Bài giảng Xử lý số - Chương 3, Phần 1: Các hệ thống thời gian rời rạc
Quy tắc vào/ra
Xử lý sample – by – sample
Với hệ thống ở VD 2:
- Đặt w1(n) = x(n-1)
- Đặt w2(n) = x(n-2)
Với mỗi mẫu vào x(n):
y(n) = 2x(n) + 3w1(n) + 4w2(n)
w1(n) = x(n-1)
w2(n) = x(n-2)
Tuyến tính và bất biến
Tính tuyến tính
x1(n) y1(n), x2(n) y2(n)
Cho
x(n) = a1x1(n) + a2x2(n)
Nếu hệ thống có tính tuyến tính
y(n) = a1y1(n) + a2y2(n)
Ví dụ: Kiểm tra tính tuyến tính của hệ thống xác định bởi y(n) = 2x(n) + 5
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Xử lý số - Chương 3, Phần 1: Các hệ thống thời gian rời rạc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xử lý số - Chương 3, Phần 1: Các hệ thống thời gian rời rạc
Xử lý số tín hiệu Chương 3: Các hệ thống thời gian rời rạc Nội dung Quy tắc vào/ra Tuyến tính và bất biến Đáp ứng xung Bộ lọc FIR và IIR Tính nhân quả và ổn định 1. Quy tắc vào/ra Xét hệ thống thời gian rời rạc: Quy tắc vào ra: quy tắc biến đổi x(n) y(n) PP xử lý sample – by – sample: H x(n) y(n) H x 4 x 3 x 2 x 1 x 0 y 4 y 3 y 2 y 1 y 0 1. Quy tắc vào/ra PP xử lý khối H x 0 x 1 x 2 x 3 x 4 x 5 x 6 x 7 x 8 x 9 y 0 y 1 y 2 y 3 y 4 y 5 y 6 y 7 y 8 y 9 1. Quy tắc vào/ra Ví dụ: Tỉ lệ đầu vào: y(n) = 3.x(n){x 0 , x 1 , x 2 , x 3 , x 4 ,} {2x 0 , 2x 1 , 2x 2 , 2x 3 , 2x 4 ,} y(n) =2x(n)+3x(n – 1) + 4x(n – 2) : trung bình cộng có trọng số của các mẫu vào. Xử lý khối 1. Quy tắc vào/ra Xử lý sample – by – sample Với hệ thống ở VD 2: - Đặt w 1 (n) = x(n-1) - Đặt w 2 (n) = x(n-2) Với mỗi mẫu vào x(n): y(n) = 2x(n) + 3w 1 (n) + 4w 2 (n) w 1 (n) = x(n-1) w 2 (n) = x(n-2) 2. Tuyến tính và bất biến Tính tuyến tính x 1 (n) y 1 (n), x 2 (n) y 2 (n) Cho x(n) = a 1 x 1 (n) + a 2 x 2 (n) Nếu hệ thống có tính tuyến tính y(n) = a 1 y 1 (n) + a 2 y 2 (n) Ví dụ: Kiểm tra tính tuyến tính của hệ thống xác định bởi y(n) = 2x(n) + 5 2. Tuyến tính và bất biến H H H x 1 (n) x 2 (n) a 1 a 2 x(n) y(n) x 1 (n) x 2 (n) y 1 (n) y 2 (n) a 1 a 2 a 1 y 1 (n)+a 2 y 2 (n) 2. Tuyến tính và bất biến Tính bất biến theo thời gian Toán tử trễ D> 0 Dịch phải D mẫu D< 0 Dịch trái D mẫu Delay D x(n) x(n – D) x(n – D) 0 D n 0 x(n) n 2. Tuyến tính và bất biến Tính bất biến theo thời gian x D (n) = x(n - D) Hệ thống là bất biến theo thời gian nếu y D (n) = y(n-D) H D H D x(n) x(n) y(n) x D (n) x(n – D ) y D (n) y(n - D) 2. Tuyến tính và bất biến Ví dụ: Xét tính bất biến của các hệ thống y(n) = n.x(n) y(n) = x(2n) 3. Đáp ứng xung Xung đơn vị (xung Dirac) Đáp ứng xung { 1 n = 0 0 n ≠0 H δ (n) h(n) h(n) 0 D n 0 δ (n) n 3. Đáp ứng xung Hệ thống tuyến tính bất biến – L inear T ime- I nvariant System (LTI) được đặc trưng bằng chuỗi đáp ứng xung h(n) Đây là tích chập (convolution) của x(n) và h(n) 4. Bộ lọc FIR và IIR Bộ lọc FIR (Finite Impulse Response): đáp ứng xung h(n) hữu hạn h(n) = {h 0 , h 1 , h 2 , h 3 , , h M , 0, 0, 0} M: bậc của bộ lọc Chiều dài bộ lọc: L h = M + 1 {h 0 , h 1 , , h M }: hệ số lọc (filter coefficients, filter weights, filter taps) Phương trình lọc FIR 4. Bộ lọc FIR và IIR Bộ lọc IIR (Infinite Impulse Response): đáp ứng xung h(n) dài vô hạn Phương trình lọc IIR: Ví dụ Xác định đáp ứng xung của bộ lọc FIR y(n) = 2x(n) + 4x(n – 1) – 5x(n – 2) + 7x(n – 3) 5. Tính nhân quả và tính ổn định Tín hiệu nhân quả (causal) Tín hiệu phản nhân quả (anti-causal) -2 -1 0 1 2 3 4 5 x(n) n -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 x(n) n 5. Tính nhân quả và tính ổn định Tín hiệu không nhân quả (2 phía) Tính nhân quả của hệ thống LTI: là tính nhân quả của đáp ứng xung h(n) -2 -1 0 1 2 3 4 5 x(n) n 5. Tính nhân quả và tính ổn định Tính ổn định: Hệ thống LTI ổn định: đáp ứng xung h(n) tiến về 0 khi n Điều kiện ổn định: Ví dụ: h(n) = (0.5) n u(n) ổn định , nhân quả h(n) = -(0.5) n u(-n-1) không ổn định, không nhân quả h(n) = 2 n u(n) không ổn định, nhân quả h(n) = -2 n u(-n-1) ổn định, không nhân quả
File đính kèm:
- bai_giang_xu_ly_so_chuong_3_phan_1_cac_he_thong_thoi_gian_ro.ppt