Bài giảng Xác suất thống kê - Bài 3: Các phân phối xác suất thường gặp
Phân phối nhị thức
Phép thử Bernoulli
Xét một thí nghiệm chỉ có 2 khả năng xảy ra:
“thành công” hoặc “thất bại”.
Thành công với xác suất p.
Thất bại với xác suất 1-p.
Thí nghiệm như vậy gọi là phép thử Bernoulli,
ký hiệu B(1,p).
Phân phối nhị thức
Phép thử Bernoulli – ví dụ.
Tung đồng xu: hình / số.
Mua vé số: trúng / không trúng.
Trả lời ngẫu nhiên 1 câu trắc nghiệm: đúng / sai.
Kiểm tra ngẫu nhiên hàng hóa: tốt / xấu.
Phân phối nhị thức
Phân phối nhị thức
Thực hiện phép thử Bernoulli B(1,p) n lần độc
lập.
Đặt
X = “Số lần thành công trong n lần thí nghiệm”
X = 0, 1, 2, , n.
X có phân phối nhị thức với tham số p.
Ký hiệu: X ~ B(n,p).
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Xác suất thống kê - Bài 3: Các phân phối xác suất thường gặp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Xác suất thống kê - Bài 3: Các phân phối xác suất thường gặp
Bài 3 Các phân phối xác suất thường gặp Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức Phép thử Bernoulli Xét một thí nghiệm chỉ có 2 khả năng xảy ra: “thành công” hoặc “thất bại”. Thành công với xác suất p. Thất bại với xác suất 1-p. Thí nghiệm như vậy gọi là phép thử Bernoulli, ký hiệu B(1,p). Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức Phép thử Bernoulli – ví dụ. Tung đồng xu: hình / số. Mua vé số: trúng / không trúng. Trả lời ngẫu nhiên 1 câu trắc nghiệm: đúng / sai. Kiểm tra ngẫu nhiên hàng hóa: tốt / xấu. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức Phân phối nhị thức Thực hiện phép thử Bernoulli B(1,p) n lần độc lập. Đặt X = “Số lần thành công trong n lần thí nghiệm” X = 0, 1, 2, , n. X có phân phối nhị thức với tham số p. Ký hiệu: X ~ B(n,p). Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức Công thức Xét X ~ B(n,p) ( ) (1 0,1, , )k k n knP X k C p p k n Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức Ví dụ Cho X ~ B(5,0.1) Tính P(X=1) k n k 1 5 1 4 P(X 1) P (1 P) 5! (0.1) (1 0.1) 1!(5 1)! (5)(0.1)(0.9) .32805 k nC Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức Mean n = 5 P = 0.1 0 .2 .4 .6 0 1 2 3 4 5 x P(x) n = 5 P = 0.5 .2 .4 .6 0 1 2 3 4 5 x P(x) 0 Hình dạng của phân phối nhị thức sẽ phụ thuộc vào p và n. n = 5 và P = 0.1 n = 5 và P = 0.5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức Nếu X ~ B(n,p): EX np 1) Trung bình 2) Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn 2 npq npq - n: số lần thực hiện thí nghiệm - p: xác suất thành công ở 1 lần thí nghiệm - q = 1- p. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối nhị thức n = 5 P = 0.1 n = 5 P = 0.5 Mean 0 .2 .4 .6 0 1 2 3 4 5 x P(x) .2 .4 .6 0 1 2 3 4 5 x P(x) 0 0.5(5)(0.1)nPμ 0.6708 0.1)(5)(0.1)(1P)nP(1-σ 2.5(5)(0.5)nPμ 1.118 0.5)(5)(0.5)(1P)nP(1-σ Ví dụ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối Poisson Số các biến cố xảy ra trong một khoảng thời gian cho trước. Số các biến cố trung bình trên một đơn vị là . Ví dụ Số người xếp hàng tính tiền ở siêu thị, số cuộc điện thoại đến bưu điện trong 1 ngày, số máy tính hư trong 1 ngày ở 1 khu vực, Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối Poisson Biến ngẫu nhiên X nhận giá trị từ 0, 1, 2, gọi là có phân phối Poisson với tham số nếu k = 0, 1, 2, ( ) ! ke P X k k Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối Poisson Trung bình Phương sai và độ lệch tiêu chuẩn μ E(X) λ λ]σ2 2)[( XE λσ Với = số biến cố xảy ra trung bình trên 1 đơn vị Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối Poisson Ví dụ Trong một nhà máy dệt, biết số ống sợi bị đứt trong 1 giờ có phân phối Poisson với trung bình là 4. Tính xác suất trong 1 giờ có a. Đúng 3 ống sợi bị đứt. b. Có nhiều hơn 1 ống sợi bị đứt. