổi hệ 
số đối với 
khách nước 
ngoài 
Cho biết hệ số 
mới 
Ghi nhận 
và thay đổi 
giá tri 
trong xử lý 
Cho phép 
chỉnh sửa 
.2.2Danh sách các yêu cầu hiệu quả 
 1.2.2.1 Yêu cầu hiệu quả 
 -Máy tính với Pentium 4, RAM 128MB, Đĩa cứng: 20GB 
STT Nghiệp vụ Tốc độ xử lý 
Dung lượng 
lưu trữ Ghi chú 
1 Lập danh mục phòng 10 phút 
2 Lập phiếu thuê phòng 1 phút 
3 Tra cứu phòng Ngay tức thì 
4 Lập hoá đơn thanh toán 1 phút 
 10 
5 
Lập báo cáo 
doanh thu 
theo từng loại 
phòng 
1 phút 
6 
Lập báo cáo 
doanh thu 
theo mật độ 
sử dụng 
phòng 
1 phút 
7 Thay đổi các quy định Ngay tức thì 
1.2.2.2Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả 
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Lập danh mục phòng 
Chuẩn bị 
trước danh 
mục phòng 
Thực hiện 
ghi nhận 
lại danh 
mục 
2 Lập phiếu thuê phòng 
Chuẩn bị 
thông tin 
cần có 
Thực hiện 
đúng theo 
yêu cầu 
3 Tra cứu phòng 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
4 Lập hoá đơn thanh toán 
Chuẩn bi 
trước các 
thông tin 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
5 Lập báo cáo doanh thu theo 
Thực hiện 
đúng yêu 
 11 
từng loại phòng cầu 
6 
Lập báo cáo 
doanh thu theo 
mật độ sử dụng 
phòng 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
7 Thay đổi các quy định 
Ghi nhận 
lại thông 
tin cần 
thay đổi 
1.2.3.Danh sách các yêu cầu tiện dụng 
1.2.3.1 Yêu cầu tiện dụng 
Người dùng phải có trình độ tin học tương đương với chứng chỉ A 
tin học quốc gia. 
