Bài giảng Vi tích phân - Chương 1: Hàm số, giới hạn hàm số
Định nghĩa hàm số: Với X R, ta gọi ánh xạ f:XY là một hàm số một biến. Ký hiệu là y = f(x).
x: biến độc lập
y: biến phụ thuộc.
Tập X: miền xác định
Tập f(X) = {f(x): x X}: miền giá trị của f
Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của f:
Ví dụ: Tìm miền xác định, giá trị hàm số y = 2x2 - 4x + 6
Hàm số hợp: Giả sử y = f(u) là hàm số của biến u, đồng thời u = g(x) là hàm số của biến x. Khi đó f = f(u) = f[g(x)] là hàm số hợp của f và g. Ký hiệu fog.
Ví dụ: Dựa vào ví dụ trên tìm gof, goh và tìm miền xác định.
Hàm số ngược: Cho hàm số f có miền xác định X. Nếu f: XY là một song ánh thì f-1: YX được gọi là hàm số ngược của f.
Gọi (C), (C-1) là đồ thị của f, f-1 thì đồ thị của nó đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x.
M(x,y) (C) y = f(x) x = f-1(y) N(y,x) (C-1)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Vi tích phân - Chương 1: Hàm số, giới hạn hàm số
PHẦN II. VI TÍCH PHÂN Chương 1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Chương 2. ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN chương 3. HÀM NHIỀU BIẾN 12/2/2021 1 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM VỀ HÀM SỐ MỘT BIẾN Định nghĩa ánh xạ : Cho X, Y là hai tập bất kỳ . Nếu x X, được cho tương ứng duy nhất một y = f(x ) Y theo qui tắc f, thì f được gọi là một ánh xạ từ X vào Y. Ký hiệu : a) Đơn ánh : x 1 , x 2 X, x 1 ≠ x 2 => f(x 1 ) ≠ f(x 2 ) b) T oàn ánh : Với mỗi y Y, x X: y = f(x ) c) Song ánh : Nếu f vừa là đơn ánh và toàn ánh d) Nếu f: X Y là song ánh thì f -1 : Y X là ánh xạ ngược của f 12/2/2021 2 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa hàm số : Với X R , ta gọi ánh xạ f:X Y là một hàm số một biến . Ký hiệu là y = f(x ). x: biến độc lập y: biến phụ thuộc . Tập X: miền xác định Tập f(X ) = { f(x ): x X}: miền giá trị của f Giá trị lớn nhất M, giá trị nhỏ nhất m của f: , Ví dụ : Tìm miền xác định , giá tr ị hàm số y = 2x 2 - 4x + 6 12/2/2021 3 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa phép toán : Cho f, g cùng miền xác định X: a) f(x ) = g(x ), x X b) (f g)(x ) = f(x ) g(x ), x X c) ( fg)(x ) = f(x)g(x ), x X d) Hàm số f/g có miền xác định X 1 = X\{x: g(x ) = 0} : e) ( af)(x ) = af(x ), x X Ví dụ : Cho ba hàm số f(x ) = x 2 + 6, , h(x ) = x + 2 Xác đ ị nh hàm số (f – 3h)/g và miền xác đ ị nh c ủ a nó . 12/2/2021 4 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Hàm số hợp : Giả sử y = f(u ) là hàm số của biến u, đồng thời u = g(x ) là hàm số của biến x. Khi đó f = f(u ) = f[g(x )] là hàm số hợp của f và g. Ký hiệu f o g. Ví dụ : Dựa vào ví dụ trên tìm g o f , g o h và tìm miền xác định . Hàm số ngược : Cho hàm số f có miền xác định X. Nếu f: X Y là một song ánh thì f -1 : Y X được gọi là hàm số ngược của f. Gọi (C), (C -1 ) là đồ thị của f, f -1 thì đồ thị của nó đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x. M(x,y ) (C) y = f(x ) x = f -1 (y) N(y,x ) (C -1 ) 12/2/2021 5 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Hàm số đơn điệu : f gọi là tăng trên ( a,b ) nếu : x 1 ,x 2 X: x 1 f(x 1 ) f(x 2 ) f