Báo cáo Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay

Thuật toán

 B1 : Nhận D1 từ người dùng

 B2 : Kết nối cơ sở dữ liệu

 B3 : Đọc D3 từ bộ nhớ phụ

 B4 : Kiểm tra số lượng sân bay trung gian

 B5 : Kiểm tra quy định thời gian dừng cho từng sân bay trung

gian22

 B6 : Kiểm tra quy định thời gian bay tối thiểu

 B7 : Kiểm tra “sân bay đi” (D1) có thuộc “danh sách sân bay”

(D3).

 B8 : Kiểm tra “sân bay đến” (D1) có thuộc “danh sách sân

bay” (D3).

 B9 : Kiểm tra các “sân bay trung gian” (D1) có thuộc “danh

sách sân bay” (D3).

 B10: Nếu không thỏa mãn đồng thời 6 điều kiện trên thì đến

bước 13.

 B11: Lưu D4 xuống bộ nhớ phụ.

 B12: Xuất D5 ra màn hình.

 B13: Đóng kết nối cơ sở dữ liệu.

 B14: Kết thúc.

pdf 105 trang kimcuc 6340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Báo cáo Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Báo cáo Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay

Báo cáo Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay
 1 
ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH 
ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN 
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 
  
BÁO CÁO 
Đề tài: 
PHẦN MỀM 
QUẢN LÝ BÁN VÉ CHUYẾN BAY 
Môn: 
NHẬP MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM 
Giảng viên hướng dẫn: 
Thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang 
Sinh viên thực hiện: 
Trịnh Thị Hồng Hà 0212077 
Ngày 17 tháng 6 năm 2005 
 2 
LỜI NÓI ĐẦU 
Hiện nay hầu hết mọi công việc đều được tin học hóa. Các phần 
mềm đã giúp con người rất nhiều trong công việc của mình, đem lại 
hiệu quả cao cho người dùng, tiết kiệm được nhiều thời gian và công 
sức. “Phần mềm quản lý bán vé chuyến bay” là phần mềm hỗ trợ nhân 
viên bán vé có thể thực hiện tốt công việc của mình một cách nhanh 
chóng và chính xác. 
Em xin cảm ơn thầy Nguyễn Tấn Trần Minh Khang đã hướng 
dẫn em hoàn thành bài báo cáo này. 
 3 
MỤC LỤC 
MỤC LỤC.......................................................................................... 3 
Chương 1 HỆ THỐNG CÁC YÊU CẦU PHẦN MỀM................ 8 
1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ ....................................... 8 
1.1.1 Danh sách các yêu cầu ............................................................. 8 
1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định......................................... 8 
1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA........................................ 14 
1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ ....................................... 15 
1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG ..................................... 15 
1.5 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TƯƠNG THÍCH ............................... 16 
1.6 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU BẢO MẬT ....................................... 17 
1.7 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU AN TOÀN ........................................ 18 
1.8 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU CÔNG NGHỆ .................................. 18 
Chương 2 MÔ HÌNH HÓA .......................................................... 20 
2.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU NHẬN LỊCH CHUYẾN 
BAY: 20 
 4 
2.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU BÁN VÉ: ...................... 22 
2.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU GHI NHẬN ĐẶT VÉ: ... 24 
2.4 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU TRA CỨU CHUYẾN 
BAY: 26 
2.5 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO THÁNG:
 27 
2.5.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH 
THU BÁN VÉ CÁC CHUYẾN BAY: ....................................................... 27 
2.5.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU LẬP BÁO CÁO DOANH 
THU NĂM:.......................................................................................... 29 
2.6 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY ĐỊNH:31 
2.6.1 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY 
ĐỊNH 1: ............................................................................................ 31 