STT Nhiệp vụ Mức độ dễ học 
Mức độ sử 
dụng Ghi chú 
1 Lập danh mục phòng 
1 phút 
hướng dẫn 
Tỷ lệ phạm 
lỗi trung 
bình là 1% 
2 Lập phiếu thuê phòng 
1phút 
hướng dẫn 
Dễ thay 
đổi 
3 Tra cứu phòng 
Không cần 
hướng dẫn Dễ tra cứu 
Có đầy đủ 
thông tin 
4 
Lập hoá 
đơn thanh 
toán 
1 phút 
hướng dẫn 
Tỷ lệ phạm 
lỗi trung 
bình thấp 
 5 
Lập báo 
cáo doanh 
thu theo 
từng loại 
1 phút 
hướng dẫn 
Tỷ lệ phạm 
lỗi trung 
bình là 1% 
 12 
phòng 
 6 
Lập báo 
cáo doanh 
thu theo 
mật độ sử 
dụng 
phòng 
 1 phút 
hướng dẫn 
Tỷ lệ phạm 
lỗi trung 
bình là 1% 
 7 
Thay đổi 
các quy 
định 
 5 phút 
hướng dẫn 
Không thể 
phạm lỗi 
1.2.3.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng 
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Lập danh mục phòng 
Đọc phần 
hướng dẫn 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
2 Lập phiếu thuê phòng 
Đọc phần 
hướng dẫn 
trong phần 
Help 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
3 Tra cứu phòng 
Thưc hiện 
đúng yêu 
cầu 
4 
Lập hoá 
đơn thanh 
toán 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
 5 
Lập báo 
cáo doanh 
thu theo 
từng loại 
Đọc hướng 
dẫn sử 
dụng 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
 13 
phòng 
6 
Lập báo 
cáo doanh 
thu theo 
mật độ sử 
dụng 
Đọc hướng 
dẫn sử 
dụng 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
 7 
Thay đổi 
các quy 
định 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
1.2.4 Yêu cầu tương thích. 
1.2.4.1 Yêu cầu tương thích 
STT Nghiệp vụ Đối tượng liên quan Ghi chú 
1 Lập danh mục phòng 
Đến tập tin 
Excel 
2 Lập phiếu thuê phòng 
Xuất ra máy 
in 
3 Lập hoá đơn thanh toán 
Đến phần 
mềm WinFax 
Độc lập phiên 
bảng 
4 
Lập báo cáo 
doanh thu 
theo từng 
loại phòng 
Từ tập tin 
Excel và đến 
mềm WinFax 
Độc lập phiên 
bảng 
5 
Lập báo cáo 
doanh thu 
theo mật độ 
sử dụng 
Từ tập tin 
Excel đến 
phần mềm 
WinFax 
Độc lập phiên 
bảng 
1.2.4.1 Bảng trách nhiệm yêu cầu tương thích 
 14 
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Lập danh mục phòng 
Chuẩn bị 
tập tin 
Excel với 
cấu trúc 
theo biểu 
mẫu 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
 2 Lập phiếu thuê phòng 
Thưc hiên 
chức năng 
in 
Thực hiện 
đúng yêu 
cầu 
3 
Lập hoá 
đơn thanh 
toán 
Cài đặt 
phần mềm 
WinFax và 
cho biết 
hoá đơn 
cần xuất 
Thực hiện 
đúng theo 
yêu cầu 
4 
Lập báo 
cáo doanh 
thu theo 
từng loại 
phòng 
Lập báo 
cáo trong 
tập tin 
Excel và 
cho biết 
tập tin cần 
xuất 
Thực hiện 
đúng theo 
yêu cầu 
5 
Lập báo 
cáo doanh 
thu theo 
mật độ sử 
Thực hiện 
trong tập 
tin Excel 
và xuất ra 
 Thực 
hiện đúng 
theo yêu 
cầu 
 15 
dụng 
phòng 
tập tin cần 
xuất 
1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HỆ THỐNG 
1.3.1 Yêu cầu bảo mật 
 1.3.1.1 Yêu cầu bảo mật 
STT Nghiệp vụ Quản trị hệ thống 
Giám 
đốc Quản lý Khác 
1 Phân quyền X 
2 Lập danh mục phòng X 
3 Lập phiếu thuê phòng X 
4 Tra cứu X X X X 
5 
Lập báo 
cáo doanh 
thu 
 X 
6 
Thay đổi 
các quy 
định 
X 
1.3.1.2 Bảng trách nhiêm yêu cầu bảo mật 
STT Người dùng 
Trách 
nhiệm Phần mềm Ghi chú 
1 Quản trị hệ thống 
Cho biết 
người dùng 
mới và 
Ghi nhận 
và thực 
hiện đúng 
Có thể huỷ 
thay đổi 
quyền hạn 
 16 
quyền hạn 
của họ. 
Thực hiện 
các thay 
đổi quy 
định 
yêu cầu 
2 Ban giám đốc 
Cung cấp 
tên và mật 
khẩu 
Ghi nhận 
và thực 
hiện đúng 
Có thể thay 
đổi mật 
khẩu 
3 Ban Quản lý 
Cung cấp 
tên và mật 
khẩu 
Ghi nhận 
và thực 
hiện đúng 
Có thể thay 
đổi mật 
khẩu 
4 Khác Tên chung 
1.3.2 Yêu cầu an toàn 
 1.3.2.1 Yêu cầu an toàn 
STT Nghiệp vụ Đối tượng Ghi chú 
1 Phục hồi Danh mục đã bị xoá 
2 Huỷ thực sự Danh mục đã bị xoá 
3 Không cho phép xoá 
1.3.2.2 Bảng trách nhiệm yêu cầu an toàn 
STT Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Phục hồi Cho biết danh mục Phục hồi 
 17 
cần phục 
hồi 
2 Huỷ thực sự 
Cho biết 
danh mục 
cần huỷ 
Huỷ thật sự 
3 Không cho phép xoá 
1.4 Yêu cầu công nghệ 
STT Yêu cầu Mô tả chi tiết Ghi chú 
1 Dễ sửa lỗi 
Xác định lỗi 
trung bình 
trong 5 phút 
Khi sửa lỗi 
một chức năng 
không ảnh 
hưởng đến các 
chức năng 
khác 
2 Dễ bảo trì 
Thêm chức 
năng mới 
nhanh 
Không ảnh 
hưởng đến 
chức năng đã 
có 
3 Tái sử dụng Chưa biết 
4 Dễ mang chuyển 
Đổi sang hệ 
quản trị cơ sở 
dữ liệu mới 
trong 2 ngày 
Cùng với các 
yêu cầu 
 18 
CHƯƠNG 2 
 MÔ HÌNH HOÁ YÊU CẦU 
2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP DANH 
MỤC PHÒNG 
 ●Biểu mẫu 1 
Danh mục phòng 
STT Phòng Loại phòng Đơn giá Ghi chú 
I. 
