Bài giảng Xử lý số - Chương 4, Phần 1: Lọc Fir và tích chập
Khối vào gồm L mẫu:
x = [x0 x1 x2 x3 xL-1]
Đáp ứng xung có chiều dài M+1: (bộ lọc FIR bậc M)
h = [h0 h1 h2 h3 hM]
Dạng trực tiếp (Direct form)
Bộ lọc nhân quả FIR, bậc M: h = [h0 h1 h2 h3 hM]
Tích chập:
với:
0 ≤ m ≤ M
0 ≤ n – m ≤ L – 1 m ≤ n ≤ L – 1 + m
Suy ra:
0 ≤ n ≤ L – 1 + M
=> y(n) = [y0 y1 y2 yL – 1 + M]
Chiều dài Ly = L + M = Lx + Lh - 1
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xử lý số - Chương 4, Phần 1: Lọc Fir và tích chập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xử lý số - Chương 4, Phần 1: Lọc Fir và tích chập
Xử lý số tín hiệu Chương 4: Lọc FIR và tích chập 1. Các phương pháp xử lý khối Khối vào gồm L mẫu: x = [x 0 x 1 x 2 x 3 x L-1 ] Đáp ứng xung có chiều dài M+1: (bộ lọc FIR bậc M) h = [h 0 h 1 h 2 h 3 h M ] H x 0 x 1 x 2 ... x L-1 y 0 y 1 y 2 y 3 y 4 1. Các phương pháp xử lý khối Tích chập (convolution) H x 0 x 1 x 2 ... x L-1 y 0 y 1 y 2 y 3 y 4 1. Các phương pháp xử lý khối Dạng trực tiếp (Direct form) Bộ lọc nhân quả FIR, bậc M: h = [h 0 h 1 h 2 h 3 h M ] Tích chập: với: 0 ≤ m ≤ M 0 ≤ n – m ≤ L – 1 m ≤ n ≤ L – 1 + m Suy ra: 0 ≤ n ≤ L – 1 + M => y(n) = [y 0 y 1 y 2 y L – 1 + M ] Chiều dài L y = L + M = L x + L h - 1 1. Các phương pháp xử lý khối 0 ≤ m ≤ M (1) 0 ≤ n – m ≤ L – 1 n – L + 1 ≤ m ≤ n (2) (1) & (2) => max(0, n – L + 1) ≤ m ≤ min(n,M) Công thức tích chập trực tiếp: với n = 0, 1, , L + M – 1 1. Các phương pháp xử lý khối Dạng bảng tích chập (convolution table) x 0 x 1 x 2 x 3 x 4 h 0 h 0 x 0 h 0 x 1 h 0 x 2 h 0 x 3 h 0 x 4 h 1 h 1 x 0 h 1 x 1 h 1 x 2 h 1 x 3 h 1 x 4 h 2 h 2 x 0 h 2 x 1 h 2 x 2 h 2 x 3 h 2 x 4 h 3 h 3 x 0 h 3 x 1 h 3 x 2 h 3 x 3 h 3 x 4 1. Các phương pháp xử lý khối Ví dụ: tính tích chập của h = [1, 2, -1, 1] và x = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1] h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 2 1 2 2 1 1 2 2 2 4 2 4 4 2 2 -1 -1 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1 1 1 1 2 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 1 2 2 1 1 2 2 2 4 2 4 4 2 2 -1 -1 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1 1 1 1 2 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 1 2 2 1 1 2 2 4 2 4 4 2 2 -1 -1 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1 1 1 1 2 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 2 1 1 2 4 2 4 4 2 2 -1 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1 1 1 1 2 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 2 1 1 2 2 4 4 2 2 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1 1 1 2 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 1 1 2 4 4 2 2 -1 -1 -2 -2 -1 -1 1 2 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 1 2 4 2 2 -1 -2 -2 -1 -1 1 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 1 2 2 2 -1 -2 -1 -1 1 2 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 2 -1 -1 -1 1 2 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 -1 -1 1 1 1 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 1 2 -1 1 1 y = [ 1 3 3 5 3 7 4 3 3 0 1] 1. Các phương pháp xử lý khối Dạng tuyến tính bất biến theo thời gian (LTI) x = [x 0 x 1 x 2 x 3 x 4 ] hay viết cách khác x(n) = x 0 . (n) + x 1 . (n–1) + x 2 .