Bài giảng Xuất khẩu hàng hóa

Nghiên cứu lựa chọn thị trường và đối tác

Nghiên cứu lựa chọn thị trường xuất khẩu

Quan hệ cung cầu

Hệ thống luật pháp, chính sách

Tập quán tiêu dùng

Điều kiện tự nhiên, kinh tế, chính trị, thương mại của nước nhập khẩu

Nghiên cứu lựa chọn đối tác

Hình thức tổ chức

Khả năng tài chính

Lĩnh vực kinh doanh

Uy tín

 

ppt 29 trang kimcuc 10860
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xuất khẩu hàng hóa", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xuất khẩu hàng hóa

Bài giảng Xuất khẩu hàng hóa
Chương 4 
XUẤT KHẨU HÀNG HÓA 
1. Nghiên cứu lựa chọn thị trường và đối tác 
Nghiên cứu lựa chọn thị trường xuất khẩu 
Quan hệ cung cầu 
Hệ thống luật pháp, chính sách 
Tập quán tiêu dùng 
Điều kiện tự nhiên, kinh tế, chính trị, thương mại của nước nhập khẩu 
Nghiên cứu lựa chọn đối tác 
Hình thức tổ chức 
Khả năng tài chính 
Lĩnh vực kinh doanh 
Uy tín 
2. Lựa chọn hình thức xuất khẩu 
Xuất khẩu trực tiếp 
Xuất khẩu gián tiếp 
Xuất khẩu tại chỗ 
3. Xây dựng giá hàng xuất khẩu 
Cơ sở xây dựng giá: 
Tính chất hàng hóa 
Điều kiện thương mại áp dụng 
Đồng tiền thanh toán 
Vị thế của các bên 
Quy trình xây dựng giá 
Chọn mục tiêu định giá Xác định cầu của thị trường Xác định chi phí Phân tích giá của đối thủ CT Chọn kỹ thuật định giá Xác định giá cuối cùng 
Kỹ thuật điều chỉnh giá 
4. Phương án kinh doanh 
Cơ sở xây dựng phương án kinh doanh 
- Số liệu thu thập được 
- Ý đồ của nhà kinh doanh 
Nội dung PAKD 
- Đánh giá tình hình thị trường, thương nhân 
- Lựa chọn hh, thời cơ, đk và phương thức kinh doanh 
- Tính toán hiệu quả kinh tế 
- Đề ra mục tiêu 
- Đề ra biện pháp thực hiện 
- Đánh giá sơ bộ 
Đánh giá hiệu quả PAKD 
5. Giao dịch đàm phán, ký kết hợp đồng 
Chuẩn bị giao dịch đàm phán 
Thu thập thông tin về thị trường, khách hàng 
Xúc tiến thương mại 
Tính toán kiểm tra, so sánh giá 
Đàm phán 
Các phương pháp so sánh tính toán giá cả 
Quy dẫn về cùng đơn vị đo lường 
Quy dẫn về cùng đơn vị tiền tệ 
Quy dẫn về cùng điều kiện giao hàng 
 	FOB = CIF – R.CIF.(1+p) – F 
Các phương pháp so sánh tính toán giá cả 
Quy dẫn về cùng điều kiện tín dụng 
TỔ CHỨC XUẤT KHẨU HÀNG HÓA 
1. Chuẩn bị hàng xuất khẩu 
Phân loại nguồn hàng xuất khẩu 
Thu gom hàng hóa, bao gói, kẻ ký mã hiệu 
Nguyên tắc đóng gói 
- Chi phí thấp 
- Tận dụng hết dung tích bao bì 
- Không xếp các mặt hàng có suất cước khác nhau vào cùng một kiện 
Nguyên tắc kẻ ký mã hiệu: 
- Kẻ kí mã hiệu ở trên kiện hàng và ở nơi dễ nhìn thấy. 
- Kẻ bằng mực không phai, không ảnh hưởng đến chất lượng hàng 
Các loại ký mã hiệu: 
- Những thông tin liên quan tới hàng hóa 
- Thông tin liên quan đến người gửi/ người nhận 
- Số vận đơn, người chuyên chở, cảng đi cảng đến 