2.6.2 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY 
ĐỊNH 2: ............................................................................................ 32 
2.6.3 SƠ ĐỒ LUỒNG DỮ LIỆU CHO YÊU CẦU THAY ĐỔI QUY 
ĐỊNH 3: ............................................................................................ 33 
Chương 3 THIẾT KẾ DỮ LIỆU.................................................. 35 
3.1 Xét yêu cầu phần mềm “Nhận lịch chuyến bay” .................................. 35 
3.1.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.......................................... 35 
3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa ............................................ 37 
3.2 Xét yêu cầu phần mềm “Bán vé” ......................................................... 40 
3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.......................................... 40 
3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:........................................... 43 
 5 
3.3 Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé” ........................................... 46 
3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.......................................... 46 
3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:........................................... 49 
3.4 Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu chuyến bay” ..................................... 52 
3.4.3 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.......................................... 52 
3.4.4 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập 
báo cáo tháng”................................................................................... 56 
3.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay”............... 57 
3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.......................................... 57 
3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.......................................... 61 
3.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm” .......................................... 61 
3.6.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn.......................................... 61 
3.6.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:........................................... 65 
Chương 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU.................................................. 66 
4.1 Màn hình giao diện “Nhận lịch chuyến bay” ........................................ 66 
4.1.1 Màn hình với tính đúng đắn ................................................... 66 
4.1.2 Màn hình cuối cùng ............................................................... 67 
4.2 Màn hình giao diện “Bán vé chuyến bay” ............................................ 68 
4.2.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................... 68 
4.2.2 Màn hình cuối cùng ............................................................... 69 
4.3 Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé”................................................. 70 
4.3.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................... 70 
4.3.2 Màn hình cuối cùng ............................................................... 71 
 6 
4.4 Màn hình giao diện “Tra cứu chuyến bay” ........................................... 72 
4.4.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................... 72 
4.4.2 Màn hình cuối cùng ............................................................... 73 
4.5 Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng” ............................................. 73 
4.5.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................... 73 
4.5.2 Màn hình cuối cùng ............................................................... 74 
4.6 Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm” ............................................... 74 
4.6.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................... 74 
4.6.2 Màn hình cuối cùng ............................................................... 75 