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Bảng tra phân phối Poisson 0.90 0.4066 0.3659 0.1647 0.0494 0.0111 0.0020 0.0003 0.0000 0.4493 0.3595 0.1438 0.0383 0.0077 0.0012 0.0002 0.0000 0.4966 0.3476 0.1217 0.0284 0.0050 0.0007 0.0001 0.0000 0.5488 0.3293 0.0988 0.0198 0.0030 0.0004 0.0000 0.0000 0.6065 0.3033 0.0758 0.0126 0.0016 0.0002 0.0000 0.0000 0.6703 0.2681 0.0536 0.0072 0.0007 0.0001 0.0000 0.0000 0.7408 0.2222 0.0333 0.0033 0.0003 0.0000 0.0000 0.0000 0.8187 0.1637 0.0164 0.0011 0.0001 0.0000 0.0000 0.0000 0.9048 0.0905 0.0045 0.0002 0.0000 0.0000 0.0000 0.0000 0 1 2 3 4 5 6 7 0.800.700.600.500.400.300.200.10X Ví dụ: Tìm P(X = 2) nếu = .50 ( ) ! 0.50 2e (0.50) 2 .0758 2! ke P X k Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối xác suất Poisson 0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0 1 2 3 4 5 6 7 x P (x ) 0 1 2 3 4 5 6 7 X 0.6065 0.3033 0.0758 0.0126 0.0016 0.0002 0.0000 0.0000 = 0.50 P(X = 2) = .0758 = .50 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối Poisson Hình dạng của phân phối Poisson phụ thuộc vào tham số : 0.00 0.05 0.10 0.15 0.20 0.25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 x P (x ) 0.00 0.10 0.20 0.30 0.40 0.50 0.60 0.70 0 1 2 3 4 5 6 7 x P (x ) =0.50 =3.00 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Định lý Poisson Cho X ~ B(n,p) Dùng phân phối Poisson để xấp xỉ phân phối nhị thức khi n >> p. 0 lim ! k k k n k n n p np e C p q k Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Mô hình Poisson Mô hình Poisson : + Xét n phép thử Bernoulli. + Trong đó xác suất thành công là p. + Các phép thử độc lập với nhau. (Kết quả của phép thử này không ảnh hưởng đến kết quả của các phép thử kia) + X – số lần xuất hiện thành công trong n phép thử. + Trong đó n lớn ( n 100) và p nhỏ (p 0,01 và np 20). Khi đó X ~ P(). Với =np Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Mô hình Poisson Ví dụ Trong một đợt tiêm chủng cho 2000 trẻ em ở một khu vực. Biết xác suất 1 trẻ bị phản ứng với thuốc khi tiêm là 0.001. Tính xác suất trong 2000 trẻ có không quá 1 trẻ bị phản ứng khi tiêm thuốc. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối đều Tất cả các khả năng có thể xảy ra của biến ngẫu nhiên có phân phối đều có xác suất bằng nhau. X có phân phối đều trong khoảng [a,b], ký hiệu X ~ U([a,b]). xmin xmax x f(x) Tổng diện tích miền giới hạn bởi phân phối đều là 1.0 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối đều Hàm mật độ xác suất của phân phối đều trong đoạn [a,b] 1 neáu a x b b a 0 nôi khaùc f(x) = với f(x) = giá trị hàm mật độ tại điểm x a = giá trị nhỏ nhất của x b = giá trị lớn nhất của x Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối đều Kỳ vọng Phương sai a b 2 EX 2 2(b-a) 12 VarX Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối đều Ví dụ: