Bài tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Phần 2)

Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?

a. 1610

b. 1612 c. 1615

d. 1618

Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?

a. Antoine Montchretiên

b. Francois Quesney c. Tomas Mun

d. William Petty

Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?

a. A. Smith

b. D. Ricardo c. W.Petty

d. R.T.Mathus

Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?

a. W. Petty

b. A. Smith c. D.Ricardo

d. R.T.Mathus

 

doc 53 trang kimcuc 13340
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Phần 2)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Phần 2)

Bài tập Kinh tế chính trị Mác - Lênin (Phần 2)
Phần II
kinh tế chính trị Mác - lênin
A- Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1. Thuật ngữ "kinh tế- chính trị" được sử dụng lần đầu tiên vào năm nào?
a. 1610
b. 1612
c. 1615
d. 1618
Câu 2. Ai là người đầu tiên đưa ra khái niệm "kinh tế- chính trị"?
a. Antoine Montchretiên
b. Francois Quesney
c. Tomas Mun
d. William Petty
Câu 3. Ai là người được C. Mác coi là sáng lập ra kinh tế chính trị tư sản cổ điển?
a. A. Smith
b. D. Ricardo
c. W.Petty
d. R.T.Mathus
Câu 4. Ai là người được coi là nhà kinh tế thời kỳ công trường thủ công?
a. W. Petty
b. A. Smith
c. D.Ricardo
d. R.T.Mathus
Câu 5. D.Ricardo là nhà kinh tế của thời kỳ nào?
a. Thời kỳ tích luỹ nguyên thuỷ TBCN
b. Thời kỳ hiệp tác giản đơn
c. Thời kỳ công trường thủ công
d. Thời kỳ đại công nghiệp cơ khí
Câu 6. Kinh tế- chính trị Mác - Lênin đã kế thừa và phát triển trực tiếp những thành tựu của:
a. Chủ nghĩa trọng thương
b. Chủ nghĩa trọng nông
c. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
d. Kinh tế- chính trị tầm thường
Câu 7. Học thuyết kinh tế nào của C.Mác được coi là hòn đá tảng?
a. Học thuyết giá trị lao động 
b. Học thuyết giá trị thặng dư
c. Học thuyết tích luỹ tư sản
d. Học thuyết tái sản xuất tư bản xã hội
Câu 8. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế- chính trị Mác-Lênin là:
	a. Sản xuất của cải vật chất
	b. Quan hệ xã hội giữa người với người
	c. Quan hệ sản xuất trong mối quan hệ tác động qua lại với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
	d. Quá trình sản xuất, phân phối, trao đổi, tiêu dùng.
Câu 9. Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế:
	a. Mang tính khách quan
	b. Mang tính chủ quan 
	c. Phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
	d. Cả a và c
Câu 10. Chọn phương án đúng về quy luật kinh tế và chính sách kinh tế:
	a. Quy luật kinh tế là cơ sở của chính sách kinh tế
	b. Chính sách kinh tế là hoạt động chủ quan của nhà nước trên cơ sở nhận thức và vận dụng các quy luật khách quan.
	c. Quy luật kinh tế và chính sách kinh tế đều phụ thuộc vào các điều kiện khách quan.
	d. Cả a, b, c
Câu 11. Để nghiên cứu kinh tế- chính trị Mác- Lênin có thể sử dụng nhiều phương pháp, phương pháp nào quan trọng nhất?
 a. Trừu tượng hoá khoa học
b. Phân tích và tổng hợp
c. Mô hình hoá
d. Điều tra thống kê
Câu 12. Khi nghiên cứu phương thức sản xuất TBCN, C.Mác bắt đầu từ:
a. Sản xuất của cải vật chất
b. Lưu thông hàng hoá
c. Sản xuất giá trị thặng dư
d. Sản xuất hàng hoá giản đơn và hàng hoá
Câu 13. Trừu tượng hoá khoa học là:
	a. Gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
	b. Gạt bỏ các hiện tượng ngẫu nhiên, bề ngoài, chỉ giữ lại những mối liên hệ phổ biến mang tính bản chất.
	c. Quá trình đi từ cụ thể đến trừu tượng và ngược lại.
	d. Cả b và c
Câu 14. Chức năng nhận thức của kinh tế- chính trị là nhằm:
	a. Phát hiện bản chất của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
	b. Sự tác động giữa quan hệ sản xuất với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng.
	c. Tìm ra các quy luật kinh tế
	d. Cả a, b, c
Câu 15. Chức năng phương pháp luận của kinh tế- chính trị Mác- Lênin thể hiện ở:
	a. Trang bị phương pháp để xem xét thế giới nói chung
	b. Là nền tảng lý luận cho các khoa học kinh tế ngành