- Các kí hiệu đặc biệt 
2. Thông báo giao hàng, kiểm tra L/C 
Thông báo giao hàng 
Kiểm tra L/C 
a) Cơ sở để kiểm tra: 
Căn cứ vào hợp đồng 
Căn cứ vào UCP 600 
b) Nội dung kiểm tra : 
Kiểm tra lỗi chính tả trên L/C 
Kiểm tra lỗi kỹ thuật 
c) L/C không đảm bảo thì thông báo sửa đổi 
3. Kiểm tra chất lượng hàng hóa 
a) Kiểm tra để chứng minh hàng hóa có phẩm chất phù hợp với hợp đồng 
- Kiểm tra tại cơ sở sản xuất 
- Kiểm tra tại nơi giao hàng 
+ Người bán ký hợp đồng với cơ quan giám định 
+ Xuất trình giấy chứng nhận phẩm chất của cơ sở 
+ Xuất trình hàng hóa để lấy mẫu kiểm tra 
+ Trả phí dịch vụ giám định 
3. Kiểm tra chất lượng hàng hóa 
b) Kiểm tra nhà nước về phẩm chấp hàng XK 86/CP, 1995 
Cơ quan kiểm tra: Bộ Khoa học và Công nghệ 
Thủ tục: 
+ Viết đơn xin kiểm tra 
+ Cung cấp giấy chứng nhận phẩm chất cơ sở 
+ Xuất trình hàng hóa để kiểm tra lấy mẫu 
+ Nộp phí 
Giấy chứng nhận ghi: “hàng hóa phù hợp với tiêu chuẩn xuất khẩu” 
4. Kiểm dịch động thực vật 
- Viết đơn yêu cầu kiểm dịch 
- Cung cấp giấy chứng nhận kiểm dịch của cơ sở 
- Xuất trình hàng hóa 
- Trả lệ phí kiểm tra 
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật (veterinary certificate) 
Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật (phytosanitary certificate) 
Giấy chứng nhận kiểm dịch y tế (sanitary certificate) 
5. Xin phép xuất khẩu 
Nghị định 12/2006/NĐ-CP 
Hàng cấm xuất khẩu 
Hàng xuất khẩu có điều kiện 
6. Làm thủ tục hải quan 
a) Khai báo hải quan 
	 Chủ hàng phải lập 1 bộ hồ sơ gồm : 
- Tờ khai Hải quan: 2 bản 
- Các giấy tờ có giá trị như hợp đồng 
- Hợp đồng 
- Các giấy tờ khác xuất trình theo yêu cầu của Hải quan 
	 Các giấy tờ xuất trình theo yêu cầu của Hải quan 
- Các giấy tờ chứng nhận tư cách của chủ hàng : GCN ĐKKD, GCN mã số KD XNK, giấy giới thiệu cơ quan, thẻ làm thủ tục HQ 
- Các chứng từ có liên quan đến hàng hóa: Packing list (bản kê chi tiết) , GCN PC, SL/KL, các loại giấy phép, GCN kiểm dịch 
- Hợp đồng ủy thác (nếu có) 
6. Làm thủ tục hải quan 
b. Xuất trình hàng hóa để hải quan kiểm tra 
c. Nộp thuế và lệ phí hải quan 
d. Thực hiện kiểm tra sau thông quan 
7. Giao nhận hàng hóa 7.1. Giao hàng bằng đường biển: 
a) Ký hợp đồng 
- Ký hợp đồng ủy thác giao nhận vận tải 
- Ký hợp đồng với cảng 
b. Chuẩn bị các giấy tờ liên quan đến giao hàng 
- Bản kê hàng hóa 
- Các chứng từ hàng hóa: GCN CL, SL, phiếu đóng gói 
c) Liên hệ với các cơ quan có liên quan để: 
- Lấy sơ đồ xếp hàng (stowage plan /cargo plan) 
- Nắm tình hình tàu 
- Nắm tình hình giao hàng 
d. Bố trí phương tiện đưa hàng ra cảng 
e. Giao hàng lên tàu 
- Cử người theo dõi, lấy biên lai thuyền phó 
- Cử người để chuẩn bị dụng cụ đóng gói hàng hóa khi cần thiết. 