gọi là giảm trên ( a,b ) nếu : x 1 ,x 2 X: x 1 f(x 1 ) f(x 2 ) f được gọi là bị chặn trên X nếu : M: f(x ) ≤ M, x X Hàm số tăng hoặc giảm được gọi chung là hàm số đơn điệu . Chú ý: Một hàm số có thể không đơn điều trên miền xác định X, nhưng lại đơn điệu trên các tập D X. 12/2/2021 6 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Hàm số tuần hoàn : Cho hàm số f có miền xác định X. Hàm số được gọi là tuần hoàn nếu : T ≠ 0: f(x+T ) = f(x ), x X Số T 0 > 0 nhỏ nhất ( nếu có ) của T được gọi là chu kỳ cơ sở của hàm số f. Ví dụ : Hàm số f(x ) = sinx , g(x ) = cos(x ) tuần hoàn với chu kỳ cơ sở là T 0 = 2 . Hàm số f(x ) = tg(x ), g(x ) = cotgx tuần hoàn với chu kỳ cơ sở là T 0 = . 12/2/2021 7 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa : Hàm số f có miền xác định X, với x X, -x X. a) f được gọi là hàm số chẵn nếu : f(-x ) = f(x ), x X b) f được gọi là hàm số lẻ nếu : f(-x ) = - f(x ), x X Ví dụ : Hàm số f(x ) = cosx + x - x 2 là hàm số chẵn , là hàm số lẻ . Ghi chú : Gọi (C) là đồ thị của hàm số f. a) Nếu f là hàm số chẵn thì (C) đối xứng qua Oy : ( x,f(x )) (C) (- x,f(-x )) = ( x,f(x )) (C) b) Nếu f là hàm số lẻ thì (C) đối xứng qua gốc toạ độ : ( x,f(x )) (C) (- x,f(-x )) = (- x,-f(x )) (C) 12/2/2021 8 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 1. Hàm số luỹ thừa : y = x , với R Miền xác định của hàm số luỹ thừa phụ thuộc . N : miền xác định R nguyên âm : miền xác định x ≠ 0. có dạng 1/p, p Z : miền xác định phụ thuộc vào p chẵn , lẻ là số vô tỉ thì qui ước chỉ xét y = x tại mọi x 0 nếu > 0 và tại mọi x > 0 nếu < 0. Đồ thị của y = x luôn qua điểm (1,1) và đi qua góc toạ độ (0,0) nếu > 0, không đi qua góc toạ độ nếu < 0. 2 . PHÂN LOẠI HÀM SỐ 12/2/2021 9 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 3. Hàm số mũ : y = a x (a > 0, a ≠ 1) Hàm số mũ xác định với mọi x dương . Hàm số mũ tăng khi a > 1. Hàm số mũ giảm khi a < 1. Điểm (0,1) luôn nằm trên đồ thị của hàm số mũ . 4. Hàm số logarit : y = log a x , a > 0, a ≠ 1 Hàm số logarit chỉ xác định với x > 0. Hàm số log a x tăng khi a > 1 Hàm số log a x giảm khi a < 1 Điểm (1,0) luôn nằm trên đồ thị Hàm số y = log a x là hàm số ngược của hàm số y = a x 12/2/2021 10 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Một số tính chất của log a x : Log a (x 1 x 2 ) = Log a (x 1 ) + Log a (x 2 ) Log a x α = αLog a x 12/2/2021 11 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 5. Hàm số lượng giác : y = sinx , miền giá trị [-1,1], hàm lẻ , chu kỳ 2 y = cosx , miền giá trị [-1,1], hàm chẵn , chu kỳ 2 y = tgx , miền xác định x ≠ (2k+1) /2 , hàm lẻ , chu kỳ y = cotgx , miền xác định x ≠ k , k Z , hàm lẻ , chu kỳ 12/2/2021 12 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 6. Hàm số lượng giác ngược : Hàm số y = arcsinx : Miền xác định [-1,1], miền giá trị [- /2, /2] và là một hàm số tăng . Hàm số y = arccosx : Miền xác định [-1,1] và miền giá trị [ 0, ] . Hàm số y = arctgx : Miền xác định R và miền giá trị (- /2, /2) và là hàm số tăng . Hàm số y = arccotgx : Miền xác định R và miền giá trị (0, ) là hàm số giảm . 