4.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1” .......................................... 76 
4.8 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2” .......................................... 77 
4.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3” .......................................... 78 
4.10 Màn hình giao diện “Quản Lý Chuyến Bay” ...................................... 79 
4.10.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................. 79 
4.10.2 Màn hình cuối cùng ............................................................. 82 
4.11 Màn hình giao diện “Quản Lý Tuyến Bay” ........................................ 83 
4.11.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................. 83 
4.11.2 Màn hình cuối cùng ............................................................. 85 
4.12 Màn hình giao diện “Quản Lý Sân Bay” ............................................ 86 
4.12.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn .................................. 86 
4.12.2 Màn hình cuối cùng ............................................................. 88 
Chương 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ...................................................... 89 
5.1 Màn hình “Nhận lịch chuyến bay”....................................................... 89 
 7 
5.2 Màn hình “Bán vé chuyến bay” ........................................................... 91 
5.3 Màn hình Đặt vé chuyến bay............................................................... 93 
5.4 Màn hình “Tra cứu chuyến bay”.......................................................... 95 
5.5 Màn hình “Báo cáo tháng” .................................................................. 96 
5.6 Màn hình “Báo cáo năm” .................................................................... 97 
5.7 Màn hình “Thay đổi quy định 1” ......................................................... 98 
5.8 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2”....................................................... 99 
5.9 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 3”..................................................... 100 
5.10 Màn hình “Thêm Sân Bay” ............................................................. 101 
5.11 Màn hình “Thêm Tuyến Bay” ........................................................ 102 
5.12 Màn hình “Quản Lý Sân Bay” ......................................................... 103 
5.13 Màn hình “Quản Lý Tuyến Bay” ..................................................... 104 
5.14 Màn hình “Quản Lý Chuyến Bay” ................................................... 105 
 8 
CHƯƠNG 1 HỆ THỐNG CÁC 
YÊU CẦU PHẦN MỀM 
1.1 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU NGHIỆP VỤ 
1.1.1 Danh sách các yêu cầu 
STT Tên yêu cầu Biểu mẫu Qui định Ghi chú 
1 Nhận lịch chuyến bay BM1 QĐ1 
2 Bán vé BM2 QĐ2 
3 Ghi nhận đặt vé BM3 QĐ3 
4 Tra cứu chuyến bay BM4 
5 Lập báo cáo tháng BM5 
6 Thay đổi quy định QĐ6 
1.1.2 Danh sách các biểu mẫu và qui định 
1.1.2.1 Biểu mẫu 1 và qui định 1 
BM1: Nhận lịch chuyến bay 
Mã chuyến bay: Sân bay đi: Sân bay đến: 
Ngày - giờ: Thời gian bay: 
Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: 
 9 
Stt Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 
QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân 
bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. 
Ví dụ: 
BM1: Lịch chuyến bay 
Mã chuyến bay: CB1 
Sân bay đi: Tân Sơn Nhất
Sân bay đến: Nội Bài 
Ngày - giờ: 5/4/2005 – 7h Thời gian bay: 2 tiếng 
Số lượng ghế hạng 1: 100 Số lượng ghế hạng 2: 200 
Stt Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 
1.1.2.2 Biểu mẫu 2 và qui định 2 
BM2: Vé chuyến bay 
Chuyến bay: Hành khách: CMND: 
 10 
Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: 
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong 
bảng tra sân bay đi, sân bay đến. 
Ví dụ: 
BM2: Vé chuyến bay 
Chuyến bay: CB1 Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202 
Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1 Giá tiền: 1500000VNd 
1.1.2.3 Biểu mẫu 3 và qui định 3 
BM3: Phiếu đặt chỗ 
Chuyến bay: Hành khách: CMND: 
Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: 
