Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu
Quá trình xử lý số các tín hiệu tương tự:
Số hóa các tín hiệu tương tự: lấy mẫu & lượng tử hóa các mẫu
này (A/D)
Dùng bộ xử lý số tín hiệu (DSP) để xử lý các mẫu thu được
Các mẫu sau khi xử lý sẽ được khôi phục lại dạng tương tự bằng
bộ khôi phục tín hiệu tương tự (D/A)
Nhận xét: quá trình lấy mẫu phá vỡ hoàn toàn tín hiệu
ban đầu, ta chỉ có giá trị của tín hiệu ban đầu ngay tại
giá trị lấy mẫu còn thông tin tại các giá trị trung gian
giữa 2 mẫu liên tiếp thì bị mất đi.
Câu hỏi:
Tín hiệu lấy mẫu có đại diện được cho tín hiệu liên tục ban
đầu hay không?
Tín hiệu đầu vào và bộ lấy mẫu phải thoả mãn những điều
kiện gì?
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Chương 1: Lấy mẫu và khôi phục tín hiệu
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU Chương 1: Lấy mẫu v{ khôi phục tín hiệu. 1 1 0 /1 /2 0 1 2 KHÁI NIỆM Quá trình xử lý số các tín hiệu tương tự: Số hóa các tín hiệu tương tự: lấy mẫu & lượng tử hóa các mẫu này (A/D) Dùng bộ xử lý số tín hiệu (DSP) để xử lý các mẫu thu được Các mẫu sau khi xử lý sẽ được khôi phục lại dạng tương tự bằng bộ khôi phục tín hiệu tương tự (D/A) 1 0 /1 /2 0 1 2 2 Lấy mẫu & lượng tử hóa Xử lý số tín hiệu DSP Khôi phục tín hiệu tương tự 100110010 110100010Tín hiệu Tương tự Tín hiệu Tương tựTín hiệu số Tín hiệu số KHÁI NIỆM (TT) Biến đổi Fourier của x(t) chính l{ phổ tần số của tín hiệu n{y: Biến đổi Laplace: Tổng qu|t X() l{ số phức : biên độ & arg(X()) l{ pha của X() Đồ thị của theo : phổ biên độ Đồ thị của arg(X()): phổ pha 1 0 /1 /2 0 1 2 3 ( ) ( ) j tX x t e dt 2 f ( ) ( ) stX s x t e dt s j )arg(. XjeXX X X KHÁI NIỆM (TT) Đ|p ứng hệ thống tuyến tính Trong miền thời gian: Trong miền tần số 1 0 /1 /2 0 1 2 4 Hệ thống tuyến tính h(t) x(t) Input y(t) Output dxthtxthty )()()(*)()( dtethH tj)( Hệ thống tuyến tính H() X() Input Y() Output Y() = H()X() KHÁI NIỆM (TT) Xét tín hiệu v{o dạng sin: x(t)=ejΩt Sau bộ lọc tuyến tính, th{nh phần tín hiệu tần số Ω sẽ bị suy hao (hoặc khuếch đại) một lượng H(Ω). 1 0 /1 /2 0 1 2 5 Hệ thống tuyến tính h(t) Tín hiệu vào Tín hiệu ra ( ) j tx t e ( ) ( ) j ty t H e arg( ( )) ( ) ( ) ( ) ( ) j t j t j t j Hx t e y t H e H e dtethH tj)( KHÁI NIỆM (TT) Chồng chập tín hiệu Phổ tín hiệu v{o X(Ω) gồm 2 vạch phổ tại tần số Ω1,Ω2 Phổ tín hiệu ra Y(Ω) thu được 1 0 /1 /2 0 1 2 6 ( )X ( )Y H 11A H 22A H 1A 2A 1 12 2 ( ) ( ) ( ) tjtj eAeAtx 21 21)( tjtj eHAeHAty 21 2211 )()( 1 1 1 2 2 2 2 2( ) ( ). ( ) ( ) ( ) ( ) ( )Y H X A H A H 1 1 2 2 2 2( ) ( ) ( )X A A 1. LẤY MẪU Lấy mẫu l{ qu| trình rời rạc