II. ● Quy định 1 
QĐ1:Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương ứng( 150.000, 
170.000, 200.000) 
 ●Hình vẽ 
 19 
● Các kí hiệu 
- D1: Thông tin về khách san(phòng , loại phòng, đơn 
giá). 
- D2:Thông tin cần lưu trữ ( chỉ có trong một số thông 
tin đặc biệt). 
- D3:Dữ liệu cần thiết cho việc kiểm tra tính hợp lệ của 
các thông tin nhập(loại phòng, đơn giá). 
- D4: D1+ thông tin sau khi đã kiểm tra. 
- D5:Không có 
- D6:Tuỳ trường hợp nhưng đa phần không có. 
● Thuật toán 
o Bước 1: Nhận dữ liệu từ người dùng(phòng, 
loại phòng, đơn giá). 
o Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu 
o Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ, lấy các thông 
tin quy định 
o Bước 4: Kiểm tra có đúng quy định về phòng, 
loại phòng, đơn giá) 
 20 
o Bước 5: Nếu thoả các quy định trên thì lưu D4 
xuống bộ nhớ phụ. 
o Bước 6: Đóng kết nối CSDL 
o Bước 7: Kết thúc. 
 2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP 
PHIẾU THUÊ PHÒNG 
BM2 Phiếu thuê phòng 
Phòng:............................. Ngày bắt đầu thuê:................... 
STT Khách hàng Loại khách CMND Địa chỉ 
QĐ2: Có 2 loại khách ( nội địa, nước ngoài ). Mỗi phòng có tối đa 3 
khách. Nội địa: D, nước ngoài: N 
 ► Hình vẽ: 
III. 
IV. ► 
 D1: T
khách , l
 D2: 
 D3: T
 D4: D
 D5:D
 D6: T
 ►Thuật to
Các kí hiệ
hông tin cầ
oại khách,C
Có thể có ho
hông tin lấ
1 (Thông 
4+ Mẫu ph
hông tin về
án 
u 
n lưu trữ ( p
MDN, địa c
ặc không. 
y từ bộ nhớ 
tin được lưu
iếu thuê phò
 việc thuê p
hòng, ngày 
hĩ). 
phụ( loại kh
 trữ vào bộ 
ng trong tập
hòng. 
bắt đầu thuê
ách..) dể kiể
nhớ phụ.) 
 tin Excel 
21 
, 
m tra. 
 22 
o Bước 1: Người dùng cung cấp các thông tin giống 
như mẫu đã đưa ra. 
o Bước 2: D2 có thể ghi nhận một số thông tin 
o Bước 3: Kết nối cơ sở dữ liệu 
o Bước 4: Đọc thông tin D3 từ bộ nhớ phụ 
o Bước 5: Kiểm tra các thông tin có chính xác không 
o Bước 6: Ghi nhận D4 vào bộ nhớ phụ. 
o Bước 7: Kết nối dữ lệu với phần mềm Excel theo 
mẫu có sẵn 
o Bước 8: Xuất D5 ra máy in 
o Bước 9: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu. 
o Bước 10: Kết thúc. 
V. 
VI. 2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU 
TRA CỨU 
BM3 Danh sách phòng 
STT Phòng Loại Đơn giá Tình trạng 
1 001 A 150.000 2 
2 002 A 150.000 0 
.... ..... .... .... ..... 
.... .... .... .... ..... 
● Hình vẽ 
 23 
 ● Các kí hiệu 
o D1: Phòng, loại phòng, đơn giá, tình trạng. 
o D2: Không có 
o D3: Đọc dữ liệu từ bộ nhớ phụ. 
o D4:Không có 
o D5: Dữ liệu kết xuất 
o D6=D5 
 ● Thuật toán 
o Bước 1: Ngưòi dùng nhập các thông tin cần tra cứu (phòng, loại 
phòng, đơn giá, tình trạng). 
o Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu 
o Bước 3 : Đọc dữ liệu D3 từ bộ nhớ phụ 
o Bước 4 : hệ thống kiểm tra : loại phòng 
o Bước 5: tiếp tuc kiểm tra về đơn giá có tương ứng không 
o Bước 6: Xuất D5 ra máy in nếu cần thiết. 
o Bước 7: Đóng kết nối cơ sơ dữ liệu. 
o Bước 8: Kết thúc. 
 24 
2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP HOÁ ĐƠN 
THANH TOÁN 
BM4 Hoá đơn thanh toán 
Khách 
hàng:................. Địa chỉ:..................... Trị giá:...................... 
