Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Giới thiệu môn học

KH\I NIỆM TÍN HIỆU V[ HỆ THỐNG

 Tín hiệu (signal): là một đại lượng thay đổi theo thời

gian và/hoặc không gian và có khả năng mang thông

tin.

 VD: tín hiệu dòng, áp trong mạch điện, tín hiệu radio, tín

hiệu âm thanh, hình ảnh

 Tín hiệu được biểu diễn dưới dạng một hàm số x(t):

 x đại diện cho đại lượng phụ thuộc (dòng, áp, âm thanh )

 t đại diện cho đại lượng độc lập (thời gian, không gian )

Phân loại tính hiệu:

Tín hiệu tương tự:

tR → x(t)R hay C,

t: thời gian.

Tín hiệu rời rạc:

nZ→ x(n)R hay C,

n: mẫu.

Tín hiệu số:

nZ→ x(n)A,

A={a1, ,aL+ là tập hữu

hạn các mức tín hiệu.

pdf 14 trang kimcuc 5400
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Giới thiệu môn học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Giới thiệu môn học

Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Giới thiệu môn học
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU 
Giới thiệu môn học 
1 
8
/2
0
/2
0
1
2
2 
8
/2
0
/2
0
1
2
1. KH\I NIỆM TÍN HIỆU V[ HỆ THỐNG 
 Tín hiệu (signal): là một đại lượng thay đổi theo thời 
gian và/hoặc không gian và có khả năng mang thông 
tin. 
 VD: tín hiệu dòng, áp trong mạch điện, tín hiệu radio, tín 
hiệu âm thanh, hình ảnh 
 Tín hiệu được biểu diễn dưới dạng một hàm số x(t): 
 x đại diện cho đại lượng phụ thuộc (dòng, áp, âm thanh) 
 t đại diện cho đại lượng độc lập (thời gian, không gian) 
8
/2
0
/2
0
1
2
3 
1. KH\I NIỆM TÍN HIỆU V[ HỆ THỐNG (TT) 
 Phân loại tính hiệu: 
 Tín hiệu tương tự: 
 t R → x(t) R hay C, 
 t: thời gian. 
Tín hiệu rời rạc: 
 n Z→ x(n) R hay C, 
 n: mẫu. 
Tín hiệu số: 
 n Z→ x(n) A, 
 A={a1,,aL+ là tập hữu 
hạn các mức tín hiệu. 
4 
8
/2
0
/2
0
1
2
1. KH\I NIỆM TÍN HIỆU V[ HỆ THỐNG (TT) 
 Hệ thống (system): hệ thống có thể được biểu diễn 
bằng một biến đổi giữa tín hiệu đầu vào và tín hiệu 
đầu ra: y(t)=T*x(t)+ 
 Hệ thống tương tự: tín hiệu vào và ra đều là tín hiệu liên 
tục. 
 Hệ thống số: tín hiệu vào và ra đều là tín hiệu số. 
 Hệ thống lai: nhiều loại tín hiệu cùng tồn tại. 
8
/2
0
/2
0
1
2
5 
T{.}
x(t) y(t)
2. XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU 
 Khái niệm: xử lý số tín hiệu là quá trình xử lý tín hiệu 
tương tự bằng các toán tử thời gian rời rạc trên phần 
cứng số. 
 Các thành phần của một hệ thống xử lý số tín hiệu: 
 Hệ thống xử lý số tín hiệu thuộc loại hệ thống lai. 
Hệ thống xử lý số tín hiệu
A/D
Hệ thống 
số
D/A
xc(t) yc(t)xd(n) yd(n)
6 
8
/2
0
/2
0
1
2
3. ƯU V[ KHUYẾT ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG DSP 
Ưu điểm: 
 Tính bền vững: Tín hiệu số có khả năng chống nhiễu tốt → 
mức tín hiệu có thể được tái tạo với độ chính xác cao. 
 Ít bị ảnh hưởng bởi các yếu tố bên ngoài (nhiệt độ, độ ẩm) 
 Tín hiệu số có thể được nhân bản vô số lần mà không ảnh hưởng 
đến chất lượng. 
 Khả năng lưu trữ: 
 Các hệ thống xử lý số có thể được kết nối với các thiết bị lưu trữ 