ho| tín hiệu trong miền thời gian. Kết quả của qu| trình lấy mẫu l{ một tín hiệu rời rạc được x|c định theo quan hệ: nTt nnTttx tx c s 0 ,)( )( T xc(t) xs(t)=xc(nT) Bộ lấy mẫu Tín hiệu tương tự Tín hiệu lấy mẫu 7 1 0 /1 /2 0 1 2 1. LẤY MẪU (TT) Nhận xét: qu| trình lấy mẫu ph| vỡ ho{n to{n tín hiệu ban đầu, ta chỉ có gi| trị của tín hiệu ban đầu ngay tại gi| trị lấy mẫu còn thông tin tại c|c gi| trị trung gian giữa 2 mẫu liên tiếp thì bị mất đi. C}u hỏi: Tín hiệu lấy mẫu có đại diện được cho tín hiệu liên tục ban đầu hay không? Tín hiệu đầu v{o v{ bộ lấy mẫu phải thoả m~n những điều kiện gì? 8 1 0 /1 /2 0 1 2 1. LẤY MẪU (TT) Ví dụ: Lấy mẫu tín hiệu sin: 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 x 10 -3 -1 -0.5 0 0.5 1 fs = 8f 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 x 10 -3 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 fs = 4f 9 1 0 /1 /2 0 1 2 1. LẤY MẪU (TT) Ví dụ: Lấy mẫu tín hiệu sin: 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 2 x 10 -3 -1 -0.5 0 0.5 1 fs = 8f 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 1.2 1.4 1.6 1.8 x 10 -3 -1 -0.8 -0.6 -0.4 -0.2 0 0.2 0.4 0.6 0.8 1 fs = 4f Nhận xét: _ tăng tần số lấy mẫu tín hiệu lấy mẫu mô tả chính x|c hơn tín hiệu liên tục ban đầu. _ tăng tốc độ lấy mẫu xử lý nhiều mẫu hơn trên cùng một đơn vị thời gian. • Không gian lưu trữ nhiều hơn! • Tốc độ xử lý phải nhanh hơn! Mong muốn: tốc độ lấy mẫu nhỏ nhất có thể để tín hiệu sau khi lấy mẫu vẫn đại diện được cho tín hiệu đầu v{o m{ số mẫu xử lý không qu| lớn. 10 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU Mô hình to|n cho qu| trình lấy mẫu: thay thế bộ lấy mẫu bằng c|ch nh}n tín hiệu tương tự với chuỗi xung dirac tuần ho{n. T xc(t) xs(t)=xc(nT) x xc(t) s(t)=Ʃб(t-nT) xs(t) t 0-T T 2T t )()( )()()()()( )()( nTtnTx nTttxtstxtx nTtts n c n ccs n 11 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU (TT) Phổ của tín hiệu lấy mẫu: (1) Tìm S(f): thực hiện khai triển chuỗi Fourier cho s(t) Trong đó: Như vậy: )(*)()( fSfXfX cs n Tntj nests /2)( T e T dtet T dtets T s Tnj T T Tntj T T Tntj n 11 )( 1 )( 1 /022/ 2/ /2 2/ 2/ /2 n ntfj n Tntj n se T e T nTtts 2/2 11 )()( k s kff T fS )( 1 )( 12 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU (TT) Thế S(f) vào (1): Nhận xét: Phổ của tín hiệu lấy mẫu bao gồm phổ của tín hiệu ban đầu Xc(f) và các bản sao của nó lặp đi lặp lại tuần hoàn trên trục tần số. 2 bản sao liên tiếp cách nhau một khoảng bằng tần số lấy mẫu fs. k sc k sccs kffX T kfffX T fSfXfX )( 1 )(*)( 1 )(*)()( 13 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU. (TT) k