STT Phòng Số ngày Đơn giá Tiền 
QĐ4: Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ thu 25%. 
Khách nước ngoài (chỉ cần có 1 trong phòng ) được nhân với hệ số 
1. 5 
 ● Hình vẽ 
 25 
 ● Các kí hiệu 
○ D1: Thông tin về ngày thanh toán, phòng , tên khách 
hàng, địa chỉ, số nhà, đơn giá..... 
○ D2:Không có 
○D3: Thông tin về khách hàng, ngày hiện tai 
○D4: dữ liệu có liên quan được lưu trữ trong bộ nhớ phụ. 
○D5: D4 
○D6: D5 
 ● Thuật toán 
o Bước 1: ...  dữ liệu với tính đúng đắn 
+ Biểu mẫu liên quan: BM1 
+ Sơ đồ luồng dữ liệu : 
BM1: Danh mục phòng 
STT Phòng Loại Phòng Đơn giá Ghi Chú 
 37 
● Các kí hiệu 
- D1: Thông tin về khách san(phòng , loại phòng, đơn giá). 
- D2:Thông tin cần lưu trữ ( chỉ có trong một số thông tin đặc 
biệt). 
- D3:Dữ liệu cần thiết cho việc kiểm tra tính hợp lệ của các 
thông tin nhập(loại phòng, đơn giá). 
- D4: D1+ thông tin sau khi đã kiểm tra. 
- D5:Không có 
- D6:Tuỳ trường hợp nhưng đa phần không có. 
● Thuật toán 
o Bước 1: Nhận dữ liệu từ người dùng(phòng, loại 
phòng, đơn giá). 
o Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu 
o Bước 3: Đọc D3 từ bộ nhớ phụ, lấy các thông tin 
quy định 
o Bước 4: Kiểm tra có đúng quy định về phòng, loại 
phòng, đơn giá) 
o Bước 5: Nếu thoả các quy định trên thì lưu D4 
xuống bộ nhớ phụ. 
o Bước 6: Đóng kết nối CSDL 
o Bước 7: Kết thúc. 
+ Các thuộc tính mới: Phong, LoaiPhong, DonGia, GhiChu. 
+Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: 
 38 
+ Thuộc tính trừu tượng: MaPhong 
+Sơ đồ logic: 
 39 
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 
+ Quy định liên quan: QĐ1. 
QĐ1:Có 3 loại phòng (A, B, C) với đơn giá tương ứng( 150.000, 
170.000, 200.000) 
+ Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định) 
● Các kí hiệu 
- D1: Thông tin về đơn giá mới đối với loại phòng . 
- D2:Thông tin cần lưu trữ ( một số thông tin đặc biệt nếu 
cần). 
- D3:Dữ liệu cần thiết cho việc kiểm tra tính hợp lệ của các 
thông tin nhập(loại phòng, đơn giá). 
- D4: D1+ thông tin sau khi đã kiểm tra, thay đổi cách kiểm 
tra đối với các thông số có liên quan. 
- D5:Không có 
- D6:Tuỳ trường hợp nhưng đa phần không có. 
 40 
+ Các thuộc tính mới: TenLoaiPhong 
+ Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 
+Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiPhong 
+Sơ đồ logic: 
- Thiết kế dữ liệu với tính hiệu quả: 
2. Xét yêu cầu “Lập phiếu thuê phòng” 
-Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: 
+ Biểu mẫu liên quan: BM2 
+ Sơ đồ luồng dữ liệu: 
BM2: Phiếu thuê phòng 
Phòng: Ngày bắt đầu thuê: 
STT Khách Hàng Loại Khách CMND Địa chỉ 
Thiết bị nh
X. ► C
 D1: T
loại khác
 D2: C
 D3: T
 D4: D
 D5:D
 D6: T
 ►Thuật to
o
o
o
o
o
o
o
o
o
o
ập D2
ác kí hiệu
hông tin cần
h,CMDN, đị
ó thể có hoặ
hông tin lấy 
1 (Thông ti
4+ Mẫu phiế
hông tin về v
án 
 Bước 1: N
mẫu đã đư
 Bước 2: D
 Bước 3: K
 Bước 4: Đ
 Bước 5: K
 Bước 6: G
 Bước 7: K
có sẵn 
 Bước 8: X
 Bước 9: Đ
 Bước 10:
Lập phiếu thuê
Người dùn
Bộ nhớ p
D1
D3
 lưu trữ ( phò
a chĩ). 
c không. 
từ bộ nhớ ph
n được lưu tr
u thuê phòng
iệc thuê phò
gười dùng cu
a ra. 