	c. Là cơ sở lý luận cho các khoa học nằm giáp ranh giữa các tri thức các ngành khác nhau.
	d. Cả b và c
Câu 16. Chức năng tư tưởng của kinh tế- chính trị Mác – Lê nin thể hiện ở:
	a. Góp phần xây dựng thế giới quan cách mạng của giai cấp công nhân
	b. Tạo niềm tin vào thắng lợi trong cuộc đấu tranh xoá bỏ áp bức bóc lột
	c. Là vũ khí tư tưởng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động trong công cuộc xây dựng CNXH
	d. Cả a, b và c
Câu 17. Bản chất khoa học và cách mạng của kinh tế - chính trị Mác- Lênin thể hiện ở chức năng nào?
 a. Nhận thức
	b. Tư tưởng
 c. Phương pháp luận
	d. Cả a, b và c
Câu 18. Hoạt động nào của con người được coi là cơ bản nhất và là cơ sở của đời sống xã hội? 
 a. Hoạt động chính trị
	b. Hoạt động khoa học
 c. Hoạt động sản xuất của cải vật chất
 d. Hoạt động nghệ thuật, thể thao
Câu 19. Để xem xét, giải thích nguồn gốc sâu xa của các hiện tượng kinh tế- xã hội phải xuất phát từ:
 a. Từ hệ tư tưởng của giai cấp thống trị
 b. Từ các hoạt động kinh tế
 c. Từ truyền thống lịch sử
 d. Từ ý thức xã hội
Câu 20. Quá trình sản xuất là sự kết hợp của các yếu tố:
	a. Sức lao động với công cụ lao động 
	b. Lao động với tư liệu lao động 
	c. Sức lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động 
	d. Lao động với đối tượng lao động và tư liệu lao động 
Câu 21. "Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì, mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào". Câu nói trên là của ai?
 a. A. Smith
	b. D.Ricardo
 c. C.Mác
	d. Ph.Ăng ghen
Câu 22. Sức lao động là:
	a. Toàn bộ thể lực và trí lực trong một con người đang sống và được vận dụng để sản xuất ra giá trị sử dụng nào đó.
	b. Khả năng lao động, được tiêu dùng trong quá trình sản xuất. 
	c. Hoạt động có mục đích của con người để tạo ra của cải. 
	d. Cả a và b. 
Câu 23. Lao động sản xuất có đặc trưng cơ bản là:
	a. Hoạt động cơ bản nhất, là phẩm chất đặc biệt của con người
	b. Là hoạt động có mục đích, có ý thức của con người 
	c. Là sự tiêu dùng sức lao động trong hiện thực
	d. Cả a, b và c
Câu 24. Lao động sản xuất có vai trò gì đối với con người?
	a. Tạo ra của cải vật chất để nuôi sống con người
	b. Phát triển, hoàn thiện con người cả về thể lực và trí lực
	c. Giúp con người tích luỹ kinh nghiệm, chế tạo ra công cụ sản xuất ngày càng tinh vi
	d. Cả a, b, c.
Câu 25. Đối tượng lao động là:
	a. Các vật có trong tự nhiên
	b. Những vật mà lao động của con người tác động vào nhằm thay đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người
	c. Những vật dùng để truyền dẫn sức lao động của con người
	d. Cả a, b, c
Câu 26. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
	a. Mọi nguyên liệu đều là đối tượng lao động 
	b. Mọi đối tượng lao động đều là nguyên liệu
	c. Nguyên liệu là đối tượng lao động của các ngành công nghiệp chế biến
	d. Cả a và c đều đúng.
Câu 27. Tư liệu lao động gồm có:
 a. Công cụ lao động 
	b. Các vật để chứa đựng, bảo quản
 c. Kết cấu hạ tầng sản xuất 
	d. Cả a, b, c
Câu 28. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào quyết định đến năng suất lao động?
 a. Công cụ lao động 
	b. Nguyên vật liệu cho sản xuất
 c. Các vật chứa đựng, bảo quản
	d. Kết cấu hạ tầng sản xuất
Câu 29. Bộ phận nào của tư liệu lao động được coi là tiêu chí phản ánh đặc trưng phát triển của một thời đại kinh tế
 a. Công cụ lao động 
	b. Kết cấu hạ tầng sản xuất
c. Nhà cửa, kho bãi ... để chứa đựng, bảo quản
d. Cả a và b
Câu 30. Chọn ý đúng trong các ý dưới đây:
	a. Một vật là đối tượng lao động cũng có thể là tư liệu lao động 
	b. Một vật là tư liệu lao động cũng có thể là đối tượng lao động 
	c. Đối tượng lao động và tư liệu lao động kết hợp với nhau là tư liệu sản xuất 
	d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 31. Trong tư liệu lao động, bộ phận nào cần được phát triển đi trước một bước so với đầu tư sản xuất trực tiếp?
a. Công cụ sản xuất 
b. Các bộ phận chứa đựng, bảo quản
 c. Kết cấu hạ tầng sản xuất 
	d. Cả a và c