Ngày đặt: 
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày 
khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. 
Ví dụ: 
BM3: Phiếu đặt chỗ 
Chuyến bay: CB1 Hành khách: Trịnh T Hồng Hà CMND: 273132202 
 11 
Điện thoại: 834761 Hạng vé: 1 Giá tiền: 1500000VNd 
Ngày đặt: 4/5/2005 
1.1.2.4 Biểu mẫu 4 
BM4: Danh sách chuyến bay 
Stt Sân bay 
đi 
Sân bay 
đến 
Khởi 
hành 
Thời 
gian 
Số ghế 
trống 
Số ghế 
đặt 
Ví dụ: 
BM4: Danh sách chuyến bay 
Stt Sân bay 
đi 
Sân bay 
đến 
Khởi 
hành 
Thời 
gian 
Số ghế 
trống 
Số ghế 
đặt 
1 Tân Sơn 
Nhất 
Nội Bài 1/5/2005 
- 7h00 
2 tiếng 45 36 
2 Tân Sơn 
Nhất 
Đà Nẵng 1/5/2005 
- 13h25 
1 tiếng 2 69 
1.1.2.5 
1.1.2.5.1 Biểu mẫu 5.1 
BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay 
Tháng: 
 12 
Stt Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu 
Ví dụ: 
BM5.1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay 
Tháng: 1/2005 
Stt Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu 
1 CB1 300 400.000.000 
2 CB2 174 178.000.000 
1.1.2.5.2 Biểu mẫu 5.2 
BM5.2: Báo cáo doanh thu năm 
Năm: 
Stt Tháng Số chuyến bay Doanh thu Tỷ lệ 
Ví dụ: 
BM5.2: Báo cáo doanh thu năm 
Năm: 2004 
 13 
Stt Tháng Số chuyến bay Doanh thu Tỷ lệ 
1 1 90 36.000.000.000 
2 2 95 37.256.350.000 
3 3 36 12.365.184.000 
4 4 54 20.000.000.000 
5 5 61 25.365.320.000 
6 6 64 25.884.950.000 
7 7 84 35.365.222.000 
8 8 65 26.000.000.000 
9 9 65 26.126.000.000 
10 10 81 34.165.000.000 
11 11 65 25.986.223.000 
12 12 54 19.986.000.000 
1.1.2.6 Quy định 6 
QĐ6: Người dùng có thể thay đổi các quy định như sau 
+ QD1: Thay đổi số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay 
trung gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu, tối đa tại các sân bay trung 
gian. 
+ QD2: Thay đổi số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. 
+ QD3: Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. 
 14 
1.2 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIẾN HÓA 
Stt Nghiệp vụ Tham số cần thay đổi Miền giá trị cần thay đổi 
1 Thay đổi quy định 
nhận lịch chuyến 
bay 
Thời gian bay tối thiểu 
Số lượng sân bay trung 
gian 
Thời gian dừng tối 
thiểu 
Thời gian dừng tối đa 
Sân bay 
2 Thay đổi quy định 
bán vé 
 Tình trạng vé 
Hạng vé 
Đơn giá 
3 Thay đổi quy định 
ghi nhận đặt vé 
Hạn đặt vé trễ nhất 
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiến hóa: 
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Thay đổi quy 
định nhận lịch 
chuyến bay 
Cho biết giá trị mới 
của thời gian bay 
tối thiểu, số lượng 
sân bay trung gian, 
thời gian dừng tối 
thiểu, thời gian 
dừng tối đa 
Ghi nhận giá trị 
mới và thay đổi 
cách thức kiểm 
tra. 
2 Thay đổi quy 
định bán vé 
Cho biết tình trạng 
vé mới, hạng vé 
mới, đơn giá mới. 
Ghi nhận giá trị 
mới và thay đổi 
cách thức kiểm 
tra. 
Cho phép 
hủy hay cập 
nhật lại 
thông tin về 
tình trạng vé, 
hạng vé, đơn 
giá. 
3 Thay đổi quy 
định ghi nhận 
đặt vé 
Cho biết giá trị mới 
của hạn đặt vé trễ 
nhất. 
Ghi nhận giá trị 
mới và thay đổi 
cách thức kiểm 
tra. 
 15 
1.3 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU HIỆU QUẢ 
Máy tính với CPU Pentium III 533, RAM 128 MB 
Stt Nghiệp vụ Tốc độ xử lý Dung lượng 
lưu trữ 
Ghi chú 
1 Nhận lịch chuyến 
bay 
120 chuyến / giờ 
2 Bán vé Ngay tức thì 
3 Ghi nhận đặt vé Ngay tức thì 
4 Tra cứu chuyến 
bay 
Ngay tức thì 
5 Lập báo cáo tháng Ngay tức thì 
6 Thay đổi quy định Ngay tức thì 
Bảng trách nhiệm yêu cầu hiệu quả: 
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Nhận lịch 
chuyến bay 
 Thực hiện đúng 
theo yêu cầu 
2 Bán vé Thực hiện đúng 
theo yêu cầu 
3 Ghi nhận đặt 
vé 
 Thực hiện đúng 
theo yêu cầu 
4 Tra cứu 
chuyến bay 
 Thực hiện đúng 
theo yêu cầu 
5 Lập báo cáo 
tháng 
 Thực hiện đúng 
theo yêu cầu 
6 Thay đổi quy 
định 
 Thực hiện đúng 
theo yêu cầu 
1.4 DANH SÁCH CÁC YÊU CẦU TIỆN DỤNG 
Người dùng có trình độ tin học tương đương chứng chỉ A tin học quốc gia 
Stt Nghiệp vụ Mức độ dễ học Mức độ dễ sử 
dụng 
Ghi chú 
 16 
1 Nhận lịch chuyến 
bay 
5 phút hướng dẫn 
2 Bán vé 5 phút hướng dẫn 
3 Ghi nhận đặt vé 5 phút hướng dẫn 
4 Tra cứu chuyến 
bay 
5 phút hướng dẫn Không biết 
nhiều về 