2 có thể ghi 
ết nối cơ sở 
ọc thông tin 
iểm tra các t
hi nhận D4 v
ết nối dữ lệu
uất D5 ra má
óng kết nối c
 Kết thúc. 
 phòng
g
hụ
D6
D4
D
ng, ngày bắt 
ụ( loại khách
ữ vào bộ nhớ
 trong tập tin
ng. 
ng cấp các th
nhận một số t
dữ liệu 
D3 từ bộ nhớ
hông tin có c
ào bộ nhớ ph
 với phần mề
y in 
ơ sở dữ liệu.
Thiết bị x5
đầu thuê, khá
..) dể kiểm tr
 phụ.) 
 Excel 
ông tin giốn
hông tin 
 phụ 
hính xác khôn
ụ. 
m Excel theo
41 
uất
ch , 
a. 
g như 
g 
 mẫu 
 42 
+ Các thuộc tính mới: 
NgayBatDauThue, KhachHang, 
LoaiKhach, CMND, DiaChi, 
TinhTrangPhong, DaThanhToan 
+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: 
LOAIPHONG
MaLoaiPhong
TenLoaiPhong
DonGia
PHIEUTHUEPHONG
MaPhieuThue
NgayBatDauThue
MaPhong
DaThanhToan
KHACHHANG
MaKhachHang
TenKhachHang
MaLoaiKhach
CMND
DiaChi
BANGTHAMSO
KhachToiDa
PhuThu
HeSo
PHONG
MaPhong
TenPhong
MaLoaiPhong
TinhTrangPhong
GhiChu
CHITIETPHIEUTHUE
MaChiTietPT
MaPhieuThue
MaKhachHang
+Các thuộc tính trừu tượng: MaPhieuThue, MaKhachHang, 
MaChiTietTP. 
+ Sơ đồ logic: 
 43 
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 
+ Quy định liên quan: QĐ2 
QĐ2: Có 2 loại khách ( nội địa, nước ngoài ). Mỗi phòng có tối đa 3 
khách. Nội địa: D, nước ngoài: N 
+ Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 44 
+Các thuộc tính mới: TenLoaiKhach, KhachToiDa 
+Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 
 45 
+ Các thuộc tính trừu tượng: MaLoaiKhach 
 46 
+Sơ đồ logic: 
PHONGLOAIPHONG
LOAIKHACH CHITIETPHIEUTHUE
PHIEUTHUE
BANGTHAMSO
KHACHHANG
3. Xét yêu cầu “Hoá đơn thanh toán” 
 -Thiết kế với tính đúng đắn 
+ Biểu mẫu liên quan: BM4 
BM4 Hoá đơn thanh toán 
Khách 
hàng:................. Địa chỉ:..................... Trị giá:...................... 
STT Phòng Số ngày Đơn giá Tiền 
+ Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 47 
● Các kí hiệu 
○ D1: Thông tin về ngày thanh toán, phòng , tên khách 
hàng, địa chỉ, số nhà, đơn giá..... 
○ D2:Không có 
○D3: Thông tin về khách hàng, ngày hiện tai 
○D4: dữ liệu có liên quan được lưu trữ trong bộ nhớ phụ. 
○D5: D4 
○D6: D5 
 ● Thuật toán 
o Bước 1:Người dùng nhập vào các thông tin trong hoá 
đơn thanh toán 
o Bước 2: Kết nối cơ sở dữ liệu 
o Bước 3: Đoc D3 từ bộ nhớ phụ các thông tin cần thiết 
cho việc thanh toán 
o Bước 4: Kiểm tra ,tính toán số ngày thuê phòng bằng 
cách lấy ngày thanh toán – ngày bắt đầu thuê 
o Bước 5: Kiểm tra đơn giá trong phiếu có đúng hay 
không? 
o Bước 6: hệ thống thực hiện tính toán trị giá trong phiếu. 
o Bước7: Ghi nhận lại giá tri thanh toán của phiếu đó. 
o Bước 8: Xuất D5 ra máy in 
o Bươc 9: Hồi đáp lại cho người lập phiếu 
 48 
o Bước 10: Đóng CSDL 
o Bước 11:kết thúc 
+ Các thuộc tính mới: TriGia, SoNgay, DonGia, Tien, NgayThanhToan 
 49 
+ Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
+ Thuộc tính trừu tượng: MaHoaDon, MaChiTietHD. 