(n–2) + x 3 .(n–3) + x 4 .(n-4) Suy ra: y(n) = x 0 . h(n) + x 1 . h(n–1) + x 2 .h(n–2) + x 3 .h(n–3) + x 4 .h(n-4) 1. Các phương pháp xử lý khối h 0` h 1 h 2 h 3 h 4 x 0 .h 0 x 0 .h 1 x 0 .h 2 x 0 .h 3 x 0 .h 4 x 1 .h 0 x 1 .h 1 x 1 .h 2 x 1 .h 3 x 1 .h 4 x 2 .h 0 x 2 .h 1 x 2 .h 2 x 2 .h 3 x 2 .h 4 x 3 .h 0 x 3 .h 1 x 3 .h 2 x 3 .h 3 x 3 .h 4 x 4 .h 0 x 4 .h 1 x 4 .h 2 x 4 .h 3 x 4 .h 4 1. Các phương pháp xử lý khối Vẽ bảng: h 0 h 1 h 2 h 3 0 0 0 0 x 0 x 0 h 0 x 0 h 1 x 0 h 2 x 0 h 3 x 1 x 1 h 0 x 1 h 1 x 1 h 2 x 1 h 3 x 2 x 2 h 0 x 2 h 1 x 2 h 2 x 2 h 3 x 3 x 3 h 0 x 3 h 1 x 3 h 2 x 3 h 3 x 4 x 4 h 0 x 4 h 1 x 4 h 2 x 4 h 3 y n y 0 y 1 y 2 y 3 y 4 y 5 y 6 y 6 1. Các phương pháp xử lý khối Ví dụ: tính tích chập của h = [1, 2, -1, 1] và x = [1, 1, 2, 1, 2] 1 2 -1 1 0 0 0 0 1 1 2 -1 1 1 1 2 -1 1 2 2 4 -2 2 1 1 2 -1 1 2 2 4 -2 2 y n 1 3 3 5 3 5 -1 2 1. Các phương pháp xử lý khối Dạng ma trận + x là vector chiều dài L y là vector chiều dài L + M + Dạng ma trận: y = Hx với H: ma trận (M+L) x L, xác định từ đáp ứng xung h(n) + Dễ dàng thấy 1. Các phương pháp xử lý khối + Cũng có thể viết: y = X.h với X là ma trận xác định từ x như sau: 1. Các phương pháp xử lý khối Dạng lật và trượt yn = h 0 x n + h 1 x n-1 + + h M x n-M 0 0 0 x 0 x 1 x 2 x n-3 x n-2 x n-1 x n x L-1 0 0 0 h 3 h 2 h 1 h 0 h 3 h 2 h 1 h 0 h 3 h 2 h 1 h 0 h 3 h 2 h 1 h 0 h 3 h 2 h 1 h 0 y 0 y 1 y n y L-1+M y 2 1. Các phương pháp xử lý khối Trạng thái tức thời và trạng thái tĩnh y(n) = h 0 x(n) + h 1 x(n-1) + h 2 x(n-2) + + h M x(n-M) x(n) bắt đầu từ n = 0 đến n = L – 1 y(0) = h0x(0) y(1) = h0x(1) + h1x(0) y(M-1) = h 0 x(M-1) + h 1 x(M-2) + + h M-1 x(0) => khoảng thời gian [0; M-1]: trạng thái mở tức thời 1. Các phương pháp xử lý khối y(M) = h 0 x(M) + h 1 x(M-1) + + h M-1 x(1) + h M x(0) y(M+1) = h 0 x(M+1) + h 1 x(M) + + h M-1 x(2) + h M x(1) y(L-1) = h 0 x(L-1) + h 1 x(L-2) + + h M x(L-1-M) => khoảng thời gian [M; L-1]: trạng thái tĩnh (xác lập) y(L) = h 1 x(L-1) + h 2 x(L-2) + + h M x(L-M) y(M+L-1) = h M x(L-1) => khoảng thời gian [L; M+ L-1]: trạng thái tắt dần 1. Các phương pháp xử lý khối Dạng khối cộng chồng lấp - Khối dữ liệu vào x được chia thành các khối có chiều dài L. Khối x 0 Khối x 1 Khối x 2 L + M L + M L + M y temp L x = y 0 = y 1 = y 2 = n = 0 n = L n = 2L n = 3L 1. Các phương pháp xử lý khối Ví dụ : Tính tích chập x = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1] với h = [1, 2, -1, 