Cử cán bộ hiện trường để theo dõi việc xếp hàng lên tàu, thu thập các số liệu theo từng ca, giải quyết vướng mắc xảy ra 
f. Chuẩn bị sẵn vận đơn đường biển 
7.2. Giao hàng bằng container 
* Giao nguyên container: 
- Người bán thuê container rỗng chở về nơi để hàng 
- Lập container list 
- Đóng hàng vào container dưới sự giám sát của hải quan và công ty giám định 
- Yêu cầu Hải quan và giám định niêm phong, cặp chì 
- Chở hàng ra bãi container giao hàng cho người chuyên chở và lấy vận đơn đi thanh toán 
* Giao hàng không đủ container (giao lẻ): 
- Chở hàng ra trạm đóng hàng container (CFS) 
- Làm thủ tục hải quan và giao hàng cho người vận tải 
- Lấy vận đơn để đi thanh toán 
7.3. Giao hàng bằng đường sắt 
Ký hợp đồng vận chuyển 
Làm thủ tục cấp toa 
Bốc hàng, niêm phong cặp chì 
Lấy vận đơn đường sắt 
7.4. Giao hàng bằng đường hàng không 
2 Cách 
Giao cho người giao nhận 
Giao trực tiếp cho người bên hàng không 
8. Làm thủ tục thanh toán 
8.1. Lập bộ chứng từ thanh toán 
Cơ sở lập: 
Hợp đồng mua bán 
L/C 
8.2. Kiểm tra bộ chứng từ thanh toán 
8.3. Xuất trình chứng từ đòi tiền 
9. Xin giấy chứng nhận xuất xứ 
9.1. Cơ quan cấp C/O 
Bộ Công thương: mẫu D, E, S, 
Phòng TM và CN VN: mẫu A, B, O, X, T 
BQL khu chế xuất, khu CN: cấp C/O cho hàng hóa sản xuất trong KCX, KCN 
9.2. Các loại C/O: 
- Form A: chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập do các nước phát triển dành cho các nước chậm và đang phát triển (có VN) 
- Form B: hàng XK sang nước không cho hưởng chế độ ưu đãi thuế quan phổ cập 
- Form T: hàng dệt may đi EU 
- Form handlooms: hành cho Hiệp định hàng dệt may VN-EU hay hàng dệt may thủ công sang các nước EU 
- Form Handicrafts: hàng thủ công xuất sang EU 
- Form O: xuất khẩu cà phê sang các nước nằm trong hiệp hội cà phê quốc tế 
- Form X: xuất khẩu cà phê sang các nước không nằm trong hiệp hội cà phê quốc tế 
- Form D: xuất khẩu sang các nước thành viên ASEAN 
- Form S: xuất khẩu hàng sang Lào 
- Form E: xuất khẩu hàng sang TQ 
9.3. Hồ sơ xin C/O: 
a) Xin của Bộ Thương mại: 
- Giấy chứng nhận mẫu D, E, S đã khai hoàn chỉnh 
- Giấy kiểm tra xuất xứ hàng hóa (thành phần ASEAN) 
- Tờ khai hải quan đã thanh khoản 
- Hóa đơn thương mại 
- Vận đơn 
9.3. Hồ sơ xin C/O: 
b) Xin của Phòng thương mại và công nghiệp Việt Nam 
- Đơn xin 
- Các bản CO đã khai hoàn chỉnh 
- Hóa đơn thương mại (bản sao) 
- Tờ khai HQ đã thanh khoản (bản sao) 
10. Giải quyết tranh chấp 
10.1. Giải quyết khiếu nại: 
Nghiên cứu hồ sơ 
Trả lời khiếu nại 
10.2. Kiện/ bị kiện: 
Nghiên cứu kỹ tình huống/đơn kiện 
Thuê luật sư, chọn trọng tài 
Chuẩn bị chứng cứ 
Cử người tranh luận tại trọng tài, tòa án 
Chấp hành nghiêm chỉnh phán quyết 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_xuat_khau_hang_hoa.ppt