chuyến bay 
cần tra cứu 
Có đầy đủ 
thông tin về 
chuyến bay 
5 Lập báo cáo 5 phút hướng dẫn Tùy chọn 
theo từng 
tháng hoặc 
theo năm 
6 Thay đổi quy định 5 phút hướng dẫn 
Bảng trách nhiệm yêu cầu tiện dụng: 
Stt Nghiệp vụ Người dùng Phần mềm Ghi chú 
1 Nhận lịch 
chuyến bay 
Đọc tài liệu hướng 
dẫn sử dụng 
thực hiện theo 
dúng yêu cầu 
2 Bán vé Đọc tài liệu hướng 
dẫn sử dụng 
thực hiện theo 
dúng yêu cầu 
3 Ghi nhận đặt 
vé 
Đọc tài liệu hướng 
dẫn sử dụng 
thực hiện theo 
dúng yêu cầu 
4 Tra cứu 
chuyến bay 
 thực hiện theo 
dúng yêu cầu 
5 Lập báo cáo 
tháng 
Đọc tài liệu hướng 
dẫn sử dụng 
thực  ... ệu với tính đúng đắn 
3.1.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM1 
BM1: Nhận lịch chuyến bay 
Mã chuyến bay: Sân bay đi: Sân bay đến: 
Ngày - giờ: Thời gian bay: 
Số lượng ghế hạng 1: Số lượng ghế hạng 2: 
Stt Sân bay trung gian Thời gian dừng Ghi chú 
3.1.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu 
 36 
Các ký hiệu 
 D1: Mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày giờ bay, 
thời gian bay, số ghế hạng 1, số ghế hạng 2, danh sách các sân 
bay trung bay cùng với các thông tin chi tiết (tên sân bay trung 
gian, thời gian dừng, ghi chú) 
 D2: Không có 
 D3: Danh sách sân bay, thời gian bay tối thiểu, thời gian bay 
tối đa, số lượng sân bay trung gian tối đa, thời gian dừng tối 
thiểu, thời gian dừng tối đa 
 D4: D1 
 D5: D4 
 D6: Không có 
3.1.1.3 Các thuộc tính mới 
MaChuyenBay, SanBayDi, SanBayDen, NgayGio, ThoiGianBay, 
SoLuongGheHang1, SoLuongGheHang2, SanBayTrungGian, 
ThoiGianDung, GhiChu 
 37 
3.1.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
MaChuyenBay, MaChiTietChuyenBay 
3.1.1.5 Sơ đồ logic: 
3.1.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa 
3.1.2.1 Quy định liên quan: QD1 
QĐ1: Có 10 sân bay. Thời gian bay tối thiểu là 30 phút. Có tối đa 2 sân 
bay trung gian với thời gian dừng từ 10 đến 20 phút. 
 38 
3.1.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định) 
Các ký hiệu 
 D1 : Số lượng sân bay, thời gian bay tối thiểu, số sân bay trung 
gian tối đa, thời gian dừng tối thiểu tại các sân bay trung gian, 
thời gian dừng tối đa tại các sân bay trung gian. 
 D2 : Không có. 
 D3 : Không có. 
 D4 : D1. 
 D5 : Không có. 
 D6 : Không có. 
3.1.2.3 Các thuộc tính mới: 
SanBay, ThoiGianBayToiThieu, SoSanBayTrungGianToiDa, 
ThoiGianDungToiThieu, ThoiGianDungToiDa 
 39 
3.1.2.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
MaSanBay 
3.1.2.5 Sơ đồ logic: 
 40 
3.2 Xét yêu cầu phần mềm “Bán vé” 
3.2.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
3.2.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM2 
BM2: Vé chuyến bay 
Chuyến bay: Hành khách: CMND: 
Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: 
3.2.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: 
 41 
Các ký hiệu 
 D1: Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá tiền. 
 D2: Không có 
 D3: - Số lượng ghế còn trống theo từng hạng vé 
- Danh sách chuyến bay 
- Danh sách hạng vé 
 D4: D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống 
 D5: D4 
 D6: Không có 
3.2.1.3 Các thuộc tính mới: 
HanhKhach, CMND, DienThoai, HangVe, GiaTien 
 42 
3.2.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
MaVe, MaHanhKhach 
 43 
3.2.1.5 Sơ đồ logic: 
3.2.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 
3.2.2.1 Quy định liên quan: QD2 
QĐ2: Chỉ bán vé khi còn chỗ. Có 2 hạng vé (1, 2) với đơn giá trong bảng 
tra sân bay đi, sân bay đến. 
3.2.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định) 
 44 
Các ký hiệu 
 D1 : Số lượng các hạng vé, bảng đơn giá vé. 
 D2 : Không có. 
 D3 : Không có. 
 D4 : D1. 
 D5 : Không có. 
 D6 : Không có. 
3.2.2.3 Các thuộc tính mới: 
TinhTrangVe, DonGia 
 45 
3.2.2.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
MaTuyenBay, MaTinhTrangVe, MaDonGia, MaTuyenBay 
 46 
3.2.2.5 Sơ đồ logic: 
3.3 Xét yêu cầu phần mềm “Ghi nhận đặt vé” 
3.3.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
3.3.1.1 Biểu mẫu liên quan: BM3 
BM3: Phiếu đặt chỗ 
Chuyến bay: Hành khách: CMND: 
 47 
Điện thoại: Hạng vé: Giá tiền: 
Ngày đặt: 
3.3.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: 