Câu 32. Trong nền sản xuất lớn hiện đại, yếu tố nào giữ vai trò quyết định của quá trình lao động sản xuất?
 a. Sức lao động 
	b. Tư liệu sản xuất hiện đại
 c. Công cụ sản xuất tiên tiến
	d. Đối tượng lao động
Câu 33. Phương thức sản xuất là sự thống nhất của:
	a. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội 
	b. Cơ sở hạ tầng và kiến trúc thượng tầng
	c. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 
	d. Cơ cấu kinh tế và kết cấu giai cấp xã hội 
Câu 34. Lực lượng sản xuất biểu hiện:
	a. Quan hệ con người với tự nhiên
	b. Quan hệ con người với con người
	c. Quan hệ con người với tự nhiên và quan hệ người với người
	d. Cả a, b, c
Câu 35. Trong thời đại ngày nay, lực lượng sản xuất bao gồm các yếu tố nào?
 a. Người lao động 
	b. Tư liệu sản xuất
 c. Khoa học công nghệ
	d. Cả a, b, c
Câu 36. Yếu tố chủ thể của lực lượng sản xuất là:
	a. Tư liệu sản xuất hiện đại
	b. Con người với kỹ năng, kỹ xảo và tri thức được tích luỹ lại
	c. Khoa học công nghệ tiên tiến
	d. Cả b và c
Câu 37. Quan hệ sản xuất biểu hiện:
	a. Quan hệ giữa người với tự nhiên
	b. Quan hệ kinh tế giữa người với người trong quá trình sản xuất 
	c. Quan hệ giữa người với người trong xã hội 
	d. Cả a, b, c
Câu 38. Quan hệ sản xuất bao gồm:
	a. Quan hệ về sở hữu tư liệu sản xuất 
	b. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất xã hội 
	c. Quan hệ về phân phối sản phẩm xã hội 
	d. Cả a, b, c
Câu 39. Quan hệ nào giữ vai trò quyết định trong quan hệ sản xuất: 
 a. Quan hệ sở hữu
	b. Quan hệ tổ chức quản lý
 c. Quan hệ phân phối
	d. Không quan hệ nào quyết định
Câu 40. Quan hệ sản xuất được hình thành do:
	a. ý muốn chủ quan của con người
	b. Do giai cấp thống trị quy định thành pháp luật 
	c. Do tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất 
	d. Cả a, b, c
Câu 41. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất có quan hệ với nhau thế nào?
	a. Tác động qua lại với nhau
	b. Lực lượng sản xuất quyết định quan hệ sản xuất 
	c. QHSX có tác động tích cực trở lại đối với lực lượng sản xuất 
	d. Cả a, b và c
Câu 42. Khi nào QHSX được xem là phù hợp với tính chất và trình độ phát triển của lực lượng sản xuất? 
	a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển
	b. Cải thiện đời sống nhân dân
	c. Tạo điều kiện thực hiện công bằng xã hội 
	d. Cả a, b, c
Câu 43. Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
	a. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
	b. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
	c. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
	d. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
Câu 44. Tái sản xuất là:
	a. Là quá trình sản xuất 
	b. Là quá trình sản xuất được lặp đi lặp lại và phục hồi không ngừng.
	c. Là sự khôi phục lại sản xuất 
	d. Cả a, b, c
Câu 45. Căn cứ vào đâu để phân chia thành tái sản xuất cá biệt và tái sản xuất xã hội? 
 a. Căn cứ vào phạm vi sản xuất
	b. Căn cứ vào tốc độ sản xuất
 c. Căn cứ vào tính chất sản xuất
	d. Căn cứ vào nội dung sản xuất
Câu 46. Căn cứ vào đâu để chia ra thành tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
 a. Căn cứ vào phạm vi
	b. Căn cứ vào nội dung
 c. Căn cứ vào tính chất
	d. Căn cứ vào quy mô
Câu 47. Loại tái sản xuất nào làm tăng sản phẩm chủ yếu do tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các nguồn lực?
	a. Tái sản xuất giản đơn
	b. Tái sản xuất mở rộng
	c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng
	d. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu
Câu 48. Chọn ý sai về tái sản xuất giản đơn và tái sản xuất mở rộng?
	a. Tái sản xuất giản đơn là đặc trưng của nền sản xuất nhỏ
	b. Tái sản xuất giản đơn là việc tổ chức sản xuất đơn giản, không phức tạp
	c. Tái sản xuất mở rộng là đặc trưng của nền sản xuất lớn
	d. Sản phẩm thặng dư là nguồn gốc của tái sản xuất mở rộng
Câu 49. Chọn ý sai về tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng và tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu?