 50 
+ Sơ đồ logic 
- Thiết kế dữ liệu với tính tiến hoá 
+ Quy định liên quan: QĐ4 
QĐ4 Đơn giá phòng cho 2 khách. Khách thứ 3 phụ thu 25%. 
Khách nước ngoài (chỉ cần có 1 trong phòng ) được nhân với hệ số 
1. 5 
+ Sơ đồ luồng dữ liệu: (liên quan với việc thay đổi hệ số loại khách và 
thay đổi tỉ lệ phụ thu). 
 51 
+Các thuộc tính mới: PhuThu, HeSo. 
+Thiết kế với tính tiến hoá: 
 52 
+Các thuộc tính trừu tượng: không có. 
 53 
+Sơ đồ logic: 
4. Xét yêu cầu “Báo cáo doanh thu theo loại phòng” 
- Thiết kế theo tính đúng đắn 
+ Biểu mẫu liên quan: BM5.1 
BM5 Báo cáo doanh thu theo loại phòng 
Tháng:....................................................................... 
STT Loại phòng Doanh thu Tỷ lệ 
+ Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 54 
● Các kí hiệu 
o D1: Tháng , loại phòng, doanh thu cần thiết cho việc lập báo 
cáo 
o D2: Thông tin bổ sung cho báo biểu 
o D3: Các thông tin quy định về đơn giá của từng loại phòng, 
doanh thu của từng loại phòng 
o D4: Thông tin ghi nhận của từng tháng lưu lại để kiểm 
o D5: Xuất ra báo cáo của từng tháng 
o D6: Báo cáo lại tỉ lệ của từng loại phòng trong từng tháng. 
● Thuật toán 
o Bước 1: Người dùng nhập vào thông tin của tháng cần báo cáo, 
loại phòng và doanh thu của từng loại phòng để phần mềm thực 
hiện tính toán. 
o Bước 2: nhập thêm thông tin bổ sung vào dữ liệu . 
o Bước 3: Kết nối cơ sở dữ liệu 
o Bước 4: Đọc thông tin D3 từ bộ nhớ phụ để lấy thông tin về đơn 
giá của từng loại phòng. 
o Bước 5: Kiểm tra thông tin về loại phòng có đúng không, thực 
hiện đối chiếu từng loại phòng với từng đơn giá của nó. 
 55 
o Bước 6: Phần mềm thực hiện tính doanh thu của từng loại 
phòng trong tháng đó. 
o Bước 7: Thực hiện tính tỉ lệ giữa các loại phòng trong tháng đó. 
o Bước 8: Lưu thông tin về doanh thu theo từng loại phòng trong 
tháng đó. 
o Bước 9: Xuất báo cáo doanh thu ra máy in nếu cần. 
o Bước 10: Xuất ra màn hình thông tin về tỉ lệ đó . 
o Bước 11: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu . 
o Bước 12: Kết thúc. 
+ Các thuộc tính mới: Thang, TongDoanhThu, DoanhThu, TyLe 
 56 
+ Thiết kế theo tính đúng đắn: 
+ Các thuộc tính trừu tượng: MaBCDT, MaCTDT 
 57 
+ Sơ đồ logic: 
-Thiết kế dữ liệu theo tính tiến hoá: 
 5. Xét yêu cầu “Báo cáo mật độ sử dụng phòng” 
 - Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
 + Báo biểu liên quan: BM5.2 
BM6 Báo cáo mật độ sử dụng phòng 
Tháng:......................................................................... 
STT Phòng Số ngày thuê Tỷ lệ 
 58 
 + Sơ đồ luồng dữ liệu: 
Báo cáo doanh thu theo 
mật độ sử dụngThiết bị nhập Thiết bị xuất
Người dùng
Bộ nhớ phụ
D2
D6
D1
D4
D3
D5
 ● Các kí hiệu 
o D1: Thông tin về tháng cần tính doanh thu, các phòng và số 
ngày thuê phòng đó trong tháng. 
o D2: Thông tin cần bổ sung cho việc tính toán. 
o D3: Các thông tin cần kiểm tra sự tồn tại của phòng đó 
trong CSDL. 
o D4: Ghi nhận thông tin đã được tính tỉ lệ của từng phòng 
trong tháng đó. 
o D5: Bảng báo cáo về tỉ lệ số ngày thuê của từng phòng 
trong khách sạn. 
o D6: Bảng báo cáo về mật độ sử dụng phòng trong tháng đó 
của khách sạn. 