Phân phối đều trên khoảng 2 ≤ x ≤ 6 2 6 .25 f(x) = = .25 for 2 ≤ x ≤ 66 - 2 1 x f(x) 2 6 4 2 2 a b EX 2 2 6 2 16 1.333 12 12 12 b a VarX Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối mũ Biến ngẫu nhiên T (t>0) gọi là có phân phối mũ nếu có hàm mật độ xác suất Với số biến cố xảy ra trung bình trong một đơn vị thời gian. t số đơn vị thời gian cho đến biến cố kế tiếp. e = 2.71828 Ký hiệu: T ~ exp(), T là khoảng thời gian giữa 2 lần xảy ra các biến cố. λλ tf(t) e vôùi t 0 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối mũ Hàm phân phối xác suất Kỳ vọng và phương sai λ tF(t) 1 e vôùi t>0 1 ET 2 1 VarT Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối mũ Ví dụ: Số khác hàng đến một quầy dịch vụ với tỷ lệ là 15 người một giờ. Hỏi xác suất thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy dịch vụ ít hơn 3 phút là bao nhiêu. Trung bình có 15 khách hàng đến trong 1 giờ, do đó = 15 3 phút = 0.05 giờ T: thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến quầy. P(T < .05) = 1 – e- t = 1 – e-(15)(.05) = 0.5276 Vậy có khoảng 52,76% khoảng thời gian giữa 2 khách hàng liên tiếp đến làm dịch vụ tại quầy ít hơn 3 phút. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối mũ Ví dụ: Trong một nhà máy sản xuất linh kiện điện tử, biết tuổi thọ của một mạch điện là biến ngẫu nhiên có phân phối mũ với tuổi thọ trung bình là 6,25 năm. Nếu thời gian bảo hành của sản phẩm là 5 năm. Hỏi có bao nhiêu % mạch điện của nhà máy khi bán ra thị trường phải thay thế trước thời gian bảo hành. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối chuẩn Biến ngẫu nhiên X nhận giá trị trong R gọi là có phân phối chuẩn với tham số và 2 nếu hàm mật độ xác suất Với: EX = và VarX = 2. Ký hiệu: X ~ N(, 2) 2 2 2 , 1 ( ) 2 x xf x e Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối chuẩn Dạng như một cái chuông Có tính đối xứng Trung bình = Trung vị = Mode Vị trí của phân phối được xác định bởi kỳ vọng, Độ phân tán được xác định bởi độ lệch tiêu chuẩn, σ Xác định từ + to Trung bình = Trung vị = Mode x f(x) μ σ Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối chuẩn Bằng việc thay đổi các tham số μ và σ, ta nhận được nhiều dạng phân phối chuẩn khác nhau Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối chuẩn x f(x) μ σ Thay đổi μ dịch chuyển phân phối qua trái hoặc phải Thay đổi σ làm tăng hoặc giảm độ phân tán. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Hàm phân phối của phân phối chuẩn Xét biến ngẫu nhiên X có phân phối chuẩn với trung bình μ và phương sai σ2 , X~N(μ, σ2), hàm phân phối của X là )xP(X)F(x 00 x0 x0 )xP(X 0 f(x) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Xác suất của phân phối chuẩn x Xác suất X (a,b) đo bởi diện tích giới hạn bởi đường cong chuẩn. F(a)F(b)b)XP(a bμa Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Xác suất của phân phối chuẩn xbμa bμa bμa F(a)F(b)b)XP(a a)P(XF(a) b)P(XF(b) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối chuẩn hóa Xét biến ngẫu nhiên X ~ N(, 2). Chuẩn hóa X bằng cách đặt Khi đó EZ = 0 và VarZ = 1. Ta nói Z có phân phối chuẩn hóa. Ký hiệu 1)N(0~Z , σ μX Z Z f(Z) 0 1 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối chuẩn hóa Nếu X có phân phối chuẩn với trung bình là 100 and độ lệch tiêu chuẩn