s kff T fS )( 1 )( Xc(f) f -fc fc S(f) f -fs-2fs fs-3fs 2fs 3fs Xs(f) -fc fc 1 1/T 1/T -fs-2fs fs-3fs 2fs f 3fs k scs kffX T fX )( 1 )( Để khôi phục lại tín hiệu ban đầu, ta chỉ cần cho tín hiệu lấy mẫu qua bộ lọc thông thấp sao cho chỉ giữ lại c|c th{nh phần tần số từ [-fc,fc]. → Tín hiệu lấy mẫu có thể mô tả được tín hiệu liên tục ban đầu! 14 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU (TT) Nếu như tốc độ lấy mẫu không đủ nhanh: Xc(f) f -fc fc S(f) f -fs-2fs fs-3fs 2fs 3fs Xs(f) f fs Khoảng c|ch giữa c|c bản sao phổ X(f) c{ng gần v{ đến một lúc n{o đó sẽ trùng lắp lẫn nhau. Khi đó phổ của tín hiệu ban đầu chứa trong tín hiệu lấy mẫu bị biến dạng v{ do đó ta không thể khôi phục lại tín hiệu ban đầu! Điều kiện để phổ tín hiệu lấy mẫu không trùng lắp: csccs fffff 2 15 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU (TT) Định lý lấy mẫu: có thể biểu diễn chính xác tín hiệu x(t) bởi các mẫu x(nT) nếu như thoả mãn 2 điều kiện: Tín hiệu x(t) phải được giới hạn băng thông. Tức là phổ của tín hiệu phải được giới hạn bởi một tần số cực đại fmax và tín hiệu không tồn tại thành phần tần số nào lớn hơn fmax. Tần số lấy mẫu phải được chọn lớn hơn ít nhất 2fmax. fs=2fmax: tốc độ Nyquist. N=[-fs/2, fs/2]: khoảng Nyquist. 16 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU (TT) Khôi phục tín hiệu lấy mẫu: Hr(f)X xc(t) s(t)=Ʃб(t-nT) xr(t) f-fc fc 1 Xc(f) f-fc fc 1/T Xs(f) -fs fs Hr(f) f-fc fc 1 Xr(f) xs(t) Bộ khôi phục lý tưởng l{ bộ lọc thông thấp có đ|p ứng tần số: _ Tần số cắt fc≤fcut-off≤fs-fc. Thông thường, tần số n{y được chọn l{ fs/2. _ Độ lợi T. 17 1 0 /1 /2 0 1 2 2. PHỔ CỦA TÍN HIỆU LẤY MẪU, KHÔI PHỤC TÍN HIỆU LẤY MẪU, ĐỊNH LÝ LẤY MẪU (TT) 1 0 /1 /2 0 1 2 18 VD: x(t)=4+3cos(πt)+2cos(2πt)+cos(3πt) [t]=ms f1=0, f2=0.5kHz, f3=1kHz, f4=1.5kHz fmax=1.5kHz Tốc độ lấy mẫu không gây ra aliasing (tốc độ Nyquist): 2fmax=3kHz Nếu x(t) được lấy mẫu với fs=1.5kHz aliasing Khoảng Nyquist [-0.75;0.75]kHz. f1 & f2 thuộc khoảng Nyquist nên không bị chồng phổ, f3 & f4 bị chồng phổ: f3a=f3mod(fs)=-0.5kHz, f4a=f4mod(fs)=0. Tín hiệu bị chồng lấn xa(t) thu được: xa(t)=4cos(2πf1at)+3cos(2πf2at)+2cos(2πf3at)+cos(2πf4at) xa(t)=5+5cos(πt) 3. CÁC BỘ TIỀN LỌC CHỐNG CHỒNG PHỔ Điều kiện của định lý lấy mẫu: phổ của tín hiệu tương tự phải được giới hạn băng thông. Tuy nhiên, c|c tín hiệu trong thực tế thường không được giới hạn băng thông hoặc băng thông của tín hiệu l{ rất lớn → tốc độ lấy mẫu, tốc độ xử lý cao → chi phí lớn. ⇒ Cần phải giới hạn băng thông tín hiệu trước khi lấy mẫu. Ví dụ: Trong c|c ứng dụng }m thanh