● Thuật toán 
o Bước 1: Nhập thông tin về tháng cần báo cáo, số ngày thuê 
của từng phòng trong khách sạn. 
o Bước 2: Nhập thêm các thông tin cần bổ sung (nếu cần). 
o Bước 3: Mở kết nối CSDL 
 59 
o Bước 4: Đọc thông tin của D3 từ bộ nhớ phụ ( số phòng 
trong khách sạn, danh sách các phòng trong khách sạn) để 
thực hiện kiểm tra. 
o Bước 5: Kiểm tra số lượng phòng trong khách sạn có đúng 
không? 
o Bước 6: Kiểm tra danh sách các phòng trong khách sạn có 
phù hợp không? 
o Bước 7: Phần mềm thực hiên tính toán tỉ lệ, mật độ sử dụng 
phòng dựa vào thông tin “số ngày thuê”. 
o Bước 8: Thưc hiện ghi nhận thông tin về tỉ lệ vào hệ thống. 
o Bước 9: Sau khi tính toán xong, xuất bảng báo cáo ra máy 
in nếu cần. 
o Bước 10: Xuất ra cho người sử dụng xem thông tin về mật 
độ sử dụng phòng trong từng tháng. 
o Bước 11: Đóng kết nối CSDL 
o Bước 12: Kết thúc. 
 + Các thuộc tính mới: TongNgay, SoNgayThue. 
 60 
 + Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn: 
 61 
 62 
 + Các thuộc tính trừu tượng: MaBCMD, MaCTMD. 
 + Sơ đồ logic: 
PHONGLOAIPHONG PHIEUTHUEPHONG
CHITIETPHIEUTHUEKHACHHANGLOAIKHACH
BANGTHAMSO
HOADON
CHITIETHOADON
BAOCAODOANHTHU
CHITIETBCDT
BAOCAOMATDO
CHITIETBCMD
III. PHẦN BA : THIẾT KẾ GIAO DIỆN 
1. TIẾP NHẬN PHÒNG 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
 63 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
 64 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử Lý 
 1 Không cần nhập giá trị vào 
ô đơn giá 
Khi chọn combo box loại 
phòng thì đơn giá tự động 
hiện ra 
 2 Khi nhấn nút “Thêm mới” Các ô nhập liệu sẽ được 
xoá trống.Thông tin của 
một phòng mới sẽ được 
ghi vào 
 3 Khi nhấn nút “Cập nhật ” Thông tin một phòng 
trong CSDL sẽ được cập 
nhật lại 
 4 Khi nhấn nút “Xoá” Xoá một phòng đã được 
nhập 
 5 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi dialog “ Tiếp 
nhận phòng 
 6 Datagid Mỗi lần có một phòng 
mới được thêm vào thì sẽ 
được hiển thị lên Grid 
2. PHẾU THUÊ PHÒNG 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
 65 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
c. Thiết kế xử lý 
 66 
STT Biến cố Xử lý 
 1 Khi nhấn nút “Tạo Phiếu” Tạo một phiếu thuê phòng 
mới 
2 Data Grid Hiển thị phiếu thuê phòng 
3 Khi nhần nút “Thoát” Thoát khỏi form “Phiếu 
thuê phòng” 
3. DANH SÁCH PHÒNG 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
 67 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử lý 
 1 Load form Trong DataGrid sẽ hiển thị 
danh sách các Phòng trong 
khách sạn hiên nay 
2 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi form “Danh 
sách Phòng” 
4. HOÁ ĐƠN THANH TOÁN 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
 68 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử Lý 
 1 Khi nhấn nút “Lập Hoá 
Đơn” 
Tạo một Hoá đơn cho 
Khách Hàng 
 2 Khi nhấn nút “Lập tiếp” Xoá trống các ô nhập liệu 
 69 
 3 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi form “Lập 
Hoá Don Thanh Toán” 
5. BÁO CÁO DOANH THU THEO LOẠI PHÒNG 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
 70 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử Lý 
 1 Ô tháng Hiển thị ngày tháng hiện 
hành 
 2 Combobox Loại Phòng Hiền thi các loại phòng 
 3 Khi nhần nút “Báo 
Cáo” 
Tạo một báo cáo doanh 
thu của từng loại phòng 
 4 Khi nhấn nút “Báo cáo 
lại” 
Xoá trống để tạo Báo cáo 
doanh thu mới 
 5 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi form “Lập 