rẻ tiền. Tín hiệu số đọc từ các thiết bị lưu trữ luôn là tín hiệu 
“sạch”. 
 Cho khả năng xử lý tín hiệu off-line. 
7 
8
/2
0
/2
0
1
2
3. ƯU V[ KHUYẾT ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG DSP (TT) 
Ưu điểm: (tt) 
 Tính linh động: 
 Dễ dàng kiểm soát độ chính xác, chất lượng của tín hiệu theo 
ý tưởng thiết kế / người dùng. 
 Lập trình được bằng phần mềm: cho phép thay đổi thông số 
một cách nhanh chóng, thậm chí cho các quá trình xử lý phức 
tạp. 
 Cấu trúc: 
 Dễ dàng kết nối các khối xử lý số tín hiệu mà không cần quan 
tâm đến phối hợp trở kháng. 
 Có khả năng chia sẻ tính toán: nhiều tác vụ có thể được thực 
hiện đồng thời trên một vi xử lý hoặc một tác vụ được chia sẻ 
thực hiện trên nhiều vi xử lý. 8 
8
/2
0
/2
0
1
2
3. ƯU V[ KHUYẾT ĐIỂM CỦA HỆ THỐNG DSP (TT) 
Khuyết điểm: 
 Tăng chi phí và độ phức tạp do bộ A/D, D/A. 
 Băng thông tín hiệu vào bị giới hạn bởi công nghệ. 
 Nhiễu lượng tử. 
 Tín hiệu số sau khi chuyển đổi tương tự - số cần nhiều 
băng thông hơn khi truyền. Tuy nhiên nhược điểm 
này có thể được khắc phục bằng các phương pháp 
nén. 
9 
8
/2
0
/2
0
1
2
4. ỨNG DỤNG CỦA XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU 
 Cải thiện tín hiệu thông qua lọc tần số. 
 Triệt tiếng vọng trong điện thoại: 
 Triệt tiếng vọng từ việc phối hợp trở kháng không tốt. 
 Triệt tiếng vọng từ loa đến Microphone. 
 Nén và mã hoá âm thanh, hình ảnh, video: 
 Mã hoá tốc độ thấp cho truyền thanh. 
 Nhạc số: CD, MP3 
 Nén ảnh và video: JPEG, MPEG 
 Mô phỏng số cho các quá trình vật lý: mô phỏng sự 
truyền sóng âm trong phòng hoà nhạc, tín hiệu dải nền 
trong thông tin di động. 
 Xử lý ảnh: nhận dạng hình ảnh, tăng cường chất lượng 
hình ảnh. 10 
8
/2
0
/2
0
1
2
4. ỨNG DỤNG CỦA XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU 
Các hệ thống DSP thực tế 
 PC & Sound card 
 Chip DSP chuyên dụng 
8
/2
0
/2
0
1
2
11 
Kit DSP TMS320C6713 
5. ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC 
Thời lượng: 45 tiết (15 tuần) 
Nội dung môn học: 
 Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu 
 Chương 2: Lượng tử 
 Chương 3: Các hệ thống thời gian rời rạc 
 Chương 4: Bộ lọc FIR & Tích chập 
 Chương 5: Biến đổi Z 
 Chương 6: Biến đổi FFT 
 Chương 7: Hàm truyền & Bộ lọc số 
 Chương 8: Thiết kế bộ lọc số 
12 
8
/2
0
/2
0
1
2
5. ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC (TT) 
Đánh giá: 
 Thi giữa HK: 30% 
 Thi cuối HK: 70% 
Tài liệu tham khảo: 
 Giáo trình chính: 
 Lê Tiến Thường, “Xử lý số tín hiệu & Wavelets”. 
 Tham khảo: 
 V. Oppenheim, W. Schafer, “Discrete-Time Signal Processing”. 
 J. Proakis, D. Manolakis, “Digital Signal Processing”. 
 J. Orfanidis, “Introduction to Signal Processing”. 
 K. Ingle, J. Proakis, “Digital Signal Processing using Matlab”. 13 
8
/2
0
/2
0
1
2
LIÊN HỆ: 
Đặng Ngọc Hạnh 
Bộ môn Viễn Thông (Tầng trệt – 113B3) 
Email: hanhdn@hcmut.edu.vn 
14 
8
/2
0
/2
0
1
2

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_xu_ly_so_tin_hieu_gioi_thieu_mon_hoc.pdf