Hi-fi: fmax≤20kHz. Trong c|c ứng dụng thoại: fmax≤4kHz. 19 1 0 /1 /2 0 1 2 3. CÁC BỘ TIỀN LỌC CHỐNG CHỒNG PHỔ Bộ tiền lọc lý tưởng: Bộ tiền lọc thực tế: Nếu f≤fc: Nếu f>fc: Bộ tiền lọc Bộ lấy mẫu Tín hiệu thời gian liên tục Tín hiệu giới hạn băng thông Tín hiệu thời gian rời rạc c c ff ff fH ||0 ||1 )( H(f) 1 fc f H(f) 1 A db/octave fc dB/decade.:A ,|)(|10|)(| dB/octave.:A ,|)(|10|)(| 20/)/(log 20/)/(log 10 2 c ffA c ffA fHfH fHfH c c 1|)(| fH 20 1 0 /1 /2 0 1 2 3. CÁC BỘ TIỀN LỌC CHỐNG CHỒNG PHỔ 1 0 /1 /2 0 1 2 21 |H(f)| boä loïc lyù töôûng vuøng chuyeån tieáp Astop fs/2 fs/2 -fstop -fpass 0 fpass fstop f baêng chaén baêng thoâng baêng chaén fstop = fs - fpass 4. CÁC BỘ LỌC KHÔI PHỤC THỰC TẾ Bộ khôi phục l{m nhiệm vụ khôi phục tín hiệu tương tự từ tín hiệu lấy mẫu. Về bản chất, bộ lọc khôi phục l{ bộ lọc thông thấp, giúp loại bỏ c|c th{nh phần phổ lặp lại của tín hiệu lấy mẫu chỉ giữ lại phổ của tín hiệu ban đầu. Hr(f)X xc(t) s(t)=Ʃб(t-nT) xr(t) f-fc fc 1 Xc(f) f-fc fc 1/T Xs(f) -fs fs Hr(f) f-fc fc 1 Xr(f) xs(t) 22 1 0 /1 /2 0 1 2 4. CÁC BỘ LỌC KHÔI PHỤC THỰC TẾ (TT) Bộ khôi phục lý tưởng: l{ bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt l{ fs/2. Đ|p ứng thời gian: Nhận xét: đ|p ứng thời gian của bộ khôi phục lý tưởng l{ vô hạn. 2/||0 2/|| |)(| s s ff ffT fH tf tf TtfTSath s s s )sin( )()( 23 1 0 /1 /2 0 1 2 Tín hiệu tương tự x(t) Tín hiệu được lấy mẫu x(nT) -fs/2 fs/2 Tín hiệu tương tự xa(t) Lấy mẫu lý tưởng Khôi phục lý tưởng Tốc độ fs Tần số cắt fs/2 4. CÁC BỘ LỌC KHÔI PHỤC THỰC TẾ (TT) Bộ khôi phục bậc thang: bộ khôi phục bậc thang lấp đầy khoảng trống giữa 2 mẫu liên tiếp bằng gi| trị của mẫu trước đó. Bộ khôi phục bậc thang xs(t) xr(t) 24 1 0 /1 /2 0 1 2 4. CÁC BỘ LỌC KHÔI PHỤC THỰC TẾ (TT) Đ|p ứng thời gian của bộ khôi phục bậc thang: Đ|p ứng tần số: Suy hao của bộ lọc )()()( Ttututh T t h(t) |H(f)| boä khoâi phuïc T lyù töôûng 4 dB -2fs -fs -fs/2 0 fs/2 fs 2fs f Nhận xét: _ Bộ khôi phục bậc thang đơn giản, dễ thực hiện. _ Không loại bỏ được ho{n to{n c|c th{nh phần phổ ở c|c tần số kfs. _ Đ|p ứng tần số trong khoảng Nyquist của bộ lọc bậc thang không phẳng, suy hao đến 4dB ở tần số fs/2 → phổ tín hiệu khôi phục không ho{n to{n giống phổ tín hiệu ban đầu. 25 1 0 /1 /2 0 1 2 jfTe fT fT TfH )sin( )( (dB) )( )( log20)( 0 10 fH fH fAX 4. CÁC BỘ LỌC KHÔI PHỤC THỰC TẾ (TT) Bộ lọc anti-image post filter: thêm bộ lọc thông thấp sau bộ khôi phục bậc thang để loại bỏ phổ thừa. t t t Boä khoâi phuïc anti-image tín hieäu baäc thang tín hieäu postfilter tín hieäu soá töông töï töông töï taàn soá caét fs/2 Boä