Bài giảng Truyền thông và mạng máy tính (Phần 1) - Trần Nguyên Ngọc

MULTIMEDIA

 Những khái niệm cơ bản của Multimedia

 Các dạng dữ liệu Multimedia

 Văn bản.

 Âm thanh.

 Hình ảnh tĩnh và đồ họa.

 Hình ảnh động.

 Nén thông tin đa phương tiện và các chuẩn

 Nhu cầu nén đa phương tiện

 Nén không mất thông tin và nén mất thông tin

 Phương pháp nén văn bản

 Phương pháp nén âm thanh

 Phương pháp nén ảnh tĩnh

 Phương pháp nén ảnh động

pdf 15 trang kimcuc 9380
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Truyền thông và mạng máy tính (Phần 1) - Trần Nguyên Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Truyền thông và mạng máy tính (Phần 1) - Trần Nguyên Ngọc

Bài giảng Truyền thông và mạng máy tính (Phần 1) - Trần Nguyên Ngọc
1CÔNG CỤ MULTIMEDIA
Giảng viên: Trần Nguyên Ngọc
Bộ môn: Truyền thông và Mạng máy tính
E-mail: ngoctn@soict.hut.edu.vn
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
VIỆN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
2MULTIMEDIA
 Những khái niệm cơ bản của Multimedia
 Các dạng dữ liệu Multimedia
 Văn bản.
 Âm thanh.
 Hình ảnh tĩnh và đồ họa.
 Hình ảnh động.
 Nén thông tin đa phương tiện và các chuẩn
 Nhu cầu nén đa phương tiện
 Nén không mất thông tin và nén mất thông tin
 Phương pháp nén văn bản
 Phương pháp nén âm thanh
 Phương pháp nén ảnh tĩnh
 Phương pháp nén ảnh động
31. Những khái niệm cơ bản của Multimedia
 Khái niệm Multimedia
 Lịch sử và đối tượng của Multimedia
 Các dạng dữ liệu của kỹ thuật Multimedia
 Các thiết bị Multimedia
 Các lợi thế, hạn chế của kỹ thuật Multimedia
 Các ứng dụng của kỹ thuật Multimedia
41.1 Khái niệm về công cụ Multimedia
 Định nghĩa: Multimedia là kỹ thuật tích hợp trên một nền thống nhất các
dạng dữ liệu khác nhau với mục đích thao tác bằng các kỹ thuật tương
tác trực tiếp có sự hộ trợ của máy tính.
 Các dạng dữ liệu: văn bản, âm thanh, hình ảnh tĩnh, hình ảnh động.
 Thiết bị: CD-ROM, Disc
 Các thao tác:
 Tùy các dạng dữ liệu khác nhau, nhưng thao tác thích hợp.
 Thu thập dữ liệu, xử lý dữ liệu, truyền dữ liệu, truy xuất dữ liệu (information retrieval).
 Các thiết bị tính toán:
 Các thiết bị vật lý và phần mềm.
 Xử lý số.
 Tương tác trực quan:
 Lựa chọn phần tử cần thao tác.
 Thời điểm lựa chọn các phần tử thao tác.
51.2 Lịch sử và đối tượng của công cụ Multimedia
 Lịch sử của kỹ thuật Multimedia
 Multimedia là sự kết hợp của các kỹ thuật: âm thanh, hình ảnh, công
nghệ thông tin và truyền thông.
 Ra đời vào những năm 80 khi xuất hiện các đĩa hình sử dụng kỹ
thuật tương tự và dùng để lưu trữ âm thanh, hình ảnh tĩnh và các
đoạn video.
 Một số máy tính vào những năm 1990 cũng được gọi là multimedia 
computer bởi nó có thể chứa đồng thời hàng trăm megabyte các
khuôn dạng dữ liệu khác nhau.
 Nguyên nhân phát triển
 Sử dụng được các kỹ thuật tiên tiến
 Kỹ thuật lưu trữ
 Kỹ thuật nén và giải nén dữ liệu
 Kỹ thuật truyền dữ liệu
 Khả năng tính toán và xử lý của máy tính tăng nhanh
61.2 Lịch sử và đối tượng của công cụ Multimedia
 Công nghệ liên quan đến Multimedia
 Các hệ thống multimedia
 Các hệ thống truyền thông điệp Multimedia
 Hội thảo truyền hình
 Hiện thực ảo
 Mạng Internet
Lasershow (kết hợp ánh sáng, hình ảnh, âm thanh)
Hội thảo truyền hình
Hiện thực ảo
71.2 Lịch sử và đối tượng của công cụ Multimedia
 Đối tượng của Multimedia
 Thu nhận, quản lý và thao tác các số, văn bản, âm thanh, đồ họa, 
hình ảnh, video.
 Yêu cầu
 Thao tác trên các thiết bị khác nhau
 Kết hợp kỹ thuật tương tự và kỹ thuật số
 Lưu trữ và quản lý một số lượng lớn thông tin
 Số hóa thông tin
 Dung hòa khả năng lưu trữ thông tin, truyền thông tin, chất lượng và giá
thành
81.3 Các dạng dữ liệu Multimedia