Báo Cáo Doanh Thu” 
6. BÁO CÁO MẬT ĐỘ SỬ DỤNG PHÒNG 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
 71 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử Lý 
1 Ô tháng Hiển thị ngày tháng 
hiện hành 
2 Khi nhấn nút “Báo 
Cáo” 
Hiển thị một bảng về 
mật độ sử dụng phòng 
trong khách sạn 
3 Khi nhấn nút “Báo Cáo 
Tiếp” 
Thực hiện coi các Báo 
cáo của tháng được 
chọn 
4 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi form “Báo 
Cáo Mật độ sử dụng 
phòng” 
7. TRA CỨU HOÁ ĐƠN 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
 72 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử Lý 
 1 Ô Địa chỉ tự hiền thị Chọn MaKhách trong ô 
combo box thi Địa chỉ 
của mã Khách tương ứng 
 73 
sẽ tự động hiển thị 
2 Khi nhấn nút “Tra cứu” Kết quả tra cứu sẽ hiển 
thị lên lưới kết quả 
3 Khi nhấn nút “Tra cứu 
tiếp” 
Thực hiện xoá trống các ô 
nhập liệu để thực hiện 
việc tra cứu mới 
4 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi form “Tra 
cứu” 
 5 DataGrid Hiền thị các thông tin 
được tra cứu 
8. TRA CỨU PHÒNG 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
 74 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử Lý 
 1 Tên Phòng tự động hiển 
thị 
Khi chọn MaPhong thì 
Tên Phòng sẽ tự động 
hiển thị 
2 comboBox loại phòng 
tự động hiển thị 
Loại phòng cũng tự 
động hiển thị 
3 Ô đơn giá tự động hiễn 
thị 
Đơn giá cũng tự động 
hiển thị 
4 Khi nhấn nút “Tra cứu” Thực hiện tra cứu trong 
thông tin về phòng đó 
5 Khi nhấn nút “Tra cứu 
tiếp” 
Xoá thông tin trong các 
điều kiện tra cứu để 
thực hiện tra cứu mới 
6 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát ra khỏi form 
“Tra cứu Phòng” 
 75 
7 Grid Kết quả Tra cứu Hiển thị thông tin kết 
quả tra cứu 
8 
9. THAY ĐỔI QUY ĐỊNH 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
c. Thiết kế xử lý 
 76 
STT Biến cố Xử lý 
 1 Chọn quy định cần thay 
đổi trong comboBox 
Chọn một quy định 
2 Khi nhấn nút “Thay 
đổi” 
Thay đổi giá trị của quy 
định và thay đổi các cách 
thức kiểm tra trong phần 
mềm 
3 Khi nhấn nút “Thay đổi 
tiếp” 
Xoá các thông tin trong ô 
nhập để thực hiện một 
thay đổi mới 
4 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi form “Thay 
đổi quy định” 
10. THÊM LOẠI KHÁCH 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
 77 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử lý 
 1 Khi nhấn nút “Lưu” Lưu thông tin về loại 
khách mới và hệ số phụ 
thu đối với Loại Khách 
mới 
 2 Khi nhấn nút “Cập 
nhật” 
Cập nhật lại thông tin một 
loại khách 
3 Khi nhấn nút Thoát Thoát khỏi form “Thêm 
Loại Khách” 
11. THÊM LOẠI PHÒNG 
a. Thiết kế màn hình với tính đúng đắn 
 78 
b. Thiết kế màn hình với tính hiệu quả 
 79 
c. Thiết kế xử lý 
STT Biến cố Xử Lý 
 1 Khi nhấn nút “Lưu” Lưu lại thông tin về 
một loại Phòng mới và 
đơn giá cho loại phòng 
đó 
2 Khi nhấn nút”Cập 
nhật” 
Cập nhật lại thông tin 
về một loại khách 
3 Khi nhấn nút “Thoát” Thoát khỏi form “Thêm 
một loại phòng mới” 
12. MÀN HÌNH CHÍNH 
a. Thiết kế màn hình chính 
 80 
b. Thiết kế xử lý 
IV. ĐÁNH GIÁ 
_ Chương trình chưa xử lý hết các thao tác nghiệp vụ như chương trình 
đã đề ra. 
_ Thiếu Các loại báo biểu : Báo Cáo Doanh Thu theo loại phòng, 
Báo Cáo mật độ sử dụng phòng 
_ Thiếu các màn hình tìm kiếm : Màn hình tìm kiếm khách hàng.. 
_ Chưa code được một số chức năng 

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_quan_ly_khach_san.pdf