1] bằng pp cộng dồn khối, chọn L = 3 Giải : Chia ngõ vào thành các khối nhỏ: Chập từng khối nhỏ với h, ở đây sử dụng bảng tích chập. x =[ 1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1, 0 ] 1. Các phương pháp xử lý khối Block 0 Block 1 Block 2 h x 1 1 2 1 2 2 1 1 0 1 1 1 2 1 2 2 1 1 0 2 2 2 4 2 4 4 2 2 0 -1 -1 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1 0 1 1 1 2 1 2 2 1 1 1 n 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 y0 1 3 3 4 -1 2 y1 1 4 5 3 0 2 y2 1 3 1 0 1 y 1 3 3 5 3 7 4 3 3 0 1 2. Phương pháp xử lý mẫu Các khối cơ bản của hệ thống DSP Khối cộng: Khối nhân: Khối làm trễ x 1 (n) + x 2 (n) x 1 (n) x 2 (n) x(n) ax(n) a z -1 x(n) x(n-1) 2. Phương pháp xử lý mẫu Pure Delay Thực hiện bằng cách dùng 1 thanh ghi nội. Tại thời điểm n: Đưa mẫu đã lưu trong thanh ghi ra ngõ ra (x(n-1)) Nhận mẫu vào x(n) và đưa lên thanh ghi. Mẫu này sẽ được đưa ra ở thời điểm n+1. Xem thanh ghi là trạng thái nội của bộ lọc, ω 1 (n) = x(n-1) z -1 x(n) x(n-1) 2. Phương pháp xử lý mẫu - Đối với bộ làm trễ bậc cao hơn: dùng nhiều biến trạng thái nội (thanh ghi hơn). Tổng quát, khi trễ D đơn vị, nội dung các thanh ghi là ω i (n), i = 1, 2, , D. Ký hiệu ngõ vào ω 0 (n) Phương trình I/O của bộ trễ D đơn vị: y(n) = ω D (n) ω 0 (n) = x(n) ω i (n+1) = ω i-1 (n), i = D, D -1, , 2, 1 Bộ lọc FIR dạng trực tiếp Pt tích chập trực tiếp của bộ lọc FIR bậc M: y(n) = h 0 x(n) + h 1 x(n – 1) + h M x(n – M) Với đáp ứng xung h = [h 0 , h 1 , , h M ] Ví dụ thực hiện bộ lọc bậc 3 dạng trực tiếp như sau: h 0 h 1 h 2 h 3 z - 1 z - 1 z - 1 x(n – 2) x(n) x(n – 1) y(n) 2. Phương pháp xử lý mẫu Đặt các trạng thái nội: Giải thuật xử lý mẫu: với mỗi mẫu vào x(n): ω 0 = x y = h 0 ω 0 + h 1 ω 1 + h 2 ω 2 + h 3 ω 3 ω 3 = ω 2 ω 2 = ω 1 ω 1 = ω 0 h 0 h 1 h 2 h 3 z - 1 z - 1 z - 1 x(n) ω 1 (n) ω 2 (n) y(n) ω 0 (n) ω 3 (n) 2. Phương pháp xử lý mẫu 2. Phương pháp xử lý mẫu Ví dụ: Xác định thuật toán sử lý mẫu trực tiếp, với h = [1, 2, -1, 1] x = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1] Sử dụng thuật toán để tính đáp ứng ngõ ra. Giải: Phương trình I/O của bộ lọc: y(n) = x(n) + 2x(n – 1) – x(n – 2) + x(n – 3) Với trạng thái nội ω i (n) = x(n – 1), i = 1, 2, 3 và đặt ω 0 (n) = x(n). 2. Phương pháp xử lý mẫu Sơ đồ và thuật toán xử lý mẫu: Đối với mỗi mẫu vào x: ω 0 = x y = ω 0 + 2 ω 1 – ω 2 + ω 3 ω 3 = ω 2 ω 2 = ω 1 ω 1 = ω 0 2 -1 z - 1 z - 1 z - 1 x ω 1 ω 2 y(n) ω 0 ω 3 2. Phương pháp xử lý mẫu Thuật toán xử lý mẫu trực tiếp cho ngõ ra như sau: n x ω 0 ω 1 ω 2 ω 3 y = ω 0 + ω 1 – ω 2 + ω 3 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 3 2 2 2 1 1 0 3 3 1 1 2 1 1 5 4 2 2 1 2 1 3 5 2 2 2 1 2 7 6 1 1 2 2 1 4 7 1 1 1 2 2 3 8 0 0 1 1 2 3 9 0 0 0 1 1 0 10 0 0 0 0 1 1
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_so_chuong_4_phan_1_loc_fir_va_tich_chap.ppt