	a. Đều làm cho sản phẩm tăng lên
	b. Cả hai hình thức tái sản xuất đều dựa trên cơ sở tăng năng suất lao động và hiệu quả sử dụng các yếu tố đầu vào
	c. Tái sản xuất mở rộng theo chiều sâu sử dụng tài nguyên hiệu quả hơn và gây ra ô nhiễm ít hơn tái sản xuất mở rộng theo chiều rộng.
	d. Cả b và c 
Câu 50. Xác định đúng trình tự các khâu của quá trình tái sản xuất 
	a. Sản xuất - trao đổi - phân phối - tiêu dùng
	b. Sản xuất - phân phối - trao đổi - tiêu dùng
	c. Phân phối - trao đổi - sản xuất - tiêu dùng
	d. Trao đổi - tiêu dùng - phân phối - sản xuất 
Câu 51. Trong 4 khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào giữ vai trò quyết định?
 a. Sản xuất
	b. Phân phối
 c. Trao đổi
	d. Tiêu dùng
Câu 52. Trong các khâu của quá trình tái sản xuất, khâu nào là mục đích và là động lực?
 a. Sản xuất
	b. Phân phối
 c. Trao đổi
	d. Tiêu dùng
Câu 53. Chọn ý đúng về quan hệ giữa sản xuất với phân phối
	a. Tồn tại độc lập với nhau
	b. Phân phối thụ động, do sản xuất quyết định 
	c. Phân phối quyết định đến quy mô, cơ cấu của sản xuất 
	d. Sản xuất quyết định phân phối, phân phối có tác động tích cực đối với sản xuất. 
Câu 54. Nội dung của tái sản xuất xã hội bao gồm:
	a. Tái sản xuất của cải vật chất và QHSX
	b. Tái sản xuất sức lao động và tư liệu sản xuất 
	c. Tái sản xuất tư liệu tiêu dùng và môi trường sinh thái
	d. Tái sản xuất sức lao động, của cải vật chất, QHSX và môi trường sinh thái 
Câu 55. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để phân biệt các hình thái kinh tế - xã hội? 
 a. Lực lượng sản xuất 
	b. Quan hệ sản xuất
 c. Tồn tại xã hội 
	d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 56. Tăng trưởng kinh tế là:
	a. Tăng năng suất lao động 
	b. Tăng hiệu quả của sản xuất 
	c. Tăng quy mô sản lượng của nền kinh tế trong một thời kỳ nhất định
	d. Sự phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội 
Câu 57. Chỉ số nào được sử dụng để tính tốc độ tăng trưởng kinh tế?
	a. Mức tăng năng suất lao động 
	b. Mức tăng vốn đầu tư
	c. Mức tăng GDP/người
	d. Mức tăng GNP hoặc GDP năm sau so với năm trước
Câu 58. Để tăng trưởng kinh tế cao, kinh tế học hiện đại nêu ra các nhân tố nào?
	a. Vốn, khoa học công nghệ và con người
	b. Đất đai, tư bản và cơ cấu kinh tế
	c. Cơ cấu kinh tế, thể chế chính trị và vai trò của nhà nước
	d. Cả a và c
Câu 59. Chọn ý đúng về phát triển kinh tế
	a. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế bền vững
	b. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế, hoàn thiện cơ cấu kinh tế và thể chế kinh tế.
	c. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
	d. Phát triển kinh tế là tăng trưởng kinh tế gắn liền với hoàn thiện cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 60. Thế nào là tăng trưởng kinh tế bền vững?
	a. Là sự tăng trưởng ổn định lâu dài và tốc độ rất cao
	b. Là sự tăng trưởng tương đối cao, ổn định trong thời gian tương đối dài
	c. Sự tăng trưởng gắn liền với bảo vệ môi trường sinh thái và tiến bộ xã hội 
	d. Cả b và c
Câu 61. Trong các nhân tố tăng trưởng kinh tế, Đảng ta xác định nhân tố nào là cơ bản của tăng trưởng nhanh và bền vững?
	a. Vốn 
	b. Con người
	c. Khoa học và công nghệ
	d. Cơ cấu kinh tế, thể chế kinh tế và vai trò nhà nước
Câu 62. Tăng trưởng kinh tế có vai trò thế nào?
	a. Là điều kiện để khắc phục tình trạng đói nghèo, lạc hậu
	b. Để tạo thêm việc làm, giảm thất nghiệp
	c. Để củng cố an ninh, quốc phòng
	d. Cả a, b và c
Câu 63. Các nhân tố nào có ảnh hưởng đến phát triển kinh tế?
 a. Lực lượng sản xuất 
	b. Quan hệ sản xuất
 c. Kiến trúc thượng tầng
	d. Cả a, b, c
Câu 64. Phát triển kinh tế bao gồm những nội dung nào dưới đây?
	a. Sự gia tăng của GNP, hoặc GDP và GNP hoặc GDP trên đầu người.
	b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng: tỷ trọng của công nghiệp và dịch vụ trong GNP tăng lên còn của nông nghiệp trong GNP giảm xuống.
	c. Chất lượng cuộc sống của đại đa số dân cư tăng lên cả về mặt vật chất, tinh thần và môi trường sinh thái được bảo vệ.