Các ký hiệu 
 D1 : Chuyến bay, hành khách, CMND, điện thoại, hạng vé, giá 
tiền, ngày đặt. 
 D2 : Không có. 
 D3 : - Số lượng ghế trống theo từng hạng vé. 
 Hạn đặt vé trễ nhất. 
 Danh sách chuyến bay. 
 Danh sách hạng vé. 
 D4 : D1 + tình trạng vé, số lượng ghế còn trống. 
 D5 : D4. 
 D6 : Không có. 
 48 
3.3.1.3 Các thuộc tính mới: 
NgayDat 
 49 
3.3.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
MaPhieuDat 
3.3.1.5 Sơ đồ logic: 
3.3.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 
 50 
3.3.2.1 Quy định liên quan: QD3 
QĐ3: Chỉ cho đặt vé chậm nhất 1 ngày trước khi khởi hành. Vào ngày 
khởi hành tất cả các phiếu đặt sẽ bị hủy. 
3.3.2.2 Sơ đồ luồng dữ liệu (về việc thay đổi quy định) 
Các ký hiệu 
 D1 : Thời gian chậm nhất khi đặt vé, khi hủy đặt vé. 
 D2 : Không có. 
 D3 : Không có. 
 D4 : D1. 
 D5 : Không có. 
 D6 : Không có. 
 51 
3.3.2.3 Các thuộc tính mới: 
TGChamNhatDatVe, TGChamNhatHuyDatVe 
 52 
3.3.2.3 Các thuộc tính trừu tượng: 
3.3.2.4 Sơ đồ logic: 
3.4 Xét yêu cầu phần mềm “Tra cứu chuyến bay” 
3.4.3 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
 53 
3.4.3.1 Biểu mẫu liên quan: BM4 
BM4: Danh sách chuyến bay 
Stt Sân 
bay đi 
Sân bay 
đến 
Khởi 
hành 
Thời 
gian 
Số ghế 
trống 
Số ghế 
đặt 
3.4.3.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: 
Các ký hiệu 
 D1: Tiêu chuẩn tra cứu chuyến bay (ít nhất một trong các thông tin 
sau: mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày - giờ bay, ngày - 
giờ đến). 
 D2 : Không có. 
 54 
 D3 : Danh sách các chuyến bay cùng các thông tin liên quan thỏa 
tiêu chuẩn tìm kiếm (mã chuyến bay, sân bay đi, sân bay đến, ngày 
- giờ bay, thời gian bay). 
 D4 : Không có. 
 D5 : D3. 
 D6 : D3. 
3.4.3.3 Các thuộc tính mới: 
SoGheTrong, SoGheDat 
 55 
 56 
3.4.3.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
3.4.3.5 Sơ đồ logic: 
3.4.4 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa:Xét yêu cầu phần mềm “Lập báo 
cáo tháng” 
 57 
3.5 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay” 
3.5.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
3.5.1.1 Biếu mẫu liên quan: BM5.1 
BM5.
1: Báo cáo doanh thu bán vé các chuyến bay 
Tháng: 
Stt Chuyến bay Số vé Tỷ lệ Doanh thu 
3.5.1.2 Sơ đồ luồng dữ liệu: 
Các ký hiệu 
 58 
 D1 : Tháng, năm. 
 D2 : Không có. 
 D3 : Danh sách các chuyến bay cùng với số lượng vé bán 
được, tỷ lệ và doanh thu tương ứng của từng chuyến bay. 
 D4 : D1 + tổng doanh thu của tháng. 
 D5 : D3 + D4 
 D6 : D5 
3.5.1.3 Các thuộc tính mới: 
Thang, SoVe, TyLe, DoanhThu 
 59 
 60 
3.5.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
MaDoanhThuThang, MaCTDoanhThuThang 
3.5.1.5 Sơ đồ logic: 
 61 
3.5.2 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
3.6 Xét yêu cầu “Lập báo cáo doanh thu năm” 
3.6.1 Thiết kế dữ liệu với tính đúng đắn 
3.6.1.1 Biếu mẫu liên quan: BM5.2 
BM5.
2: Báo cáo doanh thu năm 
Năm: 
Stt Tháng Số chuyến bay Doanh thu Tỷ lệ 
3.6.1.2 Sơ đố luồng dữ liệu: 
 62 
Các ký hiệu 
 D1 : Năm. 
 D2 : Không có. 
 D3 : Số chuyến bay, doanh thu và tỷ lệ của từng tháng. 
 D4 : D1 + tổng doanh thu của năm. 
 D5 : D3 + D4 
 D6 : D5 
3.6.1.3 Các thuộc tính mới: 
Nam, SoChuyenBay, TyLe 
 63 
 64 
3.6.1.4 Các thuộc tính trừu tượng: 
MaDoanhThuNam 
3.6.1.5 Sơ đồ logic: 
 65 
3.6.2 Thiết kế dữ liệu với tính tiến hóa: 
 66 
CHƯƠNG 4 THIẾT KẾ DỮ LIỆU 
4.1 Màn hình giao diện “Nhận lịch chuyến bay” 
4.1.1 Màn hình với tính đúng đắn 
 67 
4.1.2 Màn hình cuối cùng 
 68 
4.2 Màn hình giao diện “Bán vé chuyến bay” 
4.2.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
 69 
4.2.2 Màn hình cuối cùng 
 70 
4.3 Màn hình giao diện “Ghi nhận đặt vé” 
4.3.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
 71 
4.3.2 Màn hình cuối cùng 
 72 
4.4 Màn hình giao diện “Tra cứu chuyến bay” 
4.4.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
 73 
4.4.2 Màn hình cuối cùng 
4.5 Màn hình giao diện “Lập báo cáo tháng” 
4.5.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
 74 
4.5.2 Màn hình cuối cùng 
4.6 Màn hình giao diện “Lập báo cáo năm” 
4.6.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
 75 
4.6.2 Màn hình cuối cùng 
 76 