là 50, thì giá trị của Z ứng với X = 200 là 200 100 2.0 50 X Z Z 100 2.00 200 X (μ = 100, σ = 50) (μ = 0, σ = 1) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Phân phối chuẩn hóa Hàm mật độ Hàm phân phối 2 2 1 ( ) 2 ( ) : haøm Gauss z zf z e 2 0 0 2 0 ) ( ) 1 ( ) ( 2 haøm Laplace z t F z P Z e dtz z Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Tính xác suất a b x f(x) σ μa F σ μb F σ μb Z σ μa Pb)XP(a σ μb σ μa Z µ 0 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Tính xác suất f(X) Xμ 0.50.5 1.0)XP( P(μ X ) 0.5 P( X μ ) 0.5 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Tra bảng chuẩn hóa N(0,1) Để tìm xác xuất P(X<x0); chuẩn hóa đưa X về Z: tìm xác suất bằng cách tra bảng chuẩn hóa N(0,1). Z ( )F(a) P(Z a)= a Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Tra bảng chuẩn hóa N(0,1) P(Z<1.04) = (1.04)= 0.8508 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Tra bảng chuẩn hóa N(0,1) Ví dụ: P(Z < 2.00) = (2.00) = .9772 Z0 2.00 .9772 Do tính đối xứng (-z) = 1 - (z) Ví dụ: P(Z < -2.00) = (-2.00)= 1 – (2.00) = 1 - 0.9772 = 0.0228 Z0-2.00 Z0 2.00 .9772 .0228 .9772 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ví dụ Giả sử X có phân phối chuẩn với trung bình là 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0. Tìm P(X < 8.6). X 8.6 8.0 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ví dụ Z0.120X8.68 μ = 8 σ = 10 μ = 0 σ = 1 P(X < 8.6) P(Z < 0.12) 8.6 8.0 0.12 5.0 X Z Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ví dụ Z 0.12 z (z) .10 .5398 .11 .5438 .12 .5478 .13 .5517 (0.12) = 0.5478 Tra bảng chuẩn hóa 0.00 = P(Z < 0.12) P(X < 8.6) Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ví dụ Giả sử X có phân phối chuẩn với trung bình 8.0 và độ lệch tiêu chuẩn 5.0. Tìm P(X > 8.6) X 8.0 8.6 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ví dụ Tìm P(X > 8.6) Z 0.12 0 Z 0.5478 0 1.000 1.0 - 0.5478 = 0.4522 P(X > 8.6) = P(Z > 0.12) = 1.0 - P(Z ≤ 0.12) = 1.0 - 0.5478 = 0.4522 0.12 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Quy tắc k - x – 3 – 1 – 2 + 1 + 2 + 3 68.26% 95.44% 99.72% Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn Cho X ~ B(n,p). Khi n lớn và p không quá gần 0 và 1. Tính P(X < c)? Tính P(a < X < b)? Dùng phân phối chuẩn. Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn Đặt = EX = np 2 = VarX = np(1-p) Tạo biến ngẫu nhiên Z có phân phối chuẩn hóa từ phân phối nhị thức (1 ) X EX X np Z VarX np p Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn ( ) X np c np c np c np P X c P P Z npq npq npq npq a np b np P a X b P Z npq npq b np a np npq npq Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn Ví dụ Trong một cuộc bầu cử ở một thành phố, biết rằng 40% người dân ủng hộ ứng cử viên A. Chọn ngẫu nhiên 200 người, hỏi xác suất gặp được từ 76 đến 80 người ủng hộ ứng cử viên A là bao nhiêu? Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only. Ví dụ E(X) = µ = nP = 200(0.40) = 80 Var(X) = σ2 = nP(1 – P) = 200(0.40)(1 – 0.40) = 48 76 80 80 80 P(76 X 80) P Z 200(0.4)(1 0.4) 200(0.4)(1 0.4) P( 0.58 Z 0) (0) ( 0.58) 0.5000 0.2810 0.2190 Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software For evaluation only.
File đính kèm:
- bai_giang_xac_suat_thong_ke_bai_3_cac_phan_phoi_xac_suat_thu.pdf