	d. Cả a, b, c
Câu 65. Tiến bộ xã hội được thể hiện ở những mặt nào?
	a. Tiến bộ về kinh tế
	b. Tiến bộ về chính trị, xã hội 
	c. Đời sống văn hoá, tinh thần ngày càng được nâng cao
	d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 66. Liên hợp quốc dùng chỉ số HDI làm tiêu chí đánh giá sự phát triển, sự t ... suất lợi nhuận bình quân
Câu 624. Đâu là chủ thể giám đốc của tín dụng?
	a. Người cho vay
	b. Các cơ quan nhà nước
	c. Người cho vay và các tổ chức kinh doanh tín dụng.
	d. Cả a, b, c 
Câu 625. Các tổ chức tín dụng có vai trò gì trong kinh tế thị trường
	a. Là chủ thể giám đốc của tín dụng
	b. Là đối tượng giám đốc của tín dụng
	c. Là chủ thể giám đốc các hoạt động kinh tế của doanh nghiệp.
	d. Cả a và b
Câu 626. Một trong các chức năng đặc biệt của ngân hàng nhà nước là chức năng:
	a. Phát hành tiền
	b. Trợ cấp vốn cho các doanh nghiệp nhà nước
	c. Kinh doanh tiền
	d. Cho vay tiền đối với các hoạt động sản xuất kinh doanh
Câu 627. Nghiệp vụ chính của ngân hàng thương mại là:
a. Huy động vốn
b. Cho vay vốn
c. Thanh toán
d. Cả a, b, c
Câu 628. Động lực quan trọng nhất của sự phát triển kinh tế là:
a. Lợi ích kinh tế
b. Lợi ích chính trị xã hội
c. Lợi ích văn hoá, tinh thần 
d. Cả b và c
Câu 629. Nhân tố nào quyết định lợi ích kinh tế?
a. Quan hệ sở hữu
b. Quan hệ phân phối
c. Quan hệ trao đổi
d. Quan hệ tiêu dùng
Câu 630. Câu nói: " ở đâu không có lợi ích chung, ở đó không có sự thống nhất về mục đích" là của ai?
a. C.Mác
b. Ph.Ăng ghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
Câu 631. Hệ thống lợi ích kinh tế do nhân tố nào quyết định 
a. QHSX
b. LLSX
c. KTTT
d. PTSX
Câu 632. Cơ cấu lợi ích nào dưới đây thuộc thành phần kinh tế nhà nước
	a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân
	b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân 
	c. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội 
	d. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 633. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tập thể là gì?
	a. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
	b. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
	c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể 
	d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 634. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản nhà nước là
	a. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
	b. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
	c. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
	d. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
Câu 635. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế cá thể, tiểu chủ:
	a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
	b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
	c. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội.
	d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
Câu 636. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế tư bản tư nhân là:
	a. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân
	b. Lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội, lợi ích tập thể
	c. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
	d. Lợi ích chủ doanh nghiệp, lợi ích cá nhân, lợi ích xã hội
Câu 637. Cơ cấu lợi ích trong thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là:
	a. Lợi ích nhà nước, lợi ích tập thể, lợi ích cá nhân.
	b. Lợi ích tập thể, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
	c. Lợi ích chủ đầu tư nước ngoài, lợi ích nhà nước, lợi ích người lao động 
	d. Lợi ích doanh nghiệp, lợi ích xã hội, lợi ích cá nhân.
Câu 638. Quan hệ nào có vai trò quyết định đến phân phối?
a. Quan hệ sở hữu TLSX
b. Quan hệ tổ chức quản lý
c. Quan hệ xã hội, đạo đức. 
d. Cả a, b, c
Câu 639. Tính chất của quan hệ phân phối do nhân tố nào quyết định? 
a. Quan hệ sản xuất 
b. Lực lượng sản xuất
c. Kiến trúc thượng tầng
d. Hạ tầng cơ sở
Câu 640. Quan hệ phân phối có tính lịch sử. Yếu tố nào quy định tính lịch sử đó?