4.7 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 1” 
 77 
4.8 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 2” 
 78 
4.9 Màn hình giao diện “Thay đổi quy định 3” 
 79 
4.10 Màn hình giao diện “Quản Lý Chuyến Bay” 
4.10.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
4.10.1.1 Thêm chuyến bay 
 80 
4.10.1.2 Hủy chuyến bay 
 81 
4.10.1.3 Hiệu chỉnh thông tin chuyến bay 
 82 
4.10.2 Màn hình cuối cùng 
 83 
4.11 Màn hình giao diện “Quản Lý Tuyến Bay” 
4.11.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
4.11.1.1 Thêm tuyến bay 
4.11.1.2 Xoá tuyến bay 
 84 
4.11.1.3 Hiệu chỉnh thông tin tuyến bay 
 85 
4.11.2 Màn hình cuối cùng 
 86 
4.12 Màn hình giao diện “Quản Lý Sân Bay” 
4.12.1 Màn hình giao diện với tính đúng đắn 
4.12.1.1 Thêm sân bay 
4.12.1.2 Xóa sân bay 
 87 
4.12.1.3 Hiệu chỉnh thông tin sân bay 
 88 
4.12.2 Màn hình cuối cùng 
 89 
CHƯƠNG 5 THIẾT KẾ XỬ LÝ 
5.1 Màn hình “Nhận lịch chuyến bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Lấy danh sách các sân bay 
đưa vào combo box 
cbSanBayDi. 
2 Nhấn vào nút “Sân Bay 
Đi” 
Hiển thị hộp thoại “Thêm Sân 
Bay” 
 90 
3 Nhấn vào nút “Sân Bay 
đến” 
Hiển thị hộp thoại “Thêm 
Tuyến Bay” 
4 Thay đổi giá trị trong 
cbSanBayDi 
-Tìm danh sách các sân bay 
có thể đến từ SânBayĐi và 
hiển thị danh sách đó lên 
combo box cbSanBayDen. 
- Lấy tên sân bay (dựa vào 
mã sân bay đi và hiển thị lên 
label lbSanBayDi) 
5 Thay đổi giá trị trong 
cbSanBayDen 
- Lấy tên sân bay (dựa vào 
mã sân bay đến và hiển thị 
lên label lbSanBayDen) 
6 Thay đổi ngày giờ -Hiển thị ngày giờ mới lên 
7 Nhấn vào nút nhận - Kiểm tra quy định về thời 
gian bay và số sân bay trung 
gian tối đa. 
- Nếu thỏa thì lưu xuống cơ 
sở dữ liệu. 
- Nếu không thỏa thì thông 
báo lỗi cho người dùng. 
8 Nhấn vào nút Thêm Mới -Xóa tất cả các thông tin đang 
hiển thị để người dùng có thể 
nhập mới. 
-Giữ lại giá trị của ngày giờ 
lúc nãy. 
9 Nhấn vào nút Thoát -Đóng hộp thoại lại 
 91 
5.2 Màn hình “Bán vé chuyến bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Lấy danh sách các chuyến 
bay khởi hành sau ngày hệ 
thống đưa vào combo box 
cbMaChuyenBay. 
- Lấy danh sách các hạng vé 
đưa vào combo box 
cbHangVe. 
2 Nhấn vào nút “Mã Hành 
Khách” 
Hiển thị hộp thoại “Thêm 
Hành Khách” 
3 Nhấn vào nút “Hạng Vé” Hiển thị hộp thoại “Thêm 
 92 
Hạng Vé” 
4 Thay đổi Mã Chuyến Bay - Đưa thông tin chuyến bay 
(dưa trên mã) vào các textbox 
Sân Bay Đi, Sân Bay Đến, 
Ngày giờ, Tình Trạng Vé. 
- Nếu đã chọn thông tin về 
mã chuyến bay và hạng vé thì 
lấy giá tiền tương ứng hiển 
thị lên textbox GiaTien. 
5 Thay đổi Hạng Vé - Đưa tên hạng vé vào 
textbox TenHangVe 
- Nếu đã chọn thông tin về 
mã chuyến bay và hạng vé thì 
lấy giá tiền tương ứng hiển 
thị lên textbox GiaTien 
6 Nhấn vào nút Lưu - Kiểm tra thông tin về mã 
chuyến bay, mã hành khách 
và mã hạng vé đã đầy đủ 
chưa. 
- Nếu chưa thì báo lỗi. 
- Nếu đủ rồi thì lưu xuống cơ 
sở dữ liệu , đồng thời cập 
nhật lại tình trạng vé cho 
chuyến bay đó. 
7 Nhấn vào nút Tạo Mới -Xóa tất cả các thông tin đang 
hiển thị để người dùng có thể 
nhập mới một vé chuyến bay 
khác. 
8 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 
 93 
5.3 Màn hình Đặt vé chuyến bay 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Lấy danh sách các chuyến 
bay khởi hành sau ngày hệ 
thống đưa vào combo box 
cbMaChuyenBay. 
- Lấy danh sách các hạng vé 
đưa vào combo box 
cbHangVe. 
2 Nhấn vào nút “Mã Hành 
Khách” 
Hiển thị hộp thoại “Thêm 
Hành Khách” 
3 Nhấn vào nút “Hạng Vé” Hiển thị hộp thoại “Thêm 
Hạng Vé” 
 94 
4 Thay đổi Mã Chuyến Bay - Đưa thông tin chuyến bay 
(dưa trên mã) vào các textbox 
Sân Bay Đi, Sân Bay Đến, 
Ngày giờ, Tình Trạng Vé. 
- Nếu đã chọn thông tin về 
mã chuyến bay và hạng vé thì 
lấy giá tiền tương ứng hiển 
thị lên textbox GiaTien. 
5 Thay đổi Hạng Vé - Đưa tên hạng vé vào 
textbox TenHangVe 
- Nếu đã chọn thông tin về 
mã chuyến bay và hạng vé thì 
lấy giá tiền tương ứng hiển 
thị lên textbox GiaTien 
6 Nhấn vào nút Lưu - Kiểm tra thông tin về mã 
chuyến bay, mã hành khách 
và mã hạng vé đã đầy đủ 
chưa, kiểm tra ngày đặt có 
thỏa quy định về hạn đặt vé 
trễ nhất không. 
- Nếu không thỏa thì báo lỗi. 