12/2/2021 13 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa : Các hàm số hằng số , hàm số luỹ thừa , hàm số mũ , hàm số logarit , hàm số lượng giác và các hàm số ngược được gọi là các hàm số sơ cấp cơ bản . Các hàm số nhận được bằng cách thực hiện một số hữu hạn các phép toán tổng , hiệu , tích thương , phép lấy hàm hợp trên các hàm số sơ cấp cơ bản được gọi chung là hàm số sơ cấp . Ví dụ : Hàm số f(x ) là hàm số sơ cấp . 12/2/2021 14 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 3 . GIỚI HẠN HÀM SỐ 1. Giới hạn hữu hạn của hàm số : Định nghĩa lân cận : x thuộc lân cận của x 0 > 0: x-x 0 < x thuộc lân cận của + A: x > A x thuộc lân cận của - B: x < B hay mở rộng thêm : x thuộc lân cận của x 0 và x ≠ x 0 > 0: 0 < x-x 0 < x thuộc lân cận của x 0 và x > x 0 x 0 < x < x 0 + x thuộc lân cận của x 0 và x < x 0 x 0 - < x < x 0 12/2/2021 15 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa gi ới hạn : Cho hàm số f(x ) xác định trên một khoảng mở chứa x 0 ( riêng tại x 0 , f(x ) có thể không tồn tại ). Số L được gọi là giới hạn của hàm số f(x ) khi x x 0 , nếu > 0 cho trước , > 0: 0 < x – x 0 < f(x ) – L < . Ký hi ệu : Ví dụ , Áp dụng định nghĩa chứng minh rằng 12/2/2021 16 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định nghĩa gi ới hạn một bên : a) Gi ới h ạ n bên phải : > 0, > 0: x 0 < x < x 0 + f(x ) – L < b) Gi ới h ạ n bên trái : > 0, > 0: x 0 - < x < x 0 f(x ) – L < Định lý : Ví dụ , Tim giới hạn f(x ) khi x 0 12/2/2021 17 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định lý : Nếu f là hàm số sơ cấp xác định trong lân cận của điểm x 0 thì : . Định nghĩa giới hạn lân cận : n ếu > 0, N > 0 đủ lớn : x > N f(x ) - L < n ếu > 0, N < 0 có tr ị tuyệt đối đủ lớn : x < N f(x ) - L < Ví dụ , chứng minh rằng 12/2/2021 18 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 2. Giới hạn vô hạn của hàm số : N > 0 lớn tuỳ ý, > 0: 0 N N 0: 0 < x – x 0 < f(x ) < N Ví dụ : chứng minh 12/2/2021 19 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 3. Các tính chất của giới hạn hàm số : Định lý : Trong cùng một quá trình , nếu lim f(x ) = L 1 và lim g(x ) = L 2 với L 1 , L 2 R , thì a) lim[f(x ) + g(x )] = L 1 + L 2 b) lim[f(x)g(x )] = L 1 L 2 c) lim C = C d) lim[Cf(x )] = CL 1 e) lim[f(x)] m = L 1 m (L 1 m R ) f) lim[f(x)/g(x )] = L 1 /L 2 (L 2 ≠ 0) Ghi chú : Nếu gặp các dạng vô định 0/0, 0. , - , 1 thì phải biến đổi để khử chúng . 12/2/2021 20 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Ví d ụ : Tìm Định lý : Giả sử g(x ) f(x ) h(x ) đối với mọi x thuộc lân cận của x 0 . Nếu Định lý : Trong một quá trình , nếu lim u(x ) = L và f là hàm sơ cấp xác định trong lân cận của L, thì lim f[u(x )] = f(L ) = f[lim u(x )] Ví dụ : Tìm 12/2/2021 21 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 4. Một số giới hạn đặc biệt : 12/2/2021 22 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Ví dụ : Chứng minh : Ví dụ : Tìm : , 12/2/2021 23 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 4. So sánh vô cùng bé Định nghĩa : Hàm số f(x ) được gọi là vô cùng bé trong một quá trình nếu limf(x ) = 0 Định nghĩa : Cho f(x ), g(x ) là hai VCB trong một