a. Phương thức sản xuất 
b. Lực lượng sản xuất
c. Quan hệ sản xuất 
d. Kiến trúc thượng tầng
Câu 641. Trong TKQĐ ở nước ta tồn tại nhiều nguyên tắc phân phối. Vì trong TKQĐ còn:
a. Nhiều hình thức sở hữu TLSX
b. Nhiều thành phần kinh tế
c. Nhiều hình thức kinh doanh
d. Cả a, b, c
Câu 642. Vì sao trong thành phần kinh tế dựa trên sở hữu công cộng phải thực hiện phân phối theo lao động? 
	a. Vì mọi người bình đẳng đối với TLSX
	b. Vì LLSX phát triển chưa cao
	c. Vì còn phân biệt các loại lao động 
	d. Cả a, b, c
Câu 643. Phân phối theo lao động căn cứ vào số lượng, chất lượng lao động làm cơ sở. Chất lượng lao động biểu hiện ở đâu?	
a. Thời gian lao động 
b. Năng suất lao động
c. Cường độ lao động 
d. Cả a, b, c
Câu 644. Số lượng lao động biểu hiện ở tiêu chí nào?
a. Thời gian lao động 
b. Chất lượng sản phẩm
c. Năng suất lao động 
d. Cả a, b, c
Câu 645. Trong kinh tế cá thể tồn tại nguyên tắc phân phối nào?
	a. Theo giá trị sức lao động 
	b. Theo vốn và năng lực kinh doanh
	c. Theo lao động 
	d. Ngoài thù lao lao động 
Câu 646. Nguồn gốc tiền lương của người lao động ở đâu?
a. Trong quỹ lương của doanh nghiệp
b. Quỹ tiêu dùng tập thể
c. Quỹ bảo hiểm xã hội 
d. Quỹ phúc lợi xã hội
Câu 647. Quỹ phúc lợi xã hội được hình thành từ các nguồn nào?
	a. Sự đóng góp của doanh nghiệp và cá nhân
	b. Từ nhà nước
	c. Từ cá nhân và tổ chức nước ngoài
	d. Cả a, b, c
Câu 648. Hình thức thu nhập lợi tức ứng với nguyên tắc phân phối nào?
a. Theo vốn
b. Theo lao động
c. Theo vốn cho vay
d. Cả a và c
Câu 649. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại phải dựa trên nguyên tắc bình đẳng. Hiểu thế nào là đúng về nguyên tắc bình đẳng?
	a. Là quan hệ giữa các quốc gia độc lập có chủ quyền
	b. Có quyền như nhau trong tự do kinh doanh, tự chủ kinh tế.
	c. Không phân biệt nước giàu, nước nghèo.
	d. Cả a, b, c
Câu 650. Dựa vào tiêu chí nào để đánh giá hiệu quả xây dựng QHSX mới ở nước ta?
	a. Thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển, cải thiện đời sống.
	b. LLSX phát triển, thực hiện công bằng xã hội 
	c. LLSX phát triển, QHSX phát triển vững chắc
	d. LLSX phát triển, cải thiện đời sống, thực hiện công bằng xã hội 
Câu 651. Mô hình kinh tế khái quát trong TKQĐ ở nước ta là:
	a. Kinh tế thị trường có sự quản lý của nhà nước
	b. Kinh tế nhiều thành phần theo định hướng XHCN
	c. Kinh tế thị trường định hướng XHCN
	d. Kinh tế nhiều thành phần có sự quản lý của nhà nước
Câu 652. Nền tảng của nền kinh tế quốc dân theo định hướng XHCN là
	a. Kinh tế nhà nước
	b. Kinh tế quốc doanh và tập thể
	c. Kinh tế quốc doanh, tập thể và CNTB nhà nước
	d. Cả a, b, c
Câu 653. Chủ trương trong quan hệ quốc tế của Việt Nam là:
	a. Việt Nam sẵn sàng là bạn của các nước trong cộng đồng quốc tế.
	b. Việt Nam muốn là bạn, là đối tác của các nước trong cộng đồng quốc tế
	c. Việt Nam sẵn sàng là bạn, là đối tác tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
	d. Việt Nam sẵn sàng là bạn tin cậy của các nước trong cộng đồng quốc tế
Câu 654. Mối quan hệ giữa nội lực và ngoại lực trong phát triển kinh tế là:
	a. Nội lực là chính
	b. Ngoại lực trong thời kỳ đầu là chính để phá vỡ "cái vòng luẩn quẩn"
	c. Nội lực là chính, ngoại lực là rất quan trọng trong thời kỳ đầu.
	d. Nội lực và ngoại lực quan trọng như nhau
Câu 655. Thành phần kinh tế tư bản nhà nước ở Việt Nam hiện nay thể hiện ở:
	a. Các doanh nghiệp liên doanh
	b. Các liên doanh giữa Việt Nam với nước ngoài
	c. Các liên doanh giữa kinh tế nhà nước với kinh tế tư bản tư nhân
	d. Các liên doanh giữa nhà nước với các thành phần kinh tế khác.
Câu 656. Tỷ giá hối đoái thuộc về:
a. Chính sách tài chính
b. Chính sách tiền tệ
c. Chính sách kinh tế đối ngoại
d. Cả a, b, c
Câu 657. Trong chế độ phong kiến có hình thức địa tô nào?
a. Tô hiện vật
b. Tô tiền
c. Tô lao dịch
d. Cả a, b, c
Câu 658. Phân công lao động xã hội và phân công lao động quốc tế là:
	a. Hai khái niệm giống nhau về bản chất, khác nhau về phạm vi