- Nếu thỏa thì lưu xuống cơ 
sở dữ liệu , đồng thời cập 
nhật lại tình trạng vé cho 
chuyến bay đó. 
7 Nhấn vào nút Tạo Mới -Xóa tất cả các thông tin đang 
hiển thị để người dùng có thể 
nhập mới một vé chuyến bay 
khác. 
8 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại 
 95 
5.4 Màn hình “Tra cứu chuyến bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Lấy danh sách các sân bay 
đưa vào combo box 
cbSanBayDi. 
2 Nhấn vào nút Tìm Tìm các chuyến bay thỏa yêu 
cầu và hiển thị lên grid 
3 Thay đổi giá trị trong 
cbSanBayDi 
-Tìm danh sách các sân bay 
có thể đến từ SânBayĐi và 
hiển thị danh sách đó lên 
combo box cbSanBayDen. 
- Lấy tên sân bay (dựa vào 
mã sân bay đi và hiển thị lên 
label lbSanBayDi) 
 96 
4 Thay đổi giá trị trong 
cbSanBayDen 
- Lấy tên sân bay (dựa vào 
mã sân bay đến và hiển thị 
lên label lbSanBayDen) 
5 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 
5.5 Màn hình “Báo cáo tháng” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Đưa 12 tháng vào 
combobox cbThang 
- Đưa vào cbNam các giá trị 
từ 1990 đến năm hệ thống. 
- Chọn hiển thị tháng và năm 
hiện hành. 
2 Nhấn vào nút báo cáo Dùng crystal report để hiển 
thị báo cáo theo tháng. 
3 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 
 97 
5.6 Màn hình “Báo cáo năm” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Đưa vào cbNam các giá trị 
từ 1990 đến năm hệ thống. 
- Chọn hiển thị năm hiện 
hành. 
2 Nhấn vào nút báo cáo Dùng crystal report để hiển 
thị báo cáo theo năm. 
3 Nhấn vào nút Thoát Đóng hộp thoại lại 
 98 
5.7 Màn hình “Thay đổi quy định 1” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Đưa giá trị các tham số vào 
các ô textbox. 
2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống 
bảng ThamSo. 
3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 
 99 
5.8 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 2” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Đưa giá trị các tham số vào 
textbox và grid. 
2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống 
bảng ĐơnGia. 
3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 
 100 
5.9 Màn hình “Thay Đổi Quy Định 3” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Đưa giá trị các tham số vào 
textbox. 
2 Nhấn vào nút báo cáo - Lưu lại giá trị mới xuống 
bảng ThamSo. 
3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 
 101 
5.10 Màn hình “Thêm Sân Bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form 
2 Nhấn vào nút Thêm - Lưu xuống bảng Sân Bay. 
3 Nhấn vào nút Tạo Mới - Xóa trống các ô textbox 
4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 
 102 
5.11 Màn hình “Thêm Tuyến Bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form - Lấy danh sách các sân bay 
đưa vào combo box 
cbSanBayDi. 
2 Nhấn vào nút Thêm - Lưu xuống bảng Tuyến 
Bay. 
3 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 
4 Thay đổi giá trị Sân Bay Đi -Lấy tên sân bay hiển thị lên 
nhãn lbSanBayDi. 
-Đưa các sân bay mà chưa có 
tuyến bay từ sânbay đi đến nó 
vào cbSânBayĐến. 
-Nếu đã chọn sân bay đi và 
sân bay đến thì tự động phát 
sinh mã cho tuyến bay mới. 
5 Thay đổi giá trị Sân Bay -Lấy tên sân bay hiển thị lên 
 103 
Đến nhãn lbSanBayDen. 
-Nếu đã chọn sân bay đi và 
sân bay đến thì tự động phát 
sinh mã cho tuyến bay mới. 
5.12 Màn hình “Quản Lý Sân Bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form Đưa các sân bay trong cơ sở 
 104 
dữ liệu hiển thị lên datagrid. 
2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng 
Sân Bay. 
4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 
5.13 Màn hình “Quản Lý Tuyến Bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form Đưa các tuyến bay trong cơ 
sở dữ liệu hiển thị lên 
datagrid. 
2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng 
Tuyến Bay. 
 105 
4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 
5.14 Màn hình “Quản Lý Chuyến Bay” 
STT Biến cố Xử lý 
1 Load form Đưa các chuyến bay trong cơ 
sở dữ liệu hiển thị lên 
datagrid. 
2 Nhấn vào nút Cập nhật -Cập nhật lại toàn bộ bảng 
ChuyếnBay. 
4 Nhấn vào nút Thoát - Đóng hộp thoại lại. 

File đính kèm:

  • pdfbao_cao_phan_mem_quan_ly_ban_ve_chuyen_bay.pdf