khoâi phuïc lyù töôûng anti-image suy hao postfilter baêng chaén Apost -2fs -fs -fs/2 0 fs/2 fs 2fs f 26 1 0 /1 /2 0 1 2 4. CÁC BỘ LỌC KHÔI PHỤC THỰC TẾ (TT) Bộ lọc c}n bằng: giải quyết vấn đề méo phổ của bộ lọc bậc thang. x(nT) Boä loïc xEQ(nT) Boä khoâi xa(t) Boä loïc xPOST(t) tín hieäu caân baèng tín hieäu phuïc tín hieäu postfilter tín hieäu soá HEQ(f) soá H(f) töông töï HPOST(f) töông töï |HEQ(f)| 4 dB |H(f)| /T -fs -fs/2 0 fs/2 fs f 22 , )( )( ssEQ f f f fH T fH 27 1 0 /1 /2 0 1 2 5. VÍ DỤ 1 0 /1 /2 0 1 2 28 Cho tín hiệu x(t) qua bộ tiền lọc H(f), sau đó được lấy mẫu với tần số 40KHz. Tín hiệu lấy mẫu được cho qua bộ khôi phục lý tưởng. x(t) = sin(10πt) + sin(20πt) + sin(60πt) + sin(90πt) [t]=ms Tìm tín hiệu thu được sau khi qua bộ khôi phục trong các trường hợp sau: a. H(f) là bộ lọc thông thấp lý tưởng có tần số cắt bằng 20KHz. b. H(f) có băng thông phẳng từ 0 đến 20KHz và suy hao 48dB/octave ngoài tần số 20KHz (tại 40kHz tương ứng 1 octave đáp ứng bộ lọc giảm 48dB) 5. VÍ DỤ (TT) a. Tín hiệu sau LPF lý tưởng fc=20KHz chỉ còn thành phần f1, f2 f1, f2 nằm trong NI [-20,20] nên không có hiện tượng chồng lấn phổ. Tín hiệu sau bộ khôi phục lý tưởng: ya(t)=y(t)=sin(10πt)+sin(20πt) b. Bộ lọc thực tế : y(t)=|H(f1)|sin(10πt)+|H(f2)|sin(20πt)+|H(f3)|sin(60πt)+|H(f4)|sin(90πt) |H(f1)|= |H(f2)|=1 log2(f3/(fs/2))=log2(30/20)= 0.585 |H(f3)|=10 -0.585*48/20=0.0395 log2(f4/(fs/2))=log2(45/20)= 1.170 |H(f4)|=10 -1.170*48/20=0.0016 y(t)= sin(10πt)+ sin(20πt)+ 0.0395sin(60πt)+ 0.0016sin(90πt) Do f3, f4 nằm ngoài khoảng Nyquist chồng lấn phổ : f3a=f3modfs= -10 kHz, f4a=f4modfs=5 kHz Tín hiệu sau bộ khôi phục: y(t)= (1+0.0016)sin(10πt)+(1-0.0395)sin(20πt) y(t)=1.0016 sin(10πt)+0.9605sin(20πt) 1 0 /1 /2 0 1 2 29 5. VÍ DỤ Cho một tín hiệu thời gian liên tục có dạng sau: (t tính bằng ms) Tín hiệu trên được cho lấy mẫu với tần số lấy mẫu l{ 3kHz. 1. X|c định c|c th{nh phần tần số của tín hiệu x(t)? Những th{nh phần n{o nằm trong, ngo{i khoảng Nyquist? 2. Biết sau khi lấy mẫu, tín hiệu được khôi phục bằng bộ khôi phục lý tưởng. Tìm tính hiệu khôi phục trong 3 trường hợp sau: a. Không có tiền lọc. b. Tín hiệu được cho qua bộ tiền lọc lý tưởng có tần số cắt 1.5kHz trước khi lấy mẫu. c. Tín hiệu được đưa qua một bộ tiền lọc thực tế trước khi lấy mẫu. Bộ tiền lọc thực tế được x|c định như sau: )5sin(2)sin(3)( tttx f H(f) 1 60 db/octave 1.5kHz 30 1 0 /1 /2 0 1 2 1 0 /1 /2 0 1 2 31 BÀI TẬP Bài 1.1 1.6, 1.8, 1.9, 1.15 Xem: 1.7, 1.16 1.18, 1.22
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_so_tin_hieu_chuong_1_lay_mau_va_khoi_phuc_ti.pdf