	b. Hai khái niệm giống nhau hoàn toàn
	c. Hai khái niệm khác nhau về nội dung
	d. Cả a, b, c đều sai
Câu 659. Đầu tư nước ngoài và xuất khẩu tư bản là:
	a. Hai hình thức đầu tư khác nhau
	b. Một hình thức đầu tư, khác nhau về tên gọi
	c. Giống nhau về mục đích, khác nhau về phương thức
	d. Tên gọi của đầu tư nước ngoài trong những điều kiện khác nhau
Câu 660. Bản chất tiền công TBCN là giá cả sức lao động. Đó là loại tiền công gì?
a. Tiền công theo thời gian
b. Tiền công theo sản phẩm
c. Tiền công danh nghĩa
d. Tiền công thực tế
Câu 661. Khối lượng giá trị thặng dư phản ánh gì?
	a. Trình độ bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
	b. Phạm vi bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
	c. Quy mô bóc lột của tư bản đối với lao động làm thuê
	d. Khả năng bóc lột của tư bản
Câu 662. Điều kiện để có tái sản xuất mở rộng TBCN là:
	a. Phải đổi mới máy móc, thiết bị
	b. Phải tăng quy mô tư bản khả biến
	c. Phải có tích luỹ tư bản
	d. Phải cải tiến tổ chức, quản lý
Câu 663. Chi phí lưu thông của tư bản thương nghiệp gồm có:
	a. Chi phí đóng gói, vận chuyển, bảo quản
	b. Chi phí lưu thông thuần tuý, chi phí lưu thông bổ sung
	c. Chi phí lưu thông thuần tuý, khuyến mãi, quảng cáo
	d. Cả a, b, c
Câu 664. Nguồn gốc của địa tô TBCN là:
	a. Là tiền cho thuê đất
	b. Do giá trị sử dụng của đất (độ màu mỡ, vị trí) mang lại.
	c. Là một phần của lợi nhuận bình quân
	d. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân tạo ra.
Câu 665. Địa tô tuyệt đối là:
	a. Địa tô có trên đất xấu nhất
	b. Địa tô có trên đất ở vị trí xa đường giao thông, thị trường. 
	c. Địa tô trên đất có điều kiện sản xuất khó khăn nhất
	d. Địa tô có trên tất cả các loại đất cho thuê. 
Câu 666. Địa tô chênh lệch I và chênh lệch II khác nhau ở:
	a. Địa tô chênh lệch I có trên ruộng đất tốt và trung bình về màu mỡ.
	b. Địa tô chênh lệch II có trên ruộng đất có vị trí thuận lợi.
	c. Địa tô chênh lệch I do độ màu mỡ tự nhiên của đất mang lại, địa tô chênh lệch II do độ màu mỡ nhân tạo đem lại.
	d. Địa tô chênh lệch II có thể chuyển thành địa tô chênh lệch I.
Câu 667. Trong các cách diễn đạt dưới đây, cách nào không đúng?
	a. Trên ruộng đất tốt, sau khi đã thâm canh có địa tô: Tuyệt đối + chênh lệch I + chênh lệch II.
	b. Trên loại đất có vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.
	c. Trên loại đất xấu nhưng ở vị trí thuận lợi có địa tô: tuyệt đối + chênh lệch I.
	d. Trên loại đất xấu không có địa tô tuyệt đối.
Câu 668. Ngân hàng thương mại cổ phần là ngân hàng mà:
	a. Vốn của nó do các tư nhân đóng góp
	b. Vốn của nó do các cổ đông đóng góp
	c. Là ngân hàng tư nhân được thành lập theo nguyên tắc công ty cổ phần
	d. Là ngân hàng có niêm yết cổ phiếu ở sở giao dịch chứng khoán.
Câu 669. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể và kinh tế tư bản tư nhân giống nhau ở điểm cơ bản nào?
	a. Sử dụng lao động làm thuê, tuy mức độ khác nhau.
	b. Tư hữu TLSX, tuy mức độ khác nhau
	c. Sử dụng lao động bản thân và gia đình là chủ yếu.
	d. Bóc lột giá trị thặng dư ở mức độ khác nhau.
Câu 670. Thị trường nào dưới đây không thuộc thị trường tài chính?
	a. Thị trường tiền tệ
	b. Thị trường khoa học, phát minh sáng chế
	c. Thị trường vốn
	d. Cả a và c
Câu 671. Sự vận động của tiền tệ không chịu sự tác động trực tiếp của quy luật nào dưới đây:
a. Quy luật giá trị
b. Quy luật cung - cầu về tiền tệ
c. Quy luật cạnh tranh
d. Cả a, b, c
Câu 672. "Khuyến khích làm giàu hợp pháp, đi đôi với xoá đói giảm nghèo" là:
	a. Một trong những giải pháp thực hiện mục tiêu công bằng xã hội trong phân phối thu nhập.
	b. Một trong những mục tiêu phân phối thu nhập trong TKQĐ
	c. Một trong những nội dung của chính sách xóa đói giảm nghèo.
	d. Một trong những giải pháp để thực hiện công bằng xã hội 
Câu 673. Phân phối theo lao động là nguyên tắc cơ bản, áp dụng cho:
	a. Thành phần kinh tế nhà nước
	b. Thành phần kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước
	c. Cho tất cả các thành phần kinh tế trong TKQĐ
	d. Chỉ áp dụng cho các thành phần dựa trên sở hữu công cộng về TLSX.
Câu 674. Phân phối theo vốn kết hợp với phân phối theo lao động được áp dụng ở thành phần kinh tế nào?
	a. Trong các HTX
	b. Cho kinh tế tập thể và kinh tế nhà nước.
	c. Cho kinh tế tập thể.
	d. Cho kinh tế tập thể và kinh tế tư bản nhà nước.
Câu 675. Trong quan hệ kinh tế đối ngoại, việc "đảm bảo ổn định về môi trường chính trị, kinh tế xã hội" là:
	a. Điều kiện để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
	b. Để phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế tư bản nhà nước.
	c. Giải pháp chủ yếu nhằm mở rộng, nâng cao hiệu quả kinh tế đối ngoại.
	d. Để thu hút khách du lịch nước ngoài.
Câu 676. Khi nào tỷ suất lợi nhuận bằng tỷ suất giá trị thặng dư?
	a. Khi cung = cầu
	b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
	c. Cả a và b
	d. Không khi nào.
Câu 677. Khi nào lợi nhuận bằng giá trị thặng dư?
	a. Khi cung = cầu
	b. Khi mua và bán hàng hoá đều đúng giá trị.
	c. Cả a và b
	d. Không khi nào.
Câu 678. Quá trình công nghiệp hoá, hiện đại hoá làm cho cơ cấu lao động chuyển dịch, ý nào dưới đây không đúng?
	a. Lao động nông nghiệp giảm tuyệt đối và tương đối, lao động công nghiệp tăng tuyệt đối và tương đối.
	b. Lao động nông nghiệp chỉ giảm tuyệt đối, lao động công nghiệp chỉ tăng tương đối.
	c. Lao động ngành dịch vụ tăng nhanh hơn các ngành sản xuất vật chất.
	d. Tỷ trọng lao động trí tuệ trong nền kinh tế tăng lên.
Câu 679. Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất 
b. Tư bản lưu thông
c. Tư bản khả biến
d. Cả a, b, c
Câu 680. Tư bản khả biến thuộc phạm trù tư bản nào?
a. Tư bản sản xuất 
b. Tư bản lưu động
c. Tư bản ứng trước
d. Cả a, b, c
Câu 681. Trong cùng một thời gian lao động khi số lượng sản phẩm tăng lên còn giá trị một đơn vị hàng hoá và các điều khác không thay đổi thì đó là kết quả của:
	a. Tăng NSLĐ
	b. Tăng cường độ lao động 
	c. Của cả tăng NSLĐ và tăng CĐLĐ
	d. Cả a và b đều không đúng
Câu 682. Khi nào nền kinh tế được gọi là nền kinh tế tri thức
	a. Khi tổng sản phẩm các ngành kinh tế tri thức chiếm khoảng 70% tổng sản phẩm trong nước (GDP).
	b. Khi các ngành kinh tế tri thức chiếm 70% số ngành kinh tế
	c. Khi tri thức góp phần tạo ra khoảng 70% của GDP
	d. Cả a, b, c
Câu 683. Hàng hoá sức lao động và hàng hoá thông thường khác nhau cơ bản nhất ở:	
a. Giá trị của chúng.
b. Giá trị sử dụng của chúng
c. Việc mua bán chúng
d. Cả a, b, c
Câu 684. Xét về lôgíc và lịch sử thì sản xuất hàng hoá xuất hiện từ khi nào?
	a. Xã hội chiếm hữu nô lệ
	b. Cuối xã hội nguyên thuỷ, đầu xã hội nô lệ
	c. Cuối xã hội nô lệ, đầu xã hội phong kiến
	d. Trong xã hội phong kiến.
Câu 685. Kinh tế thị trường nói chung và kinh tế thị trường định hướng XHCN quan hệ với nhau thế nào?
	a. Khác nhau hoàn toàn
	b. Giống nhau về bản chất chỉ khác về hình thức
	c. Vừa có đặc điểm chung vừa có đặc điểm riêng
	d. Nội dung giống nhau, chỉ khác nhau về bản chất nhà nước.
Câu 686. Nền sản xuất công nghiệp khác nền sản xuất nông nghiệp ở những đặc điểm chủ yếu nào?
a. Tập trung hoá
b. Tiêu chuẩn hoá
c. Đồng bộ hoá
d. Cả a, b, c
Câu 687. Một cá nhân nhận được số lượng tiền, hàng hoá hoặc dịch vụ trong một khoảng thời gian nhất định, được gọi là:
	a. Tiền công
	b. Gồm cả tiền công theo thời gian và tiền công theo sản phẩm.
	c. Gồm cả tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế.
	d. Thu nhập.
Câu 688. Thuật ngữ chỉ mối liên hệ chặt chẽ giữa lý thuyết kinh tế với khía cạnh thực tiễn của hoạt động chính trị gọi là:
a. Học thuyết kinh tế
b. Kinh tế chính trị
c. Kinh tế vĩ mô
d. Hoạt động kinh tế - xã hội
Câu 689. Tên gọi chỉ mức độ phúc lợi vật chất của một cá nhân hay hộ gia đình được tính bằng số lượng hàng hoá và dịch vụ được tiêu dùng, gọi là:
	a. Đời sống vật chất
	b. Tiền lương thực tế
	c. Mức sống
	d. Mức độ thoả mãn nhu cầu vật chất.

File đính kèm:

  • docbai_tap_kinh_te_chinh_tri_mac_lenin_phan_2.doc