 Dữ liệu số
 Các tín hiệu vật lý là liên tục theo thời gian
 Quá trình xử lý trên máy tính là xử lý số
 Vấn đề số hóa tín hiệu: chuyển tín hiệu tương tự thành tín hiệu số
 Lấy mẫu
 Lượng tử hóa
 Vấn đề nảy sinh: sai số Mất mát thông tin
 Định luật Nyquist - Shannon: Nếu tần số lấy mẫu lớn hơn hoặc bằng
2 tần số có ý nghĩa cao nhất thì mẫu lấy được sẽ phản ánh tốt nhất
tín hiệu ban đầu.
 Ứng dụng trong các lĩnh vực lý thuyết thông tin, viễn thông và xử lý tín
hiệu.
91.3 Các dạng dữ liệu Multimedia
 Các dạng dữ liệu multimedia
 Các dạng dữ liệu truyền thống: văn bản, số liệu
 Dữ liệu rời rạc
 Âm thanh: tiếng ồn, âm nhạc, tiếng nói
 Tín hiệu âm thanh: tín hiệu một chiều liên tục
 Số hóa tín hiệu âm thanh
 Ảnh tĩnh: đồ họa, ảnh
 Tín hiệu ảnh: tín hiệu hai chiều liên tục trên miền không gian
 Số hóa ảnh
 Ảnh động: hoạt hình, video
 Chuỗi các ảnh
 Tín hiệu theo thời gian, phụ thuộc vào hai chiều không gian và thời gian
10
1.4 Các thiết bị Multimedia
 Các thiết bị số
 Máy tính số
 Các thiết bị số hóa video, audio
 Các thiết bị tương tự
 Video camera
 Microphone
 Videodisc (tape), Audiodisc (tape) player, recorder
 Các thiết bị đồng bộ
 Hỗ trợ đồng bộ về thời gian
 Các thiết bị tương tác
 Màn hình, chuột
11
1.5 Mạng truyền thông đa phương tiện
 Băng thông
 Yêu cầu băng thông lớn GbNetwork
 Các công nghệ truyền dẫn băng thông rộng
 B-ISDN, ATM
 Thời gian thực
 Độ tin cậy
 Đảm bảo chất lượng dịch vụ, QoS
 Các mô hình cung cấp dịch vụ
 Các yêu cầu dịch vụ: băng thông 64 kbps, trễ cực đại 100 ms, tỷ lệ
lỗi cực đại 1%.
 Voice over internet protocol (VoIP):
 Băng thông: 24 kbps – 90 kbps
 Trễ cực đại ~ 100 ms (chất lượng tốt) và không vượt quá 400 ms
 Tỷ lệ mất gói tin ~ 4% - 5%
12
1.6 Ưu điểm và hạn chế của công nghệ Multimedia
 Ưu điểm
 Tích hợp trên một nền thống nhất các dạng dữ liệu khác nhau
 Khả năng thao tác dữ liệu
 Khả năng lưu trữ và trích xuất dữ liệu
 Mức độ trung thực của các phiên bản dữ liệu
 Dữ liệu số được biểu diễn trên cùng hệ nhị phân
 Cấu trúc dữ liệu có nhiều nguồn gốc khác nhau
 Nhược điểm
 Các khuôn dạng dữ liệu khác nhau làm cho tính tương thích kém
 Khó khăn trong việc quản lý quyền sở hữu cũng như kiểm soát
quyền sử dụng
 Quá trình số hóa dữ liệu làm dữ liệu bị rời rạc hóa Sai số
13
1.7 Các ứng dụng của công nghệ Multimedia
 Các hệ thống soạn thảo và sản xuất
 Các hệ thống soạn thảo văn bản, bảng biểu
 Các hệ thống xử lý số video
 Các hệ thống trình diễn
 Các phần mềm chương trình (PowerPoint)
 Các hệ thống tương tác
 Các hệ thư mục như: văn bản, âm thanh, hình ảnh, video
 Các hệ thống dạy học
 Các khóa học trực quan
 Các lớp học trên mạng sử dụng công nghệ Multimedia
14
1.7 Các ứng dụng của công nghệ Multimedia
 Các hệ mô phỏng
 Hiện thực ảo
 Các hệ thống mô phỏng: các hệ điều khiển, kỹ thuật hàng không, trò
chơi.
 Trong truyền thông
 Điện thoại qua mạng IP (VoIP)
 Phân phối dữ liệu đa phương tiện qua mạng
 Hội thảo truyền hình từ xa
 Điện thoại truyền hình
15
Phụ lục
Macromedia Dreamweaver, Microsoft Front Page, Adobe Page Mill, Microsoft PowerPoint with 
Producer
Xử lý nhiều kiểu dữ liệu
Adobe Premiere, Ulead Media Studio Pro, Microsoft Movie Maker, Apple iMovieVideo
Macromedia Flash, AutoDesk AutoCAD, Discreet 3D Studio (MAX)Hoạt họa
Sony Sound Edit Pro, Sony Sound Forge for Windows, Sony AcidAudio
Adobe Photoshop, Macromedia FireworksẢnh
Corel Draw, Adobe Illustrator, Macromedia, Adobe ImageReady, Macromedia FlashĐồ họa
Microsoft Office Word, Corel WordPerfect, Tex, LatexVăn bản
Công cụDạng dữ liệu
Các chương trình cho phép thao trên số, văn bản, hình ảnh, video

File đính kèm:

  • pdfbai_giang_truyen_thong_va_mang_may_tinh_chuong_1_cong_cu_mul.pdf