quá trình : Nếu lim[f(x)/g(x )] = 0, ta nói f(x ) là VCB bậc cao hơn g(x ) Nếu lim[f(x)/g(x )] = , ta nói f(x ) là VCB bậc thấp hơn g(x ) Nếu lim[f(x)/g(x )] = A, ta nói f(x ), g(x ) là hai VCB cùng bậc Nếu lim[f(x)/g(x )] = 1, ta nói f(x ), g(x ) là hai VCB tương đương . Ký hiệu f(x)~g(x ) Nếu lim[f(x)/g(x )] không tồn tại , ta nói f(x ), g(x ) là hai VCB không so sánh được 12/2/2021 24 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định lý : Nếu f(x ), g(x ) là hai VCB, Nếu f(x)~f 1 (x) , g(x)~g 1 (x) thì lim[f(x)/g(x )] = lim[f 1 (x)/g 1 (x)] Định lý (qui tắc ngắt bỏ VCB bậc cao ): Nếu g(x ) là VCB bậc cao hơn f(x ) trong cùng quá trình thì f(x ) + g(x ) ~ f(x ) Ví dụ : Chứng minh Khi x 0 12/2/2021 25 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 7. So sánh vô cùng lớn : Định nghĩa : Hàm số F(x ) gọi là một vô cùng lớn trong một quá trình nếu lim F(x ) = Trong cùng quá trình , nếu f(x ) là CVB thì 1/f(x) là VCL Ngược lại , F(x ) là VCL thì 1/F(x) là VCB Định nghĩa : Cho F(x ), G(x ) là hai VCL trong một quá trình : Nếu lim[F(x)/G(x )] = , ta nói F(x ) là VCL bậc cao hơn G(x ) Nếu lim[F(x)/G(x )] = 0, ta nói F(x ) là VCL bậc thấp hơn G(x ) Nếu lim[F(x)/G(x )] = A (A ≠ 0, A ≠ ), ta nói F(x ), G(x ) là hai VCL cùng bậc . Nếu lim[F(x)/G(x )] = 1, ta nói F(x ), G(x ) là hai VCL tương đương . Ký hiệu F(x)~G(x ) 12/2/2021 26 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định lý : Nếu F(x ), G(x ) là hai VCL trong cùng quá trình , Nếu F(x)~F 1 (x) , G(x)~G 1 (x) thì lim[F(x)/G(x )] = lim[F 1 (x)/G 1 (x)] Định lý (qui tắc ngắt bỏ VCL bậc thấp ): Nếu G(x ) là VCL bậc thấp hơn F(x ) trong cùng quá trình thì F(x ) + G(x ) ~ F(x ) Ví dụ : Tìm 12/2/2021 27 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ 3 . HÀM SỐ LIÊN TỤC Định nghĩa : Hàm số f được gọi là liên tục tại x 0 nếu : Nếu chỉ có hoặc thì f được gọi là liên tục bên phải ( hoặc bên trái ) tại x 0 Định nghĩa : Hàm số f(x ) được gọi là gián đoạn tại x 0 nếu nó không liên tục tại x 0 . Vậy x 0 là điểm gián đoạn của hàm số f(x ) nếu : - Hoặc f(x ) không xác định tại x 0 - Hoặc f(x ) xác định tại x 0 nhưng lim f(x ) ≠ f(x 0 ) khi x x 0 - Hoặc không tồn tại lim f(x ) khi x x 0 12/2/2021 28 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Ví dụ : Xác định tính liên tục tại x 0 = 0 Định nghĩa : f được gọi là liên tục trong khoảng mở ( a,b ) nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng đó , được gọi là liên tục trong khoảng đóng [ a,b ] nếu nó liên tục tại mọi điểm thuộc khoảng mở ( a,b ), liên tục bên phải tại a và liên tục bên trái tại b. 12/2/2021 29 Hàm số và giới hạn hàm số C1. HÀM SỐ - GIỚI HẠN HÀM SỐ Định lý : Nếu f, g là các hàm số liên tục tại x 0 thì các hàm số sau cũng liên tục tại x 0 : kf (k hằng số ), f+g , fg (g(x 0 )≠0). Định lý : Trong cùng một quá trình nếu limu(x ) = u 0 và f liên tục tại u 0 thì Lim f[u(x )] = f[lim u(x )] = f(u 0 ) Định lý : Nếu f liên tục trên ( a,b ) và f(a)f(b ) < 0 thì x 0 ( a,b ): f(x 0 ) = 0. 12/2/2021 30 Hàm số và giới hạn hàm số
File đính kèm:
- bai_giang_vi_tich_phan_chuong_1_ham_